Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.19 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐÀ NẴNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP</b>
<b> TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN MÔN LỊCH SỬ LỚP 10 - NĂM HỌC 2019-2020</b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM</b>
<b>Câu 1. Cách ngày nay 30 – 40 vạn năm, trên đất nước Việt Nam đã tìm thấy dấu tích của </b>
A. Người tối cổ. B. Người tinh khôn. C. Vượn người. D. Người hiện đại.
<b>Câu 2. Người tối cổ được tìm thấy trên đất nước ta có niên đại cách ngày nay </b>
A. khoảng 30 – 40 vạn năm. B. khoảng 10 – 20 vạn năm.
C. khoảng 5000 – 1 vạn năm D. khoảng 7000 – 1 vạn năm.
<b>Câu 3. Người tối cổ ở Việt Nam sử dụng phương thức nào để tìm kiếm nguồn thức ăn?</b>
A. Săn bắt, hái lượm. B. Săn bắn, hái lượm.
C. Hái lượm, săn bắn. D. Trồng trọt chăn nuôi.
<b>Câu 4. Đặc điểm về công cụ lao động của Người tối cổ là </b>
A. bằng đá, ghè đẻo thô sơ. B. bằng đá, ghè đẽo cẩn thận.
C. bằng kim loại được sử dụng phổ biến. D. chủ yếu bằng tre, gỗ, xương
<b>Câu 5.</b> Công cụ của cư dân Hịa Bình và Bắc Sơn có nét đặc trưng là
A. cơng cụ bằng đá được ghè đẽo có hình thù rõ ràng
B. công cụ bằng đá được ghè đẽo ở rìa cạnh tạo thành lưỡi
C. cơng cụ bằng đá được ghè đẽo nhiều hơn, lưỡi đã được mài cho sắc
D. đa số công cụ được làm bằng xương, tre, gỗ
<b>Câu 6.</b> Ý nào nhận xét đúng về địa bàn phân bố của người tối cổ trên đất nước ta
A. ở miền núi phía Bắc nước ta ngày nay
B. ở miền Bắc và miền Trung nước ra ngày nay
C. chủ yếu ở miền Nam nước ta ngày nay
D. ở nhiều địa phương trên cả nước
<b>Câu 7. Điểm mới trong hoạt động kinh tế của cư dân Hịa Bình – Bắc Sơn so với cư </b>
dân Ngườm và Sơn Vi là
A. săn bắt, hái lượm. B. săn bắn, hái lượm.
C. trồng các loại rau, củ, quả. D. săn bắn là chủ yếu.
<b>Câu 8. Tiến bộ nào dưới đây không phải là tiến bộ của thời kỳ cách mạng đá mới</b>
A. biết trồng trọt và chăn nuôi. B. công cụ lao động được cải tiến.
C. đời sống vật chất và tinh thần nâng cao. D. biết sử dụng cung tên.
<b>Câu 9. Kinh đô của nhà nước Văn Lang đặt ở đâu?</b>
A. Luy Lâu (Thuận Thành, Bắc Ninh). B. Thăng Long (Hà Nội).
C. Cổ Loa (Đông Anh, Hà Nội). D. Bạch Hạc (Việt Trì, Vĩnh Phú).
<b>Câu 10. Ngành kinh tế chủ yếu của cư dân Văn Lang – Âu Lạc là</b>
A. du mục. B. trồng lúa nước.
C. thủ công nghiệp. D. thương nghiệp.
<b>Câu 11. Quốc gia cổ Cham - pa được hình thành trên cơ sở của nền văn hóa cổ nào dưới đây?</b>
A. Sa Huỳnh B. Đồng Nai.
<b>Câu 12. Quốc gia cổ Phù Nam được hình thành trên cơ sở của nền văn hóa cổ nào dưới </b>
đây?
A. Sa Huỳnh. B. Đồng Nai.
C. Ốc Eo. D. Đông Sơn.
<b>Câu 13. Một trong những nguyên nhân quan trọng khiến cư dân Văn Lang – Âu Lạc </b>
chuyển xuống sống tập trung ở đồng bằng là
A. đất đai màu mỡ, dễ canh tác. B. giao thông thuận tiện.
C. công tác thủy lợi thuận tiện. D. để trồng trọt và chăn ni.
<b>Câu 14: Vì sao dưới thời kỳ Bắc thuộc, nhân dân ta không ngừng vùng lên đấu tranh </b>
chống chính quyền đơ hộ của các triều đại phong kiến Bắc?
A. Do căm thù sâu sắc chế độ cai trị tàn bạo của các triều đại phong kiến phương Bắc.
B. Do các triều đại phong kiến phương Bắc bóc lột theo kiểu địa tơ phong kiến.
C. Do các triều đại phong kiến phương Bắc tước đoạt ruộng đất của giai cấp nông dân.
D. Do giai cấp quý tộc bị các triều đại phong kiến phương Bắc tước mất quyền lợi.
<b>Câu 15: Những chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc đối với nước</b>
ta từ năm 179 TCN đến thế kỉ X nhằm thực hiện âm mưu gì?
A. Sát nhập nước ta vào lãnh thổ Trung Quốc.
B. Biến nước ta thành thuộc địa kiểu mới.
C. Biến nước ta thành thị trường tiêu thụ hàng hoá.
D. Biến nước ta thành căn cứ quân sự để xâm lược các nước khác
<b>Câu 16. Sau khi lên làm vua, Lí Bí đặt quốc hiệu nước ta là</b>
A. Đại Việt. B. Nam Việt C. Vạn Xuân. D. Đại Cồ Việt.
<b>Câu 17. Cuộc khởi nghĩa đầu tiên của nhân dân Âu Lạc chống lại ách đô hộ của chế độ </b>
phong kiến phương Bắc là
A. khởi nghĩa Bà Triệu. B. khởi nghĩa Lý Bí.
C. khởi nghĩa Hai Bà Trưng. D. khởi nghĩa Phùng Hưng.
<b>Câu 18. Khởi nghĩa của Hai Bà Trưng đánh bại quân xâm lược</b>
A. nhà Hán. B. nhà Tùy.
C. nhà Ngô. D. nhà Lương.
<b>Câu 19. Năm 603, đất nước ta rơi vào ách đô hộ của triều nào của Trung Quốc?</b>
A. Nhà Đường. B. Nhà Tùy. C. Nhà Lương. D. Nhà Tống.
<b>Câu 20. Chiến thắng quyết định của Ngô Quyền trước quân Nam Hán diễn ra tại</b>
A. sông Như Nguyệt. B. sông Bạch Đằng.
B. cửa Hàm Tử. D. Đông Bộ Đầu.
<b>Câu 21. Ý nghĩa cơ bản của chiến thắng Bạch Đằng năm 938 của Ngô Quyền là</b>
A. kết thúc thắng lợi quá trình giành độc lập của nước ta.
B. chấm dứt hơn một nghìn năm đơ hộ của phong kiến phương Bắc.
C. mở ra thời đại độc lập, tự chủ lâu dài cho dân tộc ta.
<b>Câu 22. Sự kiện lịch sử nào ở thế kỉ X đánh dấu sự chấm dứt thời kì đơ hộ của phong </b>
kiến phương Bắc đưa nước ta bước vào thời kì độc lập lâu dài?
A. Khởi nghĩa của Khúc Thừa Dụ năm 905.
B. Khúc Hạo cải cách hành chính, xây dựng quyền tự chủ năm 907
C. Chiến thắng Bạch Đằng của Ngô Quyền năm 938.
D. Ngô Quyền xưng vương lập ra nhà Ngô năm 939.
<b>Câu 23. Từ thế kỉ I – X, nhân dân ta không ngừng vùng lên đấu tranh chống ách đơ hộ </b>
của phong kiến phương Bắc vì
A. căm thù sâu sắc chế độ cai trị tàn bạo của kẻ thù. B. bị bóc lột theo kiểu địa tô
phong kiến.
C. bị mất ruộng đất quá nhiều. D. đời sống gặp nhiều khó khăn.
<b>Câu 24. Đâu là nhận xét khơng đúng về các cuộc đấu tranh giành độc lập thời Bắc thuộc </b>
từ thế kỉ I đến X?
A. Nổ ra lẻ tẻ, thiếu liên kết. B. Diễn ra trên phạm vi rộng lớn,
quyết liệt
C. Thu hút đông đảo các tầng lớp nhân dân tham gia. D. Tất cả đều thất bại.
<b>Câu 25. Bài học kinh nghiệm rút ra từ các cuộc khởi nghĩa thời Bắc thuộc trong công </b>
cuộc xây dựng bảo vệ đất nước hiện nay?
A. Chớp thời cơ thuận lợi. B. Đoàn kết nhân dân.
C. Sự lãnh đạo đúng đắn. D. Tranh thủ sự ủng hộ bên ngoài
<b>Câu 26. Tổ chức bộ máy nhà nước phong kiến Đại Việt đạt đến đỉnh cao và hoàn thiện </b>
A. Nhà Lý B. Nhà Trần C. Nhà Lê Sơ D. Nhà
Nguyễn.
<b>Câu 27. Các vua thời Tiền Lê và Lý hàng năm thường về các địa phương để làm gì ?</b>
A.Cùng nông dân làm công tác thủy lợi B. Làm lễ cày ruộng tịch điền
C. Kiểm tra chia ruộng đất cho nông dân D. Tổ chức lễ hội cầu ngư
<b>Câu 28. Dưới thời nhà Trần đã đặt thêm chức gì để trong coi, đốc thúc sửa đắp điều ?</b>
A. Đồn điền sứ B. Hà đê sứ C. Đắp đê sứ D. Khuyến nông sứ.
<b>Câu 29. Bộ luật thành văn đầu tiên của nước ta ra đời dưới thời kì nào, có tên gọi là gì?</b>
A. Thời Lý - Hình luật B. Thời Lý - Hình Thư
C. Thời Trần - Hình Luật D. Thời Lê sơ - Luật Hồng Đức.
<b>Câu 30. Những năm 60 thế kỉ XV, vua Lê Thánh Tông tiến hành cuộc cải cách hành </b>
chính, xóa bỏ chức Tể tướng và Đại hành khiển. Cuộc cải cách đó nhằm mục đích gì ?
A. Nhằm củng cố bộ máy quan lại. B. Nhằm hạn chế sự chuyên quyền của
Tể tướng.
C. Nhằm tập trung quyền lực vào tay vua D. Nhằm xây dựng bộ máy nhà nước
vững mạnh.
<b>Câu 31. Ở thế kỉ X - XV, đây là một đô thị lớn với 36 phố phường, ở đây người ta vừa </b>
bn bán vừa sản xuất thủ cơng, đó là đô thị nào ?
A. Phố Hiến B. Thăng Long C. Thanh Hà D. Hội An.
<b>Câu 32. Dưới thời nhà Lê sơ các bia đá dựng ở Văn Miếu để làm gì ?</b>
C. Khắc tên những nhà thơ lớn. D. Khắc tên những nhà quân sự lớn.
C. Chiến thắng Bạch Đằng D. Chiến thắng Đống Đa.
<b>Câu 34. Phật giáo phát triển mạnh mẽ nhất ở nước ta vào thời kì nào ?</b>
A. Thời Đinh - Tiền Lê B. Thời Lý - Trần C. Thời nhà Hồ D. Thời Lê Sơ.
<b>Câu 35. Chuà Một Cột ở Hà Nội - một di tích văn hóa -lịch sử của dân tộc ta được xây </b>
dựng dưới thời nào ?
A. Tiền Lê B. Nhà Lý C . Nhà Trần D. Nhà Hồ.
<b>Câu 36. Vào thế kỉ XIV, một khu thành lớn được xây dựng, đó là khu thành nào, ở đâu ?</b>
A.Thành nhà Mạc ở Lạng sơn. B. Thành Thăng Long - Hà Nôi.
C. Thành nhà Hồ ở Thanh Hóa. D. Thành nhà Nguyễn ở Huế.
<b>Câu 37.Hiện nay ngôi chùa nào ở Việt Nam được công nhận là cổ nhất khu vực </b>
Đông Nam Á ?
A. Chùa Dâu B. chùa Phật tích C. chùa Một Cột D. Chùa Thiên
Mụ.
<b>Câu 38. Đầu thế kỉ XVII, Sông Gianh là giới tuyến chia nước ta thành Đàng Trong và </b>
Đàng Ngồi, sự kiện đó diễn ra trong cuộc chiến tranh nào ?
A. Trịnh (Đàng Ngoài) - Lê (Đàng Trong) B. Trịnh (Đàng Trong) - Lê (Đàng Ngoài)
C. Lê (Đàng Ngoài) - Nguyễn(Đàng Trong) D. Lê-Trịnh (Đàng Ngồi)-Nguyễn (Đàng
Trong)
<b>Câu 39. Chính quyền phong kiến ở hai Đàng chú trọng đến các Quan xưởng để làm gì ?</b>
A. Phục vụ nhu cầu của nông dân B. Phục vụ nhu cầu của thợ thủ công
C. Phục vụ nhu cầu của vua, quan lại D. Phục vụ nhu cầu của thương nhân
<b>Câu 40. Nét mới trong nghề thủ công nước ta thế kỉ XVI - XVIII là gì ?</b>
A. Làng nghề thủ cơng xuất hiện ngày càng nhiều. B. Các làng bn hình thành và phát
triển.
C. Xuất hiện các tổ chức phường hội. D.Sự xuất hiện mầm mống kinh tế tư bản chủ
nghĩa.
<b>Câu 41. Thế kỉ XVII - XVIII, ở Đàng Ngồi có hai đơ thị lớn, đó là đơ thị nào ?</b>
A. Thăng Long, Phố Hiến B. Hội An, Phố Hiến
C. Thanh Hà, Phố Hiến D. Kinh Kì, Thanh Hà.
<b>Câu 42. Sau khi thành lập, nhà Nguyễn ban hành bộ luật mới, đó là bộ luật nào ?</b>
A. Quốc triều hình thư B. Quốc triều hình luật C. Hồng triều hình sự D. Hồng Việt luật
lệ.
<b>Câu 43. Các vua nhà Nguyễn sử dụng sức mạnh quân sự bắt nước nào phải thần phục ?</b>
A. Chân lạp, Lào B. Cao Miên, Lào, Thái Lan
C. Mã lai, In-đô-nê-xi-a D. Các nước Đông Nam Á.
A. Nho giáo B. Phật giáo C. Thiên chúa giáo D. Đạo giáo.
<b>Câu 45: Chiến thắng nào quyết định đánh bại sự xâm lược của quân Minh</b>
A. Sông Như nguyệt B. Ngọc Hồi – Đống Đa
C. Chi Lăng, Xương Giang D. Sông Bạch Đằng
<b>Câu 46: Tác phẩm “ Nam Quốc Sơn Hà” được xem là bản tuyên ngôn độc lập đầu tiên </b>
của Việt Nam do ai sáng tác
A. Trần Hưng Đạo B. Lý Thường Kiệt C. Nguyễn Trãi D. Lê Hồn
<b>Câu 47: Cơng trình kiến trúc nào của Việt Nam được UNESCO công nhận là di sản văn </b>
hóa của thế giới
A. Kinh thành Thăng Long B. Thành Nhà Hồ
C. Cột cờ Hà Nội D. Quần thể di tích Cố Đơ Huế
<b>Câu 48: Đâu là tác phẩm văn học nổi bật dưới triều Nguyễn nửa đầu thế kỉ XIX?</b>
A. Bánh Trôi Nước (Hồ Xuân Hương) B. Qua Đèo Ngang(Huyện Thanh Quan)
C. Truyện Kiều (Nguyễn Du) D. Bình Ngơ Đại Cáo Nguyễ Trãi)
<b>Câu 49: Ông vua nào dưới Triều Nguyễn thực hiện cuộc cải cách hành chính quan trọng </b>
chia nước ta làm 30 tỉnh và một Phủ Thừa Thiên
A. Vua Gia Long B. Vua Minh Mạng C. Vua Thiệu Trị D. Vua Tự Đức
<b>Câu 50: Đặc trưng cơ bản nhất của truyền thống yêu nước Việt Nam thời phong kiến là </b>
A. Yêu nước gắn liền với yêu dân B. Yêu nước gắn liền với thương dân
C.Yêu nước gắn liền với trung thành với vua C. Yêu nước gắn liền với bảo vệ tổ quốc
<b>II PHẦN TỰ LUẬN</b>
1. Chính sách bóc lột về kinh tế và đồng hóa về văn hóa của các triều đại phong kiến
phương Bắc đối với nước ta
2. Q trình tổ chức và hồn chỉnh bộ máy nhà nước phong kiến nước ta từ thế kỉ
3. Khái quát tình hình kinh tế nước ta từ thế kỉ X-XV
4. Thành tựu văn hóa nước ta từ thế kỉ X-XV
5. Kinh tế nước ta từ thế kỉ XVI- XIII
6. Kháng chiến chống Xiêm (1785), chống thanh (1789), vai trò của phong trào Tây sơn
đối với lịch sử dân tộc.