Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (371.03 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b> <b> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Năm học 2016-2017</b>
<b> THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Môn SINH HỌC Lớp 12 THPT</b>
<b> Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian giao đề) </b>
<i><b> Số câu trả lời trắc nghiệm: 30 câu (đề có 4 trang)</b></i>
<i> </i> <b> </b>
<i><b>Học sinh làm bài bằng cách chọn và tơ kín một ơ trịn ở Phiếu trả lời trắc nghiệm tương ứng với phương án trả lời</b></i>
<i>đúng.</i>
<b> </b>
Họ và tên học sinh: ...
Số báo danh:
<b>Câu 1: Loại enzim nào sau đây trực tiếp tham gia vào quá trình phiên mã các gen cấu trúc ở sinh vật nhân</b>
sơ?
<b>A. Restrictaza.</b> <b>B. ADN pôlimeraza.</b> <b>C. Ligaza.</b> <b>D. ARN pôlimeraza.</b>
<b>Câu 2: Quan sát sơ đồ mô tả quá trình hình thành thể song nhị bội hữu thụ trong tự nhiên. </b>
Hãy cho biết số lượng nhiễm sắc thể của thể song nhị bội hữu thụ?
<b>A. 36.</b> <b>B. 18.</b> <b>C. 72.</b> <b>D. 27.</b>
<b>Câu 3: Giả sử một quần thể giao phối có thành phần kiểu gen là 0,25DD : 0,5Dd : 0,25dd. Tần số của alen</b>
D và alen d trong quần thể đó lần lượt là
<b>A. D = 0,25 và d = 0,75.</b> <b>B. D = 0,6 và d = 0,4.</b>
<b>C. D = 0,7 và d = 0,3.</b> <b>D. D = 0,5 và d = 0,5.</b>
<b>Câu 4: Cho 3 mạch chứa các nuclêôtit chưa hồn chỉnh, trong đó có 2 mạch của gen, mạch còn lại của</b>
mARN như sau:
Mạch 1 ? A ? ? ? G ? T ? ?
Mạch 2 ? ? X ? T ? A ? ? ?
Mạch 3 ? ? ? X ? G ? ? A ?
Mạch nào của gen, mạch nào của mARN?
<b>A. Mạch 1 và mạch 3 của gen; mạch 2 của mARN.</b>
<b>B. Mạch 1 và mạch 2 của gen; mạch 3 của mARN.</b>
<b>C. Mạch 2 và mạch 3 của gen; mạch 1 của mARN.</b>
<b>D. Hai mạch bất kỳ của gen; mạch còn lại của mARN.</b>
<b>Câu 5: Quần thể sinh vật có thành phần kiểu gen nào sau đây đang ở trạng thái cân bằng di truyền?</b>
<b>A. 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa.</b> <b>B. 100%Aa.</b>
<b>C. 0,6AA : 0,4aa.</b> <b>D. 0,1AA : 0,4Aa : 0,5aa.</b>
<b>Câu 6: Một quần thể ở thế hệ xuất phát có tỉ lệ của thể dị hợp bằng 60%. Sau một số thế hệ tự phối liên tiếp,</b>
tỉ lệ thể dị hợp trong quần thể bằng 15%. Số thế hệ tự phối của quần thể nói trên là
<b>A. 3.</b> <b>B. 1.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 2.</b>
<b>Câu 7: Giả sử màu da của người do ít nhất 3 cặp gen (A, a; B, b và C, c) quy định theo kiểu tương tác cộng</b>
gộp. Trong kiểu gen, sự có mặt của mỗi alen trội bất kì làm tăng lượng sắc tố mêlanin nên màu da đậm hơn.
<b>A. AABBCC.</b> <b>B. AaBbCc.</b> <b>C. aaBbCc.</b> <b>D. aabbcc.</b>
<b>Câu 8: Ở bí ngơ, kiểu gen A-bb và aaB- quy định quả tròn; kiểu gen A-B- quy định quả dẹt; kiểu gen aabb</b>
quy định quả dài. Cho bí quả dẹt dị hợp tử hai cặp gen (F1) lai phân tích, đời Fa thu được tổng số 160 quả
gồm 3 loại kiểu hình. Tính theo lí thuyết, số quả dài ở Fa là
<b>A. 105.</b> <b>B. 40.</b> <b>C. 54.</b> <b>D. 75.</b>
<b>Câu 9: Ở ruồi giấm, các tế bào của một cơ thể cái khi giảm phân đã tạo ra loại giao tử Ab với tỉ lệ 41%.</b>
Kiểu gen và tần số hoán vị gen (f) là
<b>A. </b>
Ab
aB<sub> và f = 18%.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
AB
ab và f = 9%. <b>C. </b>
Ab
aB và f = 9%. <b>D. </b>
AB
ab và f = 18%.
<b>Câu 10: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B</b>
quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa vàng. Biết khơng có đột biến xảy ra, tính theo lí
thuyết, phép lai AaBb × Aabb cho đời con có kiểu hình thân cao, hoa đỏ chiếm tỉ lệ
<b>A. 37,50%.</b> <b>B. 18,75%.</b> <b>C. 6,25%.</b> <b>D. 56,25%.</b>
<b>Câu 11: Trong trường hợp gen trội có lợi, phép lai nào sau đây có thể tạo ra F1</b> có ưu thế lai cao nhất?
<b>A. AABbdd × AAbbdd.</b>
<b>B. aaBBdd × aabbDD.</b>
<b>C. aabbdd × AAbbDD.</b>
<b>D. aabbDD × AABBdd.</b>
<b>Câu 12: Cơ thể có kiểu gen nào sau đây được gọi là thể đồng hợp tử về cả hai cặp gen đang xét?</b>
<b>A. AAbb.</b> <b>B. AaBB.</b> <b>C. aaBb.</b> <b>D. AaBb.</b>
<b>Câu 13: Nội dung nào dưới đây là không đúng về mối quan hệ giữa kiểu gen, mơi trường và kiểu hình?</b>
<b>A. Bố mẹ khơng truyền đạt cho con tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền đạt một kiểu gen.</b>
<b>B. Kiểu hình của một cơ thể không chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà cịn phụ thuộc vào điều kiện mơi trường.</b>
<b>C. Khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường do ngoại cảnh quyết định.</b>
<b>D. Kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.</b>
<b>Câu 14: Giới hạn năng suất của “giống” được quy định bởi</b>
<b>A. kỹ thuật canh tác.</b> <b>B. chế độ dinh dưỡng.</b>
<b>C. kiểu gen.</b> <b>D. điều kiện thời tiết.</b>
<b>Câu 15: Hợp tử được hình thành trong trường hợp nào sau đây có thể phát triển thành thể đa bội lẻ?</b>
<b>A. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n).</b> <b>B. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (2n).</b>
<b>C. Giao tử (n - 1) kết hợp với giao tử (n + 1).</b> <b>D. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (n + 1).</b>
<b>Câu 16: Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng, các gen này</b>
nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X. Trong quần thể ruồi giấm, người ta đã
thống kê được các kiểu hình với các kiểu gen tương ứng như bảng sau:
Các kiểu hình Các kiểu gen
1. Con đực mắt đỏ <sub>a. </sub><sub>X X</sub>A A
2. Con cái mắt đỏ <sub>b. </sub><sub>X X</sub>A a
3. Con đực mắt trắng <sub>c. </sub><sub>X X</sub>a a
4. Con cái mắt trắng <sub>d. </sub><sub>X Y</sub>A
e. X Ya
Tổ hợp ghép đôi kiểu hình với kiểu gen nào sau đây là đúng?
<b>A. [1-d]; [2-a,b]; [3-e]; [4-c].</b> <b>B. [1-d]; [2-a,c]; [3-e]; [4-b].</b>
<b>C. [1-a,b]; [2-e]; [3-c]; [4-d].</b> <b>D. [1-a,b]; [2-d]; [3-c]; [4-e].</b>
<b>Câu 17: Đặc điểm nào dưới đây phản ánh sự di truyền ngồi nhân?</b>
<b>A. Đời con có kiểu hình giống mẹ.</b>
<b>B. Lai thuận và lai nghịch cho kết quả giống nhau.</b>
<b>C. Lai thuận và lai nghịch đều cho con có kiểu hình giống mẹ.</b>
<b>D. Lai thuận và lai nghịch cho kết quả khác nhau.</b>
<b>A. Ở tất cả các lồi sinh vật, hốn vị gen chỉ xảy ra ở giới cái mà không xảy ra ở giới đực.</b>
<b>B. Có thể dùng tần số hốn vị gen làm thước đo khoảng cách tương đối giữa các gen trên nhiễm sắc thể.</b>
<b>C. Tần số hoán vị gen dao động từ 0% đến 50%.</b>
<b>D. Các gen nằm càng xa nhau trên nhiễm sắc thể thì tần số trao đổi chéo xảy ra giữa chúng càng lớn ( </b>
50%).
<b>Câu 19: Kĩ thuật chuyển gen gồm các bước:</b>
1. Phân lập dòng tế bào có chứa ADN tái tổ hợp.
2. Sử dụng enzim nối để gắn gen của tế bào cho vào thể truyền tạo ADN tái tổ hợp.
3. Cắt ADN của tế bào cho và ADN của thể truyền bằng cùng một loại enzim cắt.
4. Tách thể truyền và gen cần chuyển ra khỏi tế bào.
5. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
Thứ tự đúng của các bước trên là
<b>A. (3) (2) (4) (5) (1).</b> <b>B. (4) </b> <sub> (3) </sub> <sub>(2) </sub><sub> (5) </sub> <sub>(1).</sub>
<b>C. (3) (2) (4) (1) (5).</b> <b>D. (1) (4) (3) (5) (2).</b>
<b>Câu 20: Ở người, hội chứng bệnh...(A)... là hậu quả của dạng đột biến ...(B)... nhiễm sắc thể. Vậy (A) và</b>
(B) lần lượt là
<b>A. Tớcnơ; cấu trúc.</b> <b>B. Ung thư máu; số lượng.</b>
<b>C. Đao; số lượng.</b> <b>D. Claiphentơ; cấu trúc.</b>
<b>Câu 21: Hình 2 minh họa cơ chế di truyền ở sinh vật nhân sơ, (1) và (2) là kí hiệu các q trình của cơ chế</b>
<b>A. nhân đôi và phiên mã.</b> <b>B. dịch mã và phiên mã.</b>
<b>C. nhân đôi và dịch mã.</b> <b>D. phiên mã và dịch mã.</b>
<b>Câu 22: Người ta có thể làm biến đổi hệ gen của một sinh vật bằng các cách: </b>
(1). Đưa thêm một gen lạ (thường là gen của một loài khác) vào hệ gen.
(2). Nuôi cấy các mẩu mô, tế bào của thực vật trong ống nghiệm rồi cho chúng tái sinh thành các cây.
(3). Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen.
(4). Lai hữu tính giữa các dịng thuần chủng.
(5). Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen.
Phương án đúng là:
<b>A. (3), (4), (5).</b> <b>B. (1), (2), (3).</b> <b>C. (1), (3), (5).</b> <b>D. (2), (4), (5).</b>
<b>Câu 23: Giả sử ở một lồi thực vật lưỡng bội có bộ nhiễm sắc thể 2n = 6, các cặp nhiễm sắc thể tương đồng</b>
<b>được kí hiệu là Aa, Bb và Dd. Trong các dạng đột biến lệch bội sau đây, dạng nào là thể một nhiễm?</b>
<b>A. AaBbDdd.</b> <b>B. AaBbd.</b>
<b>C. AaaBb.</b> <b>D. AaBb.</b>
<b>Câu 24: Năm 1997, Wilmut - nhà khoa học người Scôtlen lần đầu tiên đã tạo ra con cừu Đôly bằng phương</b>
pháp
<b>A. nhân bản vơ tính.</b> <b>B. gây đột biến.</b> <b>C. lai khác loài.</b> <b>D. chuyển gen.</b>
<b>Câu 25: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào khơng đúng khi nói về nhiễm sắc thể giới tính ở người?</b>
<b>A. Nhiễm sắc thể giới tính có thể bị đột biến về cấu trúc hoặc đột biến về số lượng.</b>
<b>C. Ở người bình thường, mỗi tế bào sinh dưỡng chỉ có 1 cặp nhiễm sắc thể giới tính và 22 cặp nhiễm sắc thể</b>
thường.
<b>D. Nhiễm sắc thể giới tính có ở cả tế bào sinh dục và tế bào sinh dưỡng.</b>
<b>Câu 26: Ở người, bệnh phêninkêtô niệu do đột biến gen gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường. Bố và mẹ</b>
bình thường đã sinh được đứa con gái đầu lòng bị bệnh phêninkêtô niệu. Xác suất để họ sinh đứa con tiếp
theo là trai không bị bệnh trên là
<b>A. </b>
1
.
8 <b><sub>B. </sub></b>
3
.
8 <b><sub>C. </sub></b>
3
.
4 <b><sub>D. </sub></b>
1
.
4
<b>Câu 27: Điều nào dưới đây khơng đúng khi nói về nhiễm sắc thể (NST)?</b>
<b>A. Có hai loại NST là NST thường và NST giới tính.</b>
<b>B. Đa số các lồi có nhiều cặp NST thường và một cặp NST giới tính.</b>
<b>C. Số lượng NST là đặc trưng cho loài.</b>
<b>D. Số lượng NST phản ánh mức độ tiến hóa của các lồi.</b>
<b>Câu 28: Một q̀n thể thực vật ở thế hệ xuất phát (P) có thành phần kiểu gen 0,4AA : 0,4Aa : 0,2aa. Nếu</b>
xảy ra tự thụ phấn thì theo lí thuyết, thành phần kiểu gen ở F2 là
<b>A. 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa.</b> <b>B. 0,575AA : 0,05Aa : 0,375aa.</b>
<b>C. 0,55AA : 0,1Aa : 0,35aa.</b> <b>D. 0,6AA : 0,1Aa : 0,3aa.</b>
<b>Câu 29: Trong các bộ ba sau đây, bộ ba nào không phải là bộ ba kết thúc?</b>
<b>A. 5' UAA 3'.</b> <b>B. 5' UGA 3'.</b> <b>C. 5' AUG 3'.</b> <b>D. 5' UAG 3'.</b>
<b>Câu 30: Trong kĩ thuật chuyển gen, việc sử dụng cùng một loại enzim giới hạn để cắt plasmit và cắt ADN tế</b>
bào cho nhằm mục đích
<b>A. tạo ra cùng một loại “đầu dính” bổ sung.</b> <b>B. tiết kiệm enzim.</b>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b> <b> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Năm học 2017-2018</b>
<b> THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Môn SINH HỌC Lớp 12 THPT</b>
<b> Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian giao đề) </b>
<i><b> Số câu trả lời trắc nghiệm: 30 câu (đề có 4 trang)</b></i>
<i> </i> <b> </b>
<i><b>Học sinh làm bài bằng cách chọn và tơ kín một ơ trịn ở Phiếu trả lời trắc nghiệm tương ứng với phương án trả lời</b></i>
<i>đúng.</i>
<b> </b>
Họ và tên học sinh: ...
Số báo danh:
<b>Câu 1:</b> Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực được cấu tạo từ
<b>A. </b>ADN và prôtêin loại histon. <b>B. </b>ARN và prôtêin loại histon.
<b>C. </b>lipit và pôlisaccarit. <b>D. </b>ARN và pôlipeptit.
<b>Câu 2:</b> Kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp gồm các bước:
(1) Sử dụng enzim nối để gắn gen của tế bào cho vào thể truyền tạo ADN tái tổ hợp.
(2) Cắt ADN của tế bào cho và ADN của thể truyền bằng cùng một loại enzim cắt.
(3) Tách thể truyền và gen cần chuyển ra khỏi tế bào.
Thứ tự đúng các bước là
<b>A. </b>(1)→(2)→(3). <b>B. </b>(3)→(1)→(2). <b>C. </b>(1)→(3)→(2). <b>D. </b>(3)→(2)→(1).
<b>Câu 3:</b> Cho các bệnh, hội chứng di truyền ở người như sau:
(1) Mù màu. (2) Bạch tạng. (3) Claiphentơ. (4) Đao. (5) Tơcnơ.
<b>A. </b>(1); (2); (3). <b>B. </b>(2); (4). <b>C. </b>(1); (2); (4). <b>D. </b>(3); (5).
<b>Câu 4:</b> Mức độ có lợi hay có hại của alen đột biến phụ thuộc vào
<b>A. </b>số lượng cá thể trong quần thể. <b>B. </b>môi trường sống và tổ hợp gen.
<b>C. </b>tần số phát sinh đột biến. <b>D. </b>tỉ lệ đực, cái trong quần thể.
<b>Câu 5:</b> Một quần thể ban đầu có cấu trúc di truyền là: 0,2 DD : 0,8 Dd. Sau một thế hệ giao phối ngẫu nhiên,
người ta thu được ở đời con 2000 cá thể. Tính theo lí thuyết, số cá thể mang kiểu gen dị hợp ở đời con là
<b>A. </b>960. <b>B. </b>640. <b>C. </b>240. <b>D. </b>480.
<b>Câu 6:</b> Trong các thành tựu sau đây, có bao nhiêu thành tựu là kết quả của cơng nghệ gen?
I. Tạo giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt.
II. Tạo giống dâu tằm tứ bội.
III. Tạo giống lúa "gạo vàng" có khả năng tổng hợp β-carôten trong hạt.
IV. Tạo cừu Đôlly.
<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.
<b>Câu 7:</b> Giả sử ở thế hệ xuất phát của quần thể thực vật tự thụ phấn có tỉ lệ kiểu gen dị hợp (Bb) là 100%. Tỉ
lệ kiểu gen dị hợp trong quần thể này ở F3 là
<b>A. </b>6,25%. <b>B. </b>37,5%. <b>C. </b>12,5%. <b>D. </b>25%.
<b>Câu 8:</b> Cho lai hai cây bí quả trịn với nhau, đời con thu được 270 cây bí quả trịn, 180 cây bí quả bầu dục
và 30 cây bí quả dài. Sự di truyền tính trạng hình dạng quả bí tn theo quy luật
<b>A. </b>phân li độc lập. <b>B. </b>liên kết gen hoàn toàn.
<b>C. </b>tương tác cộng gộp. <b>D. </b>tương tác bổ sung.
<b>Câu 9:</b> Giống lúa X khi trồng ở đồng bằng Bắc Bộ cho năng suất 8 tấn/ha, ở vùng Trung Bộ cho năng suất 6
tấn/ha, ở đồng bằng sông Cửu Long cho năng suất 10 tấn/ha. Nhận xét nào sau đây là đúng?
<b>A. Tập hợp tất cả các kiểu hình thu được về năng suất (6 tấn/ha, 8 tấn/ha, 10 tấn/ha,...) được gọi là mức</b>
phản ứng của kiểu gen quy định tính trạng năng suất của giống lúa X.
<b>B. Năng suất thu được ở giống lúa X hồn tồn do mơi trường sống quy định. </b>
<b>C. Điều kiện khí hậu, thổ nhưỡng,... thay đổi đã làm cho kiểu gen của giống lúa X bị thay đổi theo. </b>
<b>D. Giống lúa X có nhiều mức phản ứng khác nhau về tính trạng năng suất. </b>
<b>Câu 10:</b> Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hồn tồn, các gen liên kết hồn tồn với
nhau. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1:1:1:1?
<b>A. </b>
AB ab
x .
ab ab <b><sub>B. </sub></b>
AB AB
x .
ab ab <b><sub>C. </sub></b>
Ab ab
x .
ab ab <b><sub>D.</sub></b>
Ab aB
x .
ab ab
<b>Câu 11:</b> Nếu kết quả của phép lai thuận và nghịch khác nhau, con lai luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen
quy định tính trạng này nằm
<b>A. </b>ởtế bào chất. <b>B. </b>trên nhiễm sắc thể thường.
<b>C. </b>trên nhiễm sắc thể X. <b>D. </b>trên nhiễm sắc thể Y.
<b>Câu 12: Điều nào sau đây là sai khi nói về NST giới tính?</b>
<b>A. </b>Trên NST giới tính, có các gen quy định giới tính và các gen quy định tính trạng khác.
<b>B. </b>NST giới tính khơng có ở tế bào sinh dưỡng của các loài động vật.
<b>C. </b>Cặp NST XY phân hóa thành đoạn tương đồng và đoạn khơng tương đồng.
<b>D. </b>Cơ thể có cặp NST XX là giới đồng giao tử, có cặp NST XY là giới dị giao tử.
<b>Câu 13:</b> Khi nói về nhóm gen liên kết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nhiều gen không alen cùng nằm trên 1 NST tạo thành nhóm gen liên kết.
II. Các gen trong bộ NST 2n của tế bào tạo thành một nhóm gen liên kết.
III. Số nhóm gen liên kết thường bằng số NST trong bộ NST đơn bội của loài.
IV. Các gen trong một nhóm liên kết thường phân li cùng nhau trong di truyền.
V. Ruồi giấm có bộ NST 2n = 8 nên có 8 nhóm gen liên kết.
<b>A. </b>4. <b>B. </b>5. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.
<b>Câu 14:</b> Cá thể dị hợp tử hai cặp kiểu gen Aa, Bb khi giảm phân tạo 4 kiểu giao tử là AB = ab = 12,5%; Ab
= aB = 37,5%. Kiểu gen và tần số hoán vị gen của cá thể đó là
<b>A. </b>
AB
ab <sub>, f = 12,5%.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
Ab
aB<sub>, f = 12,5%.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
Ab
aB<sub>, f = 25%.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
AB
ab <sub>, f = 25%.</sub>
<b>Câu 15:</b> Cho biết khơng có đột biến, hốn vị gen giữa alen B và b ở cả bố và mẹ với tần số f = 20%. Tính
theo lí thuyết, phép lai (P)
AB Ab
x
ab aB
♀ ♂
cho đời con có kiểu gen
Ab
Ab<sub> chiếm tỉ lệ</sub>
<b>Câu 16:</b> Gen B trội hoàn toàn so với gen b, biết rằng khơng có đột biến xảy ra. Phép lai nào sau đây cho tỉ
lệ kiểu gen là 1 : 1?
<b>A. </b>Bb x Bb. <b>B. </b>Bb x bb. <b>C. </b>BB x bb. <b>D. </b>BB x BB.
<b>Câu 17:</b> Khi khơng có đột biến xảy ra, cho (P) ♀AaBb x ♂AaBb, theo lý thuyết con lai F1 có kiểu gen
aaBb chiếm tỉ lệ là
<b>A. </b>3/16. <b>B. </b>1/8. <b>C. </b>1/4. <b>D. </b>1/16.
<b>Câu 18:</b> Hình ảnh bên mơ tả các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
Trong các tổ hợp ghép đôi ở các phương án dưới đây, phương án nào đúng?
<b>A. </b>Dạng 1-c; Dạng 2-b; Dạng 3-d; Dạng 4-a. <b>B. </b>Dạng 1-d; Dạng 2-a; Dạng 3-c; Dạng 4-b.
<b>C. </b>Dạng 1-a; Dạng 2-c; Dạng 3-d; Dạng 4-b. <b>D. </b>Dạng 1-c; Dạng 2-a; Dạng 3-d; Dạng 4-b.
<b>Câu 19:</b> Hiện tượng tự thụ phấn qua nhiều thế hệ ở thực vật làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể
theo hướng
<b>A. </b>tần số kiểu gen đồng hợp tử giảm dần.
<b>B. </b>tần số kiểu gen dị hợp tử giảm dần.
<b>C. </b>tần số kiểu gen đồng hợp tử và dị hợp tử tăng dần.
<b>D. </b>tần số kiểu gen đồng hợp tử và dị hợp tử giảm dần.
<b>Câu 20:</b> Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của ruồi giấm 2n = 8. Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng
của thể ba nhiễm đơn ở loài này là
<b>A. </b>24. <b>B. </b>9. <b>C. </b>7. <b>D. </b>12.
I. Tế bào đang ở kì sau của giảm phân I.
II. Tế bào đang ở kì sau của nguyên phân.
III. Sự phân li NST đang diễn ra bình thường.
IV. Tế bào đang ở kì sau của giảm phân II.
V. Sau khi phân bào hoàn chỉnh, có loại tế bào con sinh ra có số NST = 1 và loại có số NST = 3.
<b>A. </b>1. <b>B. </b>4. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.
<b>Câu 22:</b> Phương pháp gây đột biến nhân tạo đặc biệt có hiệu quả đối với
<b>A. </b>vi sinh vật. <b>B. </b>thực vật. <b>C. </b>nấm. <b>D. </b>động vật.
<b>Câu 23:</b> Ở một lồi thực vật, theo lý thuyết, khi xử lý cơnsixin để gây đa bội hoá hợp tử lưỡng bội Aa trong
lần ngun phân đầu tiên của hợp tử thì có thể thu được thể tứ bội nào sau đây?
<b>A. </b>AAAA. <b>B. </b>AAAa. <b>C. </b>AAaa. <b>D. </b>Aaaa.
<b>Câu 24:</b> Một quần thể ngẫu phối có tần số alen A = 0,4; alen a = 0,6. Ở trạng thái cân bằng Hacđi – Vanbec,
cấu trúc di truyền của quần thể là
<b>A. </b>0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa. <b>B. </b>0,16Aa : 0,48AA : 0,36aa.
<b>C. </b>0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa. <b>D. </b>0,16AA : 0,48aa : 0,36Aa.
<b>Câu 25:</b> Ở cây rau mác, hình dạng lá ở trên cạn có hình lưỡi mác, ở dưới nước có hình bản dài. Đặc điểm
này của cây rau mác là kết quả của hiện tượng
<b>A. </b>thường biến. <b>B. </b>đột biến gen. <b>C. </b>biến dị tổ hợp. <b>D. </b>biến dị cá thể.
<b>Câu 26:</b> Ở người, bệnh máu khó đơng do gen lặn nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới
tính X gây nên (Xd<sub>), gen trội (X</sub>D<sub>) quy định máu đơng bình thường. Một cặp vợ chồng sinh được một con</sub>
trai bình thường và một con gái bị máu khó đơng. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là
<b>A. </b>XD<sub>X</sub>d <sub>x X</sub>D<sub>Y. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>X</sub>D<sub>X</sub>D <sub>x X</sub>d<sub>Y. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>X</sub>D<sub>X</sub>D <sub>x X </sub>D<sub>Y.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>X</sub>D<sub>X</sub>d<sub> x X</sub>d<sub>Y.</sub>
<b>Câu 27:</b> Những cơ thể sinh vật mà bộ nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng là một bội số của bộ đơn bội,
lớn hơn 2n (3n hoặc 4n, 5n, ...) thuộc dạng nào trong các dạng đột biến sau đây?
<b>A. </b>Thể lưỡng bội. <b>B. </b>Thể lệch bội (dị bội).
<b>C. </b>Thể đơn bội. <b>D. </b>Thể đa bội.
<b>Câu 28:</b> Ở người, sự rối loạn cơ chế phân bào dẫn đến sự tăng sinh khơng kiểm sốt được của một số loại tế
bào là đặc trưng của bệnh
<b>A. </b>bạch tạng. <b>B. </b>hồng cầu hình liềm. <b>C. </b>mù màu. <b>D. </b>ung thư.
<b>Câu 29:</b> Thực chất của quá trình phiên mã là
<b>A. </b>tổng hợp các phân tử prôtêin theo khuôn mẫu của gen cấu trúc.
<b>B. </b>sao chép lại trình tự nuclêơtit của gen cấu trúc.
<b>C. </b>tổng hợp phân tử mARN của gen cấu trúc để làm khn tổng hợp prơtêin.
<b>D. </b>sao chép lại trình tự nuclêôtit trên mạch mã gốc của gen cấu trúc.
<b>Câu 30:</b> Nuôi cấy hạt phấn của một cây lưỡng bội có kiểu gen aaBb để tạo nên các mơ đơn bội. Sau đó xử lí
các mơ đơn bội này bằng cơnsixin gây lưỡng bội hóa và kích thích chúng phát triển thành cây hồn chỉnh.
Các cây này sẽ có kiểu gen là
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b> <b> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học 2018-2019</b>
<b> THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Môn SINH HỌC Lớp 12 THPT</b>
<b> Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian giao đề) </b>
<i><b> Số câu trả lời trắc nghiệm: 30 câu (đề có 03 trang)</b></i>
<i> </i> <b> </b>
<i><b>Học sinh làm bài bằng cách chọn và tơ kín một ơ trịn ở Phiếu trả lời trắc nghiệm tương ứng với phương án trả lời</b></i>
<i>đúng.</i>
<b> </b>
Họ và tên học sinh: ...
Số báo danh:
<b>Câu 1: Bộ ba đối mã (anticodon) có ở phân tử nào sau đây?</b>
<b>A. mARN.</b> <b>B. rARN.</b> <b>C. ADN.</b> <b>D. tARN.</b>
<b>Câu 2: Kiểu cấu tạo giống nhau của các cơ quan tương đồng phản ánh nguồn gốc chung của chúng, khi có</b>
những sai khác về chi tiết là do
<b>A. thực hiện các chức phận khác nhau.</b>
<b>B. CLTN đã diễn ra theo các chiều hướng khác nhau.</b>
<b>C. phát triển trong các điều kiện sống khác nhau.</b>
<b>D. chúng phát sinh ở những giai đoạn khác nhau.</b>
<b>Câu 3: Theo quan niệm của Đacuyn, đối tượng tác động của chọn lọc tự nhiên là</b>
<b>A. quần thể.</b> <b>B. giao tử.</b> <b>C. nhiễm sắc thể.</b> <b>D. cá thể.</b>
<b>Câu 4: Trong bảng mã di truyền, axit amin lơxin được mã hóa bởi 6 bộ ba thể hiện đặc điểm tính</b>
<b>A. đặc hiệu của mã di truyền.</b> <b>B. thối hóa của mã di truyền.</b>
<b>C. đặc trưng của mã di truyền.</b> <b>D. phổ biến của mã di truyền.</b>
<b>A. plasmit và virut.</b> <b>B. virut và nấm men.</b>
<b>C. plasmit và vi khuẩn E.coli.</b> <b>D. vi khuẩn E.coli và virut.</b>
<b>Câu 6: Ở người, bệnh mù màu đỏ – lục do một gen lặn nằm trên vùng khơng tương đồng của NST X. Trong</b>
một gia đình có 3 thế hệ: ông bà nội, bố mẹ và các con, trong đó bố và con trai đều bị bệnh mù màu đỏ –
lục. Bệnh của con trai do gen truyền từ
<b>A. ông nội.</b> <b>B. bố.</b> <b>C. mẹ.</b> <b>D. bà nội.</b>
<b>Câu 7: Đặc trưng di truyền của một quần thể ngẫu phối được thể hiện ở</b>
<b>A. số loại kiểu hình trong quần thể.</b> <b>B. tỉ lệ giới tính của quần thể.</b>
<b>C. số lượng cá thể và mật độ cá thể.</b> <b>D. tần số alen và tần số kiểu gen.</b>
<b>Câu 8: Khi nói về NST giới tính, phát biểu nào sau đây sai?</b>
<b>A. NST giới tính chỉ chứa các gen quy định giới tính của cơ thể sinh vật.</b>
<b>B. Trên NST giới tính, có các gen quy định giới tính và các gen quy định tính trạng thường.</b>
<b>C. Cặp NST XY phân hóa thành đoạn tương đồng và đoạn khơng tương đồng.</b>
<b>D. Cơ thể có cặp NST XX là giới đồng giao tử, có cặp NST XY là giới dị giao tử.</b>
<b>Câu 9: Lập bản đồ di truyền là quá trình thiết lập</b>
<b>A. vị trí chính xác của mỗi gen trong mỗi nhóm gen liên kết.</b>
<b>B. ví trí và khoảng cách tương đối giữa các gen trên NST.</b>
<b>C. khoảng cách tương đối của mỗi gen trong tế bào.</b>
<b>D. trình tự nuclêơtit của mỗi gen trong tế bào.</b>
<b>Câu 10: Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen Aabb giảm phân bình thường tạo ra loại giao tử ab chiếm tỉ lệ</b>
<b>A. 75%.</b> <b>B. 12,5%.</b> <b>C. 25%.</b> <b>D. 50%.</b>
<b>Câu 11: Khi nói về ưu thế lai, phát biểu nào sau đây đúng?</b>
<b>B. Ưu thế lai biểu hiện ở đời , sau đó tăng dần qua các thế hệ.</b>
<b>C. Ưu thế lai cao hay thấp ở con lai phụ thuộc vào trạng thái đồng hợp tử về nhiều cặp gen khác nhau.</b>
<b>D. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở đời , sau đó giảm dần qua các thế hệ.</b>
<b>Câu 12: Điểm khác nhau giữa liên kết gen và hốn vị gen biểu hiện trong thí nghiệm của Moocgan là</b>
<b>A. số loại và tỉ lệ các kiểu hình Fa</b>. <b>B. kiểu hình của P và F1</b>.
<b>C. số loại và tỉ lệ các loại giao tử F1</b>. <b>D. kiểu gen của P và F1</b>.
<b>Câu 13: Đối tượng được Moocgan sử dụng trong nghiên cứu di truyền để phát hiện ra quy luật di truyền</b>
liên kết gen, hoán vị gen và di truyền liên kết với giới tính là
<b>A. đậu Hà Lan.</b> <b>B. thỏ.</b> <b>C. ruồi giấm.</b> <b>D. cà chua.</b>
<b>Câu 14: Một lồi thực vật, tính trạng màu sắc hoa do 2 cặp gen (A, a và B, b) phân li độc lập cùng quy định.</b>
Cho hai cây F1 giao phấn với nhau, F2 thu được tỉ lệ 9 cây hoa đỏ: 7 cây hoa trắng. Cho biết không xảy ra
đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Lấy ngẫu nhiên 1 cây hoa đỏ ở F2 cho tự thụ phấn thu được F3 chắc chắn có cả cây hoa đỏ, hoa trắng.
II. Trong số các cây hoa trắng ở F2, cây có kiểu gen đồng hợp tử về 2 cặp gen chiếm tỉ lệ 3/7.
III. Tính trạng màu hoa bị chi phối bởi quy luật tương tác gen theo kiểu cộng gộp.
<b>A. 3.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 1.</b> <b>D. 2.</b>
<b>Câu 15: Khi nói về đột biến lặp đoạn NST, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?</b>
I. Đột biến lặp đoạn làm tăng số lượng gen trên 1 NST.
II. Đột biến lặp đoạn có thể có hại cho thể đột biến.
III. Đột biến lặp đoạn có thể làm cho 2 alen của 1 gen cùng nằm trên 1 NST.
IV. Đột biến lặp đoạn NST có thể tạo điều kiện cho đột biến gen, tạo nên các gen mới.
<b>A. 3.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 1.</b>
<b>Câu 16: Ở hoa liên hình, những cây có kiểu gen AA và Aa trồng ở 20</b>o<sub>C cho hoa đỏ, ở 35</sub>o<sub>C cho hoa trắng,</sub>
cịn những cây có kiểu gen aa luôn luôn cho hoa trắng. Cho cây Aa tự thụ phấn và duy trì nhiệt độ mơi
trường 35o<sub>C, kiểu hình ở thế hệ con là</sub>
<b>A. 100% trắng.</b> <b>B. 3 đỏ : 1 trắng.</b> <b>C. 100% đỏ.</b> <b>D. 3 trắng : 1 đỏ.</b>
<b>Câu 17: Theo quan niệm của Menđen, mỗi tính trạng của cơ thể là do</b>
<b>A. nhiều cặp nhân tố di truyền quy định.</b> <b>B. một nhân tố di truyền quy định.</b>
<b>C. một cặp nhân tố di truyền quy định.</b> <b>D. gen trội hay gen lặn quy định.</b>
<b>Câu 18: Có bao nhiêu nội dung sau đây khơng có trong phương pháp nghiên cứu di truyền của Menđen?</b>
<b> I. Tạo các dòng thuần chủng bằng cách cho các cây đậu tự thụ phấn qua nhiều thế hệ liên tiếp.</b>
II. Lai các dòng thuần chủng khác biệt nhau bởi một, hai hoặc nhiều cặp tính trạng bằng phép lai cơ bản,
III. Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai và đưa ra giả thuyết giải thích kết quản lai.
IV. Tiến hành lập sơ đồ lai để chứng minh cho giả thuyết của mình.
V. Dùng lai thuận - nghịch để xác định từng cặp bố mẹ đem lai.
<b>A. 2.</b> <b>B. 1.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 3.</b>
<b>Câu 19: Ở một loài thực vật giao phấn, xét 1 gen có 2 alen A và a, kiểu gen AA quy định hoa màu đỏ, Aa</b>
hoa màu hồng, aa màu hoa trắng. Trong các quần thể sau, có bao nhiêu quần thể ở trạng thái cân bằng di
truyền?
I. Quần thể chỉ gồm các cây có hoa màu hồng.
II. Quần thể chỉ gồm các cây có hoa màu đỏ.
III. Quần thể gồm các cây có hoa màu đỏ và các cây có hoa màu trắng.
IV. Quần thể chỉ gồm các cây có hoa màu trắng.
<b>A. 1.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 4.</b>
<b>Câu 20: Trong mơ hình cấu trúc của operon Lac ở vi khuẩn E.Coli, prôtêin ức chế có thể liên kết vào vị trí:</b>
<b>A. vùng khởi động (P).</b> <b>B. gen điều hòa (R).</b>
<b>C. vùng vận hành (O).</b> <b>D. gen cấu trúc Z, Y, A.</b>
1
F
<b>Câu 21: Một trong những điểm giống nhau giữa quá trình nhân đơi ADN và q trình phiên mã ở sinh vật</b>
nhân sơ là
<b>A. đều dựa trên nguyên tắc bổ sung.</b> <b>B. có sự xúc tác của enzim ADN pơlimeraza.</b>
<b>C. diễn ra trên toàn bộ phân tử ADN.</b> <b>D. đều có sự hình thành các đoạn Okazaki.</b>
<b>Câu 22: Điểm giống nhau giữa chọn giống bằng nguồn biến dị tổ hợp và chọn giống bằng cách gây đột biến</b>
nhân tạo là
<b>A. đều sử dụng các các tác nhân vật lý và hố học.</b>
<b>B. đều thu được đời con có những đặc điểm tốt với tỉ lệ mong muốn.</b>
<b>C. đối tượng chọn giống là động vật, thực vật, vi sinh vật.</b>
<b>D. đều sử dụng nguồn nguyên liệu là biến dị di truyền.</b>
<b>Câu 23: Hình a dưới đây minh họa cơ chế di truyền ở sinh vật nhân sơ, (1) và (2) là kí hiệu các q</b>
trình của cơ chế này. Hình (1) và (2) lần lượt là quá trình:
<b>A. dịch mã và phiên mã.</b>
<b>B. phiên mã và dịch mã.</b>
<b>C. phiên mã và nhân đôi ADN.</b>
<b>D. nhân đôi ADN và phiên mã.</b>
<b>Câu 24: Trong quy trình chuyển gen, người ta cần phải cắt rời gen cần chuyển khỏi phân tử ADN của tế bào</b>
cho và cắt đứt mạch vòng ADN của plasmit bằng hoạt động của
<b>A. cùng 1 loại enzim restrictaza xác định.</b> <b>B. enzim ligaza.</b>
<b>C. nhiều loại enzim restrictaza.</b> <b>D. enzim restrictaza và enzim ligaza.</b>
<b>Câu 25: Cơ thể có kiểu gen nào sau đây được gọi là cơ thể thuần chủng về tất cả các gen đang xét?</b>
<b>A. AabbDd.</b> <b>B. AAbbDD.</b> <b>C. aaBbDd.</b> <b>D. aabbDd.</b>
<b>Câu 26: Một loài thực vật, xét 1 gen có 2 alen A và a. Một quần thể thuộc loài này đang ở trạng thái cân</b>
bằng di truyền có tần số alen A là 0,8. Tần số kiểu gen Aa của quần thể này là
<b>A. 0,64.</b> B. 0,32. <b> C. 0,16.</b> <b> D. 0,04.</b>
<b>Câu 27: Một gen ở sinh vật nhân sơ có chiều dài 510nm, trong đó số nuclêơtit loại G bằng 2 lần số nuclêôtit</b>
loại T, gen này bị đột biến thay thế một cặp A-T bằng một cặp G-X. Theo lí thuyết số nuclêơtit loại A của
gen đột biến là
<b>A. 500.</b> <b>B. 999.</b> <b>C. 250.</b> <b>D. 499.</b>
<b>Câu 28: Theo quan niệm của Đac uyn về chọn lọc tự nhiên (CLTN), phát biểu nào sau đây sai? </b>
<b>A. Đối tượng tác động của CLTN là các cá thể trong quần thể.</b>
<b>B. CLTN là sự phân hoá về khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể.</b>
<b>C. CLTN dẫn đến hình thành các q̀n thể có nhiều cá thể mang các kiểu gen quy định các đặc điểm thích</b>
nghi với mơi trường.
<b>D. Kết quả của CLTN là hình thành nên các lồi sinh vật có các đặc điểm thích nghi với môi trường.</b>
<b>Câu 29: Số lượng NST ở cơ thể người chỉ mắc hội chứng Claiphentơ là</b>
<b>A. 46.</b> <b>B. 45.</b> <b>C. 47.</b> <b>D. 44.</b>
<b>Câu 30: Trong chẩn đoán trước sinh, kĩ thuật chọc dò dịch ối nhằm khảo sát</b>