Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (596.11 KB, 44 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>CHƯƠNG 5: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI </b>
<b>1. Tính chất vật lí chung của kim loại: tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh </b>
kim do các electron tự do gây ra.
<b>2. Sự ăn mịn kim loại: là sự oxi hố kim loại do tác dụng của các chất trong </b>
môi trường xung quanh :
M → Mn+<sub> + ne </sub>
- Ăn mịn hố học là q trình oxi hố - khử, trong đó các electron của
kim loại được chuyển trực tiếp đến các chất trong mơi trường.
- Ăn mịn điện hố là q trình oxi hố - khử, trong đó kim loại bị oxi
hố do tác dụng của dung dịch chất điện li và tạo nên dòng electron chuyển
dời từ cực âm đến cực dương.
- 3 điều kiện cần và đủ để kim loại bị ăn mịn điện hố : các điện cực
khác chất, các điện cực tiếp xúc với nhau, các điện cực cùng tiếp xúc với 1
- Chú ý rằng, với cặp kim loại A─B, muốn B được bảo vệ thì A phải
có tính khử mạnh hơn B.
<b>3. Nguyên tắc điều chế kim loại: là sự khử ion kim loại : M</b>n+ + ne → M
- Các phương pháp điều chế kim loại :
* Phương pháp thuỷ luyện cần có dung dịch muối của kim loại cần điều chế
(sau Al) và kim loại có tính khử mạnh hơn (trừ Ba, K, Ca, Na)
* Phương pháp nhiệt luyện cần có 1 trong 4 chất khử (H2, CO, C, Al) và oxit
của kim loại cần điều chế (sau Al).
<b>* Phương pháp điện phân nóng chảy để điều chế kim loại IA, IIA, Al. </b>
* Phương pháp điện phân dung dịch để điều chế kim loại sau Al.
<b>* Công thức của định luật Farađay: </b> <b>m = </b>A. 1 .It
n 96500
<b>1. BIẾT: </b>
<b>Câu 5.1. Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm </b>
IIA là
<b> A. 3. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 1. </b>
<b>Câu 5.2. Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm </b>
IA là
<b> A. 3. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 1. </b>
<b>Câu 5.3. Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là </b>
<b> A. R</b>2O3<b>. B. RO</b>2. <b>C. R</b>2O. <b>D. RO. </b>
<b> B. RO</b>2. <b>C. R</b>2O. <b>D. RO. </b>
<b>Câu 5.5. Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là </b>
<b> A. 1s</b>22s2 2p6 3s2. <b>B. 1s</b>22s2 2p6.
<b> C. 1s</b>22s22p63s1. <b>D. 1s</b>22s22p6 3s23p1.
<b>Câu 5.6. Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hồn là </b>
<b> A. Sr, K. </b> <b> B. Na, Ba. </b> <b>C. Be, Al. </b> <b>D. Ca, Ba. </b>
<b>Câu 5.7. Hai kim loại đều thuộc nhóm IA trong bảng tuần hồn là </b>
<b> A. Sr, K. B. Na, K. </b> <b>C. Be, Al. </b> <b>D. Ca, Ba. </b>
<b>Câu 5.8. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim </b>
loại?
<b> A. Vàng. B. Bạc. </b> <b> C. Đồng. </b> <b>D. Nhôm. </b>
<b>Câu 5.9. Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại? </b>
<b> A. Vàng. B. Bạc. </b> <b> C. Đồng. </b> <b>D. Nhôm. </b>
<b>Câu 5.10. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại? </b>
<b> A. Vonfam. </b> <b> B. Crom </b> <b>C. Sắt </b> <b>D. Đồng </b>
<b>Câu 5.11. Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong các kim loại ? </b>
<b> A. Liti. </b> <b>B. Xesi. </b> <b>C. Natri. </b> <b>D. Kali. </b>
<b>Câu 5.12. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả </b>
các kim loại?
<b> A. Vonfam. </b> <b> B. Sắt. </b> <b>C. Đồng. </b> <b>D. Kẽm. </b>
<b>Câu 5.13. Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất) trong </b>
tất cả các kim loại ?
<b> A. Natri </b> <b> B. Liti </b> <b>C. Kali </b> <b>D. Rubidi </b>
<b>Câu 5.14. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là </b>
<b> A. tính bazơ. </b> <b>B. tính oxi hóa. </b> <b>C. tính axit. D. tính khử. </b>
<b>Câu 5.15. Kim loại phản ứng được với dung dịch H</b>2SO4loãng là
<b> A. Ag. </b> <b>B. Au. </b> <b>C. Cu. </b> <b>D. Al. </b>
<b>Câu 5.16. Đồng (Cu) tác dụng được với dung dịch </b>
<b> A. H</b>2SO4<b> đặc, nóng. B. H</b>2SO4<b> loãng. C. FeSO</b>4. <b>D. HCl. </b>
<b>Câu 5.17. Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh </b>
nhất trong dãy là
<b> A. Na. </b> <b>B. Mg. </b> <b>C. Al. </b> <b>D. K. </b>
<b>Câu 5.18. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ </b>
tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại
<b> A. Cu. </b> <b>B. Zn. </b> <b>C. Sn. </b> <b>D. Pb. </b>
<b>2. HIỂU </b>
<b>Câu 5.19. Nguyên tử Al có Z = 13, cấu hình e của Al</b>3+ là
<b> A. 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1<sub>.</sub> <b><sub>B. 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>3<sub>. </sub>
<b>Câu 5.20. Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO</b>3)2 giải phóng
kim loại Cu là
<b> A. Al và Fe. </b> <b>B. Fe và Au. C. Al và Ag. D. Fe và Ag. </b>
<b>Câu 5.21. Cặp chất không xảy ra phản ứng là </b>
<b> A. Fe + Cu(NO</b>3)2<b>. B. Cu + AgNO</b>3.
<b> C. Zn + Fe(NO</b>3)2. <b>D. Ag + Cu(NO</b>3)2.
<b>Câu 5.22. Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch </b>
<b> A. NaCl loãng. </b> <b> B. H</b>2SO4 loãng.
<b> C. HNO</b>3<b> loãng. D. NaOH loãng </b>
<b>Câu 5.23. Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch </b>
<b> A. FeSO</b>4<b>. B. AgNO</b>3. <b>C. KNO</b>3. <b>D. HCl. </b>
<b>Câu 5.24. Dung dịch FeSO</b>4 và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được với
<b> A. Ag. </b> <b>B. Fe. </b> <b>C. Cu. </b> <b>D. Zn. </b>
<b>Câu 5.25. Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có </b>
thể dùng một lượng dư dung dịch
<b> A. HCl. </b> <b> B. AlCl</b>3. <b>C. AgNO</b>3. <b>D. CuSO</b>4.
<b>Câu 5.26. Hai dung dịch đều tác dụng được với Fe là </b>
<b> A. CuSO</b>4<b> và HCl. B. CuSO</b>4 và ZnCl2.
<b> C. HCl và CaCl</b>2. <b>D. MgCl</b>2 và FeCl3.
<b>Câu 5.27. Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn; số kim loại tác dụng với dung </b>
dịch Pb(NO3)2 là
<b> A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>
<b>Câu 5.28. Dung dịch muối nào sau đây tác dụng được với cả Ni và Pb? </b>
<b> A. Pb(NO</b>3)2. <b>B. Cu(NO</b>3)2. <b>C. Fe(NO</b>3)2<b>. D. Ni(NO</b>3)2.
<b>Câu 5.29. Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung </b>
dịch
<b> A. HCl. </b> <b> B. H</b>2SO4<b> loãng. C. HNO</b>3 loãng. <b>D. KOH. </b>
<b>Câu 5.30. Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Al; kim loại có tính khử mạnh nhất </b>
là
<b> A. Al. </b> <b>B. Na. </b> <b>C. Mg. </b> <b>D. Fe. </b>
<b>Câu 5.31. Cho phản ứng: aAl + bHNO</b>3 ⎯⎯→cAl(NO3)3 + dNO + eH2O.
Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng
<b> A. 5. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 7. </b> <b>D. 6. </b>
<b>Câu 5.32. Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch </b>
HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ?
<b> A. Zn, Cu, Mg </b> <b>B. Al, Fe, CuO </b>
<b> C. Fe, Ni, Sn </b> <b>D. Hg, Na, Ca </b>
<b>Câu 5.33. Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO</b>4 → FeSO4 + Cu. Trong phản
<b> A. sự khử Fe</b>2+<b><sub> và sự oxi hóa Cu. B. sự khử Fe</sub></b>2+<sub> và sự khử Cu</sub>2+<sub>. </sub>
<b> C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu</b>2+.
<b>Câu 5.34. Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là </b>
<b> A. Cu + dung dịch FeCl</b>3. <b> B. Fe + dung dịch HCl. </b>
<b> C. Fe + dung dịch FeCl</b>3. <b> D. Cu + dung dịch FeCl</b>2.
<b>Câu 5.35. Cho kim loại M tác dụng với Cl</b>2 được muối X; cho kim loại M tác
dụng với dung dịch HCl được muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung
dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M có thể là
<b> A. Mg </b> <b>B. Al </b> <b>C. Zn </b> <b>D. Fe </b>
<b>Câu 5.36. Để khử ion Cu</b>2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại
<b> A. K </b> <b>B. Na </b> <b>C. Ba </b> <b>D. Fe </b>
<b>Câu 5.37. Để khử ion Fe</b>3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một
lượng dư
<b> A. Kim loại Mg </b> <b>B. Kim loại Ba C. Kim loại Cu </b> <b>D. Kim loại Ag </b>
<b>Câu 5.38. Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau : </b>
Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+<b>. Cặp chất không phản ứng với nhau là </b>
<b> A. Cu và dung dịch FeCl</b>3<b> B. Fe và dung dịch CuCl</b>2
<b> C. Fe và dung dịch FeCl</b>3<b> D. dung dịch FeCl</b>2 và dung dịch CuCl2
<b>Câu 5.39. X là kim loại phản ứng được với dung dịch H</b>2SO4 loãng, Y là
kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt
là
<b> A. Fe, Cu. </b> <b>B. Cu, Fe. </b> <b>C. Ag, Mg. </b> <b>D. Mg, Ag. </b>
<b>Câu 5.40. Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ </b>
trái sang phải là
<b> A. Mg, Fe, Al. </b> <b> B. Fe, Mg, Al. </b>
<b> C. Fe, Al, Mg. </b> <b> D. Al, Mg, Fe. </b>
<b>Câu 5.41. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường </b>
tạo ra dung dịch có mơi trường kiềm là
<b> A. Na, Ba, K. </b> <b>B. Be, Na, Ca. </b>
<b> C. Na, Fe, K. </b> <b>D. Na, Cr, K. </b>
<b>Câu 5.42. Trong dung dịch CuSO</b>4, ion Cu2+<b>không bị khử bởi kim loại </b>
<b> A. Fe. </b> <b>B. Ag. </b> <b>C. Mg. </b> <b>D. Zn. </b>
<b>Câu 5.43. Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác </b>
dụng được với nước ở nhiệt độ thường là
<b> A. 4. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 2. </b>
<b>Câu 5.44. Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy </b>
phản ứng được với dung dịch HCl là
<b>Câu 5.45. Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Zn. Số kim loại trong dãy phản </b>
ứng được với dung dịch HCl là
<b> A. 3. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 2. </b>
<b>Câu 5.46. Một số hoá chất được để trên ngăn tủ có khung bằng kim loại. Sau </b>
1 thời gian, người ta thấy khung kim loại bị gỉ. Hoá chất nào dưới đây có khả
năng gây ra hiện tượng trên?
<b> A. Ancol etylic. </b> <b> B. Dây nhôm. </b>
<b> C. Dầu hoả. </b> <b>D. Axit clohydric. </b>
<b>Câu 5.47. Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau : Fe </b>
và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào
dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá hủy trước là
<b> A. 4 </b> <b> B. 1 </b> <b> C. 2 </b> <b>D. 3 </b>
<b>Câu 5.48. Khi để lâu trong khơng khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) </b>
bị sây sát sâu tới lớp sắt bên trong, sẽ xảy ra quá trình:
<b> A. Sn bị ăn mịn điện hóa. </b> <b>B. Fe bị ăn mịn điện hóa. </b>
<b> C. Fe bị ăn mịn hóa học. </b> <b>D. Sn bị ăn mịn hóa học. </b>
<b>Câu 5.49. Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl</b>2, c) FeCl3, d) HCl có
lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường
hợp xuất hiện ăn mịn điện hố là
<b> A. 0. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 3. </b>
<b>Câu 5.50. Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). </b>
Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị
ăn mịn trước là:
<b> A. I, II và III. </b> <b>B. I, II và IV. C. I, III và IV. </b> <b>D. II, III và IV. </b>
<b>Câu 5.51. Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trị là chất </b>
<b> A. bị khử. B. nhận proton. </b> <b>C. bị oxi hoá. D. cho proton. </b>
<b>Câu 5.52. Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người </b>
ta ngâm hỗn hợp kim loại trên vào lượng dư dung dịch
<b> A. AgNO</b>3<b>. B. HNO</b>3. <b>C. Cu(NO</b>3)2. <b>D. Fe(NO</b>3)2.
<b>Câu 5.53. Chất không khử được sắt oxit (ở nhiệt độ cao) là </b>
<b> A. Cu. </b> <b>B. Al. </b> <b>C. CO. </b> <b>D. H</b>2.
<b>Câu 5.54. Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là </b>
<b> A. Ca và Fe. </b> <b>B. Mg và Zn. C. Na và Cu D. Fe và Cu. </b>
<b>Câu 5.55. Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl</b>2 là
<b> A. nhiệt phân CaCl</b>2. <b>B. điện phân CaCl</b>2 nóng chảy.
<b> C. dùng Na khử Ca</b>2+ trong dung dịch CaCl2.
<b> D. điện phân dung dịch CaCl</b>2.
<b>Câu 5.56. Oxit dễ bị H</b>2 khử ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại là
<b>Câu 5.57. Phương trình hố học nào sau đây thể hiện cách điều chế Cu theo </b>
phương pháp thuỷ luyện ?
<b> A. Zn + CuSO</b>4 → Cu + ZnSO4 <b>B. H</b>2 + CuO → Cu + H2O
<b> C. CuCl</b>2 → Cu + Cl2 <b>D. 2CuSO</b>4 + 2H2O → 2Cu + 2H2SO4 + O2
<b>Câu 5.58. Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn cách điều chế Ag từ </b>
AgNO3 theo phương pháp thuỷ luyện ?
<b> A. 2AgNO</b>3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2
<b>B. 2AgNO</b>3 → 2Ag + 2NO2 + O2
<b> C. 4AgNO</b>3 + 2H2O → 4Ag + 4HNO3 + O2
<b>D. Ag</b>2O + CO → 2Ag + CO2
<b>Câu 5.59. Trong phương pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch CuSO</b>4
có thể dùng kim loại nào làm chất khử?
<b> A. K. </b> <b>B. Ca. </b> <b>C. Zn. </b> <b>D. Ag. </b>
<b>Câu 5.60. Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al</b>2O3, MgO (nung
nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm
<b> A. Cu, Al, Mg. </b> <b> B. Cu, Al, MgO. </b>
<b> C. Cu, Al</b>2O3<b>, Mg. D. Cu, Al</b>2O3, MgO.
<b>Câu 5.61. Cho luồng khí H</b>2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO,
MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:
<b> A. Cu, FeO, ZnO, MgO. B. Cu, Fe, Zn, Mg. </b>
<b> C. Cu, Fe, Zn, MgO. </b> <b>D. Cu, Fe, ZnO, MgO. </b>
<b>Câu 5.62. Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân </b>
dung dịch là
<b> A. Al và Mg. </b> <b>B. Na và Fe. </b> <b>C. Cu và Ag. D. Mg và Zn. </b>
<b>Câu 5.63. Cặp chất khơng xảy ra phản ứng hố học là </b>
<b> A. Cu + dung dịch FeCl</b>3<b>. B. Fe + dung dịch HCl. </b>
<b> C. Fe + dung dịch FeCl</b>3<b>. D. Cu + dung dịch FeCl</b>2.
<b>Câu 5.64. Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện </b>
phân dung dịch muối của chúng là:
<b> A. Ba, Ag, Au. </b> <b> B. Fe, Cu, Ag. </b>
<b> C. Al, Fe, Cr. </b> <b> D. Mg, Zn, Cu. </b>
<b>Câu 5.65. Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catơt xảy ra </b>
<b> A. sự khử ion Cl</b>-<b>. B. sự oxi hoá ion Cl</b>-.
<b> C. sự oxi hoá ion Na</b>+<b>. D. sự khử ion Na</b>+.
<b>Câu 5.66. Oxit dễ bị H</b>2 khử ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại là
<b> A. Na</b>2<b>O. B. CaO. </b> <b>C. CuO. </b> <b>D. K</b>2O.
<b>3. VẬN DỤNG THẤP </b>
<b>Câu 5.67. Bao nhiêu gam Clo tác dụng vừa đủ kim loại nhôm tạo ra 26,7 </b>
<b> A. 21,3 gam </b> <b>B. 12,3 gam. </b> <b>C. 13,2 gam. D. 23,1 gam. </b>
<b>Câu 5.68. Bao nhiêu gam Cu tác dụng vừa đủ với Clo tạo ra 27 gam CuCl</b>2?
<b> A. 12,4 gam </b> <b>B. 12,8 gam. </b> <b>C. 6,4 gam. D. 25,6 gam. </b>
<b>Câu 5.69. Cho 10 gam hỗn hợp các kim loại Mg và Cu tác dụng hết với </b>
dung dịch HCl loãng dư thu được 3,733 lit H2(đkc). Thành phần % của Mg
trong hỗn hợp là:
<b> A. 50%. B. 35%. </b> <b>C. 20%. </b> <b>D. 40%. </b>
<b>Câu 5.70. Một hỗn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam sắt tác dụng với dung </b>
dịch axit sunfuric lỗng dư. Thể tích khí hidro (đktc) được giải phóng sau
phản ứng là.
<b> A. 2,24 lit. B. 4,48 lit. C. 6,72 lit. </b> <b>D. 67,2 lit. </b>
<b>Câu 5.71. Cho 4,05 gam Al tan hết trong dung dịch HNO</b>3 thu V lít N2O
(đkc) duy nhất. Giá trị V là
<b> A. 2,52 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. </b> <b>D. 1,26 lít. </b>
<b>Câu 5.72. Hồ tan hoàn toàn 1,5 gam hỗn hợp bột Al và Mg vào dung dịch </b>
HCl thu được 1,68 lít H2 (đkc). Phần % khối lượng của Al trong hỗn hợp là
<b> A. 60%. </b> <b> B. 40%. </b> <b> C. 30%. </b> <b> D. 80%. </b>
<b>Câu 5.73. Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết </b>
thúc thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là
<b> A. 2,8. </b> <b> B. 1,4. </b> <b> C. 5,6. </b> <b>D. 11,2. </b>
<b>Câu 5.74. Hòa tan 6,5 gam Zn trong dung dịch axit HCl dư, sau phản ứng </b>
cô cạn dung dịch thì số gam muối khan thu được là
<b> A. 20,7 gam. </b> <b>B. 13,6 gam. C. 14,96 gam. </b> <b>D. 27,2 gam. </b>
<b>Câu 5.75. Hoà tan 6,4 gam Cu bằng axit H</b>2SO4đặc, nóng (dư), sinh ra V lít
khí SO2(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
<b> A. 4,48. </b> <b>B. 6,72. </b> <b>C. 3,36. </b> <b>D. 2,24. </b>
<b>Câu 5.76. Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H</b>2
(ở đktc). Giá trị của m là
<b> A. 4,05. </b> <b>B. 2,70. </b> <b>C. 5,40. </b> <b>D. 1,35. </b>
<b>Câu 5.77. Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO</b>3loãng (dư), sinh ra V lít
khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
<b> A. 6,72. </b> <b>B. 4,48. </b> <b>C. 2,24. </b> <b>D. 3,36. </b>
<b>Câu 5.78. Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch </b>
H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung
dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
<b> A. 6,4 gam. </b> <b>B. 3,4 gam. </b> <b>C. 5,6 gam. D. 4,4 gam. </b>
<b>Câu 5.79. Hoà tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Mg, Al trong dung dịch </b>
HCl dư thấy tạo ra 8,96 lít khí H2 (đkc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
<b> A. 18,1 gam. B. 36,2 gam. C. 54,3 gam. D. 63,2 gam.</b>
<b> </b>
<b>Câu 5.80. Cho 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al tan hoàn toàn trong dung dịch </b>
H2SO4 lỗng dư thấy có 8,96 lit khí (đkc) thốt ra. Khối lượng hỗn hợp
muối sunfat khan thu được là:
<b> A. 44,9 gam. B. 74,1 gam. C. 50,3 gam. D. 24,7 gam. </b>
<b>4. VẬN DỤNG CAO </b>
<b>Câu 5.81. Cho 2,7 gam Al tác dụng với 150 ml dung dịch X chứa Fe(NO</b>3)3
0,5 M và Cu(NO3)2 0,5 M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được m gam chất
rắn. Giá trị của m là:
<b> A. 6,9 gam. B. 18,0 gam. C. 13,8 gam. D. 9,0 gam. </b>
<b>Câu 5.82. Cho hỗn hợp X gồm 0,3 mol Mg; x mol Zn tác dụng với dung dịch </b>
Y chứa 0,1 mol Fe2(SO4)3; 0,2 mol CuSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được 24g chất rắn và dd A. Cô cạn dd A thu được m gam muối khan.
Giá trị của x và m lần lượt là:
A. 0,2 mol và 62,8g B. 0,2 mol và 68,2g
C. 0,4 mol và 62,8g D. 0,4 mol và 68,2g
<b>Câu 5.83. Hoà tan 5.4 gam bột Al vào 150 ml dung dịch A chứa Fe(NO</b>3)3
1M và Cu(NO3)2 1M. Kết thúc phản ứng thu được m gam rắn. Giá trị của m
là
<b> A. 10.95 B. 13.20 C. 13.80 </b> <b> D. 15.20 </b>
<b>Câu 5.84. Cho 29,8 gam hỗn hợp bột gồm Zn và Fe vào 600 ml dung dịch </b>
CuSO4 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X
và 30,4 gam hỗn hợp kim loại. Phần trăm về khối lượng của Fe trong hỗn
<b>hợp ban đầu là </b>
<b>CHƯƠNG 6: KIM LOẠI KIỀM – KIỀM THỔ - NHÔM </b>
<b>A/ TÓM TẮT LÝ THUYẾT </b>
<b>A – MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÍ THUYẾT CẦN NẮM VỮNG </b>
<b>1. Đơn chất kim loại </b>
<b>Kim loại Kiềm </b> <b>Kim loại kiềm thổ Nhôm </b>
<b>Vị trí trong </b>
<b>BTH </b> <b>IA </b> <b>IIA </b> <b>IIIA </b>
<b>Bao gồm </b>
Li, Na, Rb, Cs, Fr* Be, Mg, Ca, Sr,
Ba, Ra*
<b>Ứng dụng </b> - Hợp kim nhẹ: Li
- Chất trao đổi
nhiệt trong lò phản
- Thiết bị báo cháy
- Tế bào quang
điện: Cs
- Chất phụ gia để
chế tạo những hợp
kim có tính đàn hồi
cao: Be
- Hợp kim nhẹ: Mg
- Hỗn hợp tecmit
(nhôm và oxit
sắt) hàn đường
ray.
- Hợp kim nhẹ.
- Dây dẫn điện
thay cho đồng.
<b>Cấu hình e </b>
<b>lớp </b> <b>ngồi </b>
<b>cùng </b>
ns1 ns2 3s23p1
<b>Tính chất </b>
Tính khử mạnh,
tang dần từ Li đến
Cs
M → M+<sub> + 1e </sub>
Tính khử mạnh
(yếu hơn KL
kiềm), tang dần từ
Be đến Ba
M → M2+<sub> + 2e </sub>
Tính khử mạnh
(yếu hơn kim
loại kiềm và
kiềm thổ)
Al → Al3+<b><sub> + 3e </sub></b>
<b>Số oxi hóa </b>
<b>trong hợp </b>
<b>chất </b>
+1 +2 +3
<b>Phương </b>
<b>Điện phân nóng chảy </b>
MX⎯⎯⎯đpnc→M+n
2X2(X = halogen).
2Al2O3 → 4Al +
3O2
<b>2. Một số hợp chất </b>
<b>a/ Oxit </b>
- Al2O3 là chất rắn, không tan trong nước.
- Là oxit lưỡng tính
<b>M(OH) </b> <b>M(OH)2</b> <b>Al(OH)3</b>
<b>TCVL </b> Dễ tan
trong nước
thành dd
không màu
- Be(OH)2, Mg(OH)2:
không tan, kết tủa keo
trắng
- Ca(OH)2: ít tan
- Sr(OH)2, Ba(OH)2: dễ
tan
- không tan, kết
tủa keo trắng
<b>TCHH </b> - Bazo
mạnh
- Bazo mạnh (trừ
Mg(OH)2, Be(OH)2)
Be(OH)2: hidroxit lưỡng
tính
- Hidroxit lưỡng
tính
<b>c/ Sơ lược về muối cacbonat và hiđrocacbonat </b>
<b>- NaHCO</b>3, Ca(HCO3)2 lưỡng tính, kém bền với nhiệt
HCO3- + H+ → H2O + CO2
HCO3- + OH- → CO32- + H2O
Ca(HCO3)2
0
<i>t</i>
⎯⎯→ CaCO3 + H2O + CO2
- Na2CO3 dễ tan trong nước, mang gần như đầy đủ tính chất chung của muối
như tác dụng với dung dịch axit mạnh, bazơ mạnh, hay dung dịch muối khác.
- CaCO3 bị nhiệt phân, tan trong axit mạnh, và tan cả trong nước có hồ tan
CO2
CaCO3
0
<i>t</i>
⎯⎯→ CaO + CO2 CaCO3 + H2O + CO2 ⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ Ca(HCO3)2
- KNO3, Ca(NO3)2 bị phân huỷ ở t0 > 3300C thành muối nitrit và oxi
KNO3
0
t
⎯⎯→ KNO2 +
1
2O2 Ca(NO3)2
0
t
⎯⎯→ Ca(NO2)2 + O2
<b>d/ Nước cứng </b>
- Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+.
+ Nước cứng tạm thời chứa muối Ca(HCO3)2 hay Mg(HCO3)2.
+ Nước cứng vĩnh cửu chứa muối clorua hay sunfat của Ca2+ hay Mg2+ (CaCl2,
MgCl2, CaSO4, MgSO4).
- Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+
trong nước cứng.
+ Phương pháp trao đổi ion
+ Phương pháp kết tủa:
* Cách làm mềm nước cứng tạm thời: đun, dùng bazơ tan, dd Na2CO3.
* Cách làm mềm nước cứng vĩnh cửu dùng Na2CO3 hoặc Na3PO4.
<b>Câu 1: Cation M</b>+<sub> có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>. M</sub>+<sub> là </sub>
cation:
Ạ Ag+. B.Cự C. Na+. D. K+<b>. </b>
<b>Câu 2: Tính chất khơng phải của kim loại kiềm là </b>
A. Có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất trong tất cả kim loại.
B. Có số oxi hố +1 trong các hợp chất.
C. Kim loại kiềm có tính khử mạnh.
D. Độ cứng cao.
<b>Câu 3. Muốn bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong </b>
A. Nước B. Dung dịch HCl C. Dung dịch NaOH D. Dầu hỏa
<b>Câu 4. Nếu M là nguyên tố nhóm IA thì oxit của nó có cơng thức là </b>
A.MO2 B.M2O3 C.MO D.M2O
<b>Câu 5. Kim loaị kiềm được sản xuất trong công nghiệp bằng cách </b>
A. Điện phân hợp chất nóng chảy. B. Phương pháp hỏa luyện.
C. Phương pháp thủy luyện. D. Phương pháp nhiệt kim loại.
<b>Câu 6. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong số các kim loại sau là: </b>
A. Li B. Na C.Cs D.K
<b>Câu 7. Chất nào sau đây gọi là xút ăn da? </b>
<b>A. NaNO</b>3<b>. B. NaHCO</b>3<b>. C. Na</b>2CO3<b>. D. NaOH. </b>
<b>Câu 8: Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm </b>
trong chất lỏng nào sau đây?
<b>A. Nước. B. Dầu hỏa. C. Giấm ăn. </b> <b>D. Ancol etylic. </b>
<b>Câu 9: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? </b>
<b>A. Na. </b> <b> B. Ca. </b> <b>C. Al. </b> <b> D. Fe. </b>
<b>Câu 10: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu </b>
nâu đỏ. Chất X là
<b>A. FeCl</b>3. <b>B. MgCl</b>2. <b>C. CuCl</b>2. <b>D. FeCl</b>2.
<b>Câu 11: Dung dịch Na</b>2CO3 tác dụng được với dung dịch
<b>A. NaCl. </b> <b>B. KCl. </b> <b>C. CaCl</b>2. <b>D. NaNO</b>3.
<b>Câu 12: Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH? </b>
<b>A. FeCl</b>2. <b>B. CuSO</b>4. <b>C. MgCl</b>2. <b>D. KNO</b>3.
<b>Câu 13: Chất nào sau đây là muối axit? </b>
<b>A. CuSO</b>4. <b>B. Na</b>2CO3<b>. C. NaH</b>2PO4<b>. D. NaNO</b>3.
<b>Câu 14. Ứng dụng nào sau đây không phải của kim loại kiềm : </b>
A. Tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp.
B. Na, K dùng làm chất trao đổi nhiệt ở là phản ứng hạt nhân.
C. Xút tác phản ứng hữu cơ.
<b>Câu 15.Kim loại nào được dùng làm các chất trao đổi nhiệt trong các lò phản </b>
ứng hạt nhân
A. Li, Na B. Na, K C. Fr D. K, Rb
<b>Mức độ hiểu </b>
<b>Câu 24: Có các chất khí : CO</b>2 ; Cl2 ; NH3 ; H2S ; đều có lẫn hơi nước. Dùng
NaOH khan có thể làm khơ các khí sau :
A. NH3 B. CO2 C. Cl2 D. H2S
<b>Câu 25: Dung dịch muối có pH > 7 là </b>
A. KCl. B. NH4Cl. C. NaHSO4 . D. Na2CO3.
<b>Câu 26: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch KHCO</b>3?
<b>A. K</b>2SO4. <b>B. KNO</b>3. <b>C. HCl. </b> <b>D. KCl. </b>
<b>Câu 27: Cho các chất sau: CrO</b>3, Fe, Cr(OH)3, Cr. Số chất tan được trong
dung dịch NaOH là
<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>
<b> Mức độ vận dụng </b>
<b>Câu 28: Hòa tan m (g) K vào 200g nước thu được dung dịch có nồng độ là </b>
2,748%. Vậy m có giá trị là?
A. 7,8g B. 3,8g C. 39g D. 3,9g
<b>Câu 29: Hòa tan một lượng gồm 2 kim loại kiềm vào nước thu được 200ml </b>
dung dịch A và 1,12 lít H2 (đktc). Tìm pH của dd A?
A. 12 B. 11,2 C. 13,1 D. 13,7
<b>Câu 30: Cho 3,1g hỗn hợp 2 kim loại kiềm ở hai chu kì kế tiếp nhau trong </b>
bảng tuần hoàn tác dụng hết với nước thu được 1,12 lít H2 (đktc) và dung dịch
kiềm. Khối lượng kiềm là
A. 48g. B. 4,8g. C. 24g. D. 2,4g.
<b>Câu 31: Cho 0,425 gam hỗn hợp X gồm Na và K vào nước dư, thu được </b>
0,168 lít khí H2 (đktc). Khối lượng kim loại Na trong X là
<b>A. 0,115 gam. B. 0,230 gam. </b> <b>C. 0,276 gam. D. 0,345 gam. </b>
<b>Câu 32: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm K và Na vào nước, thu được dung </b>
dịch X và V lít khí H2 (đktc). Trung hịa X cần 200 ml dung dịch H2SO4 0,1M.
Giá trị của V là
<b>A. 0,112. </b> <b>B. 0,224. </b> <b>C. 0,448. </b> <b>D. 0,896. </b>
<b>Câu 33: Cho 0,425 gam hỗn hợp X gồm Na và K vào nước dư, thu được </b>
0,168 lít khí H2 (đktc). Khối lượng kim loại Na trong X là
<b>A. 0,115 gam. B. 0,230 gam. </b> <b>C. 0,276 gam. D. 0,345 gam. </b>
<b>Câu 34. Nhiệt phân hoàn toàn 16,8 gam NaHCO</b>3 thu được m gam Na2CO3.
Giá trị của m là
<b>Câu 35: Dung dịch X gồm KHCO</b>3 1M và Na2CO3 1M. Dung dịch Y gồm
H2SO4 1M và HCl 1M. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch Y vào 200 ml dung dịch
X, thu được V lít khí CO2 và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào
E, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m
và V lần lượt là
<b>A. 82,4 và 1,12. </b> <b>B. 59,1 và 1,12. </b> <b>C. 82,4 và 2,24. D. 59,1 và </b>
2,24.
<b>Câu 36. Khi cho kim loại Na vào dung dịch CuSO</b>4 thì sẽ xảy ra hiện tượng:
A. Ban đầu có xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan ra, dung dịch trong
suốt.
B. Ban đầu có sủi bọt khí, sau đó xuất hiện kết tủa xanh.
C. Ban đầu có sủi bọt khí, sau đó có tạo kết tủa xanh, rồi kết tủa tan ra, dd
trong suốt.
D. Chỉ có sủi bọt khí.
<b>B/ KIM LOẠI KIỀM THỔ </b>
<b>MỨC ĐỘ BIẾT </b>
<b>Câu 1:Trong phương pháp trao đổi ion để làm mềm nước cứng người ta dùng </b>
A. Zeolít. B. Na2CO3. C. Na3PO4. D. Ca(OH)2.
<b>Câu 2: Kim loại thuộc nhóm IIA không tác dụng với nước ngay cả ở nhiệt độ </b>
cao là
A. Be. B. Mg. C. Ca . <b>D. Ba. </b>
<b>Câu 3: Trường hợp ion canxi bị khử thành Ca là </b>
A. Điện phân dung dịch CaCl2 với điện cực trơ, có màng ngăn.
B. Điện phân CaCl2 nóng chảy.
C. Cho dung dịch CaCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3.
D. Cho dung dịch Ca(OH)2 tác dụng với dung dịch HCl.
<b>Câu 4: Dung dịch làm mềm nước cứng tạm thời và vĩnh cửu là </b>
A. Ca(OH)2. B. HCl. C. Na2CO3. D. NaNO3
<b>Câu 5: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố kim loại kiềm thổ </b>
là:
A. ns1 B. ns2 C. ns2np2 D. (n-1)dxnsy
<b>Câu 6: Công thức của thạch cao sống là: </b>
A. CaSO4.2H2O B. CaSO4.H2O C. 2CaSO4.H2O D.
CaSO4
<b>Câu 7: Đolomit là tên gọi của hỗn hợp nào sau đây? </b>
A. CaCO3. MgCl2 B. CaCO3. MgCO3
C. MgCO3. CaCl2 D. MgCO3.Ca(HCO3)2
<b>Câu 8: Thạch cao dùng để đúc tượng là </b>
C. Thạch cao khan D. Thạch cao tự nhiên
<b> Câu 9: Trong số các chất cho dưới đây, chất nào có độ tan nhỏ nhất ? </b>
A. CaSO4 B. CaCO3 C. Ca(OH)2 D. Ba(OH)2
<b>Câu 10: Gốc axit nào sau đây có thể làm mềm nước cứng: </b>
A. NO3- B. SO42- C. ClO4- D. PO4
<b>3-Câu 11: Nước tự nhiên là nước? </b>
A.có tính cứng tạm thời. B. có tính cứng vĩnh cửu
C. có tính cứng tồn phần D. mềm
<b>Câu 12: Nước cứng là nước : </b>
A. Chứa nhiều ion Ca2+ , Mg2+ B. Chứa 1 lượng cho phép Ca2+ ,
Mg2+<sub> </sub>
C. Không chứa Ca2+ , Mg2+ D. Chứa nhiều Ca2+ , Mg2+ , HCO3
<b>-Câu 13: Một mẫu nước có chứa các ion: Ca</b>2+, Mg2+, HCO3-, Cl-. Mẫu nước
trên thuộc loại:
A. Nước cứng toàn phần B. Nước cứng vĩnh cửu
B. Nước cứng tạm thời D. Nước mềm
<b>Câu 14: Một loại nước có chứa nhiều muối Ca(HCO</b>3)2 thuộc loại
A. Nước cứng vĩnh cửu . B. Nước cứng toàn phần.
C. Nước cứng tạm thời. D. Nước khoáng.
<b>Câu 15: Chất nào sau đây được dùng để khử chua đất trong nông nghiệp? </b>
<b>A. CaCl</b>2<b>. B. Ca(NO</b>3)2<b>. C. CaO. D. CaSO</b>4.
<b>Câu 16. Dung dịch nào sau đây được dùng để xử lý lớp cặn CaCO</b>3 bám vào
ấm đun nước?
<b>A. Muối ăn. B. Cồn. </b> <b>C. Nước vôi trong. </b> <b>D. Giấm ăn. </b>
<b>Câu 17: Chất nào sau đây làm mềm được nước có tính cứng vĩnh cửu? </b>
<b>A. NaCl. B. NaNO</b>3<b>. C. Na</b>2CO3<b>. D. Na</b>2SO4.
<b>Câu 18: Đun nước cứng lâu ngày, trong ấm nước xuất hiện một lớp cặn. </b>
Thành phần chính của lớp cặn đó là
<b>A. CaCl</b>2<b>. B. CaCO</b>3<b>. C. Na</b>2CO3<b>. D. CaO. </b>
<b>Câu 19: Thành phần chính của đá vơi là canxi cacbonat. Công thức của canxi </b>
cacbonat là
<b>A. CaSO</b>3. <b>B. CaCl</b>2. <b>C. CaCO</b>3. <b>D. Ca(HCO</b>3)2
<b>Câu 20: Dung dịch chất nào sau đây có thể hòa tan được CaCO</b>3?
<b>A. HCl. </b> <b>B. KCl. </b> <b>C. KNO</b>3. <b>D. NaCl. </b>
<b>* Mức độ hiểu </b>
<b>Câu 21: Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra chất khí? </b>
<b>A. Na</b>2CO3 và KOH. <b>B. </b> NH4Cl và
AgNO3.
<b>Câu 22. Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra kết tủa? </b>
<b>A. Na</b>2CO3 và Ba(HCO3)2. <b>B. KOH và H</b>2SO4.
<b>C. CuSO</b>4 và HCl. <b>D. NaHCO</b>3 và HCl.
<b>Câu 23: Cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch? </b>
<b>A. NaOH và Na</b>2CO3. <b>B. Cu(NO</b>3)2 và H2SO4.
<b>C. CuSO</b>4<b> và NaOH. </b> <b>D. FeCl</b>3 và NaNO3.
<b>* Mức độ vận dụng </b>
<b>Câu 24: Khi cho kim loại Ca vào các chất dưới đây, trường hợp nào khơng </b>
có phản ứng của Ca với nước?
A. Dung dịch CuSO4 vừa đủ B. Dung dịch H2SO4 vừa đủ
C. dung dịch NaOH vừa đủ D. dung dịch Ca(OH)2 vừa đủ
<b>Câu 25: Cho Ca vào dung dịch NH</b>4HCO3. Hiện tượng nào sau đây xảy ra?
A. có kết tủa và khí mùi khai bay lên. B. có khí mùi khai bay lên.
C. có kết tủa trắng. D. sủi bọt khí khơng mùi
<b>Câu 26: Đưa 1 mi đồng đựng dây Mg đang cháy vào bình đựng khí CO</b>2
thì có hiện tượng gì xảy ra
A. Dây Mg tắt ngay vì khí CO2 khơng duy trì sự cháy
B. Dây Mg tắt dần dần vì khí CO2 khơng duy trì sự cháy
C. Dây Mg cháy sáng mãnh liệt
D. Dây Mg tiếp tục cháy như trước khi đưa vào bình
<b>Câu 27: Hiện tượng xảy ra khi thổi từ từ khí CO</b>2 dư vào nước vơi trong
A. Kết tủa trắng tăng dần đến cực đại và không tan.
B. Kết tủa trắng tăng dần đến cực đại sau đó tan một phần, dung dịch còn lại
bị vẩn đục.
C. Kết tủa trắng tăng dần sau đó tan hết, thu được dung dịch trong suốt.
<b>Câu 28: Có ba chất rắn: CaO , MgO , Al</b>2O3 dùng hợp chất nào để phân biệt
chúng :
A. HNO3 B. H2O C. NaOH D. HCl
<b>Câu 29: Cho dung dịch Ca(OH)</b>2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có
A. kết tủa trắng sau đó tan dần. B. bọt khí và kết tủa trắng.
C. bọt khí bay ra. D. kết tủa trắng xuất hiện.
<b>Câu 30: Phản ứng chứng minh nguồn gốc tạo thành thạch nhũ trong hang </b>
động.
A. Ca(OH)2 + CO2 → Ca(HCO3)2 B. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 +
H2O
C. CaCO3 + CO2 + H2O ↔ Ca(HCO3)2 D. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3
<b>Câu 31: Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO</b>3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4.
A.4. B. 6. C. 3. D. 2.
<b>Câu 32: Đun nóng nhẹ dung dịch Ca(HCO</b>3)2 thấy:
A. có sủi bọt khí khơng màu, khơng mùi.
D. có tinh thể trắng xuất hiện.
<b>Câu 33: Phân biệt dung dịch Ca(HCO</b>3)2 với dung dịch CaCl2 bằng
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch Na2CO3.
C. Dung dịch Na3PO4. D. Dung dịch NaCl.
<b>Câu 34: Có 5 chất bột trắng là: NaCl, Na</b>2CO3 , Na2SO4 , BaCO3 , BaSO4 .
Chỉ dùng nước và khí CO2 phân biệt được số chất là
A. 2. B. 3. C. 4. <b>D. 5. </b>
<b>* Mức độ vận dụng </b>
<b>Câu 35: Cho một mẫu hợp kim K-Ca tác dụng với nước (dư), thu được dung </b>
dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit HCl 2M cần dùng để
trung hoà dung dịch X là
<b> A. 150ml. B. 75ml. C. 60ml. D. 30ml </b>
<b>Câu 36: Hịa tan hồn tồn 2,9g hỗn hợp gồm kim loại M và oxit của nó vào </b>
nước, thu được 500ml dung dịch chứa một chất tan có nồng độ 0,04M và
0,224 lít H2 (đktc). Kim loại M là?
A. Ca B. Ba C. K D. Na
<b>Câu 37: Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít CO</b>2 (đktc) vào 125ml dd Ba(OH)2 1M,
thu được dd X. Coi thể tích dd khơng thay đổi, nồng độ mol chất tan trong dd
X là?
A. 0,4M B. 0,2M C. 0,6M D. 0,1M
<b>Câu 38: Hấp thụ hết 11,2 lít CO</b>2 (đktc) vào 350 ml dd Ba(OH)2 1M. Tính
khối lượng kết tủa thu được?
A. 39,4g B. 78,8g C. 19,7g D. 20,5g
<b>Câu 39: Hấp thụ hết 1,344 lít CO</b>2 (đktc) vào 350 ml dd Ca(OH)2 1M. Tính
khối lượng kết tủa thu được?
A. 64g B. 10g C. 6g D. 60g
<b>Câu 40: Hấp thụ hết 6,72 lít CO</b>2 (đktc) vào 300ml dung dịch hỗn hợp gồm
NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,6M. Tính khối lượng kết tủa thu được?
A. 15g B. 35,46g C. 19,7g D. 17,73g
<b>Câu 41: Hấp thụ 13,44lit CO</b>2 (đktc) vào 500ml dd hỗn hợp NaOH 1M vào
Ca(OH)2 0,2M. Tính khối lượng kết tủa thu được?
A. 20g B. 10g C. 30g D. 15g
<b>Câu 42: Hấp thụ hết V lít CO</b>2 (đkc) vào 300ml dung dịch Ba(OH)2 1M thu
A. 2,24 lít B. 11,2 lít C. 2,24 hoặc 11,2 lít D. 2,24 hoặc 3,36
lít
<b>Câu 43: Hấp thụ 10 lít hỗn hợp CO</b>2 và N2 (đktc) vào 200ml dd Ca(OH)2 0,2M
thấy tạo thành 1g kết tủa. Tính %VCO2 trong hỗn hợp đầu?
A. 2,24% B. 15,68% C. 2,24% hoặc 4,48% D. 2,24% hoặc 15,68%
<b>Câu 44: Hấp thụ hoàn tồn 4,48 lít khí CO</b>2 ở đktc vào 500ml dd hỗn hợp
gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là?
A. 19,7g B. 17,73g C. 9,85g D. 11,82g
<b>Câu 45: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít CO</b>2 (đktc) vào 2,5 lít dd Ba(OH)2 nồng
độ a mol/lít, thu được 15,76g kết tủa. Giá trị của a là?
A. 0,032M B. 0,048M C. 0,06M D. 0,04M
<b>Câu 46: Nung 13,4g hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu </b>
được 6,8g chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75ml dd
A. 5,8g B. 6,5g C. 4,2g D. 6,3g
<b>* Bài toán muối cacbonat của kim loại kiềm, kiềm thổ </b>
<b>Câu 47: Nhiệt phân hoàn toàn 10 gam CaCO</b>3, thu được khối lượng CaO là
<b>A. 8,4 gam. B. 4,4 gam. C. 5,6 gam. </b> <b>D. 7,2 gam. </b>
<b>Câu 48: Cho 2,84g hỗn hợp CaCO</b>3 và MgCO3 tác dụng hết với dung dịch
HCl thu được 0,03 mol khí CO2. Thành phần % theo khối lượng của CaCO3
và MgCO3 trong hỗn hợp lần lượt là
<b>A. 70,4% và 29,6%. </b> B. 29,6% và 70,4%.
C. 59,15% và 40,85%. D. 40,85% và 59,15%.
<b>C/ NHƠM </b>
<b>• Mức độ biết </b>
<b>Câu 1: Chọn câu không đúng </b>
A. Nhôm là kim loại nhẹ, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
B. Nhơm có tính khử mạnh chỉ sau kim loại kiềm và kiềm thổ.
C. Nhôm bị phá hủy trong môi trường kiềm.
D. Nhôm là kim loại lưỡng tính.
<b>Câu 2: Trong những chất sau, chất khơng có tính lưỡng tính là </b>
A. Al(OH)3 B. Al2O3. C. ZnSO4. D. NaHCO3.
<b>Câu 3: Phèn chua có công thức là </b>
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. MgSO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. Al2O3.nH2O. D. Na3AlF6.
<b>Câu 4: Cation M</b>3+<sub> có cấu hình electron ở lớp ngồi cùng là 2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>. Vị trí M </sub>
trong bảng tuần hồn là
<b>Câu 5: Phản ứng hóa học nào sau đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm? </b>
A. Al tác dụng với Fe3O4 đun nóng
B. Al tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng
C. Al tác dụng với CuO đun nóng
D. Al tác dụng với Fe2O3 đun nóng.
<b>Câu 6: Cho Al có số hiệu nguyên tử là Z=13. Phát biểu nào sau đây không </b>
<b>đúng về Al? </b>
A. Al thuộc chu kì 3, nhóm IIIA
B. Cấu hình electron nguyên tử là 3s23p1
C. Al nằm ở ô số 13, sau 1 kim loại kiềm thổ thuộc chu kì 3
D. Al là nguyên tố p
<b>* Đề thi THPT Quốc gia 2019 </b>
<b>Câu 7: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH)</b>3?
<b>A. KCl. B. NaNO</b>3. <b>C. MgCl</b>2<b>. D. NaOH. </b>
<b>Câu 8. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? </b>
<b>A. Na</b>2CO3<b>. B. NaNO</b>3. <b>C. Al</b>2O3. <b>D. AlCl</b>3
<b>Câu 9: Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al</b>2O3?
<b>A. HCl. B. KNO</b>3<b>. C. MgCl</b>2. <b>D. NaCl. </b>
<b>Câu 10: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? </b>
<b>A. Na</b>2CO3<b>. B. Al(OH)</b>3<b>. C. AlCl</b>3. <b>D. NaNO</b>3.
<b>Câu 11: Kim loại Al không tan được trong dung dịch nào sau đây? </b>
<b>A. NaOH. </b> <b>B. BaCl</b>2. <b>C. HCl. </b> <b>D. Ba(OH)</b>2<b>. </b>
<b>Câu 12: Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử </b>
dụng chất X (có cơng thức K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) để làm trong nước. Chất
X được gọi là
<b>A. Phèn chua. B. Vôi sống. C. Thạch cao. D. Muối ăn. </b>
<b>* Đề thi THPT QG 2018 </b>
<b>Câu 13: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH)</b>3?
<b>A. H</b>2SO4. <b>B. NaCl. </b> <b>C. Na</b>2SO4. <b>D. KCl. </b>
<b>Câu 14: Kim loại Al khơng tan trong dung dịch </b>
<b>A. HNO</b>3 lỗng. <b>B. HCl đặc. C. NaOH đặc. D. HNO</b>3 đặc, nguội.
<b>Câu 15: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH? </b>
<b>A. Al. </b> <b>B. Ag. </b> <b>C. Fe. </b> <b>D. Cu. </b>
<b>Mức độ hiểu </b>
<b>* Đề thi THPT QG 2018 </b>
<b>Câu 16: Cho kim loại M và các chất X, Y, Z thỏa mãn sơ đồ phản ứng sau: </b>
0
2 2 2 2
Cl , t dung dich Ba(OH) (du) CO (du ) H O
M⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯+ X → ⎯⎯⎯⎯⎯→ Y + Z
Các chất X và Z lần lượt là
<b>C. CrCl</b>3 và BaCO3. <b>D. FeCl</b>3 và Fe(OH)3.
<b>Câu 17: Phương trình phản ứng hố học chứng minh Al(OH)</b>3 có tính axit là
A. Al(OH)3 + 3HCl AlCl3 + 3H2O.
B. 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O.
C. Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O
D. 2Al(OH)3 2Al + 3H2O + 3
2O2.
<b>Mức độ vận dụng </b>
<b>• Nêu và giải thích hiện tượng </b>
<b>Câu 18: Hiện tượng xảy ra khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)</b>2 vào dung
dịch chứa H2SO4 và Al2(SO4)3
A. xuất hiện kết tủa trắng sau đó tan một phần.
B. có chất khí khơng màu bay lên.
C. xuất hiện kết tủa trắng,
D. xuất hiện kết tủa trắng sau đó tan hết, dung dịch trong suốt.
<b>Câu 19: Mô tả sau không đúng hiện tượng thí nghiệm: </b>
A. Khi dẫn CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2 sẽ xuất hiện kết tủa, sau đó kết
tủa tan hoàn toàn.
B. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp NaAlO2, NaOH
thì xuất hiện kết tủa ngay, sau đó kết tủa tan hoàn toàn.
C. Cho Cu (dư) vào dung dịch FeCl3 màu vàng nâu thì thu được dung dịch
màu xanh.
D. Nhúng hai thanh nhôm như nhau vào 2 cốc đựng dung dịch HCl có thể tích
và nồng độ bằng nhau, ở cốc (2) thêm vài giọt dung dịch CuCl2 thì tốc độ giải
phóng khí ở cốc (2) nhanh hơn.
<b>Câu 20: Cho sơ đồ : Al</b> ⎯⎯→+ X Al2(SO4)3 ⎯⎯→+ Y Al(OH)3 ⎯⎯→+ Z
2 2
Ba(AlO ) Al(OH)3 Al2O3 Al. X, Y, Z, E (dung dịch) và
(1), (2) lần lượt là
A. H2SO4 đặc nguội, NaOH, Ba(OH)2, HCl, t0, đpnc.
B. H2SO4 loãng, NaOH đủ, Ba(OH)2, HCl, t0, đpnc.
C. H2SO4 loãng, NaOH dư, Ba(OH)2, HCl, t0, đpnc.
D. H2SO4 đặc nóng, NaOH dư, Ba(OH)2, HCl, t0, đpnc.
<b>Câu 21: Để làm kết tủa hoàn toàn Al(OH)</b>3 người ta thực hiện phản ứng
A. AlCl3 + 3H2O + 3NH3 Al(OH)3 + 3NH4Cl.
B. AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3 + 3NaCl.
C. NaAlO2 + H2O + HCl Al(OH)3 + NaCl.
<b>Câu 22: Cho dần từng giọt dung dịch NaOH (1), dung dịch NH</b>3 (2) lần lượt
đến dư vào ống đựng dung dịch AlCl3 thấy
A. Lúc đầu đều có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan ra.
B. Lúc đ ầu đều có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa khơng tan ra.
C. Lúc đầu đều có kết tủa keo trắng, ở (1) kết tủa tan, ở (2) kết tủa khơng tan.
D. Lúc đầu đều có kết tủa keo trắng, ở (1) kết tủa không tan, ở (2) kết tủa tan.
<b>Câu 23: Cho dần từng giọt dung dịch HCl (1) , CO</b>2 (2) lần lượt vào ống đựng
dung dịch NaAlO2 thấy
A. Lúc đầu đều có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan ra.
B. Lúc đầu đều có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa khơng tan ra.
C. Lúc đầu đều có kết tủa keo trắng, ở (1) kết tủa tan, ở (2) kết tủa không tan.
D. Lúc đầu đều có kết tủa keo trắng, ở (1) kết tủa không tan, ở (2) kết tủa tan.
<b>Câu 24: Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH lần lượt vào các dung dịch đựng </b>
Na+ (1), Al3+ (2), Mg2+ (3) ta quan sát thấy:
A. ở (1) không hiện tượng, ở (2) xuất hiện kết tủa trắng rồi tan, ở (3) xuất hiện
kết tủa trắng không tan.
B. ở (1) không hiện tượng, ở (2) và (3) xuất hiện kết tủa trắng rồi tan.
C. ở (1) không hiện tượng, ở (2) xuất hiện kết tủa trắng, không tan.
D. ở (1) không hiện tượng, ở (3) xuất hiện kết tủa trắng, không tan.
<b>Câu 25: Có 2 lọ khơng ghi nhãn đựng dung dịch AlCl</b>3 (1) và dung dịch
NaOH (2). Không dùng thêm chất khác, người ta phân biệt chúng bằng cách
A. Cho từ từ từng giọt dung dịch (1) vào dung dịch (2) thấy (2) có kết tủa rồi
tan ra, nhận ra (1) là AlCl3, (2) là NaOH.
B. Cho từ từ từng giọt dung dịch (1) vào dung dịch (2) thấy (2) có kết tủa, rồi
kết tủa không tan, nhận ra (1) là AlCl3 , (2) là NaOH.
C. Cho từ từ từng giọt dung dịch (2) vào dung dịch (1) thấy (1) có kết tủa
trắng, kết tủa trắng tăng dần rồi tan, nhận ra (1) là AlCl3 , (2) là NaOH.
D. Cho từ từ từng giọt dung dịch (2) vào dung dịch (1) thấy (1) có kết tủa
trắng, kết tủa trắng tăng dần, rồi không tan, nhận ra (1) là AlCl3 , (2) là NaOH.
<b>Câu 26: Ion Al</b>3+ bị khử trong trường hợp
A. Điện phân dung dịch AlCl3 với điện cực trơ có màng ngăn.
B. Điện phân Al2O3 nóng chảy.
C. Dùng H2 khử Al2O3 ở nhiệt độ cao.
D. Thả Na vào dung dịch Al2(SO4)3.
<b>Câu 27: Một hoá chất để phân biệt các dung dịch riêng biệt NaCl, CaCl</b>2,
AlCl3 là
A. Dung dịch Na2CO3.B. dung dịch HCl. C. dung dịch NaOH. D. H2O.
<b>Câu 28: Cho kim loại M và các hợp chất X, Y, Z thỏa mãn các phương trình </b>
0
t
2 3
(a) 2M 3Cl+ ⎯⎯→2MCl (b) 2M 6HCl+ →2MCl<sub>3</sub>+3H<sub>2</sub>
2 2
(c) 2M 2X 2H O+ + →2Y 3H+
2 2 3
(d) Y CO+ +2H O→ +Z KHCO
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
<b>A. KOH, KalO</b>2, Al(OH)3. <b>B. NaOH, NaAlO</b>2, Al(OH)3.
<b>C. NaOH, NaCrO</b>2, Cr(OH)3. <b>D. KOH, KcrO</b>2, Cr(OH)3.
<b>* Bài toán kim loại tác dụng với nước </b>
<b>Câu 29: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2 và nước </b>
(dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc)
và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là?
A. 10,8g B. 5,4g C. 7,8g D. 43,2g
<b>Câu 30: Hỗn hợp X gồm K và Al. Cho m g X tác dụng với nước dư được 5,6 </b>
lít khí. Mặt khác, m g X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 8,96
lít khí. (Các phản ứng đều xảy ra hồn tồn, các thể tích khí đo ở đktc). m có
giá trị là
<b>A.10,95g. </b> B. 18g. C. 16g. D. 12,8g.
<b>• Bài tốn hidroxit lưỡng tính </b>
<b>Câu 31: Cho 100ml dung dịch AlCl</b>3 1M tác dụng với 200ml dung dịch
NaOH. Kết tủa tạo thành được làm khô và nung đến khi khối lượng không
đổi cân nặng 2,55g. Nồng độ mol/l của dung dịch NaOH ban đầu là
<b>A. 2,75M và 0,75M. </b> B. 2,75M và 0,35M.
C. 0,75M và 0,35M. D. 0,35M và 0,75M.
<b>Câu 32: Cho V ml dung dịch NaOH 2M vào 200 ml dung dịch AlCl3 1M, </b>
sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,9 gam kết tủa. Giá trị lớn
nhất của V là
<b>A. 175. </b> <b>B. 350. </b> <b>C. 375. </b> <b>D. 150. </b>
<b>Đề thi THPT QG 2019 </b>
<b>Câu 33: Đốt cháy hồn tồn m gam Al trong khí O</b>2 dư, thu được 10,2 gam
Al2O3. Giá trị của m là
<b>A. 3,6. B. 5,4. C. 2,7. </b> <b> D. 4,8. </b>
<b>Câu 34: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp gồm Na</b>2O và Al2O3 (tỉ lệ mol
tương ứng là 4 : 3) vào nước, thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl
1M vào X, kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau
Thể tích dung dịch HCl (ml) 300 600
Khối lượng kết tủa a a + 2,6
Giá trị của a và m lần lượt là
<b>Câu 35. Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp gồm Al và Al</b>2O3 trong 200 ml
dung dịch HCl 2M, thu được 1,68 lít khí H2 và dung dịch X. Cho từ từ dung
dịch NaOH 1M vào X, kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau:
Thể tích dung dịch NaOH (ml) 340 470
Khối lượng kết tủa (gam) 2a a - 0,78
Giá trị của m là
<b>A. 1,65. </b> <b>B. 4,50. C. 3,30. </b> <b>D. 3,90. </b>
<b>Câu 36: Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch loãng chứa 0,2 mol </b>
H2SO4, thu được khí H2 và dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH 2M vào
X, kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau:
Thể tích dung dịch NaOH (ml) 140 240
Khối lượng kết tủa (gam) 2a + 1,56 a
Giá trị của m và a lần lượt là
<b>A. 5,4 và 1,56. B. 5,4 và 4,68. C. 2,7 và 4,68. </b> <b>D. 2,7 và 1,56. </b>
<b>Câu 37: Dùng Al dư khử hoàn toàn 4,8 gam Fe</b>2O3 thành Fe bằng phản ứng
nhiệt nhôm. Khối lượng Fe thu được là
<b>A. 1,68. B. 2,80. C. 3,36. </b> <b>D. 0,84. </b>
<b>Câu 38: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp Na và Al (tỉ lệ mol tương ứng là </b>
5 : 4) vào nước, thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào X,
kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau:
Thể tích dung dịch HCl (ml) 210 430
Khối lượng kết tủa (gam) a a - 1,56
Giá trị của m là
<b>A. 6,69. </b> <b>B. 6,15. C. 9,80. D. 11,15. </b>
<b>* Đề thi THPT QG 2018 </b>
<b>Câu 39: Cho 10,7 gam hỗn hợp X gồm Al và MgO vào dung dịch NaOH dư, </b>
sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng
MgO trong X là
<b>A. 4,0 gam. B. 8,0 gam. </b> <b>C. 2,7 gam. D. 6,0 gam. </b>
<b>Câu 40: Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Al</b>2O3 tác dụng với dung dịch
NaOH dư, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Al2O3 trong X là
<b>CHƯƠNG 7: SẮT – CROM </b>
<b>A- SẮT – HỢP CHẤT – HỢP KIM CỦA SẮT </b>
<b>• Mức độ biết </b>
<b>Câu 1: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe</b>2+?
<b>A. [Ar]3d</b>6<b>. B. [Ar]3d</b>5. <b>C. [Ar]3d</b>4. <b>D. [Ar]3d</b>3.
<b>Câu 2: Thành phần nào của cơ thể người có nhiều Fe nhất. </b>
<b>A. Tóc. B. Xương. </b> <b>C. Máu </b> <b>D. Da </b>
<b>Câu 3 : Dung dịch loãng (dư) nào sau đây tác dụng được với kim loại sắt tạo </b>
thành muối sắt(III)?
<b>A. H</b>2SO4<b>. B. HNO</b>3<b>. C. FeCl</b>3. <b>D. HCl. </b>
<b>Câu 4: Quặng có hàm lượng sắt lớn nhất là </b>
<b>A. manhetit B. xiđerit C. hematit </b> <b>D. pirit </b>
<b>Câu 5: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe</b>2(SO4)3 tác dụng
với dung dịch
<b>A. NaOH. B. Na</b>2SO4. <b>C. NaCl. </b> <b>D. CuSO</b>4.
<b>Câu 6: Người ta thường dùng những thùng làm bằng Al hoặc Fe để chuyên </b>
chở hóa chất:
<b>A. HNO</b>3 và H2SO4<b> đặc nguội B. HCl C. H</b>2SO4 loãng <b>D. HNO</b>3 lỗng
<b>Câu 7: Hợp chất sắt (II) sunfat có cơng thức là: </b>
<b>A. FeSO</b>4<b>. B. Fe(OH)</b>3. <b>C. Fe</b>2O3. <b>D. Fe</b>2(SO4)3
<b>Câu 8: Từ quặng Fe</b>2O3 có thể điều chế ra sắt bằng phương pháp
<b>A. Thủy luyện. B. Điện phân. C. Nhiệt luyện. D. Một phương pháp khác </b>
<b>Câu 9: Cơng thức hóa học của sắt(II) oxit là </b>
<b>A. Fe</b>2O3<b>. B. Fe(OH)</b>3<b>. C. FeO. </b> <b>D. Fe(OH)</b>2.
<b>Câu 10: Cơng thức hóa học của sắt(II) sunfat là </b>
<b>A. FeCl</b>2<b>. B. Fe(OH)</b>3<b>. C. FeSO</b>4. <b>D. Fe</b>2O3.
<b>Câu 11: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện </b>
với chất khử là H2?
<b>A. K. B. Na. </b> <b> C. Fe. </b> <b>D. Ca. </b>
<b>Câu 12: Nung nóng Fe(OH)</b>3 đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
<b>A. Fe</b>3O4. <b>B. Fe. </b> <b>C. FeO. </b> <b>D. Fe</b>2O3.
<b>Câu 13: Dung dịch chất nào sau đây không phản ứng với Fe</b>2O3?
<b>A. NaOH. </b> <b>B. HCl. </b> <b>C. H</b>2SO4. <b>D. HNO</b>3.
<b>Câu 14: Nguyên tắc luyện thép từ gang là: </b>
A. Dùng O2 oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được
thép.
C. Dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để
thu được thép.
D. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép
<b>Câu 15: Tên của các quặng chứa FeCO</b>3 , Fe2O3 , Fe3O4 , FeS2 lần lượt là gì
?
A. Hemantit, pirit, manhetit, xiđerit B. Xiđerit, hemantit, manhetit,
<b>pirit </b>
C. Xiđerit, manhetit, pirit, hemantit D. Pirit, hemantit, manhetit,
xiđerit
<b>• Mức độ hiểu </b>
<b>Câu 16: Chất nào sau đây không thể oxi hoá được Fe thành Fe</b>3+?
<b>A. S B. Br</b>2 <b>C. AgNO</b>3 dư<b> D. H</b>2SO4 đặc nóng
<b>Câu 17: Ở điều kiện thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào </b>
sau đây?
<b>A. MgCl</b>2<b>. B. ZnCl</b>2. <b>C. NaCl. </b> <b>D. FeCl</b>3
<b>Câu 18: Cho các hợp chất của sắt sau: Fe</b>2O3, FeO, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe3O4,
FeCl3. số lượng các hợp chất vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa
<b>là; </b>
<b>A. 2 B. 3 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 5 </b>
<b>Câu 19: Cho dãy các kim loại: Na, Ba, Al, K, Mg. Số kim loại trong dãy phản </b>
ứng với lượng dư dung dịch FeCl3 thu được kết tủa là
<b>A. 3. B. 5. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 4. </b>
<b>Câu 20: Kim loại nào sau đây khử được ion Fe</b>2+ trong dung dịch?
<b>A. Fe. B. Mg. </b> <b>C. Ag. </b> <b>D. Cu. </b>
<b>Câu 21: Các kim loại và ion đều phản ứng được với ion Fe</b>2+ trong dung dịch
là:
<b>A. Zn, Cu</b>2+<b>. B. Ag, Fe</b>3+. <b>C. Zn, Ag</b>+. <b>D. Ag, Cu</b>2+.
<b>Câu 22: Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong </b>
oxit bởi khí H2 ở nhiệt độ cao. Mặt khác, kim loại M khử được ion H+ trong
dung dịch axit loãng thành H2. Kim loại M là
<b>A. Cu. B. Fe. </b> <b>C. Al. </b> <b>D. Mg. </b>
<b>Câu 23: Phản ứng với nhóm chất nào sau đây chứng tỏ Fe</b>xOy có tính oxi hóa?
<b>A. CO, C, HCl B. H</b>2<b>, Al, CO C. Al, Mg, HNO</b>3<b> D. CO, H</b>2, H2SO4.
<b>Câu 24: Phản ứng với chất nào sau đây chứng tỏ FeO là oxit bazơ? </b>
<b>A. H</b>2<b> B. HCl </b> <b>C. HNO</b>3 <b>D. H</b>2SO4 đặc.
<b>Câu 25: Có các phương trình hố học, phản ứng nào sau đây khơng phải là </b>
phản ứng oxi hóa khử:
(1) FeS + 2 HCl → FeCl2 + H2S. (3) 2 FeCl3 + Fe → 3 FeCl2.
<b>A. (1). B. (1), (3). </b> <b>C. (2), (3). </b> <b>D. (3), (4). </b>
<b>Câu 26: Cho phản ứng sau: A + HNO</b>3 đặc nóng → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O.
A có thể là:
<b>A. Fe, FeO, Fe</b>3O4, Fe2O3<b> B. FeS</b>2, FeO, Fe(OH)2, Fe3O4
<b>C. FeO, Fe</b>2O3, Fe(OH)2<b>, FeS D. Fe, FeO, Fe</b>3O4, Fe(OH)2.
<b>Câu 27: Cho hỗn hợp gồm Fe và Fe</b>3O4 với HNO3 đặc nóng: sau một thời
gian thấy HNO3 phản ứng hết, Fe vẫn còn dư, Dung dịch thu được là:
<b>A. Fe(NO</b>3)2 và Fe(NO3)3 <b>B. Fe(NO</b>3)2 <b>C. Fe(NO</b>3)3<b> D. Tất cả đều </b>
sai.
<b>Câu 28. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(III) sau khi kết thúc </b>
<b>phản ứng? </b>
<b>A. Cho Fe vào dung dịch HNO</b>3 loãng, dư.
<b>B. Cho FeO vào dung dịch H</b>2SO4 loãng.
<b>C. Cho Fe(OH)</b>2 vào dung dịch HCl dư.
<b>D. Cho Fe vào dung dịch CuCl</b>2<b>. </b>
<b>Câu 29: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II) sau khi kết thúc phản </b>
<b>ứng? </b>
<b>A. Cho Fe vào dung dịch H</b>2SO4 loãng.
<b>B. Cho Fe vào dung dịch HNO</b>3 lỗng, dư.
<b>C. Đốt cháy Fe trong khí Cl</b>2 dư.
<b>D. Cho Fe</b>2O3 vào dung dịch HCl.
<b>Câu 30: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II) khi kết thúc phản ứng? </b>
<b>A. Đốt cháy Fe trong bình chứa Cl</b>2 dư.
<b>B. Cho Fe(OH)</b>2 vào dung dịch HCl.
<b>C. Cho Fe</b>2O3 vào dung dịch HCl.
<b>D. Cho Fe vào dung dịch H</b>2SO4 đặc, nóng, dư.
<b>Câu 31: Cho các chất: NaOH, Cu, Ba, Fe, AgNO</b>3, NH3. Số chất phản ứng
được với dung dịch FeCl3 là
<b>A. 6. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 5. </b>
<b>Câu 32: Cho các chất: Fe, CrO</b>3, Fe(NO3)2, FeSO4, Cr(OH)3, Na2Cr2O7. Số
chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
<b>A. 3. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5. </b>
<b>Mức độ vận dụng </b>
<b>Câu 33: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe(NO</b>3)3⎯⎯→
0
<i>t</i>
X ⎯+⎯ →⎯⎯
0
<i>,t</i>
<i>CO</i>
Y⎯+⎯ →<i>FeCl</i>⎯3 Z
⎯→
⎯<i>+T</i>
Fe(NO3)3. Các chất X và T lần lượt là
<b>A. FeO và NaNO</b>3. <b>B. FeO và AgNO</b>3.
<b>Câu 34: Khi hoà tan hỗn hợp hai kim loại Cu và Fe vào dung dịch HNO</b>3
lỗng thì thu được khí khơng màu hóa nâu trong khơng khí và dung dịch A.
Sau phản ứng thấy vẫn còn dư kim loại Cu. Vậy dung dịch A sẽ là:
<b>A. Fe</b>3+ và Cu2+ <b>B. Fe</b>2+, Fe3+, Cu2+<b>. C. Fe</b>3+, Fe2+ <b>D. Fe</b>2+ và Cu2+.
<b>Câu 35: Tiến hành các thí nghiệm sau: </b>
(a) Cho kim loại Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.
(c) Cho Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 (tỉ lệ mol 1 : 1).
(d) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl3.
(e) Cho hỗn hợp BaO và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
(g) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch
chứa một muối là
<b>A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5. </b>
<b>Câu 36: Cho các phát biểu sau: </b>
(a) Cho khí H2 dư qua hỗn hợp bột Fe2O3 và CuO nung nóng, thu được Fe và
Cu.
(b) Cho kim loại Ba tác dụng với dung dịch CuSO4, thu được kim loại Cu.
(c) Cho AgNO3 tác dụng với dung dịch FeCl3, thu được kim loại Ag.
(d) Để gang trong khơng khí ẩm lâu ngày có xảy ra ăn mịn điện hóa học.
(e) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân khi nhiệt kế bị vỡ.
Số phát biểu đúng là
<b>A. 4. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 5. </b>
<b>Câu 37: Tiến hành các thí nghiệm sau: </b>
(a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch BaCl2.
(b) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(d) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
(e) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Cr2(SO4)3.
(g) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
<b>A. 5. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>
<b>Câu 38: Tiến hành các thí nghiệm sau: </b>
(a) Cho gang tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.
(b) Cho Fe tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3.
(c) Cho Al tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm HCl và CuSO4.
(d) Cho Fe tác dụng với dung dịch Cu(NO3)2.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có hiện tượng ăn mịn điện hóa học
là
<b>A. 4. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 3 </b>
<b>Câu 39: Thực hiện các thí nghiệm sau: </b>
(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(b) Cho FeS vào dung dịch HCl.
(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3.
(e) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NaHCO3.
(g) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
<b>A. 5. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 3. </b>
<b>Câu 40: Tiến hành các thí nghiệm sau: </b>
(a) Điện phân MgCl2 nóng chảy.
(b) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(c) Nhiệt phân hoàn toàn CaCO3.
(d) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Dẫn khí H2 dư đi qua bột CuO nung nóng.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là
<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 2. </b>
<b>Câu 41: Thực hiện các thí nghiệm sau: </b>
(a) Cho bột Mg dư vào dung dịch FeCl3.
(b) Đốt dây Fe trong khí Cl2 dư.
(c) Cho bột Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.
(d) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư.
(e) Cho bột Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng.
(g) Cho bột FeO vào dung dịch KHSO4.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được muối sắt(II)
là
<b>A. 4. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 3. </b>
<b>Câu 42: Cho các phát biểu sau: </b>
(a) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, thu được khí H2 ở catot.
(b) Dùng khí CO (dư) khử CuO nung nóng, thu được kim loại Cu.
(c) Để hợp kim Fe-Ni ngồi khơng khí ẩm thì kim loại Ni bị ăn mịn điện hóa
học.
(d) Dùng dung dịch Fe2(SO4)3 dư có thể tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag và Cu.
(e) Cho Fe dư vào dung dịch AgNO3, sau phản ứng thu được dung dịch chứa
hai muối.
<b>A. 4. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 5. D. 3. </b>
<b>* Bài toán kim loại sắt </b>
<b>Câu 43: Cho m gam Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO</b>4 dư, thu được 19,2
gam Cu. Giá trị của m là
<b>A. 11,2. B. 14,0. </b> <b> C. 8,4. </b> <b>D. 16,8. </b>
<b>Câu 44. Cho 2,24 gam Fe tác dụng hết với dung dịch Cu(NO</b>3)2 dư, thu được
m gam kim loại Cu. Giá trị của m là
<b>A. 3,20. B. 6,40. </b> <b>C. 5,12. </b> <b>D. 2,56. </b>
<b>Câu 45: Hòa tan m gam Fe bằng dung dịch H</b>2SO4 loãng (dư) thu được 2,24
lít khí H2. Giá trị của m là
<b>A. 2,80. B. 1,12. </b> <b>C. 5,60. </b> <b>D. 2,24. </b>
<b>Câu 46: Hịa tan hồn tồn 2,8 gam Fe trong dung dịch HCl dư, thu được V </b>
lít khí H2. Giá trị của V là
<b>A. 3,36. </b> <b>B. 1,12. C. 6,72. </b> <b>D. 4,48. </b>
<b>Câu 47: Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO</b>4, sau một thời gian lấy thanh
sắt ra rửa sạch, sấy khơ thấy khối lượng tăng 1,2g. Có bao nhiêu gam Cu đã
bám vào thanh sắt?
<b>A. 4,8. B. 19,2. </b> <b>C. 2,4. </b> <b>D. 9,6. </b>
<b>Câu 48: Cho 100g hợp kim gồm có Fe, Cr và Al tác dụng với lượng dư dung </b>
dịch NaOH thu được 4,98 lít khí. Lấy bã rắn khơng tan cho tác dụng với một
lượng dư dung dịch HCl (khơng có khơng khí) thu được 38,8 lít khí. Các khí
đo ở đktc. Thành phần phần trăm của Fe, Cr và Al trong hợp kim lần lượt là
<b>A. 83%, 13%, 4%. </b> <b>B. 80%, 15%, 5%. </b>
<b>C. 12%, 84%, 4%. D. 84%, 4,05%, 11,95%. </b>
<b>Câu 49: Dẫn 0,02 mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO</b>2) qua cacbon
nung đỏ, thu được 0,035 mol hỗn hợp Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y đi qua
ống đựng 10 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO (dư, nung nóng), sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
<b>A. 9,52. B. 9,28. </b> <b> C. 9,76. </b> <b>D. 9,20. </b>
<b>Câu 50: Nung nóng 16,8g bột sắt ngồi khơng khí, sau một thời gian thu được </b>
m g hỗn hợp X gồm các oxit sắt, và sắt dư. Hồ tan hết hỗn hợp X bằng H2SO4
đặc nóng thu được 5,6 lít SO2 (đktc). Giá trị của m là
<b>A. 24g. B. 26g. </b> <b>C. 20g. </b> <b>D. 22g. </b>
<b>Câu 51: Hoà tan hết hỗn hợp gồm 0,2 mol FeS</b>2 và 0,3 mol FeS bằng lượng
dư axit HNO3 đặc thu được V lít khí X (duy nhất). Giá trị của V (ở đktc) là
<b>A. 56 lít. B. 127,68 lít. </b> <b>C. 63,84 lít. </b> <b>D. 12,768 lít. </b>
<b>Câu 52: Oxi hố chậm m g Fe ngồi khơng khí thu được 12g hỗn hợp X gồm </b>
2,24 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị m và nồng độ dung dịch HNO3 lần
lượt là
<b>A. 10,08g; 0,5M. B. 5,04g; 1M. C. 10,08g; 3,2M. </b> <b>D. 5,04g; 1,6M. </b>
<b>Câu 53:Hoà tan 14,5 gam hỗn hợp gồm ba kim loại Mg, Fe, và Zn vừa đủ </b>
trong dung dịch HCl, kết thúc phản ứng thu được 6,72 lít khí (đktc) và dung
dịch X.Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối clorua khan ?
<b>A. 38,5g B. 35,8g C.25,8g D.28,5g </b>
<b>Câu 54. Hoà tan hoàn toàn 3,22g hỗn hợp X gồm Fe, Mg, Al bằng lượng vừa </b>
đủ dd H2SO4 loãng thu đc 1,344 lit khí (đktc) và dung dịch chứa m gam muối.
Giá trị của m là:
<b> A. 9,52 </b> <b>B. 10,27 </b> <b> C. 8,98 </b> <b>D. 7.25 </b>
<b>Câu 55: Hoà tan hết 16,3g hỗn hợp kim loại gồm Fe, Al, Mg trong dung dịch </b>
H2SO4 đặc, nóng thu được 0,55mol SO2. Cơ cạn dd sau phản ứng, khối lượng
chất rắn khan thu được là :
<b>A. 69,1g B. 96,1g C. 61,9g </b> <b>D. 91,6g </b>
<b>Câu 56: Cho 21 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Fe, Cu, Al tác dụng hoàn toàn </b>
với lượng dư dung dịch HNO3 thu được 5,376 lít hỗn hợp 2 khí NO và NO2
có tỷ khối so với H2 là 17. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng
<b>A. 38,2 g B. 68,2 g C. 48,2 g </b> <b>D. 58,2 g </b>
<b>Câu 57: Hỗn hợp X gồm Fe(NO</b><sub>3</sub>)<sub>2</sub>, Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> và AgNO3. Thành phần %
khối lượng của nitơ trong X là 11,864%. Có thể điều chế được tối đa bao
nhiêu gam hỗn hợp ba kim loại từ 14,16 gam X?
<b>A. 7,68 gam. B. 10,56 gam. C. 3,36 gam. D. 6,72 gam. </b>
<b>Câu 58. Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu ( tỉ lệ mol 1:1) bằng axit </b>
H2SO4 đậm đặc, nóng, dư, thu được V lít ( đktc) khí SO2 và dd Y ( chỉ chứa
hai muối và axit dư). Giá trị của V là
A. 3,36 B. 2,24 C. 5,60 D.4,48
<b>* bài toán về oxit sắt </b>
<b>Câu 59: Dùng Al dư khử hoàn toàn 4,8 gam Fe</b>2O3 thành Fe bằng phản ứng
nhiệt nhôm. Khối lượng Fe thu được là
<b>A. 1,68. </b> <b>B. 2,80. C. 3,36. </b> <b>D. 0,84. </b>
<b>Câu 60: Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 11,6 gam bột Fe</b>3O4 nung nóng, thu
được hỗn hợp khí X. Cho tồn bộ X vào nước vơi trong dư, thu được m gam
kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
<b>A. 20,0. </b> <b>B. 5,0. </b> <b>C. 6,6. </b> <b>D. 15,0. </b>
<b>Câu 61: Khử hoàn toàn mg hỗn hợp 3 oxit sắt bằng CO dư ở nhiệt độ cao </b>
thành sắt kim loại. Hoà tan hết sắt thu được bằng dung dịch HCl dư thu được
7,62g chất rắn. Chất khí thốt ra được hấp thụ hết bằng dung dịch Ba(OH)2
<b>A. 5,2g B. 6,0g </b> <b>C. 4,64g </b> <b>D. 5,26g </b>
<b>Câu 62: Chất rắn X gồm 0,1 mol Fe</b>2O3 và 0,1 mol Fe3O4. Hoà tan X bằng
dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Y. Cho NaOH vào Y, thu được kết tủa
Z. Lọc lấy kết tủa, rửa sạch rồi đem nung trong khơng khí đến khối lượng
khơng đổi thu được m g chất rắn. Giá trị của m là
<b>A. 40. B. 32. </b> <b>C. 48. D. 64. </b>
<b>B- CROM – HỢP CHẤT CỦA CROM </b>
<b>Mức độ biết </b>
<b>Câu 1: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là? </b>
<b>A. +2, +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +1, +2, +4, +6. </b> <b>D. +3, +4, +6. </b>
<b>Câu 2: Cho biết câu nào không đúng trong các câu sau: </b>
<b>A. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt. </b>
<b>B. CrO là oxít bazơ. </b>
<b>C. Kim loại Cr có thể cắt được thuỷ tinh. </b>
<b>D. Phương pháp sản xuất Cr là điện phân Cr</b>2O3 nóng chảy.
<b>Câu 3: Cấu hình electron của ion Cr</b>3+ là
A. [Ar]3d5. B. [Ar]3d4. C. [Ar]3d3. D. [Ar]3d2.
<b>Câu 4: Phát biểu nào dưới đây khơng đúng? </b>
A. Crom có màu trắng, ánh bạc, dễ bị mờ đi trong khơng khí.
B. Crom là một kim loại cứng (chỉ thua kim cương), cắt được thủy tinh.
C. Crom là kim loại khó nóng chảy (nhiệt độ nóng chảy là 1890oC).
D. Crom thuộc kim loại nặng (khối lượng riêng là 7,2 g/cm3).
<b>Câu 5: Crom có nhiều ứng dụng trong cơng nghiệp vì crom tạo được </b>
A. hợp kim có khả năng chống gỉ. B. hợp kim nhẹ và có độ cứng cao.
C. hợp kim có độ cứng cao. D. hơp kim có độ cứng cao và có
khả năng chống gỉ.
<b>Câu 6: Trong công nghiệp crom được điều chế bằng phương pháp </b>
A. nhiệt luyện. C. điện phân dung dịch.
B. thủy luyện. D. điện phân nóng chảy.
<b>Câu 7: Dung dịch nào sau đây hòa tan được Cr(OH)</b>3?
<b>A. K</b>2SO4<b>. B. NaNO</b>3. <b>C. KCl. </b> <b>D. NaOH. </b>
<b>Câu 8: Ở điều kiện thường, crom tác dụng với phi kim nào sau đây? </b>
<b>A. Flo. B. Lưu huỳnh. C. Photpho. </b> <b>D. Nitơ. </b>
<b>Câu 9: Nguyên tố crom có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây? </b>
<b>A. Na</b>2Cr2O7<b>. B. Cr</b>2O3. <b>C. CrO. </b> <b>D. Na</b>2CrO4.
<b>Câu 10: Số oxi hóa của crom trong hợp chất K</b>2Cr2O7 là
<b>A. +2. </b> <b>B. +3. </b> <b>C. +6. </b> <b>D. +4. </b>
<b>Câu 12: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính? </b>
<b>A. CrCl</b>3. <b>B. NaOH. </b> <b>C. KOH. </b> <b>D. Cr(OH)</b>3.
<b>*Mức độ hiểu </b>
<b>Câu 13: Một bột màu lục A thực tế khơng tan trong dung dịch lỗng của axit </b>
hoặc kiềm. Khi nấu chảy với kiềm và có mặt khơng khí nó chuyển thành chất
B có màu vàng và dễ tan trong nước, chất B tác dụng với axit chuyển thành
chất C có màu da cam. Chất C bị lưu huỳnh khử thành chất A và oxi hoá axit
clohiđric thành khí clo. Cơng thức phân tử các chất A, B và C lần lượt là:
<b>A. Cr</b>2O3, Na2CrO4, K2Cr2O7<b>. B. Cr</b>2O3, K2CrO4, K2Cr2O7.
<b>C. Cr</b>2O3, Na2Cr2O7, Na2CrO4<b>. D. Cr</b>2O3, K2CrO4, Na2Cr2O7.
<b>Câu 14: Chỉ ra câu đúng trong các câu sau: </b>
1. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối
cromat.
2. Hợp chất Cr (II) có tính khử đặc trưng, cịn hợp chất Cr(VI) có tính oxi hố
mạnh.
3. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với dung dịch HCl còn CrO3 tác
dụng được với dung dịch NaOH.
4. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính.
5. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.
6. Crom là kim loại nên chỉ tạo nên chỉ tạo được oxit bazơ.
7. Phương pháp sản xuất crom là điện phân Cr2O3 nóng chảy.
8. Kim loại crom có thể cắt được thuỷ tinh.
<b>A. 1, 2, 3, 5, 8. </b> <b>B. 2, 3, 4, 5, 7, 8. </b>
<b>C. 2, 3, 5, 6, 7, 8. </b> <b>D. 1, 3, 4, 5, 8. </b>
<b>Câu 15: Giải thích ứng dụng của crom nào dưới đây khơng hợp lí? </b>
A. Crom là kim loại rất cứng nhất có thể dùng để cắt thủy tinh.
B. Crom làm hợp kim cứng và chịu nhiệt hơn nên dùng để tạo thép cứng,
không gỉ, chịu nhiệt.
C. Crom là kim loại nhẹ, nên được sử dụng tạo các hợp kim dùng trong ngành
hàng không.
D. Điều kiện thường, crom tạo được lớp màng oxit mịn, bền chắc nên crom
được dùng để mạ bảo vệ thép.
<b>Câu 16: Nhận xét nào dưới đây khơng đúng? </b>
A. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng; Cr(III) vừa oxi hóa, vừa khử; Cr(VI)
có tính oxi hóa.
B. CrO, Cr(OH)2 có tính bazơ; Cr2O3, Cr(OH)3 có tính lưỡng tính;
C. Cr2+, Cr3+ có tính trung tính; Cr(OH)4- có tính bazơ.
D. Cr(OH)2, Cr(OH)3, CrO3 có thể bị nhiệt phân.
A. Thổi khí NH3 qua CrO3 đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang
màu lục thẫm.
B. Đun nóng S với K2Cr2O7 thấy chất rắn chuyển từ màu da cam sang màu
lục thẫm.
C. Nung Cr(OH)2 trong khơng khí thấy chất rắn chuyển từ màu lục sáng sang
màu lục thẫm.
D. Đốt CrO trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu đen sang màu lục
thẫm.
<b>Câu 18: Hiện tượng nào dưới đây đã được mô tả không đúng? </b>
A. Thêm dư NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch chuyển từ màu da
cam sang màu vàng.
B. Thêm dư NaOH và Cl2 vào dung dịch CrCl2 thì dung dịch từ màu xanh
chuyển thành màu vàng.
C. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl3 thấy xuất hiện kết tủa
vàng nâu tan lại trong NaOH dư.
D. Thêm từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na[Cr(OH)4] thấy xuất hiện kết
tủa lục xám, sau đó tan lại.
<b>Câu 19: Một oxit của ngun tố R có các tính chất sau </b>
- Tính oxi hóa rất mạnh
- Tan trong nước tạo thành hốn hợp dung dịch H2RO4 và H2R2O7
- Tan trong dung dịch kìềm tạo anion RO42- có màu vàng. Oxit đó là
A. SO3 B. CrO3 C. Cr2O3 D.
Mn2O7
<b>Câu 20: Giải pháp điều chế nào dưới đây là không hợp lý? </b>
A. Dùng phản ứng khử K2Cr2O7 bằng than hay lưu huỳnh để điều chế Cr2O3.
B. Dùng phản ứng của muối Cr (II) với dung dịch kiềm dư để điều chế
Cr(OH)2.
C. Dùng phản ứng của muối Cr (III) với dung dịch kiềm dư để điều chế
Cr(OH)3.
D. Dùng phản ứng của H2SO4 đặc với dung dịch K2Cr2O7 để điều chế CrO3.
<b>Câu 21: Dung dịch X có màu đỏ cam. Nếu cho thêm vào một lượng KOH, </b>
màu đỏ của dung dịch dần dần chuyển sang màu vàng tươi. Nếu thêm vào đó
một lượng H2SO4, màu của dung dịch dần dần trở lại đỏ cam. Dung dịch X
chứa chất có cơng thức phân tử là
<b>A. K</b>2Cr2O7<b>. B. K</b>2CrO4. <b>C. KCr</b>2O4. <b>D. H</b>2CrO4.
<b>*Mức độ vận dụng </b>
<b>Câu 22: Khi nung 2 mol Na</b>2Cr2O7 thu được Na2O, Cr2O3 và 48g oxi. Vậy:
<b>A. Na</b>2Cr2O7 đã hết. <b>B. Na</b>2Cr2O7 còn dư 0,5 mol.
<b>Câu 23: Khối lượng K</b>2Cr2O7 tác dụng vừa đủ với 0,6mol FeSO4 trong H2SO4
loãng là
A. 26,4g B. 27,4g C. 28,4 g D. 29,4g
<b>Câu 24: Lượng Cl</b>2 và NaOH tương ứng được sử dụng để oxi hóa hồn hoàn
0,01 mol CrCl3 thành CrO2<sub>4</sub>− là:
A. 0,015 mol và 0,08 mol B. 0,030 mol và 0,16 mol
C. 0,015 mol và 0,10 mol D. 0,030 mol và 0,14 mol
<b>Câu 25: Lượng HCl và K</b>2Cr2O7 tương ứng cần sử dụng để điều chế 672 ml
khí Cl2 (đktc) là:
A. 0,06 mol và 0,03 mol B. 0,14 mol và 0,01 mol
C. 0,42 mol và 0,03 mol D. 0,16 mol và 0,01 mol
<b>Câu 26: Hòa tan hết 1,08 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl lỗng, </b>
nóng thu được 448 ml khí (đktc). Lượng crom có trong hỗn hợp là:
A. 0,065 gam B. 0,520 gam C. 0,560 gam D. 1,015 gam
<b>Câu 27: Tính khối lượng bột nhơm cần dùng để có thể điều chế được 78 gam </b>
crom bằng phương pháp nhiệt nhôm.
A. 20,250 gam B. 35,695 gam C. 40,500 gam D. 81,000 gam
<b>CHƯƠNG 8: NHẬN BIẾT MỘT SỐ CHẤT – HÓA HỌC VÀ VẤN ĐỀ </b>
<b>MƠI TRƯỜNG </b>
<b>A- MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÍ THUYẾT CẦN NẮM VỮNG </b>
<b>1. Nhận biết một số anion </b>
Tt Anion Thuốc thử Dấu hiệu Phương trình phản ứng
1 OH– Quỳ tím Hố xanh
2
SO32–
HSO3–
CO32–
HCO3–
H+ SO2
CO2
SO32– + 2HCl → SO2 + H2O
CO32– + 2HCl → 2Cl– + CO2
SO2 làm mất màu dung dịch
KMnO4
CO2 làm vẩn đục dung dịch
Ca(OH)2 trong
SiO32– keo trắng SiO3
2–<sub> + 2HCl → H</sub>
2SiO3 +
3 SO42– Ba2+ trắng Ba2+ + SO42– → BaSO4
4 S2–
Ag+
đen 2Ag+ + S2– → Ag2S
Cl–
Br–
I–
trắng vàng
nhạt vàng Ag
+<sub> + X</sub>–<sub> → AgX </sub>
5 PO43– Ag+ vàng (tan
trong HNO3) 3Ag
+<sub> + PO</sub>
43– → Ag3PO4
6 NO3– H2SO4 loãng,
vụn Cu
() nâu NO2 dd
Cu2+ xanh
3Cu+8H++2NO3–
→2Cu2+<sub>+2NO+4H</sub>
2O
(2NO + O2 → 2NO2)
7 ClO3– Cô cạn, t
o<sub> có </sub>
MnO2 x.t.
O2 (que đóm
bùng cháy)
2KClO3
0
t
⎯⎯→ 2KCl +
3O2
8 NO2– H2SO4 (l) t
o<sub>, </sub>
KK NO2 nâu
3NaNO2 + H2SO4 (l) →
Na2SO4+NaNO3+2NO+H2
O
NO NO2 (nâu)
Dùng phân biệt NO2– và NO3–
(vì NO3– khơng có phản ứng
này).
<b>2. Nhận biết một số cation </b>
Stt ion Thuốc thử Dấu hiệu Phương trình phản ứng
1 Li+
Đốt trên ngọn
lửa
vô sắc
Đỏ thẫm (phương pháp vật lí)
2 Na+ Vàng tươi
3 K+ Tím hồng
4 Ca2+ Đỏ da cam
5 Ba2+ <sub>Lục (hơi vàng) </sub>
6 Ca2+
SO42−
trắng Ca2+ + SO42− → CaSO4
(it tan)
7 Ba2+ trắng Ba2+ + SO42− → BaSO4
8 Mg2+ OH−
(riêng với
Fe3+ đặc trưng
nhất là dùng
ion thioxianat
SCN-; còn
Fe2+ làm mất
trắng Mg2+ + 2OH− →
Mg(OH)2
9 Cu2+
xanh
(nếu dùng dd
NH3 thì tạo kết
tủa xanh sau đó
tan tạo ion phức
Cu2+ + 2OH− → Cu(OH)2
3 2
4
3
màu dd thuốc
tím khi có mặt
H+).
màu xanh thẫm
đặc trưng.
10 Fe2+ trắng xanh đỏ nâu
MnO4− + 5Fe2+ + 8H+ →
Mn2+ <sub>+ 5Fe</sub>3+ <sub>+ 4H</sub>
2O
11 Fe3+ đỏ máu
đỏ nâu
Fe3+ <sub>+ </sub> <sub>3SCN</sub>− →
Fe(SCN)3 đỏ máu
Fe3+ + 3OH− → Fe(OH)3
đỏ nâu
12 NH4+ OH−, to NH3 khai, làm
xanh quỳ ẩm)
NH4+ + OH− → NH3 +
H2O
13 Al3+
OH−
từ từ
đến dư
trắng tan ngay
khi OH– dư
14 Zn2+
15 Be2+
16 Pb2+ Pb
2+<sub> ⎯→ Pb(OH)</sub>
2 ⎯→
PbO22−
17 Cr3+
xanh,
tan ngay khi
(OH–) dư (
dd màu xanh)
18 Pb2+ dd H2S PbS đen Pb
2+<sub> + S</sub>2−<sub> → PbS (màu </sub>
đen)
<b>3. Nhận biết một số chất khí </b>
Stt Khí Thuốc thử Dấu hiệu Phương trình phản ứng
1 Cl2 Dung dịch (KI +
hồ tinh bột)
Không màu →
hoá xanh
Cl2 + 2KI → 2KCl+ I2
(Hồ tinh bột) xanh
2 I2 Hồ tinh bột Khơng màu →
hố xanh
2
( )<sub>2</sub> ( )<sub>3</sub>
<i>OH</i> <i>KK</i>
<i>Fe</i> <i>Fe OH</i> <i>Fe OH</i>
−
+
⎯⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯→
2 <sub>(</sub> 2
)2 <i>OH</i> <sub>2</sub>
<i>Be</i> <i>Be OH</i> <i>BeO</i>
−
+
+<sub>⎯⎯→</sub> <sub>⎯⎯⎯⎯→</sub> −
3 3
3 6
−
( ) <i>OH</i> ( )
<i>Cr</i> <i>Cr OH</i> <i>Cr OH</i>
2
<i>I</i>
3 SO2 dd Br2 hay dd
KMnO4
Mất màu dung
dịch
SO2 + Br2 + 2H2O →
2HBr + H2SO4
5SO2+2KMnO4+ 2H2O
→
2H2SO4+2MnSO4+K2SO
4
4 H2S dd Pb(NO3)2 Cho đen Pb
2+<sub> + H</sub>
2S → PbS +
2H+
5 HCl dd AgNO3 Cho trắng Ag+ + Cl– → AgCl
6 NH3
Quỳ tím ẩm Hoá xanh NH3 + H2O→ NH4OH
NH3 + HCl → NH4Cl
HCl (đậm đặc) Tạo khói trắng
7 NO Khơng khí Hố nâu 2NO + O2 → 2NO2
8 NO2 Quỳ tím ẩm Hố đỏ 3NO2 + H2O → 2HNO3 +
NO
9 CO dd PdCl2 Tạo Pd CO + PdCl2 + H2O →
Pd + 2HCl + CO2
(hay + CuO đen) (hoá đỏ Cu)
10 CO2 ddCa(OH)2 Vẩn đục CO2 + Ca(OH)2 →
CaCO3 + H2O
11 O2 Cu (đỏ), to Hoá đen CuO <sub>2Cu + O</sub><sub>2</sub> ⎯⎯→t0 <sub> 2CuO </sub>
12 Hơi
H2O CuSO4 khan Trắng hoá xanh
CuSO4 + 5H2O →
CuSO4.5H2O
13 H2 CuO (đen) to Hoá đỏ (Cu) CuO + H2
0
t
⎯⎯→ Cu +
H2O
14 SO3 Dung dịch
BaCl2
Kết tủa trắng
BaSO4
SO3 + H2O → H2SO4
H2SO4 + BaCl2 → BaSO4
+ 2HCl
15 N2 (còn lại sau cùng)
<b>B/ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM </b>
<b>1. BIẾT </b>
<b>Câu 8.1. Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì </b>
chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là
<b> A. vôi sống. </b> <b>B. cát. </b> <b>C. lưu huỳnh. D. muối ăn. </b>
<b>Câu 8.2. Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do </b>
chất nào sau đây?
<b>Câu 8.3. Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần </b>
số người không hút thuốc là. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc
lá là
<b> A. nicotin. </b> <b>B. aspirin. </b> <b>C. cafein. </b> <b>D. moocphin. </b>
<b>Câu 8.4.Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là </b>
<b> A. CO và CH</b>4<b>. B. CH</b>4 và NH3<b>. C. SO</b>2 và NO2. <b>D. CO và CO</b>2.
<b>Câu 8.5. Khơng khí trong phịng thí nghiệm bị nhiễm bẩn bởi khí clo. Để </b>
<b>khử độc, có thể xịt vào khơng khí dung dịch nào sau đây? </b>
<b> A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch NH</b>3.
<b> C. Dung dịch H</b>2SO4. <b> D. Dung dịch NaCl. </b>
<b>Câu 8.6. Dẫn khơng khí bị ô nhiễm đi qua giấy lọc tẩm dung dịch Pb(NO</b>3)2
thấy dung dịch xuất hiện màu đen. Khơng khí đó đã bị nhiễm bẩn khí nào
sau đây?
<b> A. Cl</b>2. <b> B. H</b>2S. <b> C. SO</b>2. <b>D. NO</b>2.
<b>Câu 8.7. Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là </b>
<b>A. penixilin, paradol, cocain. </b> <b>B. heroin, seduxen, erythromixin </b>
<b>C. cocain, seduxen, cafein. </b> <b>D. ampixilin, erythromixin, cafein. </b>
<b>Câu 8.8. Trong khí thải cơng nghiệp thường chứa các khí: SO</b>2, NO2, HF.
Có thể dùng chất nào (rẻ tiền) sau đây để loại các khí đó?
<b> A. NaOH. </b> <b> B. Ca(OH)</b>2. <b>C. HCl. </b> <b>D. NH</b>3.
<b>Câu 8.9. Nhiên liệu được coi là sạch, ít gây ơ nhiễm mơi trường hơn cả là? </b>
A. Củi, gỗ, than cốc. B. Than đá, xăng, dầu
C. Xăng, dầu D. Khí thiên nhiên.
<b>2. HIỂU </b>
<b>Câu 8.10. Để phân biệt CO</b>2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là
A. dung dịch Ba(OH)2. B. CaO. C. dung dịch NaOH.D. nước brom.
<b>Câu 8.11. Để phân biệt dung dịch Cr</b>2(SO4)3và dung dịch FeCl2người ta dùng
lượng dư dung dịch
<b> A. K</b>2SO4. <b>B. KNO</b>3. <b>C. NaNO</b>3. <b>D. NaOH. </b>
<b>Câu 8.12. Sục một khí vào nước brom, thấy nước brom bị nhạt màu. Khí đó </b>
là
<b> A. CO</b>2. <b>B. CO. </b> <b>C. HCl. </b> <b>D. SO</b>2.
<b>Câu 8.13. Khí nào sau có trong khơng khí đã làm cho các đồ dùng bằng bạc </b>
lâu ngày bị xám đen?
<b> A. CO</b>2. <b>B. O</b>2. <b>C. H</b>2S. <b>D. SO</b>2.
<b>Câu 8.14. Hỗn hợp khí nào sau đây tồn tại ở bất kỳ điều kiện nào? </b>
<b> A. H</b>2 và Cl2. <b>B. N</b>2<b> và O</b>2<b>. C. HCl và CO</b>2. <b>D. H</b>2 và O2.
<b>Câu 8.15. Có 4 chất bột: CaCO</b>3, Na2CO3, BaSO4, Na2SO4. Có thể dùng cặp
<b>A. H</b>2O và dd NaOH <b>B. dd HCl và H</b>2O
<b>C. H</b>2O và dd NaCl <b>D. H</b>2O và dd BaCl2
<b>Câu 8.16. Có 5 lọ đựng riêng biệt các khí sau: N</b>2, NH3, Cl2, CO2, O2. Để xác
định lọ đựng khí NH3 chỉ cần dùng thuốc thử duy nhất là
<b>A. quỳ tím ẩm. B. dd HCl</b>đặc<b>. C. dd Ca(OH)</b>2 <b> D. cả A, B đều đúng </b>
<b> Câu 8.17. Có 3 dung dịch chứa 3 muối natri của các anion: Cl</b>-, CO32-, SO4
2-. Thuốc thử nào sau đây cho phép phân biệt cả 3 muối trên:
<b>A. AgNO</b>3 và BaCl2 <b>B. dd HCl C. BaCl</b>2<b> và HCl D. BaCl</b>2 và
NaOH
<b>Câu 8.18. Có 4 dd đựng trong 4 lọ hoá chất mất nhãn là (NH</b>4)2SO4, K2SO4,
NH4NO3, KOH, để nhận biết 4 chất lỏng trên, chỉ cần dùng dd
<b>A. Ba(OH)</b>2<b>. B. NaOH. C. AgNO</b>3<b>. D. BaCl</b>2.
<b>Câu 8.19. Để làm khơ khí H</b>2S, ta có thể dùng
<b>A. Ca(OH)</b>2<b>. B. CuSO</b>4<b> khan. C. P</b>2O5<b>. D. CaO. </b>
<b>Câu 8.20. Để nhận biết trong thành phần của khí nitơ có lẫn tạp chất </b>
hiđroclorua, ta có thể dẫn khí qua: (1) dd bạc nitrat; (2) dd NaOH; (3) nước
cất có vài giọt quỳ tím; (4) nước vơi trong. Phương pháp đúng là
<b>A. chỉ (1). </b> <b>B. (1); (2); (3); (4). </b>
<b>C. (1); (3). </b> <b>D. (1), (2), (3). </b>
<b>Câu 8.21. Có các dd: NaNO</b>3, FeCl3, FeCl2, Al(NO3)3, NH4Cl, (NH4)2SO4.
Để phân biệt các dd trên dùng hóa chất nào sau đây:
<b>A. dd NaOH </b> <b>B. dd KOH </b>
<b>C. dd HCl </b> <b>D. dd Ba(OH)</b>2
<b>Câu 8.22. Tách Ag ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag, Al, Cu, Fe với khối lượng </b>
Ag khơng đổi, có thể dùng chất nào sau đây?
<b>A. dd AgNO</b>3 dư. <b> B. dd CuCl</b>2 dư.
<b>C. dd muối sắt(III) dư. D. dd muối Sắt(II) dư. </b>
<b>Câu 8.23. Để phân biệt 3 khí CO, CO</b>2, SO2 ta có thể dùng thuốc thử là
<b>A. dd PdCl</b>2 và dd Br2<b>. B. </b> dd KMnO4 và dd Br2
<b>C. dd BaCl</b>2 và dd Br2<b>. D. Cả A, B, C đều đúng. </b>
<b>Câu 8.24. Để làm khơ khí amoniac người ta dùng hố chất là </b>
<b>A. vơi sống. </b> <b>B. axit sunfuric đặc. </b>
<b>C. đồng sunfat khan. D. P</b>2O5.
<b>Câu 8.25. “Để phân biệt các dd riêng biệt gồm NaCl, H</b>2SO4, BaCl2, CuSO4,
KOH ta có thể …”. Hãy chọn đáp án để nối thêm vào phần còn trống sao cho
kết luận trên luôn đúng.
<b>Câu 8.26. Có các dung dịch: AlCl</b>3, NaCl, MgCl2, H2SO4. Chỉ được dùng
thêm 1 thuốc thử để nhận biết các dd đó. Thuốc thử đó là:
<b>A. dd Ba(OH)</b>2 <b>B. dd AgNO</b>3
<b>C. dd BaCl</b>2 <b>D. Quỳ tím </b>
<b>Câu 8.27. Có 4 dung dịch là: NaOH, H</b>2SO4, HCl, Na2CO3. Chỉ dùng thêm 1
chất để nhận biết các dd đó thì chất đó là chất nào:
<b>A. Dung dịch HNO</b>3 <b>B. Dung dịch KOH </b>
<b>C. Dung dịch BaCl</b>2 <b>D. Dung dịch NaCl </b>
<b>Câu 8.28. Để loại bỏ Al ra khỏi hỗn hợp Al, MgO, CuO, Fe</b>3O4 và FeO người
ta dùng
<b>A. H</b>2SO4 đặc nóng <b>B. H</b>2SO4 lỗng.
<b>C. H</b>2SO4<b> đặc nguội. D. NaOH. </b>
<b>Câu 8.29. Có 4 dung dịch đựng trong 4 lọ hoá chất mất nhãn là NaAlO</b>2,
AgNO3, Na2S, NaNO3, để nhận biết 4 dung dịch trên, ta có thể dùng
<b>A. dung dịch HCl. </b> <b>B. dd BaCl</b>2.
<b>C. dd HNO</b>3. <b>D. CO</b>2 và H2O.
<b>Câu 8.30. Để nhận biết ion PO</b>43- thường dùng thuốc thử là dd AgNO3 vì:
<b>A. tạo ra khí có màu nâu B. tạo ra dung dịch có màu vàng </b>
<b> C. tạo ra kết tủa có màu vàng </b>
<b> D. tạo ra khí khơng màu hóa nâu trong khơng khí </b>
<b>Câu 8.31. Cặp chất nào sau đây không thể tồn tại trong cùng 1 dung dịch: </b>
<b>A. NaNO</b>3 và NaOH <b>B. K</b>2SO4 và HCl
<b>C. Na</b>2CO3 và NaCl <b>D. FeCl</b>3 và Na2CO3
<b>Câu 8.32. Chỉ dùng 1 hóa chất nào sau đây để nhận biết các dd: NH</b>4Cl,
NaOH, NaCl, H2SO4, Na2SO4, Ba(OH)2:
<b>A. dd phenolphtalein B. dd AgNO</b>3
<b>C. dd quỳ tím </b> <b>D. dd BaCl</b>2
<b>Câu 8.33. Chỉ dùng H</b>2O có thể phân biệt được các chất trong dãy
<b>A. Na, Ba, (NH</b>4)2SO4, NH4<b>Cl. B. Na, K, NH</b>4NO3, NH4Cl.
<b>C. Na, K, (NH</b>4)2SO4, NH4<b>Cl. D. Na, Ba, NH</b>4NO3, NH4Cl.
<b>Câu 8.34. Dãy dd nào sau đây đều làm quỳ tím chuyển qua màu xanh: </b>
<b>A. NH</b>3 và Na2CO3 <b>B. NaHSO</b>4 và NH4Cl
<b>C. Ca(OH)</b>2 và H2SO4<b> D. NaAlO</b>2 và AlCl3
<b>Câu 8.35. Có 2 dung dịch chứa riêng rẽ các anion sau: SO</b>32-, CO32-. Chọn
thuốc thử để nhận biết các anion đó:
<b>A. nước vôi trong </b> <b>B. nước Br</b>2<b> C. dd HCl D. dd NaOH </b>
<b>Câu 8.36. Có 4 ống nghiệm bị mất nhãn, mỗi ống nghiệm chứa một trong các </b>
dd HCl, HNO3 , KCl, KNO3. Dùng 2 hoá chất nào trong các cặp hoá chất sau
<b>A. Giấy quỳ tím và dd Ba(OH)</b>2.
<b>B. Dung dịch AgNO</b>3 và dd phenolphthalein.
<b>C. Dung dịch Ba(OH)</b>2 và dd AgNO3.
<b>D. Giấy quỳ tím và dd AgNO</b>3.
<b>Câu 8.37. Chỉ dùng Na</b>2CO3 có thể phân biệt được mỗi dd trong dãy dd nào
sau đây?
<b>A. CaCl</b>2, Fe(NO3)2, MgSO4<b>. B. Ca(NO</b>3)2, MgCl2, AlCl3.
<b>C. KNO</b>3, MgCl2, BaCl2<b>. D. NaCl, MgCl</b>2, Fe(NO3)3.
<b>Câu 8.38. Để nhận biết 4 dd: Na</b>2SO4, K2CO3, BaCl2, LiNO3 (đều có nồng độ
khoảng 0,1M) bị mất nhãn, chỉ cần dùng một chất duy nhất là
<b>A. natri hiđroxit. B. axit sunfuric. C. chì clorua. D. bari hiđroxit. </b>
<b>Câu 8.39. Cho các dd: AgNO</b>3, HNO3 đặc nguội, HCl, H2SO4 loãng. Để phân
biệt 2 kim loại Al và Ag cần phải dùng
<b>A. chỉ một trong 4 dung dịch. B. chỉ 3 trong 4 dung dịch. </b>
<b>C. cả 4 dung dịch. </b> <b> D. chỉ 2 trong 4 dung dịch. </b>
<b>CHƯƠNG 9: HOÁ HỌC VÀ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ, XÃ </b>
<b>HỘI, MÔI TRƯỜNG </b>
<b>Câu 9.1. Người ta đã sản xuất khí metan thay thế một phần cho nguồn nguyên </b>
liệu hoá thạch bằng cách nào sau đây?
<b>A. Lên men các chất thải hữu cơ như phân gia súc trong lò biogaz. </b>
<b>B. Thu khí metan từ khí bùn ao. </b>
<b>C. Lên men ngũ cốc. </b>
<b>D. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ trong lò. </b>
<b>Câu 9.2. Trường hợp nào sau đây được coi là nước không bị ô nhiễm? </b>
<b>A. Nước ruộng lúa chứa khoảng 1% thuốc trừ sâu và phân bón hố học. </b>
<b>B. Nước thải nhà máy có chứa nồng độ lớn các ion kim loại nặng như </b>
Pb2+, Cd2+, Hg2+, Ni2+.
<b>C. Nước thải từ các bệnh viện, khu vệ sinh chứa các khuẩn gây bệnh. </b>
<b>D. Nước từ các nhà máy nước hoặc nước giếng khoan không chứa các </b>
độc tố như asen, sắt…quá mức cho phép.
<b>Câu 9.3. Khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit? </b>
<b>A. CH</b>4. <b>B. NH</b>3<b>. C. SO</b>2<b>. D. H</b>2.
<b>Câu 9.4. Nhiều loại sản phẩm hoá học được điều chế từ muối ăn trong nước </b>
biển như: HCl, nước Gia-ven, NaOH, Na2CO3. Tính khối lượng NaCl cần
thiết để sản xuất 15 tấn NaOH. Biết hiệu suất của quá trình là 80%.
<b>A. 12,422 tấn. </b> <b>B. 17,55 tấn. C. 15,422 tấn. D. 27,422 tấn. </b>
<b>Câu 9.5. Loại thuốc nào sau đây thuộc loại gây nghiện cho con người? </b>
<b>A. Penixilin, Amoxilin B. Vitamin C, glucozơ. </b>
<b>Câu 9.6. Phốt pho đỏ được lựa chọn để sản xuất diêm an toàn thay cho </b>
photpho trắng vì lý do nào sau đây?
<b>A. Photpho đỏ không độc hại đối với con người </b>
<b>B. Photpho đỏ không dễ gây hoả hoạn như photpho trắng </b>
<b>C. Phot pho trắng là hoá chất độc hại </b>
<b>D. Cả A, B, C </b>
<b>Câu 9.7. Trong công nghệ xử lí khí thải do q trình hơ hấp của các nhà du </b>
hành vũ trụ hay thuỷ thủ trong tàu ngầm người ta thường dùng hoá chất nào
sau đây?
<b>A. Na</b>2O2<b> rắn. B. NaOH rắn. C. KClO</b>3<b> rắn. D. Than hoạt tính. </b>
<b>Câu 9.8. Để đánh giá độ nhiễm bẩn khơng khí của một nhà máy, người ta tiến </b>
hành như sau: Lấy 2 lít khơng khí rồi dẫn qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thì thu
được 0,3585 mg chất kết tủa màu đen.
a) Hãy cho biết hiện tượng đó chứng tỏ trong khơng khí đã có khí nào trong
các khí sau đây?
<b>A. H</b>2<b>S. B. CO</b>2. <b>C. NH</b>3. <b>D. SO</b>2.
b) Tính hàm lượng khí đó trong khơng khí, coi hiệu suất phản ứng là 100%.
<b>A. 0,0250 mg/l. B. 0,0253 mg/l. C. 0,0255 mg/l. D. 0,0257 mg/l. </b>
<b>Câu 9.9. Khi làm thí nghiệm với P trắng cần phải: </b>
<b>A. Cầm bằng tay có đeo găng </b>
<b>B. Dùng cặp gắp nhanh mẫu P ra khỏi lọ và cho ngay vào chậu đựng đầy </b>
H2O khi chưa sử dụng
<b>C. Tránh cho tiếp xúc với H</b>2O
<b>D. Để ngồi khơng khí </b>
<b>Câu 9.10. Có thể điều chế thuốc diệt nấm 5% CuSO</b>4 theo sơ đồ sau:
4
CuS→CuO→CuSO . Tính khối lượng dung dịch CuSO4 5% thu được từ
0,15 tấn nguyên liệu chứa 80% CuS. H= 80%.
<b>A. 1,2 tấn. B. 2,3 tấn. C. 3,2 tấn. </b> <b>D. 4,0 tấn. </b>
<b>Câu 9.11. Thuỷ ngân dễ bay hơi và hơi thuỷ ngân rất độc. Khi đo nhiệt độ </b>
chẳng may làm vỡ nhiệt kế và thuỷ ngân rơi xuống sàn nhà, chọn chất nào sau
đây để loại bỏ thuỷ ngân?
<b>A. Oxi B. Lưu huỳnh C. Nitơ </b> <b>D. Clo </b>
<b>Câu 9.12. Chất khí CO (cacbon monoxit) có trong thành phần loại khí nào sau </b>
đây?
<b>A. Khơng khí. B. Khí tự nhiên. C. Khí dầu mỏ. D. Khí lị cao. </b>
<b>Câu 9.13. Sau bài thực hành hoá học, trong một số chất thải dạng dung dịch, </b>
chứa các ion: Cu2+<sub>, Zn</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Pb</sub>2+<sub>, Hg</sub>2+<sub>…Dùng chất nào sau đây để xử lí </sub>
sơ bộ các chất thải trên?
<b>Câu 9.14. Một trong những hướng con người đã nghiên cứu để tạo ra nguồn </b>
năng lượng nhân tạo to lớn để sử dụng cho mục đích hồ bình, đó là:
<b>A. Năng lượng mặt trời. B. Năng lượng thuỷ điện. </b>
<b>C. Năng lượng gió. D. Năng lượng hạt nhân. </b>
<b>Câu 9.15. Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá…) bằng cách nào sau đây được </b>
coi là an toàn?
<b>A. Dùng fomon, nước đá. B. Dùng phân đạm, nước đá. </b>
<b>C. Dùng nước đá hay ướp muối rồi sấy khô. D. dùng nước đá khô, fomon. </b>
<b>Câu 9.16. Ancol etylic là sản phẩm trung gian từ đó sản xuất được cao su nhân </b>
tạo, tơ sợi tổng hợp. Hãy tính lượng ngũ cốc chứa 65% tinh bột để sản xuất
được 2,3 tấn ancol etylic. Biết rằng hao hụt trong quá trình sản xuất là 25%.
<b>A. 5,4 tấn. B. 8,30 tấn. C. 1,56 tấn. </b> <b>D. 1,0125 tấn. </b>
<b>Câu 9.17. Nhiên liệu nào sau đây thuộc loại nhiên liệu sạch đang được nghiên </b>
cứu sử dụng thay thế một số nhiên liệu khác gây ô nhiễm môi trường?
<b>A. Than đá. B. Xăng, dầu. C. Khí butan (gaz) D. Khí hiđro. </b>
<b>Câu 9.18. Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất đang nóng lên, do các </b>
bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà khơng bức xạ
ra ngồi vũ trụ. Chất nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính?
<b>A. SO</b>2 <b>B. N</b>2<b> C. CO</b>2 <b>D. SO</b>3
<b>Câu 9.19. Trong phịng thí nghiệm, để loại được một lượng khí lớn clo gây ơ </b>
nhiễm khơng khí người ta sử dụng:
<b>A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch Ca(OH)</b>2
<b>C. Dung dịch NH</b>3 <b>D. Dung dịch AgNO</b>3
<b>Câu 9.20. Trường hợp nào sau đây được coi là khơng khí sạch? </b>
<b>A. Khơng khí chứa 78% N</b>2, 21% O2, 1% hỗn hợp CO2, H2O, H2.
<b>B. Khơng khí chứa 78% N</b>2, 18% O2, 4% hỗn hợp CO2, H2O, HCl.
<b>C. Khơng khí chứa 78% N</b>2, 20% O2, 2% hỗn hợp CO2, CH4 và bụi.
<b>D. Khơng khí chứa 78% N</b>2, 16% O2, 6% hỗn hợp CO2, H2O, H2.
<b>Câu 9.21. Một chất có chứa nguyên tố oxi, dùng để làm sạch nước và có tác </b>
dụng bảo vệ các sinh vật trên trái đất khơng bị bức xạ cực tím. Chất này là
<b>A. ozon B. oxi C. lưu huỳnh đioxit D. cacbon đioxit </b>
<b>Câu 9.22. Người ta xử lí nước bằng nhiều cách khác nhau, trong đó có thể </b>
thêm cho và phèn kép nhơm kali K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. Vì sao phải thêm
phèn kép nhôm kali vào nước ?