Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Đề thi toán lớp 8 học kỳ 2 phú ninh năm học 2013-2014 | Toán học, Lớp 8 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.23 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>UBND HUYỆN PHÚ NINH</b>
<b>PHÒNG GD - ĐT</b>


<b>KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2013-2014</b>
<b>MƠN: TỐN LỚP 8</b>


<b>PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2.0điểm)</b>


<b>Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn ?</b>


1


.( 3).(x 2) 0 .0 5 0 . 2 3 0 . 0


<i>A x</i> <i>B x</i> <i>C</i> <i>x</i> <i>D</i> <i>x</i>


<i>x</i>


         


<b>Câu 2. </b><i>x </i>1 là nghiệm của phương trình nào sau đây?


.3 5 2 3 .2( 1) 1


. 4 5 5 6 . 1 2( 7)


<i>A x</i> <i>x</i> <i>B</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>C</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C x</i> <i>x</i>


     



      


<b>Câu 3. Cho hình vẽ </b>


Hình vẽ trên biểu diễn tập nghiệm của


bất phương trình nào sau đây ?


. 3 0 . 3 0 . 3 0 . 3 0


<i>A x</i>  <i>B x</i>  <i>C x</i>  <i>D x</i> 


<b>Câu 4. Cho biết </b><i>a b</i> <sub> khi đó bất đẳng thức đúng là</sub>


. 7 5 7 5 . 3 7 3 7


.1 0,5 1 0,5 . 3 3 0


<i>A</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>B</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>C</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>D</i> <i>a</i> <i>b</i>


         


     


<b>Câu 5. </b>


Trong hình vẽ bên có AD là phân giác của


góc BAC , DB=4 và DC = 6. Tỉ số


<i>AB</i>


<i>AC</i> <sub> bằng</sub>


2 6


. .


5 10


2 3


. .


3 2


<i>A</i> <i>B</i>


<i>C</i> <i>D</i>


<b>Câu 6. Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác A'B'C' theo tỷ số k thì tỉ số diện tích </b>
tam giác ABC với diện tích A'B'C' là


2 1


. .1 . .


<i>A k</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>D k</i>



<i>k</i>


<b>Câu 7. Cho tam giác ABC, </b><i>M</i><i>AB N</i>, <i>AC MN</i>, / /<i>BC AM</i>. 2,<i>MB</i>4,<i>AN</i> 3.<i>NC</i><i>x</i><sub> . </sub>


Tính giá trị của x


A. 5 B. 6 C. 7 D. 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

3 3 3 3


.84 .30 .144 .72


<i>A</i> <i>cm</i> <i>B</i> <i>cm</i> <i>C</i> <i>cm</i> <i>D</i> <i>cm</i>


<b>PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)</b>


<b>Bài 1 (3,0 điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau </b>


2


)3 4 5


) 6 0


2 2 2


) 2


3 2



<i>a x</i>
<i>b x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>c</i>


 
  


 


 


<b>Bài 2 (1,5 điểm) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15 km/h. Lúc </b>
về, người đó chỉ đi với vận tốc trung bình 12 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian
đi là 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB (bằng kilomet)


<b>Bài 3 (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vng tại A, có AB = 12 cm, AC = 16 cm. Kẻ </b>
đường cao AH

<i>H</i><i>BC</i>



a) Chứng minh <i>HBA</i>~<i>ABC</i>


b) Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH


c) Trong <i>ABC</i><sub> kẻ phân giác AD, </sub>(<i>D BC</i> ).<sub> Trong tam giác ADB kẻ phân giác DE,</sub>
(<i>E AB</i> );<sub> trong tam giác ADC kẻ phân giác DF </sub>(F AC).


Chứng minh rằng . . 1



<i>EA DB FC</i>
<i>EB DC FA</i>


<b>Bài 4 (0,5 điểm)</b>Cho các số x, y thỏa mãn các điều kiện : 4<i>x</i>2<i>y</i>2 5<i>xy</i>


</div>

<!--links-->

×