Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.56 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>UBND THÀNH PHỐ TAM KỲ</b>
<b>PHÒNG GD VÀ ĐT</b>
<b>KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010-2011</b>
<b>MƠN: TỐN – LỚP 8</b>
<i><b>Thời gian: 90 phút (không kể giao đề)</b></i>
<b>I.</b> <b>TRẮC NGHIỆM (2 điểm)</b>
Hãy chọn ý trả lời đúng trong các câu sau đây. Ví dụ: Nếu chọn ý A câu 1 thì
ghi 1-A vào giấy bài làm
<b>Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào khơng phải là phương trình bạ</b>
nhất một ẩn
3
.3 2 0 . 1 0 .2 0 .0 5 0
2
<i>A</i> <i>x</i> <i>B</i> <i>x</i> <i>C x</i> <i>D x</i>
<b>Câu 2. Trong các số sau, số nào là nghiệm của phương trình : </b><i>x</i> 5 2<i>x</i>1
. 2 . 3 .4 . 5
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>D</i>
<b>Câu 3. Hình vẽ bên dưới biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây</b>
. 1 . 1 . 1 . 1
<i>A x</i> <i>B x</i> <i>C x</i> <i>D x</i> <sub> </sub>
<b>Câu 4. Cho a < b, chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau</b>
. 2 2 . 2 2 .2 2 . 2 2
<i>A a</i> <i>b</i> <i>B a</i> <i>b</i> <i>C a</i> <i>b</i> <i>D</i> <i>a</i> <i>b</i>
<b>Câu 5. Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác NMQ theo tỉ số đồng dạng </b>
2
3
<i>k </i>
thì tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đó là :
3 4 2 9
. . . .
2 9 3 4
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>D</i>
<b>Câu 6. Số cạnh của hình hộp chữ nhật là </b>
A. 4 B. 6 C. 8 D. 12
<b>Câu 7. Trong tam giác MNK có NH là tia phân giác của góc MNK </b>
.<i>NH</i> <i>MH</i> .<i>MH</i> <i>NK</i> .<i>MH</i> <i>NM</i> .<i>HK</i> <i>NM</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>D</i>
<i>MK</i> <i>HK</i> <i>HK</i> <i>NM</i> <i>HK</i> <i>NK</i> <i>MH</i> <i>NK</i>
<b>Câu 8. Trên hình vẽ bên dưới, có MN // PR. Đẳng thức nào sau đây không đúng</b>
. .
. .
<i>MN</i> <i>QM</i> <i>QM</i> <i>QN</i>
<i>A</i> <i>B</i>
<i>PR</i> <i>MP</i> <i>QP</i> <i>QR</i>
<i>QM</i> <i>QN</i> <i>PM</i> <i>RN</i>
<i>C</i> <i>D</i>
<i>MP</i> <i>NR</i> <i>QM</i> <i>QN</i>
<b>II.</b> <b>TỰ LUẬN (8 điểm)</b>
<b>Câu 1 (2,0đ) Giải các phương trình sau:</b>
) ( 1).(4 2 ) 0
3
) 1
1
<i>a x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 2. (1,0đ) Cho bất phương trình </b>2 3 <i>x x</i> 10
Giải bất phương trình trên và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
<b>Câu 3. (1,0đ) Trong một buổi trồng cây xanh, lớp 8A và lớp 8B trồng được 804 </b>
cây. Hỏi mỗi học sinh trồng được bao nhiêu cây, biết lớp 8A có 32 học sinh, lớp 8B có
35 học sinh và số cây mỗi học sinh trồng được là như nhau.
<b>Câu 4. (4,0 đ) Cho tam giác ABC cân tại A có BM là tia phân giác của </b><i>ABC</i>
(<i>M</i><i>AC</i>)<sub> , Qua M kẻ MN // BC (</sub><i>N</i><i>AB</i>)
a) Chứng minh tam giác ANC đồng dạng với tam giác AMB
b) Chứng minh
<i>AN</i> <i>AC</i>
<i>NB</i> <i>CB</i>