Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Vật lý 12 CON LẮC ĐƠN 2012.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.76 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

CON LẮC ĐƠN 2012



<b>C©u 1 : Một con lắc đơn có độ dài l, trong khoảng thời gian t nó thực hiện được 6 dao động điều hồ. Người ta thay </b>
đổi độ dài của nó đi 16cm, cũng trong khoảng thời gian t như trước nó thực hiện được 10 dao động. Chiều
dài của con lắc ban đầu là


<b>A. 25 m.</b> <b>B. 9 cm.</b> <b>C. 25 cm.</b> <b>D. 9 m.</b>


<b>C©u 2 : Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng là m, chiều dài dây treo là 1m, dao động điều hoà dưới tác </b>
dụng của ngoại lực F = F0cos ( 2

f t +


2



) N. Lấy g = 10m/s2<sub>. Nếu tần số f của ngoại lực thay đổi </sub>


từ 1Hz đến 2Hz thì biênđộ dao động của con lắc sẽ


<b>A. tăng.</b> <b>B. không thay đổi</b> <b>C. tăng rồi giảm.</b> <b>D. giảm.</b>


<b>C©u 3 : Con lắc đơn có dây dài l = 50cm, khối lượng m = 100g dao động tại nơi g = 9,8m/s</b>2<sub>. Chọn gốc thế năng tại vị </sub>


trí cân bằng. Tỷ số lực căng cực đại và cực tiểu của dây treo bằng 4 . Cơ năng của con lắc là


<b>A. 0,1225J</b> <b>B. 2,45J</b> <b>C. 0,245J</b> <b>D. 1,225J</b>


<b>C©u 4 : Một con lắc đơn có chiều dài 1m dao động tại nơi có g = </b>2 <sub>m/s</sub>2<sub>. Ban đầu kéo vật khỏi phương thẳng đứng </sub>


một góc 0 = 0,1rad rồi thả nhẹ, chọn gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động thì phương trình li độ cong của


vật là :



<b>A. s = 1cos(</b>t) m. <b>B. s = 0,1cos(</b>t) m.


<b>C. s = 0,1cos(</b>t+

2




)m. <b>D. s = 0,1cos(</b>t+

)m.


<b>C©u 5 : Một đồng hồ quả lắc coi là con lắc đơn chạy đúng giờ trên mặt đất, khi đưa đồng hồ này lên mặt trăng ở đó </b>
gia tốc trọng trường giảm 5,9 lần so với trái đất. Sau một ngày thì đồng hồ trên mặt trăng chỉ bao nhiêu


<b>A. 10h24phút</b> <b>B. 10h53pút</b> <b>C. 9h30phút</b> <b>D. 9h53phút</b>


<b>C©u 6 : Hai con lắc đặt gần nhau dao động bé với chu kì lần lượt là 1,5(s) và 2(s) trên 2 mặt phẳng song song. Ban </b>
đầu cả hai con lắc đều đi qua vị trí cân bằng theo cùng chiều. Thời điểm hiện tượng trên lặp lại lần thứ 4 là


<b>A. 6s</b> <b>B. 12s</b> <b>C. 18s</b> <b>D. 3s</b>


<i><b>C©u 7 : Chọn câu đúng. Tần số dao động của con lắc đơn dao động điều hoà là:</b></i>


<b>A.</b>

1



2



<i>f</i>

<i>g</i>



<i>l</i>






<b>B.</b>

<i>f</i>

2

<i>g</i>



<i>l</i>



<b>C.</b>

1



2



<i>l</i>



<i>f</i>



<i>g</i>



<b>D.</b>


1


2



<i>g</i>



<i>f</i>



<i>k</i>



<b>C©u 8 : Lực kéo về để tạo ra dao động của con lắc đơn là:</b>


<b>A. Hợp của trọng lực và sức căng của dây treo vật nặng.</b>
<b>B. Sức căng của dây treo.</b>



<b>C. Thành phần của trọng lực vng góc với dây treo.</b>


<b>D. Hợp của sức căng dây treo và thành phần trọng lực theo phương dây treo.</b>


<b>C©u 9 : Một con lắc đơn dao động điều hồ với biên độ góc </b>

0tại nơi gia tốc trọng trường g. Chon gốc tính thế năng


tại vị trí cân bằng. Biểu thức nào sau là đúng khi tính thế năng của con lắc


<b>A.</b>

<i>mgl</i>

(1 cos )

<b>B.</b>

<i>mgl</i>

(1 cos

0

)

<b>C. cả A, C</b> <b>D.</b>


2


<i>0,5mgl</i>


<b>C©u 10 : Một con lắc đơn dao động điều hồ có biên độ cong và biên độ góc lần lượt là </b>

<i>S</i>

0và

0. Tốc độ cực


đại trong dao động được xác định bởi


<b>A. v = </b>

<i>S</i>

0 <b>B. v = </b>

<i> gl</i>

0 <b>C.</b>


v =


0


2 (1 cos

<i>gl</i>

)

<b>D. cả A, B, C đều đúng</b>
<b>C©u 11 : Một con lắc đơn dao động điều hồ với biên độ góc </b>0 = 50. Tại thời điểm động năng của con lắc lớn gấp hai


lần thế năng của nó thì li độ góc  xấp xỉ bằng


<b>A. 3,54</b>0<sub>.</sub> <b><sub>B. 3,45</sub></b>0 <b><sub>C. 2,89</sub></b>0 <b><sub>D. 2,98</sub></b>0



<b>C©u 12 : Hai con lắc đơn, dao động điều hòa tại cùng một nơi trên Trái Đất, có năng lượng như nhau. Quả nặng của </b>
chúng có cùng khối lượng. Chiều dài dây treo con lắc thứ nhất dài gấp đôi chiều dài dây treo con lắc thứ hai
( l1 = 2l2). Quan hệ về biên độ góc của hai con lắc là


<b>A.</b>

1 = 2 2 . <b>B.</b>

1 =


2
1

<sub></sub>



2 . <b>C.</b>

1 =  2. <b>D.</b>

1 =  2 .


<b>C©u 13 : Một con lắc đơn coi là con lắc đồng hồ chạy đúng tại mặt đất ở nhiệt độ 30</b>0<sub>C, dây treo làm bằng kim loại có </sub>


hệ số nở dài 2.10-5<sub>K</sub>-1<sub>, bán kính trái đất 6400km. Khi đưa con lắc lên độ cao 1600m thấy con lắc vẫn dao </sub>


động đúng thì nhiệt độ ở đó là


<b>A. 17,5</b>0<b><sub>C.</sub></b> <b><sub>B. 5</sub></b>0<b><sub>C.</sub></b> <b><sub>C. 23,75</sub></b>0<b><sub>C.</sub></b> <b><sub>D. Một giá trị khác .</sub></b>


<b>C©u 14 : Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng </b>
<b>A. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng</b>


<b>D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật</b>


<b>C©u 15 : Có 3 con lắc đơn chiều dài giống nhau được treo vào 3 quả cầu cùng kích thước được làm bằng các vật liệu </b>
khác nhau: Một bằng chì, một bằng nhơm, một bằng gỗ và được đặt cùng một nơi trên trái đất. Kéo 3 con lắc
ra khỏi vị trí cân bằng 1 góc

<sub> nhỏ giống nhau rồi đồng thời buông nhẹ cho dao động tắt dần. Con lắc nào sẽ</sub>

đến vị trí cân bằng trước tiên kể từ lúc thả nhẹ.


<b>A. Con lắc bằng chì</b> <b>B. Con lắc bằng nhơm</b>


<b>C. Con lắc bằng gỗ </b> <b>D. Cả 3 trở về VTCB cùng 1 lúc</b>


<b>C©u 16 : Con lắc đơn dao động điều hồ, vị trí mà động năng bằng n lần thế năng thì li độ góc được xác định </b>


<b>A.</b> 0

1


<i>n</i>



  �


<b>B.</b>
2
0

1


<i>n</i>



  �


<b>C.</b>
2
0

1


<i>n</i>



  �


<b>D.</b>
0

1



<i>n</i>



  �



<b>C©u 17 : Hai con lắc đơn có chiều dài l</b>1, l2 dao động cùng một vị trí, hiệu chiều dài của chúng là 16cm. Trong cùng


một khoảng thời gian con lắc thứ nhất thức hiện dược 10 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 6 dao
động. Khi đó chiều dài của mỗi con lắc là :


<b>A. l</b>1=25cm và l2 = 9cm. <b>B. l</b>1=2,5m và l2 = 0,09m.


<b>C. l</b>1 = 9cm và l2=25cm. <b>D. Một giá trị khác .</b>


<b>C©u 18 : Một con lắc đơn có chiều dài 1m và m = 100g dao động tại nơi có g = 10</b>m/s2<sub>. Ban đầu kéo vật khỏi phương </sub>


thẳng đứng một góc 0 = 0,1rad rồi thả nhẹ, chọn gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động. Lực kéo về cực đại




<b>A. 1N</b> <b>B. 0,1N</b> <b>C. 0,05N</b> <b>D. 0,5N</b>


<b>C©u 19 : Một con lắc đơn dao động điều hoà treo trong cầu thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc a = g/4. Lấy g </b>
= 10m/s2<sub> và m = 100g. Độ lớn lực kéo về tại vị trí góc </sub>

<sub>= 4</sub>0<sub> là</sub>


<b>A. 0,070N</b> <b>B. 0,087N</b> <b>C. 0,069N</b> <b>D. Đáp án khác</b>


<b>C©u 20 : Trong q trình dao động điều hòa của con lắc đơn. Nhận định nào sau đây là sai?</b>
<b>A. Chu kỳ dao động của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó.</b>
<b>B. Độ lớn của lực căng dây treo con lắc ln lớn hơn trọng lượng vật.</b>



<b>C. Khi khi góc hợp bởi phương dây treo con lắc và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả </b>
<b>D. Khi quả nặng ở hai vị trí biên, lực căng dây treo có có độ lớn của nhỏ hơn trọng lượng của vật.</b>


<b>C©u 21 : Một con lắc đơn có chiều dài l, khối lượng m = 100g dao động điều hòa tại nơi g = 10m/s</b>2<sub>, lực kéo về tại vị </sub>


trí li độ góc

= 50<sub> có độ lớn là</sub>


<b>A. 0,87N</b> <b>B. 8,7N</b> <b>C. 0,087N</b> <b>D. 1,87N</b>


<b>C©u 22 : Một con lắc đơn dao động tốc độ cực đại được xác định bởi </b>


<b>A. v = </b>

<i>S</i>

0 <b>B. v = </b>


2
0


<i>S</i>



<b>C.</b> v =


0


2 (1 cos

<i>gl</i>

)

<b>D. cả A, C</b>


<b>C©u 23 : Một con lắc đơn đang dao động điều hoà trong một thang máy đứng yên với cơ năng dao động là 150mJ. Khi </b>
con lắc tới vị trí biên thì thang máy bắt đầu chuyển động nhanh dần đều xuống dưới với gia tốc 2,5m/s2<sub>. Cho </sub>


g = 9,8m/s2<sub>, con lắc tiếp tục dao động điều hoà trong thang máy với cơ năng là</sub>


<b>A. 83,8mJ</b> <b>B. 210mJ</b> <b>C. 141mJ</b> <b>D. 112mJ</b>



<b>C©u 24 : Một con lắc đơn gồm sợi dây dài l dao động điều hịa ở nơi có gia tốc trọng trường g có chu kì T. Một con lắc</b>
lị xo gồm lị xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m dao động với chu kì T'. Đưa 2 con lắc tới một vị trí mới
mà ở đó chu kì dao động của con lắc đơn là T'/

<sub>2</sub>

thì <b> </b>


<b>A. chu kì dao động của con lắc lò xo bằng T'/</b>

<sub>2</sub>

.
<b>B. gia tốc trọng trường ở vị trí mới bằng g/2.</b>
<b>C. chu kì dao động của con lắc lị xo vẫn bằng T'.</b>
<b>D. gia tốc trọng trường ở vị trí mới bằng</b>

<sub>2</sub>

g.


<b>C©u 25 : Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng 100g, dây dài 80cm dao động tại nơi có g =10m/s</b>2<sub>. Ban đầu lệch vật </sub>


khỏi phương thẳng đứng một góc 100<sub> rồi thả nhẹ. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ và lực căng dây là :</sub>


<b>A.</b>

0,49m/s và 1,03N. <b>B. 0,49m/s và 1,03N. </b>


<b>C. 5,64m/s và 2,04N</b> <b>D.</b>

0,24m/s và 1N.


<b>C©u 26 : Một con lắc đồng hồ khi dao động với chu kì T</b>1 thì đồng hồ chạy đúng. Khi dao động với chu kì T2 thì đồng


<i><b>hồ chạy sai. Khoảng thời gian đồng hồ chạy sai sau thời gian t là: </b></i>


<b>A.</b> 2


1


T


t t 1



T






 

<sub>�</sub>

<sub>�</sub>



<b>B.</b>


1


2


T


t t



T



 

<b>C.</b> 2


1


T


t t



T



 

<b>D.</b> 1


2


T



t t 1



T





 

<sub>�</sub>

<sub>�</sub>





<b>C©u 27 : Một con lắc đơn được treo vào trần thang máy tại nơi có g = 10m/s</b>2<sub>. Khi thang máy đứng yên thì con lắc có </sub>


chu kỳ dao động là 1s. Chu kỳ của con lắc khi thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc 2,5m/s2<sub> là:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C©u 28 : Một đồng hồ quả lắc được xem như con lắc đơn mỗi ngày chạy nhanh 86,4(s). Phải điều chỉnh chiều dài của </b>
dây treo như thế nào để đồng hồ chạy đúng?


<b>A. Giảm 0,2</b> <b>B. Giảm 0,4</b> <b>C. Tăng 0,2</b> <b>D. Tăng 0,4</b>


<b>C©u 29 : Có hai con lắc đơn mà chiều dài của chúng hơn kém nhau 22cm. Trong cùng một khoảng thời gian con lắc</b>
này thực hiện được 30 dao động thì con lắc kia thực hiện được 36 dao động. Chiều dài của mỗi con lắc là:


<b>A. 72cm và 50cm</b> <b>B. 31cm và 9cm</b> <b>C. 72cm và 94cm</b> <b>D. 31cm và 53cm</b>


<b>C©u 30 : Một con lắc đơn dao động với biên độ cong 3cm, chu kì T = 0,4s. Nếu kích thích cho biên độ tăng lên 4cm thì</b>
chu kì dao động của nó sẽ là :


<b>A. 0,4s </b> <b>B. 0,2s </b> <b>C. 0,5s </b> <b>D. 0,3s</b>


<i><b>C©u 31 : Chọn câu đúng. Một con lắc đơn được thả không tốc độ từ vị trí có ly độ góc </b></i>0. Khi con lắc qua vị trí có ly



độ góc  thì lực căng của dây treo là:


<b>A. T = mg(3cos</b> - 2cos0) <b>B. T = mgcos</b>


<b>C. T = 3mg(cos</b> - 2cos0) <b>D. T = mg(3cos</b>0 + 2cos)


<b>C©u 32 : Con lắc đơn (chiều dài không đổi), dao động điều hồ có chu kì phụ thuộc vào</b>


<b>A. khối lượng của quả nặng.</b> <b>B. khối lượng riêng của quả nặng.</b>


<b>C. tỉ số giữa khối lượng và trọng lượng của quả nặng.</b> <b>D. trọng lượng của quả nặng.</b>


<i><b>C©u 33 : Một con lắc đơn treo vào trần thang máy chuyển động thẳng đều lên trên. Kết luận nào sau đây là đúng?</b></i>
<b>A. Chu kỳ dao động của con lắc đơn không đổi.</b>


<b>B. Chu kỳ dao động của con lắc đơn tăng.</b>


<b>C. Vị trí cân bằng của con lắc đơn lệch phương thẳng đứng góc α .</b>
<b>D. Chu kỳ dao động của con lắc đơn giảm.</b>


<b>C©u 34 : </b>


<i>Treo con lắc đơn có độ dài l=100cm trong thang máy, lấy g=π</i>2=10m/s2. Cho thang máy chuyển động nhanh
dần đều đi lên với gia tốc a=2m/s2 thì chu kỳ dao động của con lắc đơn


<b>A. tăng 25%</b> <b>B. giảm 16,67%.</b> <b>C. giảm 8,71%</b> <b>D. tăng 11,8%</b>


<b>C©u 35 : Hai con lắc đơn có chu kì T</b>1 = 2,5s và T2 = 2s. Tính chu kì con lắc đơn có chiều dài bằng hiệu chiều dài hai



con lắc trên :


<b>A. 1,5s</b> <b>B. 1s </b> <b>C. 2,25s </b> <b>D. 0,5s</b>


<i><b>C©u 36 : Chọn câu đúng. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động điều hồ của con lắc đơn:</b></i>


<b>A. Khi gia tốc trọng trường khơng đổi thì dao động nhỏ của con lắc đơn có chu kì chỉ phụ thuộc vào đặc tính của</b>
hệ


<b>B. Dao động của con lắc đơn là một dao dộng điều hoà.</b>


<b>C. Chu kỳ dao động của con lắc đơn phụ thuộc vào đặc tính của hệ.</b>
<b>D. A, B, C đều đúng.</b>


<b>C©u 37 : Con lắc đơn (chiều dài không đổi), dao động điều hồ có chu kì phụ thuộc vào</b>


<b>A. trọng lượng của quả nặng.</b> <b>B. khối lượng riêng của quả nặng.</b>


<b>C. khối lượng của quả nặng.</b> <b>D. tỉ số giữa khối lượng và trọng lượng của quả nặng.</b>
<b>C©u 38 : Một con lắc đơn dao được đưa từ mặt đất lên độ cao h = 3,2 km. Biết bán kính trái đất là </b>


R = 6400 km và chiều dài dây treo khơng thay đổi. Để chu kì dao động của con lắc không thay đổi ta phải:
<b>A. tăng chiều dài thêm 0, 1%.</b> <b>B. giảm bớt chiều dài 0,001%.</b>


<b>C. tăng chiều dài thêm 0,001%.</b> <b>D. giảm bớt chiều dài 0, 1%.</b>


<b>C©u 39 : Một con lắc đơn được thả khơng tốc độ từ vị trí có ly độ góc </b>0. Khi con lắc qua vị trí cân bằng thì lực căng


của dây treo là:



<b>A. T = mg(3 - 2cos</b>0) <b>B. T = mg</b>


<b>C. T = mg(3cos</b>0 + 2) <b>D. T = 3mg(1 - 2cos</b>0)


<b>C©u 40 : Một con lắc đơn coi là quả lắc đồng hồ chạy đúng tại mặt đất ở nhiệt độ 30</b>0<sub>C, dây treo làm bằng kim loại có </sub>


hệ số nở dài 2.10-5<sub>K</sub>-1<sub>, bán kính trái đất 6400km. Khi đưa con lắc lên độ cao h ở đó nhiệt độ là 20</sub>0<sub>C để con lắc</sub>


dao động đúng thì h là:


<b>A. 6,4km. </b> <b>B. 640m.</b> <b>C. 64km.</b> <b>D. 64m.</b>


<b>C©u 41 : Một ô tô khởi hành trên đường nằm ngang đạt tốc độ 72km/h sau khi chạy nhanh dần đều được quãng đường </b>
100m. Trần ô tô treo con lắc đơn dài 1m. Cho g = 10m/s2<sub>. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn là: </sub>


<b>A. 1,97s</b> <b>B. 0,62s</b> <b>C. 1,02s</b> <b>D. 1,62s</b>


<b>C©u 42 : Một toa xe trượt không ma sát trên một đường dốc xuống dưới , góc nghiêng của dốc so với mặt phẳng nằm </b>
ngang là

= 300<sub>. Treo lên trần toa xe một con lắc đơn gồm dây treo chiều dài l = 1m nối với một quả cầu </sub>


nhỏ . Trong thời gian xe trượt xuống , kích thích cho con lắc dao động điều hịa với biên độ góc nhỏ . Bỏ qua
ma sát , lấy g = 10m/s2<sub>. Tính chu kỳ dao động của con lắc .</sub>


<b>A. 2,232s</b> <b>B. 1,738s</b> <b>C. 1,987s</b> <b>D. 2,135s</b>


<b>C©u 43 : Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, lực kéo về không phụ thuộc vào đại lượng nào sau</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C. chiều dài dây treo</b> <b>D. vị trí con lắc trên quỹ đạo</b>
<b>C©u 44 : </b>



Một con lắc đơn treo trên trần ôtô chuyển động thẳng trên đường nằm ngang. Khi xe chạy với gia tốc a =

3


<i>g</i>



thì chu kì dao động nhỏ con lắc là 1,73s. Khi chuyển động đều thì chu kì dao động nhỏ là


<b>A. 1,61s</b> <b>B. 2s</b> <b>C. 1,5s</b> <b>D. 1,86s</b>


<b>C©u 45 : Một con lắc đơn gồm quả cầu tích điện q>0 dao động nhờ dây treo cách điện trong một điện trường đều với </b>
chu kì T1. Nếu ta đảo chiều điện trường nhưng khơng thay đổi cường độ thì con lắc dao động quanh vị trí cân


bằng cũ với chu kỳ T2>T1. Phương của điện trường ban đầu là


<b>A. Thẳng đứng hướng từ trên xuống</b> <b>B. Thẳng đứng hướng từ dưới lên</b>


<b>C. Hướng theo phương ngang</b> <b>D. Chưa thể kết luận được</b>


<b>C©u 46 : Hai con lắc đơn có cùng khối lượng vật nặng, chiều dài dây treo lần lượt là l</b>1= 81cm, l2 =64cm dao động với


biên độ góc nhỏ tại cùng một nơi với cùng một cơ năng dao động. Biên độ góc của con lắc thứ nhất là


0
01 5


 , biên độ góc

02của con lắc thứ hai là :


<b>A. 6,328</b>0 <b><sub>B. 5,625</sub></b>0 <b><sub>C. 4,445</sub></b>0<sub> .</sub> <b><sub>D. 3,951</sub></b>0


<i><b>C©u 47 : Chọn câu đúng. Biên độ dao động của con lắc đơn khơng đổi khi:</b></i>



<b>A. Khơng có ma sát.</b> <b>B. Con lắc dao động nhỏ.</b>


<b>C. Tác dụng lên con lắc một ngoại lực tuần hồn </b> <b>D. A hoặc C</b>


<b>C©u 48 : Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên nhanh dần </b>
đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kì dao động điều hịa của con lắc là 2,52 s. Khi thang máy chuyển động
thẳng đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc cũng có độ lớn a thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 3,15
s. Khi thang máy đứng n thì chu kì dao động điều hịa của con lắc là:


<b>A. 2,96 s.</b> <b>B. 2,84 s.</b> <b>C. 2,61 s.</b> <b>D. 2,78 s.</b>


<i><b>C©u 49 : Chọn câu đúng. Một con lắc đơn được thả không tốc độ từ vị trí có ly độ góc </b></i>0. Khi con lắc qua vị trí cân


bằng thì tốc độ của con lắc là:


<b>A.</b>

<i>v</i>

2 (1-cos )

<i>gl</i>

<sub>0</sub> <b>B.</b>

<i>v</i>

2

<i>g</i>

(1+cos )

<sub>0</sub>


<i>l</i>





<b>C.</b>

<i>v</i>

2 (1+cos )

<i>gl</i>

<sub>0</sub> <b>D.</b>

<i>v</i>

2

<i>g</i>

(1-cos )

<sub>0</sub>


<i>l</i>





<i><b>C©u 50 : Chọn câu đúng. Một con lắc đơn được thả không tốc độ từ vị trí có ly độ góc </b></i>0. Khi con lắc qua vị trí có ly


độ góc  thì tốc độ của con lắc là:



<b>A.</b>

<i>v</i>

2 (

<i>gl c</i>

os -c

o

s

<sub>0</sub>

)

<b>B.</b>

<i>v</i>

2

<i>g</i>

( os -cos )

<i>c</i>

<sub>0</sub>


<i>l</i>





<b>C.</b>

<i>v</i>

2 ( os +cos )

<i>gl c</i>

<sub>0</sub> <b>D.</b>

<i>v</i>

2

<i>g</i>

( os +cos )

<i>c</i>

<sub>0</sub>


<i>l</i>





<b>C©u 51 : Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, lực căng dây treo cực tiểu được tính bởi cơng thức </b>


<b>A.</b> 2


0


T mg(1   ) <b>B.</b> <sub>T mg(1</sub> 02<sub>)</sub>


2


  <b>C.</b> <sub>T mg(1</sub> 20<sub>)</sub>


2


  <b>D.</b> 2



0


T mg(1   )
<b>C©u 52 : Chu kì của một con lăc đơn ở điều kiện bình thường là 1s, nếu treo nó trong thang máy đang đi lên cao chậm </b>


dần đều thì chu kì của nó sẽ


<b>A. Tăng lên </b> <b>B. Giảm đi </b> <b>C. Khơng đổi </b> <b>D.</b> Có thể xảy ra cả 3 <sub>khả năng trên </sub>
<b>C©u 53 : Một con lắc đơn dây dài l = 1m dao động điều hoà với biên độ góc </b>

0= 40. Khi qua vị trí cân bằng dây treo


bị giữ lại ở một vị trí trên đường thẳng đứng. Sau dó con lắc dao động với dây dài l/<sub> và biên độ góc </sub>

<sub></sub>

/<sub>= 8</sub>0<sub>. </sub>


Chiều dài l/<sub> là</sub>


<b>A. 0,5 m</b> <b>B. 0,25 m</b> <b>C. 1 m</b> <b>D. 0,75 m</b>


<b>C©u 54 : Một con lắc đơn có dây dài 1m, trên phương thẳng đứng ở giữa dây người ta đóng một cái đinh sao cho trong </b>
khi dao động dây bị vướng. Ban đầu người ta kéo con lắc có biên độ góc 30<sub> thả nhẹ lấy g = 9,8m/s</sub>2<sub>. Chu kì </sub>


dao dộng là


<b>A. 2s</b> <b>B. 1,4s</b> <b>C. 1,7s</b> <b>D. Đáp án khác</b>


<b>C©u 55 : Người ta đưa một đồng hồ quả lắc lên độ cao 10km. Biết bán kính Trái đất là 6400km. Mỗi ngày đêm đồng</b>
hồ chạy chậm bao nhiêu ? Coi chiều dài con lắc không đổi.


<b>A. 135s</b> <b>B. 1350s</b> <b>C. 0,14s</b> <b>D. 13,5s</b>


<b>C©u 56 : Đối với con lắc đơn, đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa chiều dài l theo chu kì T là:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C©u 57 : </b>


Một con lắc đơn đang đứng n ở vị trí cân bằng thì được truyền vận tốc theo phương ngang v =

1



3

m/s thì nó
dao động điều hồ với biên độ góc là 60<sub>, lấy g = 10m/s</sub>2<sub>. Chu kì dao động là</sub>


<b>A. 2,6s</b> <b>B. 30ms</b> <b>C. 2,86s</b> <b>D. 2s</b>


<b>C©u 58 : Một con lắc đơn dây dài l = 1m dao động điều hồ với biên độ góc </b>

0= 40. Khi qua vị trí cân bằng dây treo


bị giữ lại ở một vị trí trên đường thẳng đứng. Sau đó con lắc dao động với dây dài l/<sub> và biên độ góc </sub>

<sub></sub>

/<sub>= 8</sub>0<sub>. </sub>


Cơ năng của dao động sẽ


<b>A. giảm 2 lần</b> <b>B. Không đổi</b> <b>C. Tăng 2 lần</b> <b>D. giảm 4 lần</b>


<b>C©u 59 : Có 3 con lắc đơn chiều dài giống nhau được treo vào 3 quả cầu cùng kích thước được làm bằng các vật liệu </b>
khác nhau: Một bằng chì, một bằng nhơm, một bằng gỗ và được đặt cùng một nơi trên trái đất. Kéo 3 con lắc
ra khỏi vị trí cân bằng 1 góc

<sub> nhỏ giống nhau rồi đồng thời buông nhẹ cho dao động tắt dần. Con lắc nào sẽ</sub>
dừng lại ở vị trí cân bằng trước tiên kể từ lúc thả nhẹ.


<b>A. Con lắc bằng chì</b> <b>B. Con lắc bằng nhôm</b>


<b>C. Con lắc bằng gỗ </b> <b>D. Cả 3 trở về VTCB cùng 1 lúc</b>


<i><b>C©u 60 : Cho cơ hệ như hình vẽ. k = 100N/m, l = 25cm, hai vật m</b></i>1 và m2 giống nhau có khối lượng


100g. Kéo m1 sao cho sợi dây lệch một góc nhỏ rồi bng nhẹ, biết khi qua vị trí cân bằng



m1 va chạm đàn hồi xuyên tâm với m2. Bỏ qua mọi ma sát, lấy g= 2=10m/s2. Chu kỳ dao


động của cơ hệ là:


<b>A.</b> <i>1,04 s</i> <b>B. 0,6 s</b> <b>C. 1,2 s</b> <b>D. Đáp án khác</b>


<b>C©u 61 : Một con lắc đơn dao động điều hoà, nếu giảm chiều dài dây treo con lắc đi 44cm thì chu kì giảm 0,4s, lấy </b>
g =10m/s2<sub>, </sub>

<sub></sub>

2<sub>=10, chu kì dao động khi chưa giảm chiều dài là: </sub>


<b>A. 1s</b> <b>B. 2s</b> <b>C. 2,4s</b> <b>D. 1,8s</b>


<b>C©u 62 : Một con lắc đơn dài 25cm, hịn bi có khối lượng 10g mang điện tích q = 10</b>-4<sub>C. Cho g=10m/s</sub>2<sub>. Treo con lắc </sub>


đơn giữa hai bản kim loại song song thẳng đứng cách nhau 20cm. Đặt hai bản dưới hiệu điện thế không đổi
80V. Chu kỳ dao động của con lắc với biên độ nhỏ là:


<b>A. 0,96s</b> <b>B. 2,92s</b> <b>C. 0,91s</b> <b>D. 0,58s</b>


<i><b>C©u 63 : Chọn câu sai. Xét dao động nhỏ của con lắc đơn.</b></i>


<b>A. Tần số dao động của con lắc đơn </b>

1


2



<i>l</i>


<i>f</i>



<i>g</i>






<b>B. Li độ cong S hoặc ly độ góc </b> biến thiên theo quy luật dạng sin hoặc cosin theo thời gian.


<b>C. Chu kỳ dao động của con lắc đơn </b>

<i>T</i>

2

<i>l</i>


<i>g</i>





<b>D. Cơ năng dao động của con lắc đơn luôn luôn bảo tồn</b>


<b>C©u 64 : Cùng một số dao động như nhau, tại A con lắc đơn thực hiện 3 phút 20 giây nhưng tại B cùng con lắc đó thực</b>
hiện trong thời gian 3 phút 19 giây (chiều dài con lắc không đổi). Như vậy so với gia tốc rơi tự do tại A thì
gia tốc rơi tự do tại B đã:


<b>A. giảm đi 0,01%.</b> <b>B. tăng thêm 0,01%.</b> <b>C. giảm đi 1%.</b> <b>D. tăng thêm 1%.</b>


<b>C©u 65 : Một con lắc dơn dao động với chu kì 2s ở nhiệt độ 25</b>0<sub>C, dây treo làm bằng kim loại có hệ số nở dài 2.10</sub>-5<sub>K</sub>-1<sub>.</sub>


Khi nhiệt độ tăng lên đến 450<sub>C thì nó dao động nhanh hay chậm với chu kì là:</sub>


<b>A. Chậm, 1,9996s.</b> <b>B. Chậm, 2,0004s.</b> <b>C. Nhanh, 1,9996s.</b> <b>D. Nhanh, 2,0004s.</b>
<b>C©u 66 : Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m dao động điều hòa tại nơi g = 10m/s</b>2<sub>, gia tốc của dao động tại vị trí li độ </sub>


góc

= 50<sub> có độ lớn là</sub>


<b>A. 8,7m/s</b>2 <b><sub>B. 0,87m/s</sub></b>2 <b><sub>C. 0,26m/s</sub></b>2 <b><sub>D. 2,8m/s</sub></b>2


<b>C©u 67 : Một con lắc đơn gồm sợi dây dây dài l và vật nặng khối lượng m. Khi con lắc dao động với biên độ góc </b>

0


nhỏ thì



<b>A. thời gian vật đi từ vị trí biên dương đến vị trí có li độ góc </b>

=

0/2 bằng một nửa chu kì dao động.


<b>B. thế năng của vật tại một vị trí bất kì tỉ lệ thuận với li độ góc. </b>


<b>C. lực căng của sợi dây biến thiên theo li độ góc và đạt giá trị cực đại khi vật nặng qua vị trí cân bằng. </b>
<b>D. động năng của vật tỉ lệ với bình phương của biên độ góc. </b>


<b>C©u 68 : Một con lắc đơn có chu kì T</b>1 = 1,5s ở mặt đất . Tính chu kì T2 củanó khi ta đưa lên Mặt Trăng, biết gia tốc


trọng trường ở Mặt Trăng nhỏ hơn ở Trái Đất 5,9 lần.


<b>A. 3,6s</b> <b>B. 1,2S </b> <b>C. 6,3s </b> <b>D. 2,4s </b>


<b>C©u 69 : Một con lắc đơn dài 25cm, hịn bi có khối lượng 10g mang điện tích 10</b>-4<sub>C. Cho g = 10m/s</sub>2<sub>. Treo con lắc giữa</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

dao động của con lắc với biên độ nhỏ là:


<b>A. 0,58s</b> <b>B. 0,91s</b> <b>C. 0,96s</b> <b>D. 0,92s</b>


<b>C©u 70 : Hai con lắc đơn dao động ở cùng một nơi. Con lắc thứ nhất dao động với chu kỳ 1,5s, con lắc thứ hai dao</b>
động với chu kỳ 2s. Chu kỳ dao động của con lắc thứ ba có chiều dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc trên
là:


<b>A. 2,5s</b> <b>B. 1,75s</b> <b>C. 1,87s</b> <b>D. 3,5s</b>


<b>C©u 71 : Một con lắc đơn dao động điều hoà nếu thay đổi chiều dài dây treo con lắc đi 44cm thì chu kì giảm 0,4s, lấy </b>
g=10m/s2<sub>, </sub>2<sub>=10, chu kì dao động khi chưa thay đổi chiều dài là:</sub>


<b>A. 1s</b> <b>B. 2s</b> <b>C. 2,4s</b> <b>D. 1,8s</b>



<b>C©u 72 : Hai con lắc đơn có chiều dài l</b>1 = 64 cm, l2 = 81 cm dao động nhỏ trong hai mặt phẳng song song. Hai con lắc


cùng qua vị trí cân bằng theo cùng chiều lúc t = 0. Xác định thời điểm gần nhất mà hiện tượng trên tái diễn,
g = 10 m/s2<sub>? </sub>


<b>A. 16,23 s </b> <b>B. 14,29 s </b> <b>C. 7,24 s </b> <b>D. 28,83 s </b>


<b>C©u 73 : Cùng một số dao động như nhau, tại A con lắc đơn thực hiện 3 phút 20 giây nhưng tại B cùng con lắc đó thực</b>
hiện trong thời gian 3 phút 19 giây (chiều dài con lắc không đổi). Như vậy so với gia tốc rơi tự do tại A thì
gia tốc rơi tự do tại B đã:


<b>A. tăng thêm 0,01%.</b> <b>B. giảm đi 0,01%.</b> <b>C. giảm đi 1%.</b> <b>D. tăng thêm 1%.</b>


<i><b>C©u 74 : Chọn câu đúng. Dao động của con lắc đơn được xem là dao động điều hồ khi:</b></i>


<b>A. Chu kỳ dao động khơng đổi</b> <b>B. Khi khơng có ma sát.</b>


<b>C. Biên độ dao động nhỏ.</b> <b>D. Khơng có ma sát và dao động với biên độ nhỏ.</b>
<b>C©u 75 : Một con lắc đơn có chiều dài 1m và m = 100g dao động tại nơi có g = 10</b>m/s2<sub>. Ban đầu kéo vật khỏi phương </sub>


thẳng đứng một góc 0 = 0,1rad rồi thả nhẹ, chọn gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động. Lực kéo về khi vật ở


li độ cong s = 0,05m là


<b>A. 0,1N</b> <b>B. 0,05N</b> <b>C. 1N</b> <b>D. 0,5N</b>


<b>C©u 76 : Một con lắc đơn gồm sợi dây dài l và vật nặng khối lượng m dao động điều hịa ở nơi có gia tốc g với biên độ </b>
góc 0. Tốc độ của vật ở vị trí có li độ góc  là v. Ta có hệ thức



<b>A.</b> 0 =  2 v / mgl.2 <b>B.</b> 0 =  2 v / gl.2


<b>C.</b> 0 = 2/ 2 v / 2gl. 2 <b>D.</b> 0 =  2 mv / gl.2


<b>C©u 77 : Một con lắc đơn: vật có khối lượng 200g, dây dài 50cm dao động tại nơi có g =10m/s</b>2<sub>. Ban đầu lệch vật khỏi </sub>


phương thẳng đứng một góc 100<sub> rồi thả nhẹ. Khi vật đi qua vị trí có li độ góc 5</sub>0<sub> thì tốc độ và lực căng dây là :</sub>


<b>A. -0,34m/s và 2,04N.</b> <b>B. 0,34m/s và 2,04N.</b>


<b>C.</b>

0,34m/s và 2,04N. <b>D.</b>

0,34m/s và 2N.


<b>C©u 78 : Đưa con lắc đơn có chiều dài l từ mặt đất lên vị trí có độ cao 5km. Hỏi chiều dài của con lắc l</b>/<sub> phải thay đổi </sub>


như thế nào để chu kì dao động khơng thay đổi ?Biết bán kính trái đất R = 6400km.


<b>A.</b> /<sub> = 0,998</sub><sub></sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub></sub>/<sub> = 1,0001</sub><sub></sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub></sub>/<sub> =0,997</sub><sub></sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub></sub>/<sub> = 0,999</sub><sub></sub>


<b>C©u 79 : Một con lắc đơn dài l có chu kỳ T. Nếu tăng chiều dài con lắc thêm một đoạn nhỏ l. Tìm sự thay đổi T của </b>
chu kỳ con lắc theo các đại lượng đã cho:


<b>A.</b> T T. l


2l


   <b><sub>B.</sub></b>

T

T

l



l



  

<b>C.</b> T T l


2l


  <b><sub>D.</sub></b>

T

T

. l



2l



 



<b>C©u 80 : Chu kì dao động điều hồ của con lắc đơn phụ thuộc vào:</b>
<b>A. chiều dài của dây treo và khối lượng của vật nặng.</b>


<b>B. cách kích thích dao động,</b>


<b>C. chiều dài của dây treo và vị trí đặt con lắc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

CON LẮC ĐƠN 2012



Cau

110



1

C

54

C



2

D

55

A



3

C

56

D



4

B

57

D



5

D

58

B




6

C

59

C



7

A

60

B



8

C

61

C



9

C

62

A



10

D

63

A



11

C

64

D



12

B

65

B



13

B

66

C



14

A

67

C



15

A

68

A



16

D

69

C



17

C

70

A



18

B

71

C



19

B

72

B



20

B

73

D




21

C

74

D



22

C

75

B



23

D

76

B



24

C

77

B



25

B

78

A



26

D

79

D



27

A

80

C



28

C



29

A



30

A



31

A



32

C



33

A



34

C



35

A




36

A



37

D



38

D



39

A



40

B



41

A



42

D



43

C



44

D



45

D



46

B



47

D



48

D



49

A



50

A




51

C



52

A



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>

<!--links-->

×