Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Kiểm tra vật lý 10 de-208.thuvienvatly.com.49625.33222

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.77 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD & ĐT LẠNG SƠN


TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN <b>ĐỀ THI HỌC KÌ II LỚP 1O - BAN KHTN </b><i><sub>Thời gian làm bài: 60 phút; </sub></i>


<i>(Không kể thời gian giao đề) </i>


<b>Mã đề thi 208 </b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm) </b>


<b>Câu 1: </b>Một khẩu súng có khối lượng M = 40kg được đặt trên mặt đất nằm ngang. Bắn một viên đạn
có khối lượng m = 300g theo phương nằm ngang. Vận tốc của đạn là v = 120m/s. Tốc độ
giật lùi của súng là


<b>A. 0,9m/s </b> <b>B. 1,8m/s </b> <b>C. 2,5m/s </b> <b>D. 1m/s </b>


<b>Câu 2: </b>Một lực F = 100N tác dụng lên vật làm vật di chuyển đoạn đường 20m theo phương lực trong
thời gian 5s. Công của lực là


<b>A. 10000J </b> <b>B. 400J </b> <b>C. 5000J </b> <b>D. 2000J </b>


<b>Câu 3: </b>Một chất khí có khối lượng 1gam ở nhiệt độ 270C dưới áp suất 0,5atm, có thể tích 1,8lít. Khối
lượng mol của khí đó là


<b>A. 32g/mol </b> <b>B. 28g/mol </b> <b>C. 4g/mol </b> <b>D. 2g/mol </b>


<b>Câu 4: </b>Một thanh thép tiết diện hình vuông cạnh 1cm được giữ chặt một đầu. Giới hạn bền của thép
là σb = 8.108Pa. Để thanh chưa bị đứt, đầu kia chỉ có thể đặt lực kéo có cường độ lớn nhất Fmax bằng


<b>A. 8.10</b>4N <b>B. 12.10</b>3N <b>C. 8.10</b>2N <b>D. 8.10</b>6N


<b>Câu 5: </b>Một khối khí lí tưởng được nén đẳng nhiệt từ thể tích 25lít đến thể tích 5 lít thì áp suất tăng


thêm 1atm. Áp suất ban đầu của khí là


<b>A. 4atm </b> <b>B. 0,75atm </b> <b>C. 0,16atm </b> <b>D. 0,25atm </b>


<b>Câu 6: </b>Một lò xo khi chịu tác dụng của lực kéo, lò xo giãn ra, nếu ngừng tác dụng thì lị xo trở về
hình dạng và kích thước cũ. Biến dạng của lị xo là


<b>A. </b>Biến dạng uốn.
<b>B. </b>Biến dạng trượt
<b>C. </b>Biến dạng dẻo
<b>D. </b>Biến dạng đàn hồi


<b>Câu 7: </b>Khi tăng áp suất của một lượng khí có thể tích khơng đổi lên 2 lần thì


<b>A. </b>nhiệt độ của khí giảm 2 lần <b>B. </b>tỷ số p


T giảm 2 lần


<b>C. </b>tỷ số p


Ttăng 2 lần <b>D. </b>nhiệt độ khí tăng lên hai lần
<b>Câu 8: </b>Phương trình Béc-nu-li cho ống dịng nằm ngang


<b>A. p + </b>ρv2= hằng số <b><sub>B. p + </sub></b>1


2 ρv


2= hằng số


<b>C. </b>1


2pv


2<sub> + </sub>1


2 ρv


2= hằng số. <b><sub>D. </sub></b>ρ+ 1


2 pv


2= hằng số


<b>Câu 9: </b>Một vật có khối lượng m = 100g rơi tự do, cho g = 10m/s2. Vật có động năng 20J sau khi rơi
được


<b>A. 1 giây </b> <b>B. 4 giây </b> <b>C. 2giây </b> <b>D. 5 giây </b>


<b>Câu 10: </b>Khí lí tưởng có tính chất


<b>A. </b>lực tương tác giữa các phân tử khí khơng đáng kể.
<b>B. </b>có thể tích xác định.


<b>C. </b>các chất khí khác nhau thì với cùng một thể tích chứa số nguyên tử khí bằng nhau.
<b>D. </b>có khối lượng riêng xác định.


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 điểm) </b>


Câu 1: Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng cao 1m, nghiêng góc α = 300


so với mặt phẳng ngang. Lấy g = 9,8m/s2. Tính vận tốc của vật tại chân mặt phẳng nghiêng trong các



trường hợp


a. khơng có ma sát


b. hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nghiêng bằng 0,1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 2: Hai quả cầu có khối lượng m1 = 200g, m2= 100g được treo cạnh nhau bởi hai dây song song


như hình vẽ. Nâng quả cầu m1lên độ cao h = 4,5cm rồi buông tay. Biết va chạm hồn tồn đàn hồi.


a. Tính vận tốc của mỗi quả cầu ngay sau va chạm.


b. Sau va chạm mỗi quả cầu được nâng lên độ cao bao nhiêu?


---


---


--- HẾT ---
h


</div>

<!--links-->

×