Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Toán 12 Khao sat hàm số va cac bai toan lien quan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.23 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Nội dung ôn tập kiểm tra 1 tiết – Giải tích 12</i>



<b>TRẮC NGHIỆM</b>


<b>Câu 1: </b>

Cho hàm sớ <i><sub>y</sub></i><sub>  </sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>1</sub>


. Phương trình tiếp tuyến tại điểm <i>A</i>(3;1)
A. <i>y</i>  9<i>x</i> 20<sub> B. </sub>9<i>x y</i> 28 0 <sub> C. </sub><i>y</i>9<i>x</i>20 D. 9<i>x y</i> 28 0


<b>Câu 2: : Cho hàm số </b>

1


1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 (C). Đồ thị (C) đi qua điểm nào?


A. <i><sub>M</sub></i><sub>( 5; 2)</sub><sub></sub> <sub> B. </sub><i><sub>M</sub></i><sub>(0; 1)</sub><sub></sub> <sub> C. </sub> <sub>4;</sub>7


2


<i>M </i><sub></sub> <sub></sub>


  D. <i>M</i>

3; 4


<b>Câu 3: Số giao điểm của đồ thị hàm số </b>

<i><sub>y</sub></i><sub> </sub><sub>(</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3)(</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub> </sub><i><sub>x</sub></i> <sub>4)</sub>



với trục hoành là:
A. 2 B. 3 C.0 D.1


<b>Câu 4: </b>

<b>Tìm m để phương trình </b><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>12</sub><i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>13</sub> <i><sub>m</sub></i><sub> có đúng 2 nghiê êm.</sub>


A. <i>m</i> 20;<i>m</i>7<sub> B. </sub><i>m</i> 13;<i>m</i>4<sub> C. </sub><i>m</i>0;<i>m</i> 13 D. <i>m</i> 20;<i>m</i>5


<b>Câu 5: </b>

<b>Hê ê số góc của tiếp tuyến của đồ thì hàm số </b><i>y</i> <i>x<sub>x</sub></i><sub></sub>1<sub>1</sub> tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục
tung bằng.


A. -2 B. 2 C. 1 D. -1


<b>Câu 6: </b>

Tiếp tuyến của đồ thi hàm số


3
2


3 2


3


<i>x</i>


<i>y</i>  <i>x</i>  có hệ số góc K= -9 ,có phương trình là:


<b>A. y-16= -9(x +3)</b> <b>B. y-16= -9(x – 3)</b> <b>C. y+16 = -9(x + 3)</b> <b>D. y = -9(x + 3)</b>

<b>Câu 7 : </b>

Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số <i>y x</i> 3 3<i>x</i>2 tại 3 điểm phân biệt khi :


<b>A. 0</b> <i>m</i> 4 <b>B. </b><i>m</i>4 <b>C. 0</b> <i>m</i> 4 <b>D. 0</b> <i>m</i> 4



<b>Câu 8 : Số giao điểm của hai đường cong </b>

<i><sub>y</sub></i><sub></sub><i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>3</sub>


và <i><sub>y x</sub></i><sub>  </sub>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>
A. 0 B. 1 C. 3 D. 2


<b>Câu 9 : </b>

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số <i>y x</i> 3 2<i>x</i>2  tại giao điểm của đồ thị hàm<i>x</i> 4
số với trục hoành


A. <i>y</i>2<i>x</i> B. 1 <i>y</i>8<i>x</i> C. 8 <i>y</i>1 D. <i>y x</i> 7


<b>Câu 10</b>

<b> : Đồ thị sau đây là đồ thị tương ứng của hàm số nào?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Nội dung ôn tập kiểm tra 1 tiết – Giải tích 12</i>



<b>A. </b>

2


1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<b>B. </b>


2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



<b>C. </b>


2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<b>D. </b>


2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
 



<b>Câu 11 : Đồ thị sau đây là đồ thị tương ứng của hàm số nào?</b>



<b>A. </b>

1 3 2


11
3


<i>y</i>  <i>x</i>  <i>x</i>

<b>B. </b>

1 3


2 1


3



<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>


<b>C. </b>

1 3 2


1
3


<i>y</i>  <i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>

<b>D. </b>

1 3


2 2


3


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>


<b>Câu 12</b>

<b> : Phương trình tiếp tuyến của đường cong </b>

 

<i><sub>C</sub></i> <sub>:</sub><i><sub>y x</sub></i><sub> </sub>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub>


đi qua điểm

<i>A</i>

1;20


là:



<b>A. </b>

<i>y</i>  9<i>x</i> 11

<b>B. </b>

<i>y</i>3<i>x</i>23

<b>C. </b>

<i>y</i>9<i>x</i>29

<b>D. </b>

<i>y</i>  3<i>x</i> 17


<b>Câu 13</b>

<b> : Tọa độ giao điểm có hoành độ nhỏ hơn 1 của đường </b>

 

: 2 1
1
<i>x</i>
<i>C</i> <i>y</i>
<i>x</i>




và đường


thẳng

 

<i>d</i> :<i>y x</i> 1

là:



<b>A. </b>

<i>A</i>

1;0

<b>B. </b>

<i>A</i>

 3; 2

<b>C. </b>

<i>A</i>

 

0;1

<b><sub>D. </sub></b>

<i>A</i>

 2; 1



<b>Câu 14</b>

<b> : Đồ thị sau đây là đồ thị tương ứng của hàm số nào?</b>



<b>A. </b>

<i><sub>y x</sub></i><sub></sub> 4<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>1</sub>

<b><sub>B. </sub></b>

<i><sub>y x</sub></i><sub></sub> 4<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>1</sub>

<b><sub>C. </sub></b>

<i><sub>y</sub></i><sub>  </sub><i><sub>x</sub></i>4 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>1</sub>

<b><sub>D. </sub></b>

<i><sub>y</sub></i><sub>  </sub><i><sub>x</sub></i>4 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>1</sub>

<b>Câu 15</b>

<b> : Cho hàm số </b>

2 2


1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



có đồ thị (C). Đường thẳng

 

<i>d</i> :<i>y x</i> 1

cắt đồ thị (C) tại 2


<i>điểm phân biệt M và N thì tung độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng:</i>



<b>A. 1</b>

<b>B. -2</b>

<b>C. </b>

2

<b>D. -3</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Nội dung ôn tập kiểm tra 1 tiết – Giải tích 12</i>



</div>

<!--links-->

×