Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.41 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO <b>ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM </b>
<b>MÔN VẬT LÝ 11 </b>
<i>Thời gian làm bài: phút; </i>
<i>(30 câu trắc nghiệm) </i>
<b>Mã đề thi 169 </b>
Họ, tên thí sinh:...
Số báo danh:...
<b>A-Phần chung cho các lớp( C1đến C5) </b>
<b>Câu 1:</b> Hạt tải điện trong kim loại là:
<b>A. </b>các electron hóa trị chuyển động tự do trong mạng tinh thể.
<b>B. </b>các electron hóa trị đã bay tự do ra khỏi tinh thể.
<b>C. </b>các electron của nguyên tử.
<b>D. </b>electron ở lớp trong cùng của nguyên tử.
<b>Câu 2:</b>Một nguồn điện có suất điện động ξ = 6 V, điện trở trong r = 5Ω, mạch ngồi có
điện trở R1 = 10Ω song song với biến trở R2. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngồi đạt
giá trị lớn nhất thì điện trở R2phải có giá trị là:
<b>A. </b>R2 = 21 Ω. <b>B. </b>R2 = 5 Ω. <b>C. </b>R2 = 0.4 Ω. <b>D. </b>R2= 10 Ω.
<b>Câu 3:</b>Hai điện tích điểm trái dấu có cùng độ lớn 10-5C đặt cách nhau 1m trong parafin
có hằng số điện mơi bằng 2 thì chúng:
<b>A. </b>Hút nhau một lực 0,45 N. <b>B. </b>Hút nhau một lực 4,5 N.
<b>C. </b>Đẩy nhau một lực 4,5 N. <b>D. </b>Đẩy nhau một lực 0,45 N.
<b>Câu 4:</b> Trong một điện trường đều, nếu trên một đường sức giữa hai điểm cách nhau
4cm có hiệu điện thế 10V thì giữa hai điểm cách nhau 6cm có hiệu điện thế là:
<b>A. </b>22,5 V. <b>B. </b>8 V. <b>C. </b>15 V. <b>D. </b>10 V.
<b>Câu 5:</b> Một vật tích điện âm khi:
<b>A. </b>các electron của nguyên tử tích điện âm.
<b>B. </b>nó thiếu hụt electron.
<b>C. </b>hạt nhân của các nguyên tử tích điện âm.
<b>D. </b>nó bị thừa các electron.
<b>Câu 6:</b> Tia catốt là:
<b>A. </b>chùm ion dương phát ra từ catốt bị nung nóng.
<b>B. </b>chùm electron phát ra từ catốt bị nung nóng.
<b>C. </b>chùm ion âm phát ra từ ca tốt bị nung nóng.
<b>D. </b>chùm ánh sáng phát ra từ catốt bị nung nóng.
<b>Câu 7:</b> Chọn câu đúng: Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số α=65μV/K được
đặt trong khơng khí ở 200C, cịn đầu kia được đặt trong lị có nhiệt độ 2320C. Suất
điện động nhiệt điện bằng:
<b>A. </b>13,78 mV. <b>B. </b>13,78 10-6<sub> V.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>16,38 mV.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>16.38.10</sub>-6<sub> V.</sub>
<b>Câu 8:</b> Giá trị điện dung 1 μF có giá trị bằng:
<b>A. </b>10-9<sub> F.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>10</sub>-12<sub> F.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>10</sub>-6<sub> F.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>10</sub>-3<sub> F.</sub>
<b>Câu 9:</b> Cường độ dịng điện khơng đổi được tính bằng công thức:
<b>A. </b>I = q2<sub>/t.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>I = q/t.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>I = q.t.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>I = q</sub>2<sub>.t.</sub>
<b>Câu 10:</b> Tụ điện là:
<b>A. </b>Hệ thống gồm hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
<b>B. </b>Hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách
điện.
<b>C. </b>Hệ thống gồm hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi.
<b>D. </b>Hệ thống gồm hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng rất xa.
<b>Câu 11:</b> Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho:
<b>A. </b>Tốc độ dịch chuyển của điện tích tại điểm đó.
<b>B. </b>Điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng.
<b>C. </b>Tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó.
<b>D. </b>Thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ.
<b>Câu 12:</b> Hạt tải điện trong chất điện phân là:
<b>A. </b>electron tự do. <b>B. </b>iôn âm và iôn dương.
<b>C. </b>iôn dương và electron tự do. <b>D. </b>iôn âm và electron tự do.
<b>Câu 13:</b>Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 1μC dọc theo chiều đường
sức trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 2m là:
<b>A. </b>2 μJ. <b>B. </b>2000 J. <b>C. </b>2 mJ. <b>D. </b>2 J.
<b>Câu 14:</b>Khi hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào một hiệu điện thế U không đổi thì
cơng suất tiêu thụ của chúng là 20 W. Nếu mắc chúng song song rồi mắc vào hiệu điện
thế nói trên thì cơng suất tiêu thụ của chúng là:
<b>A. </b>80 W. <b>B. </b>40 W. <b>C. </b>10 W. <b>D. </b>5 W.
<b>Câu 15:</b> Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng:
<b>A. </b>thực hiện công của nguồn điện khi di chuyển một đơn vị điện tích dương ngược
chiều điện trường bên trong nguồn điện.
<b>B. </b>thực hiện công của nguồn điện trong một giây.
<b>C. </b>tạo ra điện tích dương trong một giây.
<b>D. </b>tạo ra các điện tích trong một giây.
<b>Câu 16:</b> <b>Cơng của lực điện khơng phụ thuộc vào: </b>
<b>A. </b>vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi.
<b>B. </b>hình dạng của đường đi.
<b>C. </b>độ lớn điện tích di chuyển.
<b>D. </b>cường độ của điện trường.
<b>Câu 17:</b> <b>Định luật Jun – Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành: </b>
<b>A. </b>Cơ năng. <b>B. </b>Năng lượng ánh sáng.
<b>C. </b>Hoá năng. <b>D. </b>Nhiệt năng.
<b>Câu 18:</b> Số đếm của cơng tơ điện gia đình cho biết:
<b>A. </b>Thời gian sử dụng điện của gia đình.
<b>B. </b>Cơng suất điện mà gia đình sử dụng .
<b>C. </b>Điện năng mà gia đình đã sử dụng.
<b>D. </b>Số dụng cụ và thiết bị điện đang sử dụng.
<b>Câu 19:</b> Điều kiện nào sau đây là đúng khi nói về dịng điện khơng đổi :
<b>A. </b>có chiều thay đổi và cường độ khơng đổi.
<b>B. </b>có chiều và cường độ khơng đổi.
<b>C. </b>có chiều và cường độ thay đổi.
<b>D. </b>có chiều khơng đổi và cường độ thay đổi.
<b>Câu 20:</b> Một mạch có hai điện trở 3Ω và 5Ω mắc nối tiếp được nối với một nguồn điện
có điện trở trong 2Ω. Hiệu suất của nguồn điện là:
<b>A. </b>80%. <b>B. </b>90%. <b>C. </b>40%. <b>D. </b>50%.
<b>Câu 21:</b>Khi mắc 5 nguồn nối tiếp giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động 4V và điện
trở trong 2Ω thì suất điện động và điện trở của bộ nguồn là:
<b>A. </b>ξ = 20 V ;r = 10 Ω. <b>B. </b>ξ = 4 V ;r = 10 Ω.
<b>C. </b>ξ = 20 V ;r = 2 Ω. <b>D. </b>ξ = 4 V ;r = 2 Ω.
<b>Câu 22:</b> Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là UMN=10V. Chọn câu chắc chắn đúng?
<b>A. </b>Điện thế ở M là 10V.
<b>B. </b>Điện thế ở M có giá trị dương, ở N có giá trị âm.
<b>C. </b>Điện thế ở M cao hơn điện thế ở N 10V.
<b>D. </b>Điện thế ở N bằng 0.
<b>Câu 23:</b> Một tấm kim loại được mạ niken bằng phương pháp điện phân. Biết diện tích
bề mặt của tấm kim loại là 40cm2, cường độ dòng điện là 2A, khối lượng riêng của
niken là 8900kg/m3. A=58, n=2. Hỏi chiều dày của lớp niken sau 30 phút điện phân
bằng bao nhiêu?
<b>A. </b>0,03 mm. <b>B. </b>0,06 mm. <b>C. </b>0,6 mm. <b>D. </b>0,3 mm.
<b>Câu 24:</b> Điểm khác nhau căn bản giữa Pin và Ắc-quy là:
<b>A. </b>nguyên tắc hoạt động. <b>B. </b>kích thước.
<b>C. </b>số lượng các cực. <b>D. </b>hình dáng.
<b>Câu 25:</b> <b>Chọn câu không đúng ? </b>
<b>A. </b>Điện trở suất của chất bán dẫn phụ thuộc mạnh vào tạp chất.
<b>B. </b>Điện trở suất của chất bán dẫn có giá trị nằm trong khoảng trung gian giữa điện
điện trở suất của kim loại và điện môi.
<b>C. </b>Điện trở suất của chất bán dẫn giảm đáng kể khi nó bị chiếu sáng hoặc bị tác dụng
của tác nhân iơn hóa.
<b>D. </b>Điện trở suất của chất bán dẫn tăng khi nhiệt độ tăng.
<b>Câu 26:</b> Nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại là do:
<b>A. </b>sự va chạm của các ion âm ở các nút mạng với nhau.
<b>B. </b>sự va chạm của các ion dương ở các nút mạng với nhau.
<b>C. </b>sự va chạm của các electron với nhau.
<b>D. </b>sự va chạm của các electron với các ion dương ở các nút mạng.
<b>Câu 27:</b> Trong trường hợp nào sau đây, ta có thể coi các vật nhiễm điện là các điện tích
điểm ?
<b>A. </b>Hai thanh nhựa đặt gần nhau.
<b>B. </b>Hai quả cầu lớn đặt gần nhau.
<b>C. </b>Hai quả cầu nhỏ đặt xa nhau.
<b>D. </b>Một thanh nhựa và một quả cầu đặt gần nhau.
<b>Câu 28:</b> Cường độ dòng điện được đo bằng dụng cụ nào sau đây ?
<b>A. </b>Công tơ điện. <b>B. </b>Ampekế. <b>C. </b>Lực kế. <b>D. </b>Nhiệt kế.
<b>Câu 29:</b> Đơn vị nào sau đây là đơn vị của cường độ điện trường ?
<b>A. </b>C. <b>B. </b>N. <b>C. </b>V.m. <b>D. </b>V/m.
<b>Câu 30:</b> Cho điện tích <i>q</i><sub>1</sub> = 4.10-6<sub>C và </sub>
2
<i>q</i> = - 6.10-6C .Tìm độ lớn của hai điện tích sau
khi cho chúng tiếp xúc nhau ?
<b>A. </b>- 24.10-6C <b>B. </b>- 2.10-6 C. <b>C. </b>- 1.10-6 C. <b>D</b>. 10.10-6 C.
<b>B-Phần riêng dành cho lớp C1 </b>
<b>Câu 31:</b> Xét tương tác giữa hai điện tích điểm trong một mơi trường xác định. Khi lực
đẩy Cu-lơng tăng 2 lần thì hằng số điện môi:
A.Tăng 2 lần. B. Không đổi.
C. Giảm 2 lần. D. Giảm 4 lần.
<b>Câu 32:</b> Hai quả cầu nhỏ giống nhau có điện tích q1 = 2.10-8C, q2 =-6.10-8C. Cho 2 quả
cầu tiếp xúc nhau rồi đặt chúng cách nhau 4cm. Xác định lực tương tác giữa 2 quả cầu.
Môi trường có hằng số điện mơi ε = 3.
A. Lực đẩy 0,60.10-3N. B. Lực đẩy 0,75.10-3N.
C. Lực hút, 0,60.10-3N. D. Lực hút 0,75.10-3N.
<b>Câu 33:</b> Giá trị điện dung của tụ xoay thay đổi là do:
A. thay đổi điện môi trong lòng tụ điện
B. thay đổi phần diện tích đối nhau giữa các bản tụ điện .
C. thay đổi chất liệu làm các bản tụ điện .
D. thay đổi khoảng cách giữa các bản tụ điện .
<b>Câu 34:</b> Dò<i><b>ng điện chạy trong mạch điện nào dưới đây khơng phải là dịng điện khơng </b></i>
đổi?
A. Trong mạch điện thắp sáng đèn của xe đạp với nguồn điện là đinamô.
B. Trong mạch điện kín của đèn pin.
C. Trong mạch điện kín thắp sáng đèn với nguồn điện là acquy.
D. Trong mạch điện kín thắp sáng đèn với nguồn điện là pin mặt trời.
<b>Câu 35:</b> Hai bóng đèn có hiệu điện thế định mức lần lượt là U1 = 110V, U2 = 220V và
công suất định mức của chúng như nhau. Tỉ số các điện trở của hai đèn là:
A. R2/ R1 = 2.
B. R2/ R1 = 3.
C. R2/ R1 = 4.
D. R2/ R1= 8
---
--- HẾT ---