Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.34 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Câu 1. Một vật năng rơi từ độ cao 20m xuống đất. Thời gian rơi và vận tốc khi chạm đất của vật có thể nhận giá trị nào
sau đây. Lấy g = 10m/s2
A. t = 4s, v = 40m/s B. t = 8s, v = 80m
C. t = 4s, v = 60m/s D. t = 2s, v = 20m/s
Câu 2. Hai đầu máy xe lửa chạy ngược chiều nhau trên một đoạn đường sắt thẳng với vận tốc v1 = 40km/h và v2 =
60km/h. Chiều dương là chiều chuyển động của xe lửa 1. Vận tốc của đầu máy thứ nhất so với đầu máy thứ hai
A. 20km/h B. 2400km/h C. 100km/h D. Một kết quả khác
Câu 3. Một ô tô chuyển động theo một đường trịn bán kính 100m với vận tốc 54km/h. Độ lớn của gia tốc hướng tâm
của ơ tơ có thể nhận giá trị nào sau đây
A. Một kết quả khác B. 22,5m/s2 <sub>C. 225m/s</sub>2 <sub>D. 2,25m/s</sub>2
Câu 4. Một vật chuyển động với phương trình: x = 6t + 2t2. Kết luận nào trong các kết luận sau đây là sai
A. Vận tốc ban đầu của vật là 6m/s B. Vật chuyển động nhanh dần đều
C. Gia tốc của vật là 2m/s2 D. Vật chuyển động theo chiều dương trục tọa độ
Câu 5. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều. Công thức nào trong các công thức sau đây cho biết mối liên hệ giữa v,
a và s
A.
2 2
0 2
<i>v</i> +<i>v</i> = <i>as</i>
B.
2
0
(<i>v v</i>− ) =2<i>as</i>
C.
2 2
0 2
<i>v</i> −<i>v</i> = <i>as</i>
B.
2 2
0 2
<i>v</i> +<i>v</i> = <i>gs</i>
Câu 6. Cơng thức tính gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều là :
A. a=R2/ω B. a=v2/R C. a=ω2/R D. a=R2/v
Câu 7. Một xe ô tơ chạy với vận tốc 54km/h thì hãm phanh và chuyển động chậm dần đều, sau 20s thì
vận tốc giảm xuống còn 36km/h. Quãng đường mà xe đi được trong 20s nói trên là :
A. 250m B. 900m C. 520m D. 300m
Câu 8. Trong cơng thức tính vận tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều: v = v0 + at
A. v luôn dương B. a luôn dương
C. a luơn cùng dấu với v D. a luơn ngược dấu với v
Câu 9. Hãy chọn ra câu phát biểu đúng nhất :
A. Gia tốc là đại lượng đặc trưng cho độâ nhanh chậm của chuyển động độ
B. Gia tốc là đại lượng đặc trưng cho sự biến đổi của chuyển động theo thời gian
C. Gia tốc là đại lượng đặc trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của vận tốc theo thời gian
D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 10. Một giọt nước rơi từ độ cao 10m xuống mặt đất. Nếu không kể đến sức cản khơng khí thì
vận tốc của giọt nước khi chạm đất là (Lấy g=10m/s2)
A. 14.14m/s B. 1.4m/s C. 200m/s D. 100m/s
Câu 10. <i><b>Chọn câu trả lời đúng: Gia tốc của chuyển động tròn đều. </b></i>
A. Là một đại lượng vectơ luôn tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động.
B. Là một đại lượng vectơ luôn hướng về tâm quỹ đạo chuyển động.
C. Là một đại lượng vectơ luôn cùng phương, chiều với vectơ vận tốc dài.
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 11. Công thức tính quãng đ-ờng đi đ-ợc của chuyển động thẳng chậm
dần đều là:
A. s = v<sub>0</sub>t +
2
1
at2 (a vµ v<sub>0</sub> cïng dÊu). B. s = v<sub>0</sub>t +
2
1
at2 (a vµ
C. x = x<sub>0</sub> + v<sub>0</sub>t +
2
1
at2 (a vµ v<sub>0</sub> cïng dÊu). D. x = x<sub>0</sub>+ v<sub>0</sub>t +
2
1
at2 (a và v<sub>0</sub>
trái dấu).
Cõu 12. Một vật rơi từ độ cao h xuống đất . Cơng thức tính vận tốc rơi
tự do là
A. v2<sub> = 2gh B. v</sub>2<sub> = 2h/g C. v = 2gh </sub>
D. v2<sub> = gh </sub>
Câu 13. Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạn đ-ờng thẳng thì ng-ời
lái xe hãm phanh và ô tô chuyển động chậm dần đều. Cho tới khi dừng hẳn lại thì
ơ tơ đã chạy thêm đ-ợc 100m. Gia tốc a của ô tô là bao nhiêu?
A. a=-0,5 m/s2<sub>. </sub><sub>B. a=0,2 m/s</sub>2<sub>. </sub> <sub>C. a=-0,2 m/s</sub>2<sub>. </sub> <sub>D. a=0,5 </sub>
m/s2<sub>. </sub>
<i>Câu 14. Câu nào sai? Chuyển động trịn đều có </i>
A. Quỹ đạo là đ-ờng trịn. B. Tốc độ dài khơng đổi.
C. Tốc độ góc khơng đổi. D. Vectơ gia tốc không đổi.
<i>Câu 15. Tr-ờng hợp nào d-ới đây không thể coi vật chuyển động nh- một </i>
chất điểm?
A. Viên đạn đang chuyển động trong khơng khí.
B. Trái Đất trong chuyển động tự quay quanh trục của nó.
C. Viên bi trong sự rơi từ tầng thứ năm của một tòa nhà xuống đất
D. Trái Đất trong chuyển động quanh Mặt Trời.
<b>Câu 16. Điều nào sau đây là đúng khi nói về mốc thời gian? </b>
A. <b>Mốc thời gian luôn luôn được chọn là mốc 0 giờ. </b>
B. <b>Mốc thời gian là thời điểm dùng để đối chiếu thời gian trong khi khảo sát một đối tượng. </b>
C. <b>Mốc thời gian là một thời điểm bất kì trong quá trình khảo sát một hiện tượng. </b>
D. <b>Mốc thời gian là thời điểm kết thúc một hiện tượng. </b>
<b>Câu 17. Chọn câu trả lời đúng. 2 ô tô xuất phát cùng lúc từ 2 địa điểm A và B cách nhau 180km.Xe đi từ A hướng về </b>
B với tốc độ 60Km/h.Xe đi từ B chạy về A với tốc độ 40Km/h.Coi chuyển động của 2 xe là thẳng đều.Vị trí tính từ A
và thời điểm 2 xe gặp nhau là ( chọn trục tọa độ trùng với phương chuyển động, gốc ở A, chiều dương từ A đến B, gốc
A. x = 108Km và t =1,6h. B x = 108Km và t =1,8h.
C. x = 100Km và t =1,8h. D. <b>x = 128Km và t =2,8h. </b>
<b>Câu 18. </b>Một xe máy đang đi với tốc độ 36km/h bỗng người lái xe thấy có một cái hố trước mặt, cách xe 20m người ấy
phanh gấp và xe đến sát miệng hố thì dừng lại. Khi đó thời gian hãm phanh là:
A. 5s B. 3s C. 4s D. 2s
Cõu 19. Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 20m/s thì hãm phanh chuyển
động chậm dần đều với gia tốc 3m/s2<sub>. Vận tốc của vật khi đi đ-ợc quãng </sub>
đ-ờng 50m kể từ lúc hãm phanh là?
A. 5m/s B. 120m/s C. 10m/s D. 15m/s
Câu 20. Một vật đ-ợc thả rơi tự do tại nơi có gia tốc g = 10m/s2<sub> , vận tốc của </sub>
vật lúc chạm đất là v = 10m/s. Độ cao từ nơi thả vật là:
A. 49m B. 2,23m C. 500m
D. 5m
câu 21. Chọn câu sai. Chuyển động rơi tự do
A. có phương của chuyển động là phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới
B. là chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc a = g = gia tốc rơi tự do( gia tốc trọng trường) với
vận tốc đầu v0 > 0
D. cơng thức tính quảng đường đi được h trong thời gian t là 2
<i>cd</i>
<i>v</i>
<i>h</i>
<i>g</i>
= , trong đó vcđ là vận tốc của vật chuyển động lúc
chạm đất
<b>Câu 22. Chu kì của vật chuyển động tròn đều là </b>
A. số vòng vật quay trong 1 giây. B. thời gian vật quay n vòng.
C. số vòng tổng cộng vật quay được. D. thời gian vật
quay được 1 vòng.
<b>Câu 23. Một quạt trần quay với tần số 300 vòng/phút. Cánh quạt dài 0,75 m. Tốc độ dài của một </b>
điểm ở đầu cánh quạt là
A. 23,55 m/s B. 225 m/s C. 15,25 m/s D. 40 m/s
Câu 24. Chọn câu đúng. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào có tính tương đối
A. Tọa độ B. Vận tốc C. Quỹ đạo D. Cả ba đều đúng
Câu 25. Hai ô tô A và B chạy cùng chiều trên cùng một đoạn đường với vận tốc lần lượt là 30km/h và 40km/h. Vận tốc
của ô tô A so với ô tô B là
A. -10km/h B. 70km/h C. 50km/h D. 10km/h
Câu 26. Một chiếc thuyền chuyển động ngược dòng với vận tốc 14km/h so với mặt nước. Nước chảy với vận tốc 9km/h
so với bờ. Chọn chiều dương là chiều chuyển động của thuyền. Vận tốc của thuyền so với bờ là
A. -5km/h B. 5km/h C. 4,5km/h D. 7km/h
Câu 27. Dùng thước đo có giới hạn đo là 20cm và độ chia nhỏ nhất là 1mm để đo chiều dài chiếc bút chì. Nếu chiếc bút
chì có độ dài cỡ 12cm thì phép đo này có sai số tuyệt đối và sai số tỉ đối là
A. 0,12cm; 0,2% B. 0,1cm; 1,42% C. 0,05cm; 1,2% D. 0,05cm; 0,42%
Câu 28. Chọn câu đúng. <i>A</i> là giá trị trung bình, ∆<i>A</i> là sai số tuyệt đối của phép đo, ∆<i>A</i>'là sai số dụng cụ, kết quả của
phép đo A là
A. <i>A</i>= ± ∆<i>A</i> <i>A</i> B. '
<i>A</i>= ± ∆<i>A</i> <i>A</i> C. <i>A</i>= ± ∆<i>A</i> <i>A</i> D. '