Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.76 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Onthionline.net
Họ và tên:………
Lớp:...
<b>Đề bài: </b>
Câu 1: Chọn đáp án đúng:
Đơn vị của động lượng là:
A. N/s B.N.s C. N.m D. N.m/s.
Câu 2: Véc tơ động lượng là véc tơ:
A. Cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc.
B. Có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc bất kỳ.
C. Có phương vng góc với véc tơ vận tốc.
D. Cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc.
Câu 3: Khi bị nén 3cm một lị xo có thế năng đàn hồi bằng 0,18 J. Độ cứng của lò xo bằng:
A. 200 N/m B. 400 N/m C. 500 N/m D. 300N/m.
Câu 4: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất:
A. J.s B. W C. N.m/s D. HP
Câu 5: Công thức nào sau đây không liên quan đến các đẳng quá trình:
A.
<i>T</i>
<i>p</i>
= hằng số B.
<i>V</i>
<i>p</i>
= hằng số C. p1V1 = p3V3 D.
<i>T</i>
<i>V</i>
= hằng số
Câu 6: Hệ thức nào sau đây là của định luật Bôi- lơ –Ma-ri-ot:
A. P1V2 = p2V1 B. pV= hằng số C.
<i>V</i>
<i>p</i>
= hằng số D.
<i>p</i>
<i>V</i>
= hằng số.
Câu 7: Khi khối lượng giảm một nửa, vận tốc tăng gấp đơi thì động năng của vật sẽ:
A. Không đổi B. Tăng gấp 8 C. Tăng gấp 4 D. Tăng gấp đôi.
Câu 8: Một viên đạn có khối lượng 0,01 kg bay ra từ nòng súng với vận tốc 600 m/s. Động năng
của viên đạn là:
A. 18 J B. 180J C. 1800J D. 3600 J
Câu 9: Tập hợp ba thông số nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí xác định:
A. Áp suất, thể tích, khối lượng.
B. Áp suất, nhiệt độ, thể tích.
C. Thể tích, khối lượng, nhiệt độ.
D. Khối lượng, áp suất, nhiệt độ.
Câu 10: Một vật nằm yên có thể có:
A. Vận tốc B. động lượng C. động năng D. thế năng.
Câu 11: Một viên đạn khối lượng m = 10 g bay ngang với vận tốc v1 = 300 m/s xuyên vào tấm
gỗ dày 5 cm. Sau khi xuyên qua tấm gỗ, đạn có vận tốc v2 = 100 m/s. Lực cản trung bình của tấm
gỗ tác dụng lên viên đạn là:
A. 8.103 N B. – 4.103 N C. -8.103 N D. 4.103N
Câu 12: Q trình nào sau đây có liên quan tớ định luật Sác- lơ:
A. Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng, phồng lên như cũ.
B. Thổi khơng khí vào một quả bóng bay.
C. Đun nóng khí trong một xi lanh kín.
D. Đun nóng khí trong một xi lanh hở.
Câu 13: Dưới áp suất là 105 Pa một lượng khí có thể tích là 10 lít. Thể tích của lượng khí này khi
áp suất là 1,25.105<sub>Pa bi</sub>ết nhiệt độ được giữ không đổi là:
Onthionline.net
Câu 14: Trong hệ tọa độ ( V, T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng áp:
A. Đường thẳng song song với trục hoành.
B. Đường thẳng song song với trục tung.
C. Đường hypebol.
D. Đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ.
Câu 15: Một người có khối lượng 50kg ngồi trên ô tô đang chuyển động với vận tốc 72 km/h.
Động năng của người đó với ơ tơ là:
A. 129,6 kJ B. 10 kJ C. 0 J D. 1kJ
Câu 16: Một lượng khí ở 00 C có áp suất là 1,20.105 Pa, biết q trình biến đổi đẳng tích khi đó
áp suất của lượng khí này ở 300Clà:
A. 105<sub>Pa B. 1,25.10</sub>5<sub> Pa C. 1,33.10</sub>5Pa D. Khơng tính được.
Câu 17: Chọn phát biểu sai:
A. Trong quá trình chuyển động của một vật trong trọng trường, động năng giảm thì thế
năng tăng.
B. Cơ năng của một vật chuyển động trong trọng trường chỉ chịu tác dụng của trọng lực, là
đại lượng bảo tồn.
C. Trong q trình chuyển động của một vật trong trọng trường, vị trí nào động năng cực đại
thì thế năng cũng cực đại.
D. Trong quá trình chuyển động của một vật trong trọng trường, thế năng giảm thì vận tốc
tăng.
Câu 18: Cơ năng là một đại lượng:
A. Luôn luôn dương.
B. Luôn luôn dương hoặc bằng 0.
C. Có thể dương, âm, hoặc bằng 0.
D. Ln ln khác 0.
Câu 19: Một vật có khối lượng 3,0 kg có thế năng 9,0 J đối với mặt đất. Lấy g = 10 m/s2 khi đó
vật ở độ cao bằng bao nhiêu?
A. 0,3m B. 1m C. 0,4m D. 3,5m.
Câu 20: Tính chất nào sau đây khơng phải của phân tử:
A. Chuyển động không ngừng.
B. Giữa các phân tử có khoảng cách.
C. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.
D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
<b>Trả lời: </b>
Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
Đáp án