Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.62 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>A. Khoảng cách ngắn nhất giữa một nút và bụng là </b>
<b>B. Khoảng thời gian hai lần liên tiếp trung điểm C của một nút N và bụng M gần nhau nhất cùng li độ là nửa chu</b>
kỳ
<b>C. Hai điểm trên dây đối xứng qua một nút ln dao động đồng pha</b>
<b>D. Sóng dừng khơng truyền năng lượng</b>
<b>C©u 2 : Một sợi dây PQ đầu P dao động với tần số f, coi hai đầu là nút sóng. Dây dài l = 1,2m, sóng trên dây có tốc </b>
độ v = 40m/s. Một điểm M trên dây cách đầu P một đoạn 30cm luôn dao động mạnh nhất, biết giữa M và P
còn một điểm nữa cũng dao động mạnh nhất. Tần số sóng là
<b>A. 100Hz</b> <b>B. 90Hz</b> <b>C. 110Hz</b> <b>D. Một đáp án khác</b>
<b>C©u 3 : Một sợi dây PQ đầu P dao động với tần số 100Hz, coi hai đầu là nút sóng. Dây dài l = 1,2m, sóng trên dây có </b>
tốc độ từ 38m/s đến 46m/s. Để trên dây có sóng dừng ổn định thì tốc độ sóng là
<b>A. 40m/s</b> <b>B. 42m/s</b> <b>C. 38m/s</b> <b>D. 46m/s</b>
<b>C©u 4 : Một hình trụ dài 1m, ở một đầu có pittơng để điều chỉnh chiều dài cột khơng khí trong ống. Đặt một nguồn </b>
âm dao động với tần số 660Hz ở gần đầu hở của ống, Tốc độ truyền âm trong khơng khí là 330m/s. Để có
cộng hưởng trong ống thì chiều dài cột khơng khí có thể là:
<b>A. 0,75m</b> <b>B. 12,5cm.</b> <b>C. 25cm.</b> <b>D. 0,5m</b>
<b>C©u 5 : Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ ở bụng là 5cm. Giữa hai điểm M, N có biên độ 2.5cm cách nhau 20cm</b>
các điểm luôn dao động với biên độ lớn hơn 2,5cm. Tìm bước sóng.
<b>A. 120cm</b> <b>B. 108cm</b> <b>C. 90cm</b> <b>D. 60cm </b>
<b>C©u 6 : Một sợi dây đàn dài 1m, được rung với tần số 200Hz, hai đầu dây cố định. Quan sát sóng dừng trên dây người</b>
ta thấy có 6 nút. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
<b>A. 66,2m/s</b> <b>B. 80m/s.</b> <b>C. 79,5m/s</b> <b>D. 66,7m/s.</b>
<b>C©u 7 : Một sợi dây PQ đầu P dao động với tần số từ 90Hz đến 110Hz, coi hai đầu là nút sóng. Dây dài l = 1,2m, </b>
sóng trên dây có tốc độ v = 40m/s. Để trên dây có sóng dừng ổn định thì tần số sóng là
<b>A. 100Hz</b> <b>B. 90Hz</b> <b>C. 110Hz</b> <b>D. Một đáp án khác</b>
<b>C©u 8 : Hai người đứng cách nhau 4m và quay một sợi dây nằm giữa họ. Bước sóng lớn nhất của sóng dừng mà hai </b>
người có thể tạo nên là:
<b>A. 16m</b> <b>B. 8m</b> <b>C. 4m</b> <b>D. 2m</b>
<b>C©u 9 : Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm . Người ta cho điểm này dao động, tạo ra sóng dừng </b>
trên dây với tần số nhỏ nhất là f1. Để lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu đến f2. Tỉ số
2
1
<b>A. 4</b> <b>B. 2</b> <b>C. 3</b> <b>D. 5</b>
<b>C©u 10 : Đánh một tiếng đàn lên dây đàn có chiều dài l, trên dây đàn có thể có những sóng dừng với bứơc sóng nào: </b>
<b>A.</b> = l, l/2, l/3… <b>B.</b> = 2l, 2l/2, 2l/3,(...)
<b>C. Duy nhất </b> = 2l <b>D. Duy nhất </b> = l
<i><b>C©u 11 : Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng dừng?</b></i>
<b>A. Sóng dừng là sóng có các bụng và các nút cố định trong khơng gian.</b>
<b>B. Trong hiện tượng sóng dừng, sóng tới và sóng phản xạ của nó thoả mãn điều kiện nguồn kết hợp nên chúng </b>
giao thoa với nhau.
<b>C. Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp bằng bước sóng </b>.
<b>D. Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp bằng </b>
<b>C©u 12 : Trên một sợi dây đàn hồi dài 90cm hai đầu cố định có sóng dừng ổn định có 6 nút sóng. Biên độ dao động tại </b>
bụng sóng là 2mm. Biên độ dao động tại vị trí cách một đầu dây 24cm là.
<b>A. 2mm</b> <b>B.</b>
<b>C©u 13 : </b>
Một sóng dừng trên dây có dạng u = 2sin(
4
một phần tử M trên dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc O một khoảng x (cm).Tốc độ sóng là
<b>A. 8cm/s</b> <b>B. 0,8m/s</b> <b>C. 8m/s</b> <b>D. một đáp án khác</b>
<b>C©u 14 : Đầu P của một sợi dây đàn hồi được coi là một bụng sóng dao động với phương trình </b>
uP = Acos(4
<b>A. d = (K + 0,5)</b>
<b>B. d = K</b>
<b>D. d = K</b>
cơng thức
mà 1 thính giả nghe được do dây đàn phát ra là bao nhiêu biết người này nghe được tới tần số 14000Hz:
<b>A. 13423Hz.</b> <b>B. 12990Hz</b> <b>C. 14289Hz.</b> <b>D. 13856Hz.</b>
<b>C©u 16 : Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm </b>
bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AB = 10 cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà
li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là 0,2 s. Tốc độ truyền sóng trên dây
là
<b>A. 1 m/s.</b> <b>B. 0,25 m/s.</b> <b>C. 2 m/s.</b> <b>D. 0,5 m/s.</b>
<b>C©u 17 : Một dây đàn hai đầu cố định dài 90cm, tốc độ sóng trên dây là = 90m/s. Tần số hoạ âm bậc 3 do đàn ra là</b>
<b>A. 75Hz</b> <b>B. 50Hz</b> <b>C. 150Hz</b> <b>D. 25Hz</b>
<b>C©u 18 : Một sợi dây mảnh AB dài lm, đầu B cố định và đầu A dao động với phương trình dao động là</b>
<b>A.</b>
<i><b>C©u 19 : Chọn câu đúng. Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB = l. Đầu A nối với nguồn dao động, đầu </b></i>
B tự do thì sóng tới và sóng phản xạ tại B
<b>A. Vng pha.</b> <b>B. Cùng pha.</b> <b>C. Ngược pha.</b> <b>D. Lệch pha góc </b>
.
<b>C©u 20 : Một sợi dây đàn hồi AB dài 1,2m đầu A cố định đầu B tự do, được rung với tần số f và trên dây có sóng lan </b>
truyền với tốc độ 24m/s. Quan sát sóng dừng trên dây người ta thấy có 9 nút. Tần số dao động của dây là:
<b>A. 95Hz</b> <b>B. 85Hz</b> <b>C. 80Hz.</b> <b>D. 90Hz.</b>
<b>C©u 21 : Một sợi dây đàn hồi dài l, có sóng dừng với hai tần số liên tiếp là 30Hz; 50Hz. Dây có một đầu cố định, một </b>
đầu tự do. Tính tần số nhỏ nhất để có sóng dừng trên dây
<b>A. fmin = 10Hz</b> <b>B. fmin = 20Hz</b> <b>C. fmin = 5Hz</b> <b>D. fmin = 15Hz</b>
<b>C©u 22 : trong thí nghiệm về sóng dừng trên dây dàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy 2 đầu </b>
dây cố định cịn có 2 điểm khác trên dây không dao động biết thời gian liên tiếp giữa 2 lần sợi dây duỗi thẳng
là 0.05s bề rộng bụng sóng là 4 cm Vmax của bụng sóng là
<b>A. 24m/s</b> <b>B. 80 cm/s</b> <b>C. 40</b>
<b>C©u 23 : Một sợi dây đàn hồi dài 60cm treo lơ lửng, đầu trên rung với tần số thay đổi từ 80Hz đến 120Hz. Sóng trên </b>
dây có tốc độ 8m/s, coi đầu trên là nút sóng. Trong q trình rung có bao nhiêu giá trị tần số có thể tạo ra
<b>A. 7</b> <b>B. 4</b> <b>C. 3</b> <b>D. 6</b>
<b>C©u 24 : Đầu P của một sợi dây đàn hồi được coi là một nút sóng dao động với phương trình u</b>P = Acos(4
tạo thành sóng dừng ổn định trên dây. Vị trí của những bụng trên dây cách P là
<b>A. d = (K + 0,5)</b>
<b>B. d = K</b>
<b>C. d = K</b>
<b>C©u 25 : Một sợi dây PQ đầu P dao động với tần số f , trên dây có sóng dừng ổn định, coi hai đầu là nút sóng. Biết </b>
khoảng thời gian liên tiếp hai lần dây duỗi thẳng là 0,25s, sóng trên dây có tốc độ v = 4m/s. Xét hai điểm M,
N trên dây cách P lần lượt là 2,65m và 6m, trên đoạn MN có số nút sóng
<b>A. 4</b> <b>B. 6</b> <b>C. 3</b> <b>D. 5</b>
<b>C©u 26 : Sóng dừng trên một sợi dây do sự chồng chất của hai sóng truyền theo chiều ngược nhau:</b>
u1 = u0sin(kx - ωt) và u2 = u0sin(kx + ωt). Biểu thức nào sau đây biểu thị sóng dừng trên dây
<b>A. u = 2u</b>0cos(kx).sin(ωt) <b>B. u = 2u</b>0sin(kx).cos(ωt)
<b>C. u = 2u</b>0sin(kx - ωt) <b>D. u = u</b>0sin(kx).cos(ωt)
<b>C©u 27 : Trên sợi dây OA, đầu A cố định và đầu O dao động điều hoà với tần số 20Hz thì trên dây có 5 nút. Muốn trên</b>
dây rung thành 2 bụng sóng thì ở O phải dao động với tần số:
<b>A. 12Hz</b> <b>B. 10Hz</b> <b>C. 50Hz</b> <b>D. 40Hz</b>
<b>C©u 28 : Một dây đàn hai đầu cố định dài 1,5m dao động phát ra âm, tốc độ sóng trên dây là 240m/s. Khẳng định nào </b>
sau đây là sai
<b>A. Tần số âm cơ bản là 80Hz</b> <b>B. Chu kỳ hoạ âm bậc 2 là 6,25.10</b>-3<sub>s</sub>
<b>C. Bụng sóng trên dây đàn có độ rộng 4cm</b> <b>D. Bước sóng của hoạ âm bậc 3 là 1m</b>
<b>C©u 29 : Một sợi dây có hai đầu cố định được căng giữa hai cực của một nam châm điện; tần số của dịng điện f = </b>
50Hz. Trên dây hình thành sóng dừng với hoạ âm bậc 4 . Tần số của âm cơ bản được phát ra từ dây đó là:
<b>A. 12,5Hz</b> <b>B. 100Hz</b> <b>C. 25Hz</b> <b>D. 50Hz</b>
nhất cùng tạo sóng dừng trên dây là 150Hz và 200Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên dây đó là
<b>A. 50Hz</b> <b>B. 125Hz</b> <b>C. 75Hz</b> <b>D. 100Hz</b>
<i><b>C©u 31 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng dừng?</b></i>
<b>A. Bụng sóng là những điểm đứng n khơng dao động.</b>
<b>B. Nút sóng là những điểm dao động với biên độ cực đại.</b>
<b>C. Khi một sóng tới và sóng phản xạ của nó truyền theo cùng một phương, chúng giao thoa với nhau và tạo </b>
thành sóng dừng
<b>D. Các bụng sóng cách nhau một số ngun lần bước sóng.</b>
<b>C©u 32 : Một ống trụ có chiều dài 1m. Ở một đầu ống có một pít tơng điều chỉnh chiều dài cột khí trong ống. Đặt một </b>
âm thoa dao động với tần số 600Hz ở gần đầu hở của ống. Tốc độ âm trong khơng khí là 330m/s. Để có cộng
hưởng âm trong ống (trong ống có sóng dừng) ta phải điều chỉnh cột khí có độ dài nhỏ nhất là
<b>A. 12,57cm</b> <b>B. 13,75m</b> <b>C. 0,55m</b> <b>D. 25cm</b>
<b>C©u 33 : Một sợi dây mảnh AB dài 64cm, đầu B tự do và đầu A dao động với tần số f. Tốc độ truyền sóng trên dây </b>
25cm/s. Điều kiện về tần số để xảy ra hiện tượng sóng dừng trên dây là:
<b>A.</b>
<b>C©u 34 : Một sợi dây đàn hồi có một đầu tự do, một đầu gắn với nguồn sóng.Hai tần số liên tiếp để có sóng dừng trên </b>
dây là 15Hz và 21 Hz.Hỏi trong các tần số sau đây tần số nào khơng thõa mãn điều kiện sóng dừng trên dây?
<b>A. 9Hz </b> <b>B. 39Hz </b> <b>C. 12Hz</b> <b>D. 27Hz </b>
<i><b>C©u 35 : Chọn câu đúng. Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB = l. Đầu A nối với nguồn dao động, đầu </b></i>
B cố định thì sóng tới và sóng phản xạ tại B
<b>A. Cùng pha.</b> <b>B. Lệch pha </b>
. <b>C. Ngược pha.</b> <b>D. Vng pha.</b>
<b>C©u 36 : Người ta làm thí nghiệm về sóng dừng âm trong một cái ống dài 0,825 m chưa đầy khơng khí ở áp suất </b>
thường. Trong ba trường hợp: (1) ống bịt kín một đầu; (2) ống bịt kín hai đầu và (3) ống để hở hai đầu. Cho
biết vận tốc truyền âm trong không khí là 330 m/s. Trong các trường hợp trên trường hợp nào sóng âm có tần
số thấp nhất, tần số ấy bằng bao nhiêu?
<b>A. Trường hợp (1) f = 75 Hz.</b> <b>B. Trường hợp (3) f = 125 Hz</b>
<b>C. Trường hợp (1) f = 100 Hz.</b> <b>D. Trường hợp (2) f = 200 Hz.</b>
<b>C©u 37 : Sóng dừng xảy ra trên dây AB = 11cm với đầu B tự do, đầu A cố định và bước sóng bằng 4cm. Trên dây có:</b>
<b>A. 5 bụng, 5 nút.</b> <b>B. 6 bụng, 6 nút</b> <b>C. 6 bụng, 5 nút.</b> <b>D. 5 bụng, 6 nút.</b>
<b>C©u 38 : Một sợi dây PQ đầu P dao động với tần số f = 100Hz, trên dây có sóng dừng ổn định, coi hai đầu là nút sóng.</b>
Sóng trên dây có tốc độ v = 40m/s. Một điểm M trên dây cách đầu P một đoạn d luôn dao động mạnh nhất,
biết giữa M và P còn một điểm nữa cũng dao động mạnh nhất. M cách P là
<b>A. 30cm</b> <b>B. 50cm</b> <b>C. 40cm</b> <b>D. 20cm</b>
<b>C©u 39 : Trên dây có hai đầu cố định đang có sóng dừng, phần tử trên dây tại bụng sóng dao động với biên độ 4cm. </b>
Tại điểm cách một nút sóng khoảng
dao động với biên độ
<b>A.</b>
<b>C©u 40 : Một sợi dây đàn hồi được treo vào điểm cố định, đầu kia tự do. Người ta tạo sóng dừng trên dây với tần số </b>
nhỏ nhất là f1, để lại có sóng dừng người ta tăng tần số tối thiểu đến giá trị f2. Tỷ số
2
1
<b>A. 2</b> <b>B. 5</b> <b>C. 4</b> <b>D. 3</b>
<b>C©u 41 : Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ ở bụng là 5cm. Giữa hai điểm M, N có biên độ 2.5cm cách nhau 20cm</b>
các điểm ln dao động với biên độ lớn hơn 2,5cm. Tìm bước sóng.
<b>A. 90cm </b> <b>B. 108cm</b> <b>C. 120cm</b> <b>D. 60cm</b>
<b>C©u 42 : Sóng dừng được tạo trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài l hai đầu là nút. Người ta thấy trên dây có các điểm</b>
cách đều nhau 15cm có cùng biên độ 3,5mm. Biên độ của sóng dừng tại bụng sóng là:
<b>A. 7cm</b> <b>B. 4mm</b> <b>C. 6cm</b> <b>D. 5mm.</b>
<b>C©u 43 : Một dây đàn có độ căng xác định bị chặn hai đầu, khi dao động cho một âm cơ bản có tần số f. Người ta </b>
cưỡng bức dây dao động với tần số 3f. Số bụng sóng xuất hiện trên dây khi đó là:
<b>A. 1</b> <b>B. 2</b> <b>C. 3</b> <b>D. 4</b>
<b>C©u 44 : Một sợi dây PQ đầu P dao động với tần số f , trên dây có sóng dừng ổn định, coi hai đầu là nút sóng. Biết </b>
khoảng thời gian liên tiếp hai lần dây duỗi thẳng là 0,25s, sóng trên dây có tốc độ v = 4m/s. Xét hai điểm M,
N trên dây cách P lần lượt là 2,65m và 6,5m, trên đoạn MN có số bụng sóng
<b>A. 4</b> <b>B. 5</b> <b>C. 6</b> <b>D. 7</b>
<b>C©u 45 : Đầu P của một sợi dây đàn hồi được coi là một bụng sóng dao động với phương trình </b>
<b>A. d = K</b>
<b>B. d = K</b>
<b>D. d = K</b>
<b>C©u 46 : Trên một sợi dây có sóng dừng ổn định, điểm bụng M cách nút gần nhất N một đoạn 10cm. Khoảng thời gian </b>
giữa hai lần liên tiếp trung điểm P của đoạn MN có cùng li độ với điểm M là 0,1s. Tốc độ sóng trên dây là
<b>A. 2m/s</b> <b>B. 4m/s</b> <b>C. 3m/s</b> <b>D. 1m/s</b>
<b>C©u 47 : M, N, P là 3 điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên độ 4cm, khơng phải là các </b>
điểm bụng. MN=NP=10cm. Tính biên độ tại bụng sóng và bước sóng.
<b>A. 4 cm, 60cm </b> <b>B. 8 cm,40cm </b> <b>C. 8 cm, 60cm</b> <b>D. 4</b>
<b>C©u 48 : Một sợi dây PQ đầu P dao động với tần số f = 100Hz, coi hai đầu là nút sóng biết dây dài l = 1,2m,. Một điểm</b>
M trên dây cách đầu P một đoạn 30cm luôn dao động mạnh nhất, biết giữa M và P còn một điểm nữa cũng
dao động mạnh nhất. Tốc độ sóng là
<b>A. 40m/s</b> <b>B. 42m/s</b> <b>C. 38m/s</b> <b>D. 46m/s</b>
<b>C©u 49 : Một sợi dây AB =50cm treo lơ lửng đầu A cố định, đầu B dao động với tần số 50Hz thì trên dây có 12 bó </b>
sóng nguyên. Khi đó điểm N cách A một đoạn 20cm là bụng hay nút sóng thứ mấy kể từ A và tốc độ truyền
sóng trên dây lúc đó là :
<b>A. là bụng sóng thứ 5, v = 4m/s.</b> <b>B. là nút thứ 6, v= 4m/s.</b>
<b>C. là bụng sóng thứ 6, v = 4m/s.</b> <b>D. là nút sóng thứ 5, v = 4m/s.</b>
<b>C©u 50 : Một sợi dây đàn hồi với một đầu tự do, một đầu cố định có sóng dừng với 2 tần số liên tiếp là f</b>1 và f2. Biết sợi
dây có chiều dài L và f2 > f1. Tốc độ lan truyền sóng trên dây được tính bằng biểu thức:
<b>A. v = 2L(f</b>2 - f1)/3 <b>B. v = L(f</b>2 + f1)/3
<b>C. v = L(f</b>2 - f1) <b>D. v = 4L(f</b>2 - f1)/3
<b>C©u 51 : Đầu P của một sợi dây đàn hồi được coi là một nút sóng dao động với phương trình u</b>P = Acos(4
tạo thành sóng dừng ổn định trên dây. Vị trí của những nút trên dây cách P là
<b>B. d = K</b>
<b>D. d = (K + 0,5)</b>
<b>C©u 52 : M, N, P là 3 điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây đang có sóng dừng có cùng biên độ 4cm, dao động tại P </b>
ngược pha với dao động tại M; MN = 2NP = 20cm. Tính biên độ tại bụng sóng và bước sóng.
<b>A. 8cm, 40cm</b> <b>B. 4cm, 60cm</b> <b>C. 4cm, 40cm</b> <b>D. 8cm, 60cm</b>
<b>C©u 53 : Một sợi dây đàn hồi AB hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số 42Hz, trên dây có 7 nút cả hai đầu A, </b>
B. Khi đầu B bị tuột ra thành tự do, để trên dây vẫn có sóng dừng ổn định với 5 nút thì tần số là
<b>A. 24,5Hz</b> <b>B. 34Hz</b> <b>C. 31,5Hz</b> <b>D. 26Hz</b>
<b>C©u 54 : </b>
Các điểm nằm giữa hai nút sóng liên tiếp của sóng dừng trên dây và cách nhau một đoạn
<b>A. vng pha</b> <b>B.</b>
1 C
2 A
3 A
4 B
5 D
6 B
7 A
8 B
9 C
10 B
11 C
12 D
13 B
14 A
15 D
16 D
17 C
18 B
19 B
20 B
21 A
22 C
23 D
24 A
25 A
26 B
27 B
28 C
29 C
30 A
31 C
32 B
33 B
34 C
35 C
36 C
37 B
38 A
39 D
40 D
41 D
42 D
43 C
44 A
45 A
46 A
47 D
48 A
49 B
50 D
51 A
52 D
53 C