Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

KT GIỮA HK II CỦA BỬU 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.57 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Họ, tên thí sinh:...</b>


<b>Số báo danh:... 2</b>



<b>KIỂM TRA GIỮA HK II (CHƯƠNG 3;4 & 5). NH: 2015-2016</b>


<i><b>MÔN: VẬT LÝ 12. Thời gian: 60 phút -40 câu.</b></i>



<b>Câu 1.</b>Cho mạch điện gồm hai phần tử gồm điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Dùng một vơn kế có điện
trở rất lớn mắc vào hai đầu điện trở thì vơn kế chỉ 80V, đặt vôn kế vào hai đầu tụ điện chỉ 60V. Khi đặt
vôn kế vào hai đầu đoạn mạch vôn kế chỉ


A. 140V. B. 20V. C. 70V. D. 100V.


<b>Câu 2.</b>Một khung dây dẫn có diện tích S = 50cm2<sub> gồm 250 vịng dây quay đều với vận tốc 3000 vòng/ phút </sub>


trong một từ trường đều <i>B</i>




trục quay <i>Δ</i> và có độ lớn B = 0,02T. Từ thông cực đại gửi qua khung là


A. 0,025Wb. B. 0,15Wb. C. 1,5Wb. D. 15Wb.


<b>Câu 3.</b>Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch điện xoay chiều là i = 4cos(20 <i>πt</i> - <i>π</i> /2)
(A), t đo bằng giây. Tại thời điểm t1(s) nào đó dịng điện đang giảm và có cường độ bằng i1 = -2A. Hỏi đến
thời điểm t2 = (t1 + 0,025)(s) cường độ dòng điện bằng bao nhiêu ?


A. 2

3 A. B. -2

3 A. C. -

3 A. D. -2A.


<b>Câu 4.</b>Biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch là i = 5

<sub>√</sub>

2 cos(100 <i>π</i> t + <i>π</i>
/6)(A). Ở thời điểm t = 1/300s cường độ trong mạch đạt giá trị



A. cực đại. B. cực tiểu. C. bằng không. D. một giá trị khác.
<b>Câu 5.</b>Một cuộn dây có lõi thép, độ tự cảm L = 318mH và điện trở thuần 100 <i>Ω</i> . Người ta mắc cuộn dây


vào mạng điện xoay chiều 20V, 50Hz thì cường độ dịng điện qua cuộn dây là


A. 0,2A. B. 0,14A. C. 0,1A. D. 1,4A.


<b>Câu 6.</b>Dịng điện xoay chiều có tần số f = 50Hz, trong một chu kì dịng điện đổi chiều


A. 50 lần. B. 100 lần. C. 2 lần. D. 25 lần.


<b>Câu 7.</b>Ở hai đầu một điện trở R có đặt một điện áp xoay chiều UAC và một hiệu điện thế không đổi UDC. Để
dịng điện xoay chiều có thể qua điện trở và chặn khơng cho dịng điện khơng đổi qua nó ta phải


A. mắc song song với điện trở một tụ điện C. B. mắc nối tiếp với điện trở một tụ điện C.
C. mắc song song với điện trở một cuộn dây thuần cảm L.


D. mắc nối tiếp với điện trở một cuộn dây thuần cảm L.
<b>Câu 8.</b>Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L,C mắc nối tiếp thì


A. độ lệch pha của uR và u là <i>π</i> /2. B. pha của uL nhanh pha hơn của i một góc <i>π</i> /2.
C. pha của uC nhanh pha hơn của i một góc <i>π</i> /2. D. pha của uR nhanh pha hơn của i một góc <i>π</i> /2.
<b>Câu 9. Trong mạch dao động điện từ, khi hoạt động điện tích của tụ điện biến thiên theo biểu thức </b>


0cos


<i>q Q</i> <i>t</i><sub>. Khi đó biểu thức dòng điện trong mạch là </sub><i>i</i> <i>I</i>0cos 100

<i>t</i>

<sub>chọn kêt quả đúng: </sub>


A. <i>I</i>0 <i>Q</i>0 , 4


 


 


B.


0


0 ,


2


<i>Q</i>


<i>I</i>  




 


C. <i>I</i>0 <i>Q</i>0 , 2

 


 


D.


0



0 ,


<i>Q</i>


<i>I</i>  




 


<b>Câu 10. Dao động điện từ tắt dần có đặc điểm </b>


A. Biên độ giảm dần, chu kỳ tăng dần theo thời gian.


B. Biên độ không đổi, chu kỳ tăng dần theo thời gian. C. Biên độ và chu kỳ giảm dần theo thời gian.
D. Biên độ giảm dần, chu kỳ không đổi theo thời gian.


<b>Câu 11. Khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động L,C. Quá trình nào sau đây là phù hợp?</b>
A. Q trình chuyển hóa tuần hoàn giữa năng lượng điện trường và năng lượng từ trường.


B. Q trình chuyển hóa tuần hồn giữa điện tích tụ điện và cường độ dịng điện.
C. Q trình phóng điện một chiều từ tụ điện sang cuộn dây.


D. Q trình huyển hóa tuần hồn từ trường của tụ điện thành dòng điện trong khung dao động


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. 4,5.1010<i>F</i> <i>C</i> 8.108<i>F</i> D. 4,5.1012<i>F</i> <i>C</i> 18.108<i>F</i>


<b>Câu 13. Một khung dao động L,C lý tưởng có dịng điện là </b>


5cos 2000


3


<i>i</i>  <sub></sub> <i>t</i><sub></sub> <i>A</i>


  <sub> tụ điện có điện dung </sub>


C=2000(pF). Biểu thức hiệu điện thế 2 đầu cuộn dây là biểu thức nào sau đây?


A.


1, 25cos 2000 ( )
6


<i>u</i> <sub></sub> <i>t</i> <sub></sub> <i>V</i>


  <sub>B. </sub><i>u</i> 12,5cos 2000<i>t</i> 6 ( )<i>V</i>




 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


C.


12,5cos 2000 ( )
6



<i>u</i> <sub></sub> <i>t</i><sub></sub> <i>V</i>


  <sub>D. </sub>


2
1, 25cos 2000 ( )


3


<i>u</i> <sub></sub> <i>t</i>  <sub></sub> <i>V</i>


 


<b>Câu 14. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young. Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước</b>
sóng 1 = 0,4m, 2 = 0,64m. Số vân sáng xuất hiện trong khoảng giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân
sáng trung tâm là


A. 13 vân B. 9 vân C. 7 vân D. 11 vân


<b>Câu 15. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young: khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là a = 1,5mm,</b>
khoảng cách từ 2 khe đến màn là D = 2m. Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 = 0,48m,
2 = 0,64m. Khoảng cách gần nhất giữa hai vân sáng có cùng màu vân sáng trung tâm là:


A. 2,56mm B. 1,25mm C. 3,45mm D. 0,75mm


<b>Câu 16. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young: khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là a = 1mm, </b>
khoảng cách từ 2 khe đến màn là D = 2m. Ánh sáng đơn sắc sử dụng có bước sóng là  = 0,66m. Biết độ
rộng của màn là L = 13,2mm, giữa hai màn là vân sáng trung tâm. Số vân sáng trên màn là:


A. 7 B. 13 C. 9 D. 11



<b>Câu 17. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young. Nguồn phát ra 2 ánh sáng đơn sắc có bước sóng</b>
1 = 0,4m; 2 = 0,6m. Tại điểm M trên màn là vân sáng bậc 6 của ánh sáng có bước sóng 1, đối với ánh
sáng có bước sóng 2 ta có:


A. vân sáng bậc 4 B. vân sáng bậc 6 C. vân tối bậc 4 D. vân tối bậc 5


<b>Câu 18. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young: khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là a = 1mm, </b>
khoảng cách từ 2 khe đến màn là D = 1m. Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 = 0,64m;
2 = 0,48m. Xét tại M là vân sáng bậc 2 ứng với ánh sáng 1 và tại N là vân sáng bậc 10 ứng với ánh sáng
2. Trong khoảng MN ta đếm được:


A. 10 vân sáng B. 12 vân sáng C. 14 vân sáng D. 8 vân sáng


<b>Câu 19. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng có bước sóng, với hai khe Iâng cách nhau 3mm. Hiện tượng giao thoa </b>
được quan sát trên một màn ảnh song song hai khe cách hai khe một khoảng D. Nếu ta dời màn ra xa thêm
0,6m thì khoảng vân tăng thêm 0,12mm. Bước sóng bằng:


A. 0,6m B. 0,45m C. 0,5m D. 0,75m


<b>Câu 20. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 2 (mm) và cách màn quan sát </b>
2(m). Dùng ánh sáng đơn sắc với bước sóng  = 0,44m. Điểm M trên màn là vân tối thứ 5, cách vân sáng
trung tâm một đoạn là:


A. 4,5mm B. 2,64mm C. 1,98mm D. 3,96mm


<b>Câu 21. Cho mạch điện gồm hai phần tử gồm cuộn thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Dùng một vơn kế có </b>
điện trở rất lớn mắc vào hai đầu cuộn cảm thì vơn kế chỉ 80V, đặt vơn kế vào hai đầu tụ điện chỉ 60V. Khi
đặt vôn kế vào hai đầu đoạn mạch vôn kế chỉ



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 22. Một dịng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng 2A, tần số 50Hz chạy trên một dây dẫn. Trong thời </b>
gian 1s, số lần cường độ dòng điện có giá trị tuyệt đối bằng 1A là bao nhiêu ?


A. 50. B. 100. C. 200. D. 400.


<b>Câu 23. Đặt vào hai đầu một tụ điện một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos</b> <i>ωt</i> . Điện áp và cường
độ dòng điện qua tụ ở các thời điểm t1, t2 tương ứng lần lượt là: u1 = 60V; i1 =

<sub>√</sub>

3 A; u2 = 60

<sub>√</sub>

2 V; i2
=

<sub>√</sub>

2 A. Biên độ của điện áp giữa hai bản tụ và của cường độ dòng điện qua tụ lần lượt là


A. 120V; 2A. B. 120V;

<sub>√</sub>

3 A. C. 120

<sub>√</sub>

2 ; 2A. D. 120

<sub>√</sub>

2 V; 3A.
<b>Câu 24. Một tụ điện có điện dung C = 31,8</b> <i>μ</i> F. Điện áp hiệu dụng hai đầu bản tụ khi có dịng điện xoay


chiều có tần số 50Hz và cường độ dòng điện cực đại 2

<sub>√</sub>

2 A chạy qua nó là


A. 200

<sub>√</sub>

2 V. B. 200V. C. 20V. D. 20

<sub>√</sub>

2 V.


<b>Câu 25. Giữa hai bản tụ điện có hiệu điện thế xoay chiều 220V – 60Hz. Dòng điện qua tụ điện có cường độ </b>
0,5A. Để dịng điện qua tụ điện có cường độ bằng 8A thì tần số của dịng điện là


A. 15Hz. B. 240Hz. C. 480Hz. D. 960Hz.


<b>Câu 26. Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng gì?</b>


A. cản trở dịng điện, dịng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều.
B. cản trở dịng điện, dịng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều.


C. ngăn cản hoàn tồn dịng điện. D. khơng cản trở dịng điện.


<b>Câu 27. Một đoạn mạch điện gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần. Biết điện áp cực </b>
đại giữa hai đầu mạch là 150

<sub>√</sub>

2 V, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là 90V. Điện áp hiệu dụng ở

hai đầu cuộn dây là:


A. 60V. B. 240V. C. 80V. D. 120V.


<b>Câu 28. Trong khung dao động điện từ lý tưởng. Các đại lượng sau đây đại lượng nào dao động cùng pha với </b>
nhau?


(1) Điện tích của tụ điện (2) Cường độ dòng điện (3) Năng lượng điện trường.
(4) Năng lượng dao động (5) Hiệu điện thế hai đầu tụ điện.


A. (1), (3) B. (2), (4) C. (1), (5) D. (3), (5)


<b>Câu 29. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thực hiện dao </b>
động điện từ không tắt. Giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng Uo. Giá trị cực đại của
cường độ dòng điện trong mạch là:


A. <i>Io</i> <i>Uo</i> <i>LC</i><sub>; </sub> <sub>B. </sub> <i>o</i> <i>o</i>


<i>L</i>


<i>I</i> <i>U</i>


<i>C</i>




; C. <i>o</i> <i>o</i>


<i>C</i>



<i>I</i> <i>U</i>


<i>L</i>




; D.


<i>o</i>
<i>o</i>


<i>U</i>
<i>I</i>


<i>LC</i>



.


<b>Câu 30. Trong mạch dao động điện từ (L,C). Gọi q; Q0 là điện tích tức thời và và điện tích cực đại </b><i>i I</i>; <i>O</i><sub> là </sub>


cường độ tức thời và cường độ cực đại của dòng điện, <sub> là tần số góc dao động. Hệ thức nào sau đây là </sub>
đúng.


A.



2


0



2 2 2


<i>i</i>  <i>Q</i>  <i>q</i>


B.
2


0


2
2
<i>i</i>


<i>q</i> <i>Q</i>



 


C.
2


2


0


1


<i>q</i>
<i>i</i>
<i>Q</i>



 


 
 


  <sub>D. </sub> 2 0


2 2


<i>i</i> <i>I</i>  <i>q</i>
<b>Câu 31. Điều nào sau đây là đúng khi nói về điện tích của tụ điện trong khung dao động (L, C) lý tưởng. </b>


A. Điện tích khơng đổi, chỉ có điện trường là biến thiên.


B. Điện tích biến thiên với tần số bằng tần số dao động điện từ trong khung.
C. Điện tích đạt giá cực đại khi cường độ dòng điện trong khung đạt trị cực đại.
D. Điện tích biến thiên điều hịa với tần số góc   <i>LC</i>


<b>Câu 32. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,02cos100t(A). Thời gian nhỏ </b>
nhất khi i = 0,01A kể từ lúc t = 0 là


A. 1/300 s B. 1/600 s C. 1/150 s D. 1/400 s


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. không đổi khi tịnh tiến màn ra xa hai khe kết hợp. B. giảm khi tịnh tiến mà ra xa hai khe kết hợp.
C. tăng khi tịnh tiến mà ra xa hai khe kết hợp. D. giảm khi tịnh tiến màn lại gần hai khe kết hợp
<b>Câu 34. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young. Nguồn phát ra 2 ánh sáng đơn sắc có bước sóng</b>


1 = 0,5m; 2 với 0,4m < 2 < 0,75m. Tại điểm M trên màn có cùng màu với vân sáng trung tâm là vân
sáng bậc 3 của ánh sáng có bước sóng 1, bước sóng 2 có giá trị là:



A. 0,65m B. 0,58m C. 0,75m D. 0,45m


<b>Câu 35. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young: khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là a = 2mm, </b>
khoảng cách từ 2 khe đến màn là D. Ánh sáng đơn sắc sử dụng có bước sóng là  = 0,5m, khoảng cách 17
vân sáng liên tiếp là 18mm. Giá trị của D là:


A. 2m B. 4,5m C. 3m D. 1,5m


<b>Câu 36. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young: khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là a = 1mm, </b>
khoảng cách từ 2 khe đến màn là D = 2m. Ánh sáng đơn sắc sử dụng có bước sóng là  = 0,6m. Trên màn
khoảng cách từ vân sáng thứ 3 đến vân tối thứ bảy ở cùng bên vân sáng trung tâm là:


A. 4,2mm B. 2,1mm C. 12mm D. 3,6mm


<b>Câu 37. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng: khoảng cách giữa 2 khe là a = 1mm, khoảng cách từ </b>
2 khe đến màn là D = 1m. Ánh sáng đơn sắc sử dụng có bước sóng là  = 0,5m. Xét hai điểm M, N ở cùng
một phía đối với trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 2mm và 6,25mm. Giữa M, N có:


A. 8 vân tối (kể cả vân tối tại N) B. 9 vân sáng (không kể vân sáng tại M)
C. 9 vân tối (không kể vân tối tại N) D. 8 vân sáng (không kể vân sáng tại M)


<b>Câu 38. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young: khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là a = 2mm, </b>
khoảng cách từ 2 khe đến màn là D = 3m. Ánh sáng đơn sắc sử dụng có bước sóng  = 0,5m. Tại M có tọa
độ x = 3mm là:


A. vân tối thứ 4 B. vân tối thứ 5 C. vân sáng bậc 5 D. vân sáng bậc 4
<b>Câu 39. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Iâng cách nhau 0,5mm, màn quan sát đặt song song </b>


với mặt phẳng chứa hai khe và cách hai khe một đoạn 1m. Tại vị trí M trên màn, cách vân sáng trung tâm


một đoạn 4,4mm là vân tối thứ 6. Tìm bước sóng của ánh sáng đơn sách được sử dụng.


A. 0,6m B. 0,4m C. 0,75m D. 0,56m


<b>Câu 40. Thí nghiệm Young giao thoa ánh sáng với nguồn sáng là hai bức xạ có bước sóng lần lượt là 1 = </b>
0,5m và 2. Biết rằng vân sáng bậc 12 của bức xạ 1 trùng với vân sáng bậc 10 của bức xạ 2. Bước sóng
2 là:


A. 0,6m B. 0,48m C. 0,56m D. 0,4m


<b>HẾT !</b>



<b>ĐÁP ÁN LÝ 12.2</b>



1D 2A 3B 4C 5B 6C 7B 8B 9C 10D


11A 12C 13A 14D 15A 16D 17A 18A 19A 20C


21B 22C 23A 24B 25D 26B 27D 28C 29A 30A


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×