<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GD& ĐT BÌNH PHƯỚC </b>
<b>Trường THPT Chơn Thành </b>
<b>MƠN: VẬT LÍ 11( Ban cơ bản) </b>
<b>ĐỀ THI HỌC KÌ I (2009-2010) </b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>
<i>(không kể thời gian phát đề) </i>
<b>Mã đề thi 132 </b>
Họ, tên thí sinh:...
Lớp 11A….
<b> PHI</b>
<b>ẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM </b>
<b>A B C D </b>
<b>A B C D </b>
<b>A B C D </b>
<b>A B C D </b>
<b>A B C D </b>
<b>1 </b>
<b>7 </b>
<b>13 </b>
<b>19 </b>
<b>25 </b>
<b>2 </b>
<b>8 </b>
<b>14 </b>
<b>20 </b>
<b>26 </b>
<b>3 </b>
<b>9 </b>
<b>15 </b>
<b>21 </b>
<b>27 </b>
<b>4 </b>
<b>10 </b>
<b>16 </b>
<b>22 </b>
<b>28 </b>
<b>5 </b>
<b>11 </b>
<b>17 </b>
<b>23 </b>
<b>29 </b>
<b>6 </b>
<b>12 </b>
<b>18 </b>
<b>24 </b>
<b>30 </b>
<b>Câu 1: </b>
Một sợi dây kim loại có điện trở suất ở 20
0
<sub>C là </sub>
0
ρ =7,5.10
-8
<i><sub> .m</sub></i>
Ω . Điện trở suất của sợi dây ở
220
0
C là bao nhiêu? Biết hệ số nhiệt điện trở của sợi dây là
α
=4,3.10
-3
K
-1
<b>A. 19,95.10</b>
-8 Ω<i><sub>.m</sub></i>
<b><sub>B. 13,95.10</sub></b>
-8Ω<i><sub>.m</sub></i>
<b><sub>C. 6,35.10</sub></b>
-8Ω<i><sub>.m</sub></i>
<b><sub>D. 15, 5.10</sub></b>
-8Ω<i><sub>.m</sub></i>
<b>Câu 2: </b>
Muốn ghép 3 pin giống nhau mỗi pin có suất điện động 3V thành bộ nguồn 6V thì:
<b>A. </b>
khơng ghép được.
<b>B. ghép 3 pin song song. </b>
<b>C. </b>
ghép 3 pin nối tiếp.
<b>D. </b>
phải ghép 2 pin song song và nối tiếp với pin cịn lại.
<b>Câu 3: </b>
Điện năng biến đổi hồn tồn thành nhiệt năng trong các dụng cụ nào sau đây?
<b>A. </b>
môtơ bơm nước
<b>B. </b>
acquy đang được nạp điện
<b>C. </b>
quạt điện
<b>D. </b>
ấm điện
<b>Câu 4: </b>
Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi
<b>A. </b>
mắc vào mạch điện một điện trở có giá trị lớn
<b>B. </b>
khơng mắc cầu chì cho một mạch điện
<b>C. </b>
dùng acquy đã hết điện để mắc mạch điện
<b>D. </b>
dùng dây dẫn có điện trở nhỏ để nối hai cực của nguồn điện
<b>Câu 5: </b>
Hai điện tích
9
1 5.10
<i>q</i> = − <i>C</i>
;
9
2 5.10
<i>q</i> = − − <i>C</i>
, đặt tại hai điểm B và C của tam giác đều ABC có
cạnh bằng 3cm trong khơng khí. Cường độ điện trường tại đỉnh A của tam giác là:
<b>A. 5.10</b>
5
V/m
<b>B. 5 3 .10</b>
5
V/m
<b>C. 5 2 .10</b>
5
V/m
<b>D. 15.10</b>
3
V/m
<b>Câu 6: </b>
Có thể tạo ra pin vơn ta bằng cách ngâm vào dung dịch muối ăn:
<b>A. </b>
Hai mảnh nhôm
<b>B. </b>
Một mảnh nhôm và một mảnh kẽm
<b>C. </b>
Hai mảnh tôn
<b>D. </b>
hai mảnh đồng
<b>Câu 7: </b>
Một nguồn điện có suất điện động ξ
=
9V, điện trở trong r=1
Ω
, được nối với điện trở R=5
Ω
thành mạch kín. Dịng điện chạy trong mạch là :
<b>A. 1A </b>
<b>B. 1,5A </b>
<b>C. 1,8A </b>
<b>D. 1,6A </b>
<b>Câu 8: </b>
Có hai điện tích
<i>q và </i>
<sub>1</sub>
<i>q</i>
<sub>2</sub>
<b>, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng? </b>
<b>A. </b>
<i>q .</i>
<sub>1</sub>
<i>q <0 </i>
<sub>2</sub>
<b>B. </b>
<i>q >0 ; </i>
<sub>1</sub>
<i>q <0 </i>
<sub>2</sub>
<b>C. </b>
<i>q .</i>
<sub>1</sub>
<i>q >0 </i>
<sub>2</sub>
<b>D. </b>
<i>q <0 ; </i>
<sub>1</sub>
<i>q >0 </i>
<sub>2</sub>
<b>Câu 9: </b>
<b>Phát biểu nào sau đây là không đúng? </b>
<b>A. </b>
chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển động của các hạt mang điện tích dương
<b>B. </b>
chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển động của các hạt mang điện tích âm
<b>C. </b>
cường độ dịng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh yếu của dòng điện
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>D. </b>
dòng điện là dịng chuyển dời có hướng của các hạt mang điện
<b>Câu 10: </b>
Cho mạch điện như hình vẽ: các nguồn là giống nhau có suất điện
động và điện trở trong lần lượt làξ
=
1,5V , r=0,5
Ω
,
<i>R</i>
<sub>1</sub>
= Ω ,
5
<i>R</i>
<sub>2</sub>
= Ω .
6
Công suất toả nhiệt trên điện trở
<i>R là : </i>
2
<b>A. 1,5 W </b>
<b>B. 2,5 W </b>
<b>C. 3 W </b>
<b>D. 0,275 W </b>
<b>Câu 11: </b>
Cho biết
<i>U</i>
<i><sub>AB</sub></i>
=
30
<i>V</i>
<b>. Đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đúng? </b>
<b>A. </b>
<i>V</i>
<i><sub>B</sub></i>
−
<i>V</i>
<i><sub>A</sub></i>
=
30
<i>V</i>
<b>B. </b>
<i>V</i>
<i><sub>A</sub></i>
−
<i>V</i>
<i><sub>B</sub></i>
=
30
<i>V</i>
<b>C. </b>
<i>V</i>
<i><sub>B</sub></i>
=
30
<i>V</i>
<b>D. </b>
<i>V</i>
<i><sub>A</sub></i>
= −
30
<i>V</i>
<b>Câu 12: </b>
<b>Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về cách mạ vàng một cái huy chương? </b>
<b>A. </b>
dùng muối vàng
<b>B. </b>
dùng cái huy chương làm catốt
<b>C. dùng a</b>
nốt bằng vàng
<b>D. </b>
đặt cái huy chương giữa anốt và catốt
<b>Câu 13: </b>
Hồ quang điện là q trình phóng điện tự lực của chất khí, hình thành là do :
<b>A. </b>
catốt bị nung nóng phát ra electron
<b>B. </b>
chất khí bị tác dụng của các tác nhân ion hóa
<b>C. </b>
phân tử khí bị điện trường mạnh làm ion hố
<b>D. </b>
q trình nhân số hạt tải điện theo kiểu thác lũ trong chất khí
<b>Câu 14: Hai </b>
điện tích điểm bằng nhau đặt trong khơng khí cách nhau một khoảng 2cm thì lực tương
tác giữa chúng là 1,6.10
-4
N. Để lực tương tác giữa hai điện tích là 6,4.10
-4
N, thì khoảng cách giữa hai
điện tích phải là :
<b>A. 0,5cm </b>
<b>B. 4cm </b>
<b>C. </b>
2 cm
<b>D. 1cm </b>
<b>Câu 15: </b>
Một bình điện phân đựng dung dịch
<i>Cu</i>
SO
<sub>4</sub>
với anốt bằng đồng, bình điện phân có điện trở
R=4
Ω
, hiệu điện thế đặt vào hai đầu của bình điện phân là U=20V. Khối lượng đồng bám vào catốt
trong thời gian 16phút 5giây là: (cho biết khối lượng mol nguyên tử của đồng là 64g/mol, hoá trị của
đồng là 2)
<b>A. 1,2g </b>
<b>B. 2,2g </b>
<b>C. 1,6g </b>
<b>D. 3,2g </b>
<b>Câu 16: </b>
Khái niệm nào dưới đây cho biết độ mạch yếu của điện trường tại một điểm?
<b>A. </b>
hiệu điện thế
<b>B. </b>
điện tích
<b>C. </b>
cường độ điện trường
<b>D. </b>
điện thế
<b>Câu 17: </b>
Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch là I=0,5A, hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
U=220V , điện năng mà đoạn mạch đó tiêu thụ trong thời gian 45 phút là:
<b>A. 279000 J </b>
<b>B. 4950 J </b>
<b>C. 297000 J </b>
<b>D. </b>
một kết quả khác
<b>Câu 18: </b>
<b>Phát biểu nào sau đây về tích chất của đường sức điện là khơng đúng? </b>
<b>A. </b>
các đường sức là các đường cong không kín
<b>B. </b>
qua mỗi điểm trong khơng gian có điện trường ta chỉ có thể vẽ được duy nhất một đường sức
<b>C. </b>
các đường sức không bao giờ cắt nhau
<b>D. </b>
các đường sức luôn xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm
<b>Câu 19: </b>
<b>Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về lực tương tác Culông </b>
<b>A. l</b>
ực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên tỉ lệ thuận với hệ số tỉ lệ k (k=9.10
9
<sub>Nm</sub>
2
<sub>/C</sub>
2
<sub>) </sub>
<b>B. </b>
lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa
hai điện tích
<b>C. </b>
lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên tỉ lệ thuận với tích độ lớn của hai điện tích
<b>D. </b>
lực tương tác giữa hai điện tích đứng yên tỉ lệ nghịch với hằng số điện môi của mơi trường chứa
hai điện tích
<b>Câu 20: </b>
<b>Phát biểu nào sau đây là đúng? </b>
<b>A. </b>
dòng điện trong chất điện phân là dịng chuyển dời có hướng của ion dương theo chiều điện
trường ion âm ngược chiều điện trường
<b>B. </b>
dịng điện trong chất khí là dịng chuyển dời của các ion dương và ion âm dưới tác dụng của
điện trường
<b>C. </b>
dòng điện trong kim loại là dịng chuyển dời có hướng của các electron cùng chiều điện trường
1
<i>R</i>
<i>R</i>
<sub>2</sub>
<i>; r</i>
ξ
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>D. </b>
dòng điện trong chất điện phân là dịng chuyển dời có hướng của ion dương theo chiều điện
trường, ion âm và electron ngược chiều điện trường
<b>Câu 21: </b>
Hai điện tích
8
1 2 3.10
<i>q</i> =<i>q</i> = − <i>C</i>
đặt cách nhau một khoảng 9cm trong môi trường cho hằng số
điện mơi
ε
=2. Lực tương tác giữa hai điện tích đó:
<b>A. 4,5.10</b>
-4
<sub>N </sub>
<b><sub>B. 0,05N </sub></b>
<b><sub>C. 5.10</sub></b>
-4
<sub>N </sub>
<b><sub>D. 4,5.10</sub></b>
-3
<sub>N </sub>
<b>Câu 22: </b>
Một bóng đèn 220V-40W có dây tóc bằng vơnfam. Điện trở của dây tóc bóng ở 20
0
<sub>C là </sub>
0
121
<i>R</i>
=
Ω
,biết hệ số nhiệt điện trở của vônfam là 4,5.10
-3
K
-1
. Nhiệt độ của dây tóc bóng đèn khi đèn
sáng bình thường là :
<b>A. 1980</b>
0
C
<b>B. 2020</b>
0
C
<b>C. 1020</b>
0
C
<b>D. 2000</b>
0
C
<b>Câu 23: </b>
Cho hai quả cầu giống nhau mang điện tích lần lượt là
7
1 4.10
<i>q</i> = − <i>C</i>
và
7
2 8.10
<i>q</i> = − − <i>C</i>
, tiếp
xúc nhau. Sau khi tiếp xúc
<b>A. </b>
hai quả cầu mang điện dương và có điện tích là 2.10
-7
C
<b>B. </b>
hai quả cầu mang điện âm và có điện tích là -2.10
-7
<sub>C </sub>
<b>C. </b>
hai quả cầu sẽ trung hồ về điện
<b>D. </b>
hai quả cầu sẽ mang điện âm và có điện tích là -4.10
-7
C
<b>Câu 24: </b>
một điện lượng 6 mC dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian 2s.
tính cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn này
<b>A. 0,3A </b>
<b>B. 0,3mA </b>
<b>C. 3mA </b>
<b>D. 3A </b>
<b>Câu 25: </b>
Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó hai nguồn giống nhau có suất
điện động và điện trở trong là
ξ
0
<i>; r</i>
0
. Biểu thức nào sau đây diễn tả đúng
định luật Ơm cho tồn mạch?
<b>A. </b>
0
<i>I</i>
<i>R</i> <i>r</i>
ξ
=
+
<b>B. </b>
0
0
<i>I</i>
<i>R</i> <i>r</i>
ξ
=
+
<b>C. </b>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>I</i>
<i>R</i> <i>r</i>
ξ
=
+
<b>D. </b>
R+r
<i>N</i>
<i>U</i>
<i>I</i> =
<b>Câu 26: </b>
Một điện tích điểm Q=--4.10
-8
C. Cường độ điện trường do điện tích đó gây ra tại điểm cách
nó 3cm trong khơng khí là :
<b>A. -4.10</b>
5
<sub> V/m </sub>
<b><sub>B. 4.10</sub></b>
5
<sub> V/m </sub>
<b><sub>C. 18.10</sub></b>
5
<sub>V/m </sub>
<b><sub>D. -18.10</sub></b>
5
<sub>V/m </sub>
<b>Câu 27: Hai </b>
quả cầu tích điện cùng dấu và được treo tại cùng một điểm trong khơng khí. nếu ta
nhúng chìm chúng trong nước cất và bỏ qua lực đẩy Acsimét tác dụng lên chúng thì khoảng cách giữa
chúng:
<b>A. </b>
sẽ giảm
<b>B. </b>
sẽ giảm xuống giá trị bằng không
<b>C. </b>
sẽ tăng
<b>D. </b>
vẫn không thay đổi
<b>Câu 28: </b>
Cho các nhóm bình điện phân đựng dung dịch muối và các điện cực tương ứng sau:
I.
<i>AgNO</i>
<sub>3</sub>
−
<i>Cu</i>
II.
<i>Cu</i>
SO
<sub>4</sub>
−
<i>Cu</i>
III.
<i>FeCl</i>
<sub>3</sub>
−
<i>Ag</i>
IV.
<i>Zn</i>
SO
<sub>4</sub>
−
<i>Zn</i>
<i>Bình điện phân nào có cực dương tan? </i>
<b>A. II và IV </b>
<b>B. I, II và III </b>
<b>C. I và III </b>
<b>D. </b>
cả bốn bình
<b>Câu 29: </b>
Mắc nối tiếp hai bình điện phân, bình thứ nhất đựng dung dịch CuSO
4
, bình thứ hai đựng
dung dịch AgNO
3
. Biết sau 1giờ lượng đồng bám vào catốt của bình điện phân thứ nhất là 0,32g.
Khối lượng bạc bám vào catốt của bình điện phân thứ hai là: ( biết khối lượng mol nguyên tử và hoá
trị của đồng và bạc lần lượt là
<i>A</i>
<i>Cu</i>
=
64 /
<i>g mol n</i>
;
<i>Cu</i>
= ;
2
<i>AAg</i> =108 /<i>g mol n</i>; <i>Ag</i> =1
)
<b>A. 0,64g </b>
<b>B. 1,08g </b>
<b>C. 0,84g </b>
<b>D. 2,25g </b>
<b>Câu 30: </b>
Cho một số dụng cụ sau:
I.
1 ngọn đèn cồn II. điện trở III. sợi dây nhôm IV. sợi dây đồng V. 1 bình acquy
<i><b>Để tạo ra dịng nhiệt điện cần ít nhất bao nhiêu dụng cụ kể trên? </b></i>
<b>A. I, II và V </b>
<b>B. I, II, III và V </b>
<b>C. I, II và IV </b>
<b>D. I, III và IV </b>
---
---
HẾT ---
R
0
<i>; r</i>
0
ξ
</div>
<!--links-->