Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.45 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Sở giáo dục và đào tạo Bình Định
Trường THPT số 2 An Nhơn <b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM 2011-2012 Môn Vật Lý 10 - Nâng cao </b>
Thời gian : 45 phút
<b> Cấp độ </b>
<b>Tên chủ đề </b>
<b>Nhận biết </b> <b>Thông </b>
<b>hiểu </b>
<b>Vận dụng </b> <b>Cộng </b>
<b>Cấp độ </b>
<b>thấp </b>
<b>Cấp độ </b>
<b>cao </b>
TN TL TN TL TN TL TN TL
Chuyển động thẳng biến đổi đều 1 1(0,5 đ) 5%
Chuyển động tròn đều 1 1(0,5 đ) 5%
Các đại lượng vật lý: vận tốc, gia
tốc, lực, khối lượng 1 1(0,5 đ) 5%
Ba định luật Niu-tơn 1 1(0,5 đ) 5%
Chuyển động của một vật bị ném
xiên
1 1(0,5 đ) 5%
Lực hấp dẫn, định luật vạn vật
hấp dẫn 1 1(0,5 đ) 5%
Lực đàn hồi, định luật Húc 2 2(1đ) 10%
Lực lực ma sát, lực hướng tâm,
lực quán tính, lực quán tính li tâm 1 1 2(1 đ) 10%
Bài tập động học và động lực học 1 1 2(5 đ) 50%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
2
1 đ
10%
4
2 đ
20 %
6
7 đ
70%
12
10 đ
100%
Sở giáo dục và đào tạo Bình Định
Trường THPT số 2 An Nhơn <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM 2011-2012 Môn Vật Lý 10 - Nâng cao </b>
Thời gian : 45 phút
<b>Mã đề 132 </b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm) </b>
<b>Câu 1: </b>Phải treo một vật có khối lượng bao nhiêu vào một lị xo có độ cứng 100 N/m để lò xo dãn ra 10
cm? ( Lấy 2
10 /
<i>g</i>= <i>m s</i> )
<b>A. 1 kg </b> <b>B. 0,1 kg </b> <b>C. 10 kg </b> <b>D. 1 g </b>
<b>Câu 2: </b>Đại lượng vật lý đặc trưng cho mức quán tính của một vật là
<b>A. </b>gia tốc. <b>B. </b>vận tốc. <b>C. </b>khối lượng. <b>D. </b>lực.
<b>Câu 3: </b>Phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều của một vật là 2
50 +80 ( ; )
<i>x</i>= <i>t</i> <i>t cm s</i> . Vận tốc của
vật lúc t =1 s có giá trị là
<b>A. 120 cm/s. </b> <b>B. 210 cm/s . </b> <b>C. 120 m/s. </b> <b>D. 210 m/s . </b>
<b>Câu 4: </b>Nếu một vật đang chuyển động mà tất cả các lực tác dụng vào nó bỗng nhiên ngừng tác dụng thì
<b>A. </b>vật chuyển ngay sang trạng thái chuyển động thẳng đều.
<b>B. </b>vật chuyển động chậm dần rồi dừng lại.
<b>C. </b>vật chuyển động chậm dần trong một thời gian, sau đó sẽ chuyển động thẳng đều.
<b>D. </b>vật lập tức dừng lại.
<b>Câu 5: Điều nào sau đây là sai khi nói về đặc điểm của vật chuyển động trịn đều? </b>
<b>A. </b>Vectơ gia tốc của vật luôn hướng vào tâm quỹ đạo.
<b>B. </b>Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc vng góc nhau.
<b>D. </b>Vectơ vận tốc của vật luôn không đổi .
<b>Câu 6: </b>Trong quá trình chuyển động của một vật bị ném xiên từ mặt đất, đại lượng nào say đây tăng rồi
giảm?
<b>A. </b>Gia tốc của vật.
<b>B. </b>Thành phần thẳng đứng của vận tốc của vật.
<b>D. </b>Góc hợp giữa vectơ vận tốc với phương nằm ngang.
<b>Câu 7: </b>Hai chất điểm có khối lượng bằng nhau, khi chúng cách nhau 20 cm thì lực hấp dẫn giữa chúng là
4
<i>F</i> = <i>G</i> ( G là hằng số hấp dẫn). Khối lượng của mỗi chất điểm là
<b>A. 0,4 g </b> <b>B. 40 kg </b> <b>C. 4 kg </b> <b>D. 400 g </b>
<b>Câu 8: </b>Một lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới treo vật khối lượng <i>m = 0,1 kg thì lị xo dài </i>1 <i>l = 22,5 cm. </i>1
Treo thêm vào lị xo vật khối lượng <i>m =0,15 kg thì lị xo dài </i><sub>2</sub> <i>l</i><sub>2</sub>=26,25 cm . Lấy <i>g</i> =10 /<i>m s</i>2. Chiều dài
tự nhiên của lò xo là
<b>A. 20 cm </b> <b>B. 19 cm </b> <b>C. 18 cm </b> <b>D. 17 cm </b>
<b>Câu 9: </b>Biểu thức nào sau đây là đúng?
<b>A. </b><i>F<sub>ht</sub></i> <i>mv</i>
<i>r</i>
= <b>B. </b><i>F</i>uur<i><sub>qt</sub></i> = −<i>ma</i>r <b>C. </b>uuur<i>F<sub>mst</sub></i> =µ<i><sub>t</sub>N</i>uur <b>D. </b>uur<i>F<sub>q</sub></i> =<i>ma</i>uur<i><sub>ht</sub></i>
<b>Câu 10: </b>Một vật nhỏ có khối lượng m=0,5 kg được gắn vào đầu một sợi dây rồi quay dây trong mặt
phẳng thẳng đứng, quỹ đạo của vật là đường trịn bán kính 40 cm, vận tốc của vật không đổi bằng 3 m/s.
Lấy 2
10 /
<i>g</i>= <i>m s</i> . Lực căng của dây khi vật qua vị trí thấp nhất có độ lớn là
<b>A. 16,25 N </b> <b>B. 6,25 N </b> <b>C. 5 N </b> <b>D. 15 N </b>
<b>II. TỰ LUẬN ( 5 điểm) </b>
<b>Bài 1</b>(3,5 điểm): Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài <i>l</i>=5<i>m</i>, góc
nghiêngα =30<i>o</i>. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nghiêng là
1 0,1
µ = . Lấy 2
10 /
<i>g</i>= <i>m s</i> ,
3=1, 73.
a. Tính vận tốc của vật ở chân mặt phẳng nghiêng.
b. Sau đó vật tiếp tục trượt trên mặt phẳng ngang được quãng đường S thì dừng lại. Hệ số ma sát
trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là µ =2 0, 2. Xác định quãng đường S.
<b>Bài 2</b>(1,5 điểm): Một vật nhỏ khối lượng m đặt ở đầu A của một tấm ván AB có chiều dài 75 cm. Hệ số
ma sát nghỉ và hệ số ma sát trượt giữa vật và tấm ván là µ<i>n</i> =µ<i>t</i>=0,25. Người ta kéo tấm ván sang
phải với gia tốc <i>a = 4 o</i>
2
/
<i>m s</i> như hình vẽ. Lấy<i>g</i>=10 /<i>m s</i>2. Vật có trượt trên tấm ván khơng? Nếu
có, hãy tính thời gian để vật nhỏ trượt tới đầu B của tấm ván.
<b> </b>
<b> </b>
---
--- HẾT ---
m uur
ao
Sở giáo dục và đào tạo Bình Định
Trường THPT số 2 An Nhơn <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM 2011-2012 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM </b>
<b>Môn Vật Lý 10 - Nâng cao </b>
Thời gian : 45 phút
<b>A. TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm) </b>
<b>Câu số </b> <b>Mã đề </b>
<b>132 </b> <b>209 </b> <b>357 </b> <b>485 </b>
1 A C C A
2 C C A A
3 B B B D
4 A B D B
5 D A D B
6 C D A C
7 D A C C
8 A B B A
9 B B A A
10 A D A D
Mỗi câu 0,5 điểm: 10 câu x 0,5 điểm = 5 điểm
<b>B. TỰ LUẬN ( 5 điểm) </b>
<b>Bài </b> <b>Ý </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>
<b>1 </b>
(3,5đ) (2đ) a *Giai đoạn vật chuyển động trên mặt phẳng nghiêng -Chọn hệ trục<i>O x y </i><sub>1 1 1</sub> như hình vẽ
-Các lực tác dụng lên vật là :
1
1
, , <i><sub>mst</sub></i>
<i>P N F</i>
ur uur uuuur
0,5 đ
-Áp dụng định luật II Niu-tơn ta có :
1
1 <i>mst</i> 1
<i>P</i>+<i>N</i> +<i>F</i> =<i>ma</i>
ur uur uuuur ur
(1) 0,5 đ
-Chiếu (1) lên <i>O x y </i><sub>1 1 1</sub> ta được: <i>N</i><sub>1</sub>−<i>P</i>cosα = (2) 0
1 1
sin <i><sub>mst</sub></i>
<i>P</i> α −<i>F</i> =<i>ma</i> (3)
0,25 đ
-Từ (2) và (3) ⇒ 1 1 1
1
sin sin cos
<i>P</i> <i>N</i> <i>mg</i> <i>mg</i>
<i>a</i>
<i>m</i> <i>m</i>
α µ− α µ− α
= =
= (sin 300 <sub>1</sub>cos 30 )0 10(1 0,1 3) 4,135 / 2
2 2
<i>g</i> −µ = − = <i>m s</i>
0,5 đ
-Vận tốc của vật ở chân mặt phẳng nghiêng :
2
1 <i>o</i> 2 1 0 2.4,135.5 6, 43
<i>v</i> = <i>v</i> + <i>a l</i> = + = <b> m/s </b>
0,25 đ
<i>P</i>
ur <i>Fmst</i>1
uuuur A
C
o2
x2
y2
H
2
<i>N</i>
uur
<i>P</i>
ur
2
<i>mst</i>
B
1
<i>N</i>
uur
o1
y1
y1
b
(1,5đ) *Giai đoạn vật chuyển động trên mặt phẳng ngang -Chọn hệ trục <i>O x y </i><sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> như hình vẽ
-Các lực tác dụng lên vật là:
2
2
, , <i><sub>mst</sub></i>
<i>P N F</i>
ur uur uuuur
0,5 đ
-Áp dụng định luật II Niu-tơn ta có:
2
2 <i>mst</i> 2
<i>P</i>+<i>N</i> +<i>F</i> =<i>ma</i>
ur uur uuuur uur
(4) 0,25 đ
-Chiếu (4) lên <i>O x y </i><sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> ta được: <i>N</i>2− = (5) <i>P</i> 0
2 2
<i>mst</i>
<i>F</i> <i>ma</i>
− = (6)
0,25 đ
-Từ (5) và (6) 2 2
2 2 0, 2.10 2 /
<i>mst</i>
<i>F</i>
<i>a</i> <i>g</i> <i>m s</i>
<i>m</i> µ
⇒ = − = − = − = − 0,25 đ
-Ta có
2 2 2
2 1
2
0 6, 43
10, 34
2 2( 2)
<i>v</i> <i>v</i>
<i>S</i> <i>m</i>
<i>a</i>
− −
= = =
−
0,25 đ
<b>2 </b>
(1,5đ) --Chọn hệ quy chiếu gắn với tấm ván Chọn hệ trục<i>Oxy</i> như hình vẽ
-Các lực tác dụng lên vật là: , ,<i>P N F</i>ur uur uuur uur<i><sub>ms</sub></i>,<i>F<sub>qt</sub></i>
0,25 đ
-Ta có <i>F<sub>qt</sub></i> =<i>ma<sub>o</sub></i> =4<i>m</i>,
max 0, 25. .10 2, 5
<i>msn</i> <i>n</i>
<i>F</i> =µ <i>N</i> = <i>m</i> = <i>m</i>
-Vì
max
<i>qt</i> <i>msn</i>
<i>F</i> > <i>F</i> nên vật trượt trên tấm ván
0,25 đ
-Áp dụng định luật II Niu-tơn ta có: ur<i>P</i>+ +uur uuur<i>N</i> <i>F<sub>mst</sub></i> +<i>F</i>uur<i><sub>qt</sub></i> =<i>ma</i>r (1) 0,25 đ
-Chiếu (1) lên <i>Oxy</i> ta được: <i>N</i>− = (2) <i>P</i> 0
<i>F<sub>qt</sub></i> −<i>F<sub>mst</sub></i> =<i>ma</i> (3)
0,25 đ
-Từ (2) và (3) 2 4 0, 25.10 1, 5 / 2
<i>qt</i> <i>mst</i>
<i>o</i> <i>t</i>
<i>F</i> <i>F</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>g</i> <i>m s</i>
<i>m</i> µ
−
⇒ = = − = − = 0,25 đ
-Thời gian để vật trượt tới đầu B của tấm ván
2. 2.0, 75
1
1, 5
<i>S</i>
<i>t</i> <i>s</i>
<i>a</i>
= = =
0,25 đ
<i>qt</i>
B
o
x
y
<i>P</i>
ur
<i>ms</i>
<i>F</i>
uuur
A
<i>o</i>
<i>N</i>