Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (482.43 KB, 33 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Mục lục </b>
<b>Mục lục ... 1 </b>
<b>Các tài liệu đã word hóa: ... 2 </b>
<i>THPT Nguyễn Đức Mậu – Nghệ An ... 3 </i>
<i>THPT Nguyễn Đức Mậu – Nghệ An ... 5 </i>
<i>THPT Đức Trí An Giang ... 6 </i>
<i>THCS VÀ THPT MỸ QUÝ - Long An ... 8 </i>
<i>SỞ GD&ĐT BẠC LIÊU - KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2007 – 2008 ... 9 </i>
<i>SỞ GD&ĐT BẠC LIÊU KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009 – 2010 ... 10 </i>
<i>SỞ GD&ĐT BẠC LIÊU - KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010 – 2011 ... 12 </i>
<i>SỞ GD&ĐT BẠC LIÊU - KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 – 2012 ... 14 </i>
<i>THPT ... ... 15 </i>
<i>THPT ... ... 17 </i>
<i>THPT ... ... 19 </i>
<i>THPT Trần Nguyên Hãn ... 21 </i>
<i>TRƯỜNG THPT DUY TÂN ... 23 </i>
<i>Trường THPT Duy Tân ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT KỲ 2 NĂM HỌC 2013-2014 ... 25 </i>
<i>TRƯỜNG THPT DUY TÂN KONTUM ... 26 </i>
<i>Trường THPT số 2 An Lão Bình Định ... 28 </i>
<i>SỞ GD-ĐT TP ... 30 </i>
<b>Các tài liệu đã word hóa: </b>
1. Giáo trình luyện thi đại học của thầy Nguyễn Hồng Khánh 2014 -
2. Giáo trình luyện thi đại học của thầy Bùi Gia Nội -
3. 161 chuyên đề luyện thi đại học của thầy Trần Anh Trung -
4. 41 chuyên đề luyện thi đại học 2014 - của thầy Vũ Đình Hồng (...)
5. Các chun đề luyện thi đại học 2014 của thầy Đặng Việt Hùng
Chương 1: Dao động cơ - />
Chương 2: Sóng -
Chương 3: Điện xoay chiều -
Chương 4: Sóng điện từ -
Chương 5: Sóng ánh sáng -
Chương 6: Lượng tử ánh sáng -
Chương 7: Vật lí hạt nhân:
6. 30 đề thi thử của thầy Bùi Gia Nội -
Tập 1:
Tập 2:
Tập 3:
8. 1000 câu trắc nghiệm lí 12 (hs khá giỏi) của thầy Nguyễn Hồng Khánh -
9. Bài tập trắc nghiệm lí 12 của thầy Nguyễn Hồng Khánh -
10. 847 câu trắc nghiệm lý thuyết của Trần Nghĩa Hà -
11. 10 đề thi thử 2014 của thầy Trần Quốc Lâm -
12. Trắc nghiệm hay và khó của Nguyễn Thế Thành -
13. 20 đề cần làm trong tháng 6 – 2014 của thầy Nguyễn Hồng Khánh -
14. 789 câu trắc nghiệm luyện thi đại học của thầy Lê Trọng Duy -
15. Chuyên đề trắc nghiệm vật lí 10, 11 và 12 của thầy Vũ Đình Hồng (...)
16. Tài liệu luyện thi đại học 2015 của thầy Trần Quốc Lâm
17. Cẩm nang luyện thi đại học 10 điểm của thầy Lê Trọng Duy -
18. Tổng hợp đề thi HKI -
19. Tự luyện 18 đề thi thử của thầy Đặng Việt Hùng -
20. Tổng hợp các đề thi và kiểm tra 1 tiết lớp 12:
21. Tổng hợp đề thi và kiểm tra 1 tiết lớp 11:
Đề thi thử đại học:
1. 40 đề thi thử đại học 2014 (PDF) -
2. Tự luyện 18 đề thi đại học của Đặng Việt Hùng -
<b>Mail: </b><b> </b>
<i><b>THPT </b><b>Nguyễn Đức Mậu – Nghệ An </b></i>
<i><b>Câu 1. </b></i>. Một vật có khối lượng m = 400 g và động năng 20 J. Khi đó vận tốc của vật là:
<b> A. </b>36 m/s <b>B. </b>10 km/h. <b>C. </b>36 km/h <b>D. </b>0,32 m/s
<i><b>Câu 2. </b></i>Từ mặt đất, một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v0 = 10m/s. Bỏ qua sức cản
của không khí. Cho g = 10m/s2. Ở độ cao nào thế năng bằng động năng ?. Bằng 4 lần động năng ?.
<b> A. </b>5m; 3m <b>B. </b>2,5m; 4m <b>C. </b>10m; 2m <b>D. </b>2m; 4m
<i><b>Câu 3. </b></i>Một thang máy có khối lượng 1 tấn chuyển động từ tầng cao nhất cách mặt đất 100m xuống tầng
thứ 10 cách mặt đất 40m. Nếu chọn gốc thế năng tại tầng 10, lấy g = 9,8m/s2. Thế năng của thang máy ở
tầng cao nhất là:
<b> A. </b>588 kJ <b>B. </b>980 kJ <b>C. </b>392 kJ <b>D. </b>588 J.
<i><b>Câu 4. </b></i>Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí lý tưởng?
<b> A. </b>
=
<i>pT</i>
<i>hằng số</i>
<i>V</i> <b><sub>B. </sub></b>
=
1 2 2 1
1 2
<i>p V</i> <i>p V</i>
<i>T</i> <i>T</i> <b><sub>C. </sub></b> =
<i>pV</i>
<i>hằng số</i>
<i>T</i> <b><sub>D. </sub></b> =
<i>TV</i>
<i>hằng số</i>
<i>p</i>
<i><b>Câu 5. </b></i>Từ mặt đất, một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v0 = 10m/s. Bỏ qua sức cản
của khơng khí. Cho g = 10m/s2. Vị trí cao nhất mà vật lên được cách mặt đất một khoảng bằng:
<b> A. </b>10m <b>B. </b>15m <b>C. </b>20m <b>D. </b>5m.
<i><b>Câu 6. </b></i>Một vật nhỏ được ném lên từ điểm M phía trên mặt đất; vật lên tới điểm N thì dừng và rơi xuống.
Bỏ qua sức cản của khơng khí. Trong q trình MN?
<b> A. </b>động năng tăng <b>B. </b>thế năng giảm <b>C. </b>cơ năng không đổi <b>D. </b>cơ năng cực đại tại N
<i><b>Câu 7. </b></i>Chọn câu Đúng. v giảm 1/2, m tăng gấp bốn thì động năng của vật sẽ:
<b> A. </b>giảm 2 lần <b>B. </b>không đổi <b>C. </b>tăng 2 lần <b>D. </b>tăng 4 lần.
<i><b>Câu 8. </b></i>Đơn vị công suất là:
<b> A. </b>kg.m2<sub>/s</sub>2 <b><sub>B.</sub></b><sub>kg.m</sub>2<sub>/s</sub>3 <b><sub>C. </sub></b><sub>J/s</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>W </sub>
<i><b>Câu 9. </b>Chọn câu Đúng. m không đổi, v tăng gấp đơi thì động năng của vật sẽ: </i>
<b> A. </b>tăng 3 lần <b>B. </b>tăng 2 lần
<b> C. </b>tăng 4 lần <b>D. </b>cả 3 đáp án trên đều sai.
<i><b>Câu 10. </b></i>Chọn câu Sai:
<b> A. </b>Vật dịch chuyển dưới tác dụng của lực thế thì cơng sinh ra ln dương.
<b> B. </b>Công của vật dịch chuyển dưới tác dụng của lực thế bằng độ giảm thế năng của vật.
<b> C. </b>Lực thế tác dụng lên một vật sẽ tạo nên vật có thế năng. Thế năng là năng lượng của hột hệ vật có
được do tương tác giữa các phần của hệ thông qua lực thế.
<b> D. </b>Lực thế là lực mà có tính chất là cơng của nó thực hiện khi vật dịch chuyển không phụ thuộc vào
dạng đường đi, chỉ phụ thuộc vào vị trí đầu và cuối của đường đi.
<i><b>Câu 11. </b></i>Động năng là đại lượng:
<b> A. </b>Vơ hướng, có thể dương hoặc bằng khơng. <b>B. </b>Véc tơ, luôn dương.
<b> C. </b>Véc tơ, luôn dương hoặc bằng không. <b>D. </b>Vô hướng, luôn dương.
<i><b>Câu 12. </b></i>Chọn câu Sai:
<b> A. </b>Đơn vị động năng là: W.s <b>B. </b>Đơn vị động năng là: kg.m/s2
<b> C. </b>Cơng thức tính động năng:
2
đ
<b>D. </b>Đơn vị động năng là đơn vị công
<i><b>Câu 13. </b></i>Khi bị nén 3cm một lị xo có thế năng đàn hồi bằng 0,18J. Độ cứng của lò xo bằng
<b> A. </b>300N/m <b>B. </b>400N/m <b>C. </b>500N/m <b>D. </b>200N/m
<i><b>Câu 14. </b></i>Một vật có khối lượng m = 3kg rơi tự do từ độ cao h = 10m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản của
không khí. Cơng suất trung bình trong 1,2s và cơng suất tức thời sau 1,2 s là:
<b> A. </b>230,5W và 115,25W<b> </b> <b>B. </b>115,25W và 230,5W
<b> C. </b>230,5W và 230,5W <b>D. </b>115,25W và 115,25W
<i><b>Câu 15. </b>Chọn câu đúng: </i>
<b> A. </b>Chuyển động bằng phản lực là chuyển động về phía trước khi tác dụng một lực về phía sau.
<b> B. </b>Trong hệ kín, nếu có một phần của hệ chuyển động theo một hướng thì phần cịn lại chuyển động
theo hướng ngược lại.
<b> C. </b>Trong hệ kín khi đứng yên, nếu có một phần của hệ chuyển động theo một hướng thì phần cịn lại
<b> D. </b>Trong chuyển động bằng phản lực một vật chuyển động về phía này thì một vật chuyển động về
phía ngược lại.
<i><b>Câu 16. </b></i>Cơng là đại lượng:
<b> A. </b>Véc tơ, có thể âm hoặc dương. <b>B. </b>Vơ hướng, có thể âm, dương hoặc bằng khơng.
<b> C. </b>Vơ hướng, có thể âm hoặc dương <b>D. </b>Véc tơ, có thể âm, dương hoặc bằng không
<i><b>Câu 17. </b>Chọn câu sai: </i>
<b> A. </b>Khi nhảy từ trên cao xuống nền đất rất cứng, người đó phải khuỵu chân lúc chạm đất.
<b> B. </b>Khi vật có động lượng lớn, muốn giảm động lượng của vật xuống đến không phải kéo dài thời
gian vì lúc đó lực do vật gây ra rất lớn, nên phải làm cho gia tốc chuyển động của vật giảm từ từ có
nghĩa là ta phải kéo dài thời gian. Cùng tượng tự: không thể thay đổi vận tốc vật một cách đột ngột.
<b> C. </b>Có thể thay đổi vận tốc một các nhanh chóng bằng cách giảm thời gian tác dụng lực, và tăng
cường độ tác dụng lực
<b> D. </b>Trong đá bóng, khi thủ mơn bắt một quả bóng sút rất căng, người đó phải làm động tác kéo dài
thời gian bóng chạm tay mình (thu bóng vào bụng).
<i><b>Câu 18. </b></i>Một vật được ném từ mặt đất với vận tốc 10m/s hướng chếch lên phía trên, với các góc ném lầm
lượt là 300<sub> và 60</sub>0. Bỏ qua sức cản của khơng khí. Vận tốc chạm đất và hướng vận tốc của vật trong mỗi
lần ném là:
<b> A. </b>v1 = v2 = 5m/s; hướng v1 chếch xuống 300, v2 chếch xuống 600.
<b> B. </b>v1 = v2 = 10m/s; hướng v1chếch xuống 450, v2chếch xuống 450.
<b> C. </b>v1 = v2= 10m/s; hướng v1chếch xuống 300, v2chếch xuống 600.
<b> D. </b>v1 = v2= 10m/s; hướng v1chếch xuống 600, v2chếch xuống 300.
<i><b>Câu 19. </b>Phát biểu nào sau đây sai: Thế năng hấp dẫn và thế năng đàn hồi: </i>
<b> A. </b>Có dạng biểu thức khác nhau.
<b> B. </b>Cùng là một dạng năng lượng.
<b> C. </b>Đều là đại lượng vơ hướng, có thể dương, âm hoặc bằng không.
<b> D. </b>Đều phụ thuộc vào điểm đầu và điểm cuối.
<i><b>Câu 20. </b>Chọn câu Sai: Công suất là: </i>
<b> A. </b>Đại lượng có giá trị bằng cơng thực hiện trong một đơn vị thời gian.
<b> B. </b>Cho biết công thực hiện được nhiều hay ít của người, máy, cơng cụ…
<b> C. </b>Đại lượng có giá trị bằng thương số giữa công A và thời gian t cần thiết để thực hiện công ấy.
<b> D. </b>Đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của người, máy, công cụ…
<i><b>Câu 21. </b></i>Lực tác dụng cùng phương với vận tốc chuyển động của một vật sẽ làm cho động năng của vật:
<b> A. </b>luôn tăng
<b> B. </b>luôn giảm
<b> C. </b>tăng nếu lực cùng chiều chuyển động, giảm nếu lực ngược chiều chuyển động.
<b> D. </b>không đổi
<i><b>Câu 22. </b></i>Một lị xo có độ cứng k = 500N/m khối lượng không đáng kể. Giữ một vật khối lượng 0,25kg ở
đầu một lò xo đặt thẳng đứng với trạng thái ban đầu chưa biến dạng. Ấn cho vật đi xuống làm lò xo bị
nén một đoạn 10cm. Thế năng tổng cộng của hệ vật - lò xo tại vị trí này là:
<b> A. </b>2,25J <b>B. </b>2,50J <b>C. </b>2,00J <b>D. </b>2,75J.
<i><b>Câu 23. </b></i>Câu 23. Xét một vật chuyển động thẳng biến đổi đều theo phương nằm ngang. Đại lượng nào
<b> A. </b>Động lượng <b>B. </b>Vận tốc <b>C. </b>Động năng <b>D. </b>Thế năng
<i><b>Câu 24. </b></i>Câu 24. Một cần cẩu nâng một contenơ khối lượng 3000kg từ mặt đất lên cao 2m (tính theo di
chuyển của trọng tâm của contenơ), sau đó đổi hướng và hạ nó xuống sàn một ôtô tải ở độ cao cách mặt
đất 1,2m. Thế năng của contenơ trong trọng trường ở độ cao 2m và công lực phát động lên độ cao 2m là:
<b> A. </b>47040J <b>B. </b>58800J <b>C. </b>29400J <b>D. </b>23520J
<i><b>Câu 25. </b></i>Tăng nhiệt độ của một lượng khí lí tưởng lên 5 lần, giữ thể tích khơng đổi thì tỉ số
<i>p</i>
<i>T </i><sub>của khí: </sub>
<i><b>THPT Nguyễn Đức Mậu – Nghệ An </b></i>
<i><b>Câu 1. </b></i>Trong các phương trình sau: phương trình nào là phương trình Cla-pê-rơn-Men-đê-lê- ép?
<b> A. </b>
<i>pVT</i> <i>R</i>
<i>m</i>
µ
=
<b>B. </b>
<i>pV</i> <i>R</i>
<i>T</i> = µ<i>m</i> <b><sub>C. </sub></b>
<i>m</i>
<i>pVT</i> <i>R</i>
µ
=
<b>D. </b>
<i>pV</i> <i>m</i>
<i>R</i>
<i>T</i> = µ
<i><b>Câu 2. </b></i>Trong phịng thí nghiệm,người ta điều chế được 40cm3 <sub>khí H</sub>
2 ở áp suất 750mmHg và nhiệt độ
27oC<sub>.Tính t</sub>hể tích của lượng khí trên ở áp suất 760mmHg và nhiệt độ 0oC<sub> ? </sub>
<b> A. </b>30cm3 <b>B. </b>34cm3 <b>C.</b>32cm3 <b>D. </b>36cm3
<i><b>Câu 3. </b></i>Câu 3. Cho một lò xo đàn hồi nằm ngang ở trạng thái ban đầu không bị biến dạng. Khi tác dụng
một lực F = 3N kéo lò xo theo phương ngang ta thấy nó giãn được 2cm. Tính giá trị thế năng đàn hồi
của lò xo.
<b> A. </b>0,04J <b>B. </b>0,05J <b>C. </b>0,03J <b>D. </b>0,08J
<i><b>Câu 4. </b></i>Một ơtơ có khối lượng 1600kg đang chạy với vận tốc 50km/h thì người lái nhìn thấy một vật cản
trước mặt cách khoảng 15m. Người đó tắt máy và hãm phanh khẩn cấp. Giả sử lực hãm ôtô không đổi
và bằng 1,2.104N. Xe ôtô sẽ:
<b> A. </b>Dừng trước vật cản <b>B. </b>Vừa tới vật cản
<b> C. </b>Va chạm vào vật cản<b> D. </b>Khơng có đáp án nào đúng.
<i><b>Câu 5. </b></i>Câu 5. Trên mặt phẳng ngang, một hòn bi thép nặng 15g chuyển động sang phải với vận tốc
22,5cm/s va chạm trực diện đàn hồi với một hòn bi nặng 30g đang chuyển động sang trái với vận tốc
18cm/s. Sau va chạm, hòn bi nhẹ hơn chuyển động sang phái (đổi hướng) với vận tốc 31,5cm/s. Vận tốc
của hòn bi nặng sau va chạm là:
<b> A. </b>6cm/s <b>B. </b>9cm/s. C.12cm/s <b>D. </b>3cm/s
<i><b>Câu 6. </b></i>Câu 6. Vật rơi từ độ cao h xuống đất hỏi công được sản sinh ra không ? và lực nào sinh cơng ?
<b> A. </b>Cơng có sinh ra và là do lực ma sát <b>B. </b>Khơng có cơng nào sinh ra
<b> C. </b>Cơng có sinh ra và là cơng của trọng lực <b>D. </b>Cơng có sinh ra và do lực cản của khơng khí.
<i><b>Câu 7. </b></i>Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của động năng?
<b> A. </b>N.s. <b>B. </b>N.m <b>C. </b>J <b>D. </b>Kg.m2/s2
<i><b>Câu 8. </b></i>Câu 8. Véc tơ động lượng là véc tơ:
<b> A. </b>Có phương vng góc với véc tơ vận tốc <b>B. </b>Cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc
<b> C. </b>Cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc<b> D. </b>Có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc
<i><b>Câu 9. </b></i>Biểu thức nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng nhiệt ?
<b> A. </b>V ~ p
1
<b>B. </b>p.V=const <b>C. </b>p ~ V
1
<b>D. </b>V ~ T
<i><b>Câu 10. </b></i>Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên cao. Trong quá trình
chuyển động của vật thì:
<b> A. </b>Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công âm.<b> </b>
<b> B. </b>Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công dương.
<b> C. </b>Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công dương.
<b> D. </b>Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công âm.
<i><b>Câu 11. Cơn</b></i>g suất là đại lượng được tính bằng:
<b> A. </b>Tích của lực tác dụng và vận tốc <b>B. </b>Thương số của công và vận tốc
<b> C. </b>Thương số của lực và thời gian tác dụng lực <b>D. </b>Tích của cơng và thời gian thực hiện cơng
<i><b>Câu 12. </b></i>Nếu khối lượng của vật giảm 4 lần và vận tốc tăng lên 2 lần, thì động năng của vật sẽ:
<b> A. </b>Không đổi <b>B. </b>Tăng 2 lần <b>C. </b>Giảm 2 lần <b>D. </b>Giảm 4 lần
<i><b>Câu 13. </b></i>Một người nặng 650N thả mình rơi tự do từ cầu nhảy ở độ cao 10m xuống nước. Cho g =
10m/s2. Tính các vận tốc của người đó ở độ cao 5m và khi chạm nước
<b> A. </b>8 m/s; 12,2 m/s <b>B. </b>8 m/s; 11,6 m/s <b>C. </b>10 m/s; 14,14 m/s <b>D. </b>5 m/s; 10m/s
<i><b>Câu 14. </b></i>Chọn câu Sai:
<b> A. </b>Cơ năng của một vật bao gồm tổng động năng chuyển động và thế năng của vật.
<i><b>Câu 15. </b></i>Câu 15. Một vật khối lượng m chuyển động với vận tốc v động năng của vật là Wđ, động lượng
của vật là P. Mối quan hệ giữa động lượng và động năng của vật là
<b> A. </b>Wđ = P2<sub>/3m. </sub> <sub>B.W</sub>
đ = P2<sub>2m</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>W</sub>
đ = P2<sub>/2m</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>W</sub>
đ = P2<sub>3m </sub>
<i><b>Câu 16. </b></i>Câu 16. Một người có khối lượng 50 kg, ngồi trên ô tô đang chuyển động với vận tốc 72 km/h.
Động năng của người đó với ơ tơ là:
<b> A. </b>129,6 kJ <b>B. </b>1 kJ <b>C. </b>0 J D.10 kJ
<i><b>Câu 17. </b></i>Chọn câu Sai:
<b> A. </b>Wđh = kx2<sub>. </sub>
<b> B. </b>Wđh = 2
kx2
<b> C. </b>Thế năng đàn hồi phụ thuộc vào vị trí các phần và độ cứng của vật đàn hồi.
<b> D. </b>Thế năng đàn hồi không phụ thuộc vào chiều biến dạng.
<i><b>Câu 18. </b></i>Một lượng khí lí tưởng xác định có áp suất 1 atm được làm tăng áp suất lên đến 4 atm ở nhiệt
độ không đổi thì thể tích biến đổi một lượng 3 lít. Thể tích ban đầu của khí là:
<b> A. </b>16 lít. <b>B. </b>12 lít. <b>C. </b>8 lít. <b>D. </b>4 lít.
<i><b>Câu 19. </b></i>Câu 19. Một vật có khối lượng 400g được thả rơi tự do từ độ cao 20m so với mặt đất. Cho g =
10m/s2<sub>. </sub>Sau khi rơi được 12m động năng của vật bằng:
<b> A. </b>48 J <b>B. </b>32 J <b>C. </b>16 J <b>D. </b>24 J.
<i><b>Câu 20. </b></i>Một săm xe máy được bơm căng khơng khí ở nhiệt độ 20oCvà áp suất 2atm. Khi để ngồi nắng
nhiệt độ 42oC, thì áp suất khí trong săm bằng bao nhiêu? Coi thể tích khơng đổi.
<b> A. </b>2,05 atm <b>B. </b>2,0 atm <b>C. </b>2,15 atm <b>D. </b>2,1 atm
<i><b>Câu 21. </b></i>Cơ năng là đại lượng:
<b> A. </b>Vô hướng, luôn dương. <b>B. </b>Véc tơ cùng hướng với véc tơ vận tốc
<b> C. </b>Vơ hướng, có thể âm, dương hoặc bằng khơng.<b> D. </b>Véc tơ, có thể âm, dương hoặc bằng không.
<i><b>Câu 22. </b></i>Lực tác dụng cùng phương với vận tốc chuyển động của một vật sẽ làm cho động năng của vật:
<b> A. </b>tăng nếu lực cùng chiều chuyển động, giảm nếu lực ngược chiều chuyển động.
<b> B. </b>luôn giảm
<b> C. </b>luôn tăng
<b> D. </b>không đổi
<i><b>Câu 23. H</b></i>ệ thức nào không phù hợp với định luật Bôi-lơ - Ma-ri-ốt ?
<b> A. </b>V ~ p
1
<b>B. </b>V ~ p <b>C. </b>p ~ V
1
<b>D. </b>p1V1 = p2V2
<i><b>Câu 24. </b></i>Chọn câu Sai:
<b> A. </b>Vật dịch chuyển trên mặt phẳng nghiêng công của trọng lực cũng bằng không.
<b> B. </b>Công của lực phát động dương vì 900<sub> > </sub>α > 00<sub>. </sub>
<b> C. </b>Vật dịch chuyển theo phương nằm ngang thì cơng của trọng lực bằng không.
<b> D. </b>Công của lực cản âm vì 900<sub> < </sub>α < 1800<sub>. </sub>
<i><b>Câu 25. </b></i>Từ mặt đất, một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v0= 10m/s. Bỏ qua sức cản
của khơng khí. Cho g = 10m/s2. Ở độ cao nào thế năng bằng động năng ?. Bằng 4 lần động năng ?.
<b> A. </b>5m; 3m <b>B. </b>2,5m; 4m <b>C. </b>2m; 4m <b>D. </b>10m; 2m
<i><b>THPT Đức Trí An Giang </b></i>
<i><b>Phần I. Trắc nghiệm </b></i>
<i><b>Câu 1. </b></i>Đơn vị nào sau đây là đơn vị của động lượng
<b> A. </b>kg.m/s <b>B. </b>m/s <b>C. </b>kg/s <b>D. </b>kg/m.s
<i><b>Câu 2. </b></i>Kéo một vật chuyển động một đoạn đường S, bằng 1 lực kéo F, hợp với đoạn đường S một
gócα . Cơng thức tính cơng cơ học của vật là
<b> A. </b><i>A</i>=<i>F S c</i>. . osα <b>B. </b><i>A</i>=<i>F S</i>. .sinα <b>C. </b><i>A</i>=<i>F S</i>. . tanα <b>D. </b><i>A</i>=<i>F S</i>. .α
<i><b>Câu 3. </b></i>Khi một vật có khối lượng m, chuyển động với vận tốc v. Động năng của vật được tính theo cơng
thức:
<b> A. </b> 1 2
W .
2<i>m v</i>
=
ñ <b>B. </b>
2
W<sub>ñ</sub> =<i>m v</i>. <b>C. </b>W 1 .
2<i>m v</i>
=
ñ <b>D. </b>Wñ =2 .<i>m v</i>
<b> A. </b>Vật đang đứng yên <b>B. </b>Vật chuyển động thẳng
<b> C. </b>Vật chuyển động nhanh <b>D. </b>Vật chuyển động chậm
<i><b>Câu 5. </b>Chọn phát biểu sai khi nói về thế năng trọng trường: </i>
<b> A. </b>Thế năng trọng trường có đơn vị là N/m2<sub>. </sub>
<b> B. </b>Là dạng năng lượng tương tác giữa vật và Trái đất
<b> C. </b>Phụ thuộc vào độ cao của vật so với Trái đất
<b> D. </b>Được xác định bằng biểu thức Wt = mgz
<i><b>Câu 6. </b></i>Một con lắc lị xo có độ cứng K=200 N/m, treo thẳng đứng gắn một vật nặng vào lị xo làm nó
giãn ra một đoạn ∆ =<i>l</i> 0.05( )<i>m</i> , Tìm thế năng đàn hồi của vật
<b> A. </b>0,25 (J) <b>B. </b>5 (J) <b>C. </b>10 (J) <b>D. </b>0,5 (J)
<i><b>Câu 7. </b></i>Điền từ vào chổ trống: Định luật bảo toàn cơ năng trọng trường. Khi một vật chuyển động trong
trọng trường, cơ năng của vật được bảo toàn khi vật...
<b> A. </b>Chỉ chịu tác dụng trọng lực <b>B. </b>Chịu tác dụng của trọng lực
C. Chịu tác dụng lực đàn hồi <b>D. </b>Chịu tác dụng của lực cản
<i><b>Câu 8. </b></i>Biểu thức nào sau đây là tính cơ năng trọng trường
<b> A. </b> 1 2
W .
2<i>m v</i> <i>mgz</i>
= + <b>B. </b> 1 2 1
W .
2<i>m v</i> 2<i>mgz</i>
= +
<b> C. </b>W 1 . 2 1 ( )2
2<i>m v</i> 2<i>K</i> <i>l</i>
= + ∆ <b> D. </b>W 1 . 2 ( )2
2<i>m v</i> <i>K</i> <i>l</i>
= + ∆
<i><b>Câu 9. </b></i>Một vật có khối lượng là 2kg đang rơi tự do ở độ cao 15m, v0 = 0, g=10m/s2. Tính cơ năng của
vật
<b> A. </b>300 (J) <b>B. </b>150 (J) <b>C. </b>40 (J) <b>D. </b>3 (J)
<i><b>Câu 10. </b></i>Một lị xo có độ cứng là K= 200 N/m, vật nặng là m = 0,5 kg. Tìm cơ năng đàn hồi của lị xo tại
vị trí ∆ =<i>l</i> 0, 05<i>m</i> vận tốc v0 = 2 m/s
<b> A. </b>1,25 (J) <b>B. </b>11 (J) <b>C. </b>1 (J) <b>D. </b>1, 5 (J)
<i><b>Câu 11. </b></i>Điền từ vào chổ trống: “ Chất khí có các phân tử khí được coi là ………. chỉ tương tác khi
……….gọi là khí lí tưởng “
<b> A. </b>chất điểm, va chạm <b>B. </b>chất điểm, hút nhau
<b> C. </b>nguyên tử, hút nhau <b>D. </b>nguyên tử, va chạm
<i><b>Câu 12. </b></i>Phát biểu nào sao đây là đúng với nội dung định luật Bơilơ-Mariốt ?
<b> A. </b>Trong q trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định, áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích.
<b> B. </b>Trong quá trình đẳng áp của một khối lượng khí xác định, áp suất và thể tích là một hằng số.
<b> C. </b>Trong q trình đẳng tích của một khối khí xác định, tích của áp suất và thể tích là một hằng số.
<b> D. </b>Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định, áp suất tỉ lệ thuận với thể tích.
<i><b>Câu 13. </b></i>Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôi- lơ-Ma-ri-ốt?
<b> A. </b>p1V1 = p2V2. <b>B. </b>
2
2
1
1
<i>V</i>
<i>Vp =</i> <b>C. </b>p ≈ V. <b>D. </b> 2
1
2
1
<i>V</i>
<i>V</i>
<i>pp =</i> .
<i><b>Câu 14. </b></i>Một lượng khí có thể tích là 10 lít, áp suất là 4 atm được bơm vào bình chứa 5 lít thì có áp suất
là bao nhiêu:
<b> A. </b>8 atm <b>B. </b>2 atm <b>C. </b>1 atm <b>D. </b>45 atm
<i><b>Câu 15. </b></i>Q trình đẳng tích là q trình chất khí có:
<b> A. </b>Thể tích của chất khí khơng đơi <b>B. </b>Nhiệt độ của chất khí khơng đổi
<b> C. </b>Áp suất của chất khí khơng đổi <b>D. </b>Tích p.V là hằng số
<i><b>Câu 16. </b></i>Cơng thức nào sau đây liên quan đến q trình đẳng tích ?
<b> A. </b>
<i>T</i>
=hằng số <b>B. </b>P1T1 =P2T2 <b>C. </b>
<i>V</i>
<i>P</i>
= hằng số <b>D. </b>
<i>T</i>
<i>V</i>
=hằng số
<i><b>Câu 17. </b></i>Phát biểu nào sau đây là đúng đối với quá trình đẳng tích của chất khí
<b> A. </b>áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối <b>B. </b>áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ xen xi ut
<b> C. </b>áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích chất khí <b>D. </b>áp suất tỉ lệ thuận với thể tích chất khí
<i><b>Câu 18. </b></i>Một chất khí đựng trong bình kín có nhiệt độ là 300 K, áp suất là 2 atm. Người ta đun nóng
đẳng tích bình đến nhiệt độ là 600K thì áp suất trong bình là bao nhiêu:
<b> A. </b>4 atm <b>B. </b>1 atm <b>C. </b>2 atm <b>D. </b>3 atm
<b> A. </b> 1 1 2 2
1 2
<i>PV</i> <i>PV</i>
<i>T</i> = <i>T</i> <b>B. </b> <i>V</i>
<i>PT</i>
= hằng số <b>C. </b>
<i>P</i>
<i>VT</i> <sub>= hằng số</sub>
<b>D. </b>
2
1
2
1
2
1
<i>T</i>
<i>V</i>
<i>P</i>
<i>T</i>
<i>V</i>
<i>P</i>
=
<i><b>Câu 20. </b></i>Trong quá trình đẳng áp của một lượng khí nhất định thì:
<b> A. </b>thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối <b>B. </b>thể tích tỉ lệ nghịch với áp suất
<b> C. </b>thể tích tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối <b>D. </b>thể tích tỉ lệ thuận với áp suất.
<i><b>II. Phần tự luận </b></i>
<i><b>Câu 1:</b></i>Chất khí lí tưởng
<i>a) </i>Một chất khí lí tưởng ở trạng thái (1), p1 = 105Pa, V1= 30 lit. Người ta nén đẳng nhiệt thể tích giảm
xuống cịn 20 lít. Tính áp suất của chất khí sau khi nén
<i>b) </i>Một chất khí lí tưởng ở trạng thái có áp suất 4.105 Pa, thể tích khí là 25 cm3. Nếu giảm áp suất của
chất khí xuống cịn 0,5. 105Pa thì thể tích khí là bao nhiêu.
<i><b>Câu 2.</b></i> Một vật có khối lượng là 5kg được thả rơi tự do không vận tốc đầu ở độ cao 30m. Lấy g =10
m/s2<sub>. </sub>
<i>a) </i>Tính cơ năng của vật
<i>b) </i>Tính vận tốc của vật khi chạm đất
<i>c) </i>Tính độ cao của vật tại đó động năng gấp 1,5 lần thế năng
<i><b>THCS VÀ THPT MỸ QUÝ - Long An </b></i>
<i><b>PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm) </b></i>
<i><b>Câu 1. </b></i>Trong hệ tọa độ (pOV) đường đẳng áp là
<b> A. </b>đường thẳng song song trục OV. <b>B. </b>đường thẳng song song trục Op.
<b> C. </b>đường cong hypebol. <b>D. </b>đường thẳng kéo dài sẽ đi qua gốc tọa độ.
<i><b>Câu 2. </b></i>Một vòng kim loại có bán kính 6 cm và trọng lượng 6,4.10-2 N tiếp xúc với dung dịch xà phịng
có suất căng bề mặt là 40.10-3N/m. Muốn nâng vòng ra khỏi dung dịch thì phải cần một lực nhỏ nhất là
bao nhiêu ?
<b> A. </b>0,3016 N <b>B. </b>6,4.10-2<sub> N </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>3,66.10</sub>-2<sub> N </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>0,094 N </sub>
<i><b>Câu 3. </b>Chọn câu trả lời đúng. Các thông số trạng thái của một lượng khí là </i>
<b> A. </b>Thể tích, khối lượng và áp suất.<b> </b> <b>B. </b>Thể tích, nhiệt độ và số phân tử.
<b> C. </b>Áp suất, nhiệt độ và khối lượng.<b> </b> <b>D. </b>Thể tích, nhiệt độ và áp suất.
<i><b>Câu 4. </b></i>Vật khối lượng 0,4kg đang chyển động với vận tốc 60 m/s động lượng vật có giá trị
<b> A. </b>0,24 kg.m/s <b>B. </b>24 kg.m/s<b> </b> <b>C. </b>24000 kg.m/s <b>D. </b>6,67 kg.m/s
<i><b>Câu 5. </b></i>Thả rơi tự do một vật. Vận tốc của vật lúc bắt đầu chạm đất là 16 m/s. Lấy g = 10 m/s2. Vật được
thả tại độ cao
<b> A. </b>25,6 m <b>B. </b>12,8 m<b> </b> <b>C. </b>236 m <b>D. </b>160 m
<i><b>Câu 6. </b>Chọn câu đúng. Biểu thức tính động năng của một vật là </i>
<b> A. </b>Wđ = mv2 <b><sub>B. </sub></b>
2
2
<i>mv</i>
<i>W<sub>d</sub></i> = <b> </b> <b>C. </b>
2
<i>mv</i>
<i>W<sub>d</sub></i> = <b>D. </b>Wđ = mv
<i><b>Câu 7. </b></i>Nếu dùng một ống nhỏ giọt có đầu mút đường kính 0,4mm để nhỏ nước thì có thể nhỏ đến độ
chính xác đến 0,01g. Hệ số căng bề mặt của nước là
<b> A. </b>0,0000796N/m<b> </b> <b>B. </b>0,000796N/m<b> </b> <b>C. </b>0,00796N/m<b> </b> <b>D. </b>0,0796N/m.
<i><b>Câu 8. </b></i>Động năng của 1 vật sẽ thay đổi trong trường hợp nào sau đây ?
<b> A. </b>Vật chuyển động tròn đều. <b>B. </b>Vật chuyển động biến đổi đều.
<b> C. </b>Vật đứng yên. <b>D. </b>Vật chuyển động thẳng đều.
<i><b>Câu 9. </b>Chọn biểu thức đúng </i>
<b> A. </b>p1V2 = p2V1 <b>B.</b>p1T1 = p2T2 <b>C. </b>p/V = hằng số <b>D. </b>V1t2 = V2t1
<i><b>Câu 10. </b></i>Thả một miếng đồng khối lượng 600 g nhiệt dung riêng 400 J/kgđộ ở nhiệt độ 1200 <sub>C vào 500 g </sub>
nước nhiệt dung riêng 4,2 kJ/(kgK) ở nhiệt độ 200 C. Nhiệt độ cân bằng là
<b> A. </b>1200<sub>C</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>30,26</sub>0<sub>C</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>70</sub>0<sub>C</sub><b><sub> </sub></b> <b><sub>D. </sub></b><sub>38,065</sub>0<sub> C </sub>
<i><b>Câu 11. </b></i>Một tấm kim loại hình vng có cạnh 30 cm ở 00C. Khi nung nóng nó nở rộng thêm 17,1cm2<sub>. </sub>
Cho hệ số nở dài của kim loại là 18.10-6<sub> K</sub>-1. Nhiệt độ đã nung đến giá trị nào ?
<b> A. </b>5300C. <b>B. </b>2650C<b> </b> <b>C. </b>5600C <b>D. </b>2800C
<b> A. </b>vận tốc của vật không đổi <b>B. </b>vận tốc của vật tăng
<b> C. </b>vận tốc của vật giảm<b> </b> <b>D. </b>khối lượng của vật tăng.
<i><b>PHẦN 2. TỰ LUẬN ( 7,0 điểm) </b></i>
<i><b>Câu 1 ( 2,5 điểm ) </b></i>
a) Phát biểu và viết biểu thức của định luật Sác – lơ.
b) Hệ cơ lập là gì ? Phát biểu nội dung và viết biểu thức của định luật bảo tồn động lượng trong hệ
cơ lập.
<i><b>Câu 2 ( 2,5 điểm) </b></i>Một lượng khí đựng trong một xilanh có pittơng chuyển động được. Các thơng số
trạng thái của lượng khí này có áp suất là 2 atm, thể tích là 15 lít, nhiệt độ là 270<sub>C. </sub>
a) Khi giữ cho nhiệt độ khối khí khơng đổi, nén pittơng đến thể tích 6 lít thì áp suất của khối khí là
bao nhiêu ?
b) Khi pittơng nén khí, áp suất của khí tăng lên tới 3,5 atm, thể tích giảm cịn 12 lít. Hỏi nhiệt độ của
khối khí là bao nhiêu 0<sub>C ? </sub>
<i><b>Câu 3 ( 2,0 điểm )</b></i>Một vật được ném từ mặt đất lên theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu là 10
<i><b>SỞ GD&ĐT BẠC LIÊU - KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2007 – 2008 </b></i>
<i><b>I. Trắc nghiệm (7 điểm) </b></i>
<i><b>Câu 1. </b></i>Động năng của một vật thay đổi ra sao nếu khối lượng m của vật không đổi nhưng vận tốc tăng
gấp hai lần?
<b> A. </b>Tăng 2 lần. <b>B. </b>Tăng 4 lần. <b>C. </b>Tăng 6 lần. <b>D. </b>Giảm 4 lần.
<i><b>Câu 2. </b></i>Một vật có khối lượng 1 kg chuyển động với vận tốc 2 m/s thì động năng của vật là
<b> A. </b>2 J<b> </b> <b>B. </b>4 J <b>C. </b>0 J <b>D. </b>6 J
<i><b>Câu 3. </b></i>Đối với một lượng khí xác định, q trình nào sau đây là đẳng áp? (Theo nhiệt độ tuyệt đối)
<b> A. </b>Nhiệt độ tăng, thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ.
<b> B. </b>Nhiệt độ không đổi, thể tích giảm.
<b> C. </b>Nhiệt độ khơng đổi, thể tích tăng.
<b> D. </b>Nhiệt độ giảm, thể tích tăng tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.
<i><b>Câu 4. </b></i>Treo một vật có khối lượng m vào một lị xo có hệ số đàn hồi là 100 N/m thì lị xo dãn ra 10 cm.
Lấy g = 10 m/s². Khối lượng của vật là
<b> A. </b>m = 0,1 kg <b>B. </b>m = 1 g <b>C. </b>m = 1 kg <b>D. </b>m = 10 g
<i><b>Câu 5. </b></i>Khối lượng riêng của vật rắn kim loại tăng hay giảm khi bị đun nóng? Vì sao?
<b> A. </b>Tăng. Vì thể tích vật tăng nhưng khối lượng vật giảm.
<b> B. </b>Tăng. Vì khối lượng vật tăng, thể tích khơng đổi.
<b> C. </b>Giảm. Vì khối lượng khơng đổi, nhưng thể tích vật lại tăng.
<b> D. </b>Giảm. Vì thể tích vật tăng nhanh cịn khối lượng vật tăng chậm hơn.
<i><b>Câu 6. </b></i>Vật rắn đơn tinh thể có các đặc tính sau:
<b> A. </b>Dị hướng và nóng chảy ở một nhiệt độ xác định.
<b> B. </b>Đẳng hướng và nóng chảy ở một nhiệt độ xác định.
<b> C. </b>Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ khơng xác định.
<b> D. </b>Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
<i><b>Câu 7. </b></i>Đường đẳng nhiệt trong hệ trục (OV; Op) có dạng
<b> A. </b>Đường trịn <b>B. </b>Đường hypebol <b>C. </b>Đường thẳng <b>D. </b>Đường parabol.
<i><b>Câu 8. </b></i>Trong trường hợp tổng quát, công của một lực được xác định bằng
<b> A. </b>mgz <b>B. </b>Fs <b>C. </b>mv²/2 <b>D. </b>Fs cos α
<i><b>Câu 9. </b></i>Trong sự rơi tự do, đại lượng nào sau đây được bảo toàn
<b> A. </b>Thế năng <b>B. </b>Động năng <b>C. </b>Động lượng <b>D. </b>Cơ năng
<i><b>Câu 10. </b></i>Một lượng khí có thể tích 1 m³, áp suất 1 atm. Người ta nén đẳng nhiệt tới áp suất 2,5 atm. Thể
tích của khí nén là
<b> A. </b>4 lít<b> </b> <b>B. </b>0,4 m³ <b>C. </b>0,04 m³ <b>D. </b>2,5 m³
<i><b>Câu 11. </b></i>Khi giữ nguyên nhiệt độ nhưng tăng thể tích thì áp suất khí
<i><b>Câu 12. </b></i>Một khối khí ở 7°C đựng trong một bình kín có áp suất 2.105Pa. Hỏi phải đung nóng bình đến
nhiệt độ bao nhiêu °C để áp suất khí là 3.105<sub> Pa. </sub>
<b> A. </b>127°C <b>B. </b>157°C <b>C. </b>147°C <b>D. </b>117°C
<i><b>Câu 13. </b></i>Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Sác lơ?
<b> A. </b>p
t = hằng số <b>B. </b>
1 2
2 1
p T
p = T <b>C. </b>p ~ T <b>D. </b>
1 2
1 2
p p
T = T
<i><b>Câu 14. </b></i>Ở nhiệt độ 300°C thể tích của một lượng khí là 10 lít. Thể tích khí đó ở 450°C là bao nhiêu nếu
áp suất khí khơng đổi.
<b> A. </b>12,6 lít <b>B. </b>7,9 m³ <b>C. </b>7,9 lít <b>D. </b>1,26 lít
<i><b>Câu 15. </b></i>Một thước thép ở 20°C có đọ dài là 1000 mm. Khi nhiệt độ tăng đến 40°C, thước thép này dài
thêm bao nhiêu? Biết hệ số nở dài của thép là α = 12.10–6<sub> K</sub>–1<sub>. </sub>
<b> A. </b>4,2 mm <b>B. </b>0,24 mm <b>C. </b>3,2 mm <b>D. </b>2,4 mm
<i><b>Câu 16. </b></i>Vật có khối lượng 20 kg chuyển động với vận tốc 40 cm/s thì động lượng của vật là
<b> A. </b>2 kg.m/s <b>B. </b>800 kg.m/s <b>C. </b>5 kg.m/s <b>D. </b>8 kg.m/s
<i><b>Câu 17. </b></i>Một thanh thép dài 2000 mm có tiết diện 2.10–4m². Khi chịu lực kéo F tác dụng, thanh thép dài
thêm 1,50 mm. Thép có suất đàn hồi E = 2.16.1011Pa. Độ lớn lực kéo F là
<b> A. </b>14,4. 1011<sub> N</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>8,10. 10</sub>11<sub> N</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>3,24. 10</sub>11<sub> N</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>2,34. 10</sub>11<sub> N </sub>
<i><b>Câu 18. </b></i>Đặc điểm và tính chất nào dưới đây có liên quan đến chất rắn vơ định hình?
<b> A. </b>Khơng có nhiệt độ nóng chảy xác định <b>B. </b>Có cấu trúc tinh thể
<b> C. </b>Có dạng hình học xác định <b>D. </b>Có tính dị hướng
<i><b>Câu 19. </b></i>Biểu thức động lượng của một vật chuyển động là
<b> A. </b>p 1mv
2
=
r r
<b>B. </b>pr = ∆F. tr <b>C. </b>pr =2mvr <b>D. </b>pr =mvr
<i><b>Câu 20. </b></i>Thế năng của một vật có giá trị
<b> A. </b>ln dương <b>B. </b>luôn âm
<b> C. </b>phụ thuộc việc chọn gốc thế năng <b>D. </b>luôn khác không
<i><b>II. Tự luận (3 điểm) </b></i>
<i><b>Câu 1: </b></i>Một vật khối lượng m = 1 kg rơi tự do từ độ cao h = 20 m xuống đất. Lấy g = 10 m/s². Chọn mốc
thế năng tại mặt đất.
<i>a.</i> Tính cơng của trọng lực tác dụng vào vật.
<i>b.</i>Tính vận tốc của vật khi chạm đất.
<i>c.</i>Tính cơ năng của vật khi vật rơi.
<i><b>Câu 2: </b></i>Trong phịng thí nghiệm người ta điều chế được 16 lít khí hidro ở áp suất 9,117.104 Pa và nhiệt
độ 27°C.
<i>a.</i>Tính thể tích lượng khí trên ở điều kiện tiêu chuẩn (áp suất 1,013.105Pa và nhiệt độ 0°C)
<i>b.</i>Tính khối lượng khí hidro nói trên biết ở điều kiện tiêu chuẩn, thể tích mol khí là 22,4 lít/mol và khí
hidro có khối lượng mol là 2 g/mol.
<i><b>SỞ GD&ĐT BẠC LIÊU </b></i> <i><b>KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009 – 2010 </b></i>
<i><b>Phần trắc nghiệm (6,0 điểm) </b></i>
<i><b>Câu 1. </b></i>Trong biến dạng đàn hồi, độ biến dạng tỉ đối của thanh chất rắn tỉ lệ thuận với đại lượng nào dưới
đây?
<b> A. </b>Tiết diện ngang của thanh <b>B. </b>Cả ứng suất và độ dài ban đầu của thanh
<b> C. </b>Ứng suất tác dụng lên thanh <b>D. </b>Độ dài ban đầu của thanh
<i><b>Câu 2. </b></i>Một vật chịu tác dụng của một lực F khơng đổi có độ lớn 5 N, phương của lực tạo với phương
chuyển động một góc 60°. Biết rằng quãng đường đi được là 6m, công của lực F là
<b> A. </b>30 J. <b>B. </b>20 J. <b>C. </b>5 J. <b>D. </b>15 J.
<i><b>Câu 3. </b></i>Biểu thức nào thể hiện quá trình nung nóng khí trong bình kín nếu bỏ qua sự nở vì nhiệt của bình.
<b> A. </b>ΔU = Q + A <b>B. </b>ΔU = Q <b>C. </b>ΔU = A <b>D. </b>ΔU = 0
<i><b>Câu 4. </b></i>Tính chất nào sau đây KHƠNG phải là tính chất của phân tử chất khí?
<b> A. </b>Chuyển động hỗn loạn và không ngừng.
<b> C. </b>Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng.
<b> D. </b>Chuyển động không ngừng.
<i><b>Câu 5. </b></i>Khi vận tốc của một vật tăng gấp hai lần thì
<b> A. </b>động lượng của vật tăng gấp 2 lần <b>B. </b>gia tốc của vật tăng gấp 2 lần
<b> C. </b>động năng của vật tăng gấp 2 lần <b>D. </b>thế năng của vật tăng gấp 2 lần.
<i><b>Câu 6. </b></i>Hệ thức nào sau đây KHÔNG đúng với phương trình trạng thái khí lý tưởng?
<b> A. </b>pT
V = const. <b>B. </b>
1 1 2 2
1 2
p V p V
T = T <b>C. </b>
pV
T = const. <b>D. </b>pV ~ T.
<i><b>Câu 7. </b></i>Một vật đứng yên, có thể có
<b> A. </b>vận tốc. <b>B. </b>động năng. <b>C. </b>động lượng. <b>D. </b>thế năng.
<i><b>Câu 8. </b></i>Công là đại lượng
<b> A. </b>vơ hướng có thể âm hoặc dương.
<b> B. </b>vơ hướng có thể âm, dương hoặc bằng khơng.
<b> C. </b>vector có thể âm hoặc dương.
<b> D. </b>vector có thể âm, dương hoặc bằng không.
<i><b>Câu 9. </b></i>Hệ thức ΔU = Q là hệ thức của nguyên lý I nhiệt động lực học áp dụng cho quá trình
<b> A. </b>đẳng áp. <b>B. </b>đẳng áp, đẳng tích, hoặc đẳng nhiệt.
<b> C. </b>đẳng tích. <b>D. </b>đẳng nhiệt.
<i><b>Câu 10. </b></i>Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Sác lơ?
<b> A. </b> 1 2
1 2
p p
T = T <b>B. </b>
p
V
T = <b>C. </b>p.T = V <b>D. </b>
1 2
2 1
p T
p = T
<i><b>Câu 11. </b></i>Chất rắn nào sau đây thuộc loại chất rắn kết tinh?
<b> A. </b>Nhựa đường <b>B. </b>Kim loại <b>C. </b>Cao su <b>D. </b>Thủy tinh
<i><b>Câu 12. </b></i>Đơn vị của động lượng là
<b> A. </b>J<b> B. </b>N.m <b>C. </b>kg.m.s <b>D. </b>kg.m/s
<i><b>Câu 13. </b></i>Một vật có khối lượng 1 kg rơi tự do từ độ cao h = 5m xuống mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Động
năng của vật ngay trước khi chạm đất là
<b> A. </b>500 J <b>B. </b>100 J <b>C. </b>250 J <b>D. </b>50 J
<i><b>Câu 14. </b></i>Nội năng của một vật là
<b> A. </b>tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
<b> B. </b>nhiệt lượng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.
<b> C. </b>tổng năng lượng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công.
<b> D. </b>tổng động năng và thế năng của vật.
<i><b>Câu 15. </b></i>Xét quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí trong một xi lanh, khi thể tích khí thay đổi từ 4 lít
đến 10 lít thì áp suất khí trong xi lanh sẽ tăng hay giảm bao nhiêu lần?
<b> A. </b>Giảm 5 lần. <b>B. </b>Tăng 5 lần. <b>C. </b>Giảm 2,5 lần. <b>D. </b>Tăng 2,5 lần.
<i><b>Câu 16. </b></i>Vật rắn có tính dị hướng là vật rắn
<b> A. </b>vơ định hình <b>B. </b>đơn tinh thể <b>C. </b>bất kỳ <b>D. </b>đa tinh thể.
<i><b>Câu 17. </b></i>Sắp xếp nào sau đây theo đúng thứ tự hệ số nở dài giảm dần?
<b> A. </b>sắt, đồng, nhôm <b>B. </b>đồng, nhôm, sắt <b>C. </b>sắt, nhôm, đồng <b>D. </b>nhôm, đồng, sắt
<i><b>Câu 18. </b></i>Hiện tượng nào sau đây có liên quan đến định luật Sác lơ?
<b> A. </b>Quả bóng bàn bị bẹp, nhúng vào nước nóng phồng lên như cũ.
<b> B. </b>Đun nóng khí trong một xi lanh kín.
<b> C. </b>Đun nóng khí trong một xi lanh hở.
<b> D. </b>Thổi khơng khí vào một quả bóng bay.
<i><b>Câu 19. </b></i>Chất rắn kết tinh KHƠNG có đặc điểm nào?
<b> A. </b>có nhiệt độ nóng chảy khơng xác định.
<b> B. </b>có cấu trúc mạng tinh thể.
<b> C. </b>có dạng hình học xác định.
<b> D. </b>có nhiệt độ nóng chảy xác định.
<i><b>Câu 20. </b></i>Trong q trình chất khí nhận nhiệt và sinh cơng thì hệ thức nào đúng?
<b> A. </b>Q < 0 và A < 0 <b>B. </b>Q > 0 và A > 0 <b>C. </b>Q > 0 và A < 0 <b>D. </b>Q < 0 và A > 0
Học sinh chỉ chọn một trong hai phần
<i><b>Phần A: </b></i>
<i><b>Câu 1a. </b></i>Một vật khối lượng m = 200 g rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao ho= 9m. Lấy g = 10 m/s².
<i><b>a. </b></i>Tính cơ năng và vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất
<i><b>b. </b></i>Tại vị trí cách mặt đất bao nhiêu thì thế năng bằng ba lần động năng.
<i><b>Câu 2a. </b></i>Cho hệ gồm hai vật có khối lượng bằng nhau và bằng 1 kg chuyển động ngược hướng với nhau.
Vận tốc của vật thứ nhất là 5 m/s, vận tốc vật thứ hai là 3 m/s.
<i><b>a. </b></i>Tìm tổng động lượng của hệ.
<i><b>b. Sau đó hai vật va chạm và dính lại với nhau và cùng chuyển động với vận tốc v theo phương cũ. Tính </b></i>
v.
<i><b>Phần B </b></i>
<i><b>Câu 1b. </b></i>Một lượng khí xác định được nén đẳng nhiệt sao cho thể tích giảm đi 3 lần, áp suất tăng thêm 3
atm. Tìm áp suất ban đầu của khí đó.
<i><b>Câu 2b</b></i>. Khi tăng nhiệt độ tuyệt đối của một lượng khí lý tưởng lên 2 lần thì áp suất của nó tăng 25%.
Hỏi thể tích của khí tăng hay giảm bao nhiêu lần?
<i><b>SỞ GD&ĐT BẠC LIÊU - KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010 – 2011 </b></i>
<i><b>I. Phần trắc nghiệm (6 điểm) </b></i>
<i><b>Câu 1. </b></i>Trường hợp nào sau đây liên quan đến hiện tượng mao dẫn?
<b> A. </b>Chiếc kim có thể nổi trên mặt nước. <b>B. </b>Giấy thấm hút nước.
<b> C. </b>Giọt nước đọng trên lá sen. <b>D. </b>Nước chảy trong ống lên các nhà cao tầng.
<i><b>Câu 2. </b></i>Điều nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về động lượng?
<b> A. </b>Động lượng của một vật là một đại lượng vector.
<b> B. </b>Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc.
<b> C. </b>Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật.
<b> D. </b>Trong hệ kín, động lượng của hệ được bảo toàn.
<i><b>Câu 3. </b></i>Phát biểu nào sau đây KHƠNG đúng khi nói về động năng?
<b> A. </b>Đơn vị của động năng là Oát (W).
<b> B. </b>Động năng là một đại lượng vô hướng không âm.
<b> C. </b>Động năng là dạng năng lượng mà vật có được do chuyển động.
<b> D. </b>Động năng của vật phụ thuộc vào hệ quy chiếu.
<i><b>Câu 4. </b></i>Nội năng của một vật phụ thuộc vào
<b> A. </b>nhiệt độ, áp suất và thể tích của vật <b>B. </b>nhiệt độ và áp suất của vật
<b> C. </b>nhiệt độ và thể tích của vật <b>D. </b>nhiệt độ, áp suất và khối lượng của vật
<i><b>Câu 5. </b></i>Trong chuyển động rơi tự do, đại lượng nào sau đây bảo toàn?
<b> A. </b>động lượng. <b>B. </b>thế năng. <b>C. </b>động năng. <b>D. </b>cơ năng.
<i><b>Câu 6. </b></i>Quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể hơi của các chất gọi là
<b> A. </b>sự kết tinh. <b>B. </b>sự ngưng tụ. <b>C. </b>sự nóng chảy. <b>D. </b>sự hóa hơi.
<i><b>Câu 7. </b></i>Trong hệ tọa độ (p, T), đường đẳng tích có dạng là đường
<b> A. </b>hypebol <b>B. </b>parabol
<b> C. </b>thẳng song song với trục OT <b>D. </b>thẳng kéo dài sẽ đi qua gốc tọa độ
<i><b>Câu 8. </b></i>Biểu thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôi lơ Mariot?
<b> A. </b> 1 2
1 2
p p
V = V <b>B. </b>p1V1 = p2V2. <b>C. </b>p1V2 = p2V1. <b>D. </b>pV = T.
<i><b>Câu 9. </b></i>Trong quá trình đẳng áp của một khối khí nhất định, nếu tăng nhiệt độ tuyệt đối của khối khí lên
3 lần thì thể tích khối khí
<b> A. </b>tăng lên 3 lần <b>B. </b>tăng lên 6 lần <b>C. </b>giảm đi 3 lần <b>D. </b>không thay đổi
<i><b>Câu 10. </b></i>Đồ thị nào sau đây phù hợp với quá trình đẳng áp?
<b> A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D.</b>
<i><b>Câu 11. </b></i>: Một vật nhỏ được thả rơi tự do từ trên cao xuống đất thì T
p
V
p
V
p
<b> A. </b>động năng giảm, thế năng tăng nhưng cơ năng thì khơng đổi.
<b> B. </b>động năng giảm, thế năng giảm nhưng cơ năng thì khơng đổi.
<b> C. </b>động năng tăng, thế năng giảm nhưng cơ năng thì khơng đổi.
<b> D. </b>động năng tăng, thế năng tăng nhưng cơ năng thì khơng đổi.
<i><b>Câu 12. </b></i>Người ta thực hiện công 100 J để nén khí trong một xilanh, biết khí truyền ra mơi trường xung
quanh nhiệt lượng 20 J. Độ biến thiên nội năng của khí là
<b> A. </b>–80 J. <b>B. </b>80 J. <b>C. </b>20 J. <b>D. </b>120 J.
<i><b>Câu 13. </b></i>Nếu khối lượng của vật giảm 4 lần và vận tốc tăng lên 2 lần thì động năng của vật sẽ
<b> A. </b>không thay đổi <b>B. </b>tăng lên 2 lần <b>C. </b>giảm đi 4 lần <b>D. </b>giảm đi 2 lần
<i><b>Câu 14. </b></i>Công thức nào sau đây là công thức tổng quát của nguyên lý I nhiệt động lực học?
<b> A. </b>A + Q = 0 <b>B. </b>ΔU = Q <b>C. </b>ΔU = A + Q <b>D. </b>ΔU = A
<i><b>Câu 15. </b></i>Đặc điểm và tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến chất rắn kết tinh?
<b> A. </b>có dạng hình học xác định. <b>B. </b>khơng có nhiệt độ nóng chảy xác định.
<b> C. </b>có cấu trúc tinh thể.<b> D. </b>có tính dị hướng.
<i><b>Câu 16. </b></i>Một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc v thì hệ thức liên hệ giữa động năng Wđ và
động lượng p của vật là
<b> A. </b>2Wđ = mp² <b>B. </b>4mWđ = p² <b>C. </b>2mWđ = p² <b>D. </b>Wđ = mp²
<i><b>Câu 17. </b></i>Một lượng khí xác định ở áp suất 0,5 at có thể tích 10 lít. Khi dãn đẳng nhiệt đến thể tích 25 lít
thì áp suất là
<b> A. </b>0,3 at. <b>B. </b>0,1 at. <b>C. </b>0,4 at. <b>D. </b>0,2 at.
<i><b>Câu 18. </b></i>Trường hợp nào sau đây làm biến đổi nội năng của vật KHƠNG phải do thực hiện cơng?
<b> A. </b>Mài dao. <b>B. </b>Đóng đinh. <b>C. </b>Nung sắt. <b>D. </b>Khuấy nước.
<i><b>Câu 19. </b></i>Một vật có khối lượng 1 kg rơi tự do từ độ cao h = 5 m xuống đất. Lấy g = 10 m/s². Động năng
của vật ngay trước khi chậm đất là
<b> A. </b>50 J <b>B. </b>25 J <b>C. </b>75 J <b>D. </b>100 J.
<i><b>Câu 20. </b></i>Chọn đáp án Sai. Độ cứng hay hệ số đàn hồi của vật rắn hình trụ đồng chất phụ thuộc vào
<b> A. </b>độ lớn của lực tác dụng vào vật rắn <b>B. </b>chất liệu của vật rắn
<b> B. </b>chiều dài ban đầu của vật rắn <b>D. </b>tiết diện ngang của vật rắn.
<i><b>II. Tự luận (2 điểm) </b></i>
<i><b>Câu 1: </b></i>Một vật có khối lượng m = 1 kg được thả rơi tự do từ độ cao 20 m. Chọn mốc thế năng tại mặt
đất. Lấy g = 10 m/s².
<i><b>a. </b></i>Xác định động năng, thế năng và cơ năng của vật tại vị trí thả.
<i><b>b. </b></i>Sau khi rơi bao lâu và ở độ cao bao nhiêu thì vật có động năng là 50 J.
<i><b>B. PHẦN RIÊNG </b></i>
Phần dàng cho chương trình chuẩn
<i><b>Câu 2a: </b></i>Trong xilanh của một động cơ đốt trong có 2 dm³ hỗ hợp khí dưới áp suất 1 at và nhiệt độ
47°C. Pittong nén xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí chỉ cịn 0,2 dm³ và áp suất tăng lên đến 15 at.
Tính nhiệt độ của hỗn hợp khí nén.
Phần dành cho chương trình nâng cao
<i><b>Câu 2b: </b></i>Tiết diện ngang tại một vị trí của ống nằm ngang bằng 10 cm², tại một vị trí thứ hai bằng 5 cm².
Vận tốc nước tại vị trí đầu là 5 m/s, áp suất tại vị trí sau bằng 2.105<sub> N/m². </sub>
<i><b>a. </b></i>Tìm vận tốc của dịng nước tại vị trí thứ hai.
<i><b>b. Tìm áp suất nước tại vị trí đầu. </b></i>
<i><b>SỞ GD&ĐT BẠC LIÊU - KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 – 2012 </b></i>
<i><b>I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (20 câu, 6 điểm) </b></i>
<i><b>Câu 1. </b></i>Một động cơ điện cung cấp công suất 15 kW cho một cần cẩu nâng một vật m = 1000 kg chuyển
động đều lên độ cao h = 30m. Lấy g = 10 m/s². Thời gian thực hiện cơng việc đó là
<b> A. </b>15s. <b>B. </b>20s. <b>C. </b>10s. <b>D. </b>5s.
<i><b>Câu 2. </b></i>Tốc độ bay hơi của chất lỏng không phụ thuộc vào
<b> A. </b>khối lượng của chất lỏng <b>B. </b>diện tích mặt thống
<b> C. </b>áp suất bề mặt của chất lỏng <b>D. </b>nhiệt độ
<i><b>Câu 3. </b></i>Cách phân loại các chất rắn nào dưới đây là đúng?
<b> A. </b>Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn vơ định hình.
<b> B. </b>Chất rắn đa tinh thể và chất rắn vô định hình.
<b> C. </b>Chất rắn kết tinh và chất rắn vơ định hình.
<b> D. </b>Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn đa tinh thể.
<i><b>Câu 4. </b></i>Q trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí ở bề mặt chất lỏng gọi là quá trình
<b> A. </b>đông đặc <b>B. </b>ngưng tụ <b>C. </b>bay hơi <b>D. </b>nóng chảy.
<i><b>Câu 5. </b></i>Trong các đại lượng sau, đại lượng nào KHƠNG phải là thơng số trạng thái của một lượng khí?
<b> A. </b>Thể tích <b>B. </b>Nhiệt độ tuyệt đối <b>C. </b>Khối lượng <b>D. </b>Áp suất
<i><b>Câu 6. </b></i>Hiện tượng nào sau đây có liên quan đến định luật Sác lơ?
<b> A. </b>Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng lại phồng lên như cũ.
<b> B. </b>Quả bóng vỡ khi dùng tay bóp mạnh
<b> C. </b>Một lọ nước hoa mùi hương bay tỏa khắp phòng
<b> D. </b>Bánh xe đạp để ngồi nắng có thể bị nổ
<i><b>Câu 7. </b></i>Nếu đồng thời tăng nhiệt độ tuyệt đối lên 2 lần và giảm thể tích 2 lần thì áp suất của một lượng
khí xác định sẽ
<b> A. </b>giảm đi 4 lần <b>B. </b>không thay đổi <b>C. </b>tăng lên 4 lần <b>D. </b>tẳng lên 2 lần
<i><b>Câu 8. </b></i>Một lượng khí lý tưởng ở 27°C có áp suất 750 mmHg và có thể tích 76 cm³. Thể tích khí đó ở
điều kiện tiêu chuẩn (0°C, 760 mmHg) là
<b> A. </b>22,4 cm³ <b>B. </b>68,25 cm³ <b>C. </b>88,25 cm³ <b>D. </b>78 cm³
<i><b>Câu 9. </b></i>Công thức xác định công suất
<b> A. </b>A = P
t <b>B. </b>A = Fs cos α <b>C. </b>P = At <b>D. </b>P =
A
t
<i><b>Câu 10. </b></i>Khi vận tốc của một vật tăng gấp đơi thì
<b> A. </b>thế năng của vật tăng gấp đôi. <b>B. </b>động lượng của vật tăng gấp đôi.
<b> C. </b>gia tốc của vật tăng gấp đôi. <b>D. </b>động năng của vật tăng gấp đôi.
<i><b>Câu 11. </b></i>Khí lý tưởng là khí có các phân tử
<b> A. </b>chỉ tuân theo gần đúng các định luật về chất khí.
<b> B. </b>hút nhau khi khoảng cách giữa chúng lớn hơn kích thước phân tử.
<b> C. </b>chỉ tương tác với nhau khi va chạm.
<b> D. </b>đẩy nhau khi khoảng cách giữa chúng nhỏ hơn kích thước phân tử.
<i><b>Câu 12. </b></i>Động năng của một vật sẽ tăng khi vật chuyển động
<b> A. </b>nhanh dần đều <b>B. </b>chậm dần đều <b>C. </b>biến đổi đều <b>D. </b>thẳng đều
<i><b>Câu 13. </b></i>Cho khối khí chuyển từ trạng thái (1) sang trạng thái (2) như đồ thị hình bên.
Khi đó hệ thức nguyên lý thứ nhất nhiệt động lực học có dạng
<b> A. </b>ΔU = Q + A <b>B. </b>A = –Q
<b> C. </b>ΔU = A <b>D. </b>ΔU = Q
<i><b>Câu 14. </b></i>Hiện tượng nào sau đây KHÔNG liên quan tới hiện tượng mao dẫn?
<b> A. </b>Giấy thấm hút mực.
<b> B. </b>Bấc đèn hút dầu.
<b> C. </b>Cốc nước đá có nước đọng trên thành cốc.
<b> D. </b>Mực ngấm theo rãnh ngòi bút.
<i><b>Câu 15. </b></i>Nột năng của một vật là
<b> A. </b>tổng động năng và thế năng của vật.
<b> B. </b>tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công.
<b> C. </b>nhiệt lượng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.
p
<b> D. </b>tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
<i><b>Câu 16. M</b></i>ột vật nằm yên có thể có
<b> A. </b>thế năng. <b>B. </b>vận tốc. <b>C. </b>động năng. <b>D. </b>động lượng.
<i><b>Câu 17. </b></i>Một chiếc xe có khối lượng m = 100 kg chuyển động đều lên dốc dài 10 m, nghiêng 30° so với
đường ngang. Lực ma sát là Fms = 10 N. Cho g = 10 m/s². Công của lực kéo F theo phương song song
với mặt phẳng nghiêng khi xe lên dốc là
<b> A. </b>5100 J. <b>B. </b>100 J. <b>C. </b>860 J. <b>D. </b>4900 J.
<i><b>Câu 18. </b></i>Người ta truyền cho khí trong xilanh một nhiệt lượng là 80 J, khí nở ra và thực hiện một công
50 J. Nội năng của khí sẽ
<b> A. </b>giảm đi 30 J <b>B. </b>tăng thêm 30 J <b>C. </b>giảm đi 130 J <b>D. </b>tăng thêm 130 J
<i><b>Câu 19. </b></i>Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh cơng thì cơng thức ΔU = A + Q phải thỏa mãn
<b> A. </b>Q < 0 và A > 0 <b>B. </b>Q > 0 và A > 0 <b>C. </b>Q < 0 và A < 0 <b>D. </b>Q > 0 và A < 0
<i><b>Câu 20. </b></i>Đồ thị nào sau đây phù hợp với quá trình đẳng áp?
<b> A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<i><b>II. Tự luận (3 câu, 4 điểm) </b></i>
<i><b>Câu 1: (1 điểm) </b></i>
<i><b>a. </b></i>Phát biểu định luật Sac lơ và viết biểu thức của định luật?
<i><b>b. </b></i>Cho đồ thị biểu diễn sự biến đổi trạng thái của một lượng khí lý tưởng
từ trạng thái (1) sang trạng thái (2) rồi đến trạng thái (3) như hình vẽ.
Nêu đặc điểm của các quá trình (1) đến (2); (2) đến (3) trên đồ thị.
<i><b>Câu 2: (1 điểm) </b></i>
Phân biệt chất rắn đơn tinh thể và chất rắn đa tinh thể
<i><b>Câu 3: (2 điểm) </b></i>
Một vật có khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 6 m/s từ vị trí A cách mặt đất
1,5m. Bỏ qua sức cản của khơng khí, lấy g = 10 m/s² và chọn mốc thế năng tại mặt đất.
<i><b>a. </b></i>Tính giá trị động năng, thế năng và cơ năng tại vị trí ném vật.
<i><b>b. </b></i>Tính vận tốc của vật tại vị trí có tỉ lệ W/Wt = 3.
<i><b>THPT ... </b></i>
<i><b>I. TRẮC NGHIỆM </b></i>
<i><b>Câu 1. </b></i>Khi một vật chuyển động có vận tốc tức thời biến thiên từ vr<sub>1</sub> đến vr<sub>2</sub> thì cơng của ngoại lực tác
dụng được tính bằng biểu thức nào ?
<b> A. </b>A mv2 mv1
r
r −
= <b>B. </b>A=mv2 −mv1 <b>C. </b>
2
v
.
m
2
v
.
m
A
2
1
2
2 −
= <b>D. </b> 2
1
2
2 mv
mv
A= −
<i><b>Câu 2. </b></i>Trong các đại lượng sau đây đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí:
<b> A. </b>Thể tích <b>B. </b>Áp suất <b>C. </b>Nhiệt độ tuyệt đối <b>D. </b>Khối lượng
<i><b>Câu 3. </b></i>Một ô tô khối lượng 5 tấn chuyển động chậm dần đều trên đường nằm ngang dưới tác dụng của
lực ma sát ( hệ số ma sát 0,25). Vận tốc đầu của ô tô là 72km/h, sau một khoảng thời gian ô tô dừng.
Công và cơng suất trung bình của lực ma sát trong khoảng thời gian đó là:
<b> A. </b>106<sub>J, 1,25.10</sub>5<sub>W</sub><b><sub> </sub></b> <b><sub>B. </sub></b><sub>-10</sub>6<sub>J; 1,25.10</sub>5<sub>W</sub><b><sub> </sub></b> <b><sub>C. </sub></b><sub>10</sub>7<sub>J;</sub><sub>1,25.10</sub>5<sub>W</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>-10</sub>7<sub>J; 1,25.10</sub>5<sub>W </sub>
<i><b>Câu 4. </b></i>Một lị xo có độ cứng k = 50N/m có một đầu buộc vào một vật có khối lượng m = 1kg nằm trên
mặt phẳng nằm ngang. Từ vị trí cân bằng kéo cho lò xo giãn 4cm, vận tốc của vật ở vị trí lị xo nén 1cm
là:
<b> A. </b>25cm/s <b>B. </b>15cm/s <b>C. </b>21cm/s <b>D. </b>35cm/s
<i><b>Câu 5. </b></i>Một quả bóng có dung tích 1,2 lít khơng đổi, ban đầu khơng chứa khí. Dùng một cái bơm để bơm
khơng khí ở áp suất 1at vào bóng. Mỗi lần bơm được 30cm3 khơng khí. Cho nhiệt độ khơng đổi. Hỏi
sau bao nhiêu lần bơm, áp suất khơng khí trong quả bóng tăng 1,5 lần.
<b> A. </b>40 lần <b>B. </b>50 lần <b>C. </b>60 lần <b>D. </b>70 lần
T
p
V
p
V
p
T
V
T (K)
V (l) 3 2
<i><b>Câu 6. </b></i>Một lị xo có độ cứng k = 50N/m có một đầu buộc vào một vật có khối lượng m = 1kg nằm trên
mặt phẳng nằm ngang. Từ vị trí cân bằng kéo cho lị xo giãn 5cm, động năng của vật ở vị trí cân bằng
là:
<b> A. </b>0,0625J <b>B. </b>6,25J <b>C. </b>2,5J <b>D. </b>0,025J
<i><b>Câu 7. </b></i>Một máy bay có khối lượng 160000 kg, bay với vận tốc 720 km/h. Động lượng của máy bay là:
<b> A. </b>1152.103<sub> kgm/s</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>32.10</sub>6<sub> kgm/s</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>6,4.10</sub>6<sub> kgm/s</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>3,2.10</sub>6<sub> kgm/s. </sub>
<i><b>Câu 8. </b></i>Một viên đạn đang bay thẳng đứng lên phía trên với vận tốc 200 m/s thì nổ thành hai mảnh bằng
nhau. Hai mảnh chuyển động theo hai phương đều tạo với đường thẳng đứng góc 60o<sub>. Hãy xác </sub>định vận
tốc của mỗi mảnh đạn.
A.v1 = 200 m/s; v2 = 100 m/s; v2
r
hợp với v1
r
một góc 60o<sub>. </sub>
<b> B. </b>v1 = 100 m/s; v2 = 100 m/s; v2
r
hợp với v1
r
một góc 120o
<b> C. </b>v1 = 100 m/s; v2 = 200 m/s; v2
r
hợp với v1
r
một góc 60o<sub>. </sub>
<b> D. </b>v1 = 400 m/s; v2 = 400 m/s; v2
r
hợp với v1
r
một góc 120o<sub>. </sub>
<i><b>Câu 9. </b></i>Một ống nước nằm ngang có đoạn bị thắt lại. Biết áp suất bằng 8.104Pa tại điểm có vận tốc 2m/s
và tiết diện ống là S. Hỏi tại điểm có tiết diện là S/4 thì áp suất đó bằng:
<b> A. </b>6.104<sub>Pa</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>5.10</sub>4<sub>Pa</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>2.10</sub>4<sub>Pa</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>4.10</sub>4<sub>Pa </sub>
<i><b>Câu 10. Trong </b></i>điều kiện nào, sau va chạm đàn hồi, 2 vật đều đứng yên:
<b> A. </b>2 vật có khối lượng và vận tốc được chọn một cách thích hợp va chạm với nhau
<b> B. </b>Một vật khối lượng rất nhỏ đang chuyển động va chạm với một vật có khối lượng rất lớn đang đứng yên.
<b> C. </b>2 vật có khối lượng bằng nhau, chuyển động ngược chiều nhau với cùng một vận tốc.
<b> D. </b>Không thể xảy ra hiện tượng này.
<i><b>Câu 11. </b></i>Một ơ tơ lên dốc( có ma sát) với vận tốc không đổi. Câu nào sau đây sai:
<b> A. </b>Lực kéo của động cơ sinh công dương
<b> B. </b>Lực ma sát sinh công âm
<b> C. </b>Trọng lực sinh công âm
<b> D. </b>Phản lực pháp tuyến sinh công âm
<i><b>Câu 12. </b></i>Chất khí trong xylanh của động cơ nhiệt có áp suất là 0,8.105<sub>Pa và nhi</sub>ệt độ 500<sub>C. Sau khi b</sub>ị nén,
thể tích của khí giảm 5 lần còn áp suất tăng lên tới 7.105<sub>Pa. Nhi</sub>ệt độ của khí cuối q trình nén là
<b> A. </b>2920<sub>C</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>190</sub>0<sub>C</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>565</sub>0<sub>C</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>87,5</sub>0<sub>C </sub>
<i><b>Câu 13. </b></i>Treo một vật khối lượng 100g vào một lò xo thẳng đứng thì lị xo giãn 2,5cm. Tại vị trí cân
bằng truyền cho vật một vận tốc 0,2m/s. Lực đàn hồi của lị xo có giá trị lớn nhất là:
<b> A. </b>1,4N <b>B. </b>0,8N <b>C. </b>1,0N<b> </b> <b>D. </b>4N
<i><b>Câu 14. </b></i>Ném một vật có khối lượng m từ độ cao h theo phương thẳng đứng xuống dưới. khi chạm đất
vật nảy trở lên tới độ cao H = 2h. Bỏ qua mất mát năng lượng khi chạm đất. Vận tốc ném ban đầu phải
có giá trị bao nhiêu ?
<b> A. </b> <i>3gh</i> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b> <i>2gh</i>
<i><b>Câu 15. </b></i>Biểu thức định luật Sac - lơ là:
<b> A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>P.V= hs
<i><b>Câu 16. </b></i>Một con lắc đơn dài l = 1m, treo vật có khối lượng m = 2 kg. Kéo vật cho dây treo làm với
phương thẳng đứng một góc 900rồi buông nhẹ. Cho g = 10 m/s2. Lực căng của dây treo khi vật đi qua
vị trí cân bằng là bao nhiêu ?
<b> A. </b>30N <b>B. </b>40N <b>C. </b>60N <b>D. </b>46,8N
<i><b>Câu 17. </b></i>Một vật A khối lượng 5kg chuyển động với vận tốc 8m/s và đập vào vật B khối lượng 2kg đang
đứng yên. Sau va chạm vật B chuyển động với vận tốc 6m/s. Sau va chạm, động lượng của vật thứ nhất
đã biến đổi một lượng là:
<b> A. </b>25kgm/s <b>B. </b>-25kgm/s <b>C. </b>28kgm/s <b>D. </b>-28kgm/s
<i><b>Câu 18. </b></i>Tính thế năng của một vật khối lượng 10 kg, rơi tự do sau khi nó rơi được 1 giây. Chọn mốc thế
năng tại ví trí bắt đầu rơi. Lấy g = 10 m/s2<sub>. </sub>
<b> A. </b>-1000J. <b>B. </b>1000J <b>C. </b>500J <b>D. </b>-500J
<b> A. </b>-90J <b>B. </b>0J. <b>C. </b>90J. <b>D. </b>-60J
<i><b>Câu 20. M</b></i>ột vật trượt trên mặt phẳng nghiêng có ma sát, sau khi lên tới điểm cao nhất, nó trượt xuống
vị trí ban đầu. Như vậy trong q trình chuyển động trên:
<b> A. </b>Công của trọng lực đặt vào vật bằng 0 <b>B. </b>Công của lực ma sát đặt vào vật bằng 0
<b> B. </b>Xung lượng của lực ma sát đặt vào vật bằng 0 D. Xung lượng của trọng lực đặt vào vật bằng 0
<i><b>Câu 21. </b></i>Một lị xo có chiều dài l1= 26cm khi treo vật m1 = 100g và có chiều dài l2= 29cm khi treo vật
m2= 400g. Lấy g = 10m/s2. Khi lò xo dãn ra từ 26cm đến 29cm, lực đàn hồi đã thực hiện một công là:
<b> A. </b>-0,045J <b>B. </b>-750J <b>C. </b>450J <b>D. </b>-0,075J
<i><b>Câu 22. Một vật có khối lượng 0,5 kg được phóng thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc 10m/s. Lấy </b></i>
g=10m/s2<sub>. B</sub>ỏ qua sức cản. Hỏi khi vật đi được quãng đường 6m thì động năng của vật có giá trị bằng
bao nhiêu?
<b> A. </b>7J <b> </b> <b>B. </b>6J <b>C. </b>5J <b>D. </b>8J
<i><b>Câu 23. </b></i>KWh là đơn vị tính:
<b> A. </b>vận tốc <b>B. </b>Công suất <b>C. </b>Áp suất <b>D. </b>Công
<i><b>Câu 24. </b></i>Một ô tô chạy đều trên đường nằm ngang với vận tốc 54km/h. Công suất của động cơ là 72kW.
Lực phát động của động cơ là:
<b> A. </b>4800N <b>B. </b>4500N <b>C. </b>480N <b>D. </b>4200N
<i><b>Câu 25. </b></i>Phát biểu nào sau đây về áp suất chất lỏng là đúng:
<b> A. </b>Áp suất tĩnh ở độ sâu h bằng áp suất khí quyển
<b> B. </b>Áp suất tĩnh ở độ sâu h nhỏ hơn áp suất khí quyển
<b> C. </b>Áp suất tĩnh ở độ sâu h lớn hơn áp suất khí quyển
<b> D. </b>Khi có dịng chảy, áp suất như nhau tại tất cả các điểm nằm trên cùng một mặt ngang trong chất
lỏng
<i><b>II. TỰ LUẬN </b></i>
Một quả cầu trượt không vận tốc đầu từ điểm A của một máng nghiêng mà phần dưới cuộn lại thành
một đường trịn (trong mặt phẳng thẳng đứng) bán kính R. Vịng trịn hở cung CE với góc COE=2α.
Cho AH = h. Bỏ qua mọi ma sát và lực cản.
<i><b>a) </b></i>Tìm vận tốc của quả cầu tại C theo h, R, g và α
<i><b>b) </b></i>Tính độ cao h để sau khi thốt khỏi quỹ đạo trịn tại C quả cầu bay trong khơng khí rồi lại rơi trúng
vào điểm E
<i><b>THPT ... </b></i>
<i><b>Câu 1. </b></i> Khối lượng vật tăng gấp 2 lần, vận tốc vật giảm đi một nửa thì:
<b> A. </b>Động lượng tăng 2 lần, Động năng giảm 2 lần<b> </b>
<b> B. </b>Động lượng không đổi,Động năng giảm 2 lần.
<b> C. </b>Động lượng và động năng của vật không đổi.
<b> B. </b>Động lượng tăng 2 lần, Động năng không đổỉ.
<i><b>Câu 2. </b></i> Động lượng là đại lượng véc tơ:
<b> A. </b>Cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc.
<b> B. </b>Cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc.
<b> C. </b>Có phương vng góc với véc tơ vận tốc.
<b> B. </b>Có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc α bất kỳ.
<i><b>Câu 3. </b></i> Động năng của vật thay đổi khi vật
<b> A. </b>chuyển động thẳng đều.<b> </b> <b>B. </b>chuyển động biến đổi đều
<b> C. </b>chuyển động tròn đều.<b> </b> <b>D. </b>đứng yên.
<i><b>Câu 4. </b></i> Chọn câu trả lời đúng. Khi thả một vật trượt không vận tốc đầu trên mặt phẳng nghiêng có ma
sát
<b> A. </b>Cơ năng của vật bằng giá trị cực đại của động năng.
<b> B. </b>Độ biến thiên cơ năng bằng công của lực ma sát.
<b> D.</b>Có sự biến đổi qua lại giữa động năng và thế năng nhưng cơ năng được bảo tồn.
<i><b>Câu 5. </b></i> Một vật sinh cơng dương khi
<b> A. </b>Vật chuyển động nhanh dần đều <b>B. </b>Vật chuyển động chậm dần đều
<i><b>Câu 6. </b></i> Công suất là đại lượng là đại lượng được tính bằng:
<b> A. </b>Tích của cơng và thời gian thực hiện công
<b> B. </b>Tích của lực tác dụng và vận tốc
<b> C. </b>Thương số của công và vận tốc
<b> B. </b>Thương số của lực và thời gian tác dụng lực
<i><b>Câu 7. </b></i> Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên cao. Trong quá trình chuyển động của vật thì
<b> A. </b>Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công dương
<b> B. </b>Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công âm
<b> C. </b>Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công dương
<b> D. </b>Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công âm
<i><b>Câu 8. </b></i> Nếu khối lượng của một vật giảm 4 lần và vận tốc tăng lên 2 lần, thì động năng của vật sẽ:
<b> A. </b>Tăng 2 lần <b>B. </b>Không đổi <b>C. </b>Giảm 2 lần <b>D. </b>Giảm 4 lần
<i><b>Câu 9. </b></i> Một vật khối lượng m = 500g chuyển động thẳng theo chiều âm của trục tọa độ với vận tốc 43,2km/h.
Động lượng của vật là:
<b> A. </b>-21,6 kgm/s <b>B. </b>6 kgm/s <b>C. </b>6 kgm/s<b> </b> <b>D. </b>21,6 kgm/s
<i><b>Câu 10. </b></i>Một vật khối lượng 0,7 kg đang chuyển động nằm ngang với tốc độ 5 m/s thì va vào bức tường
thẳng đứng. Nó nảy trở lại với tốc độ 2 m/s. Độ thay đổi động lượng của nó là:
<b> A. </b>4,9 kg.m/s<b> </b> <b>B. </b>1,1 kg.m/s<b> </b> <b>C. </b>3,5 kg.m/s<b> </b> <b>D. </b>2,45 kg.m/s
<i><b>Câu 11. </b></i>Một ơ tơ có khối lượng 4 tấn đang chạy với vận tốc 36 km/h; Động năng của ôtô là:
<b> A. </b>20000 J<b> </b> <b>B. </b>200000 J <b>C. </b>40000 J <b>D. </b>14400J
<i><b>Câu 12. </b></i>Công suất của một người kéo một thùng nước khối lượng 10kg chuyển động đều từ giếng có độ
sâu 10m lên trong thời gian 0,5 phút là:
<b> A. </b>33,3W<b> </b> <b>B. </b>3,33W<b> </b> <b>C. </b>333W<b> </b> <b>D. </b>33,3 kW
<i><b>Câu 13. </b></i>Một người nâng một vật khối lượng 4kg lên cao 0,5m, sau đó xách vật di chuyển theo phương
ngang một đoạn 1m. Lấy g = 10m/s2. Cơng mà người đó đã thực hiện là:
<b> A. </b>A = 20J<b> </b> <b>B. </b>A = 200J<b> </b> <b>C. </b>A = 2J <b>D. </b>A = 40J
<i><b>Câu 14. </b></i>Một vật đươc ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc đầu 8 m/s. Vận tốc của vật khi có
động năng bằng thế năng là:
<b> A. </b>4 2 ( m/s).<b> </b> <b>B. </b>4/ 2 ( m/s).<b> </b> <b>C. </b>2 ( m/s).<b> </b> <b>D. </b>4 ( m/s ).
<i><b>Câu 15. </b></i>Một vật đươc thả rơi tự do từ độ cao 3,6m. Độ cao vật khi động năng băng hai lần thế năng là:
<b> A. </b>1,8 m.<b> </b> <b>B. </b>1,2 m.<b> </b> <b>C. </b>2,4 m. <b>D. </b>0,9 m
<i><b>Câu 16. </b></i>Một lị xo bị giãn 4 cm, có thế năng đàn hồi 0,2 J. Độ cứng của lò xo là:
<b> A. </b>250 N/m <b>B. </b>125 N/m <b>C. </b>500 N/m <b>D. </b>200 N/m
<i><b>Câu 17. </b></i>Câu nào sau đây nói về chuyển độngcủa phần tử là không đúng?
<b> A. </b>Chuyển động của phân tử là do lực tương tác phân tử gây ra.
<b> B. </b>Các phân tử chuyển động không ngừng.
<b> C. </b>Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
<b> D. </b>Các phân tử khí chuyển động theo đường thẳng giữa hai lần va chạm
<i><b>Câu 18. </b></i>Câu nào sau đây nói về chuyển động của phân tử là không đúng?
<b> A. </b>Chuyển động của phân tử là do lực tương tác phân tử gây ra.
<b> B. </b>Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
<b> C. </b>Các phân tử chuyển động khơng ngừng.
<b> D. </b>Các phân tử khí lí tưởng chuyển động theo đường thẳng.
<i><b>Câu 19. </b></i>Định luật Saclơ được áp dụng cho quá trình
<b> A. </b>Đẳng tích <b>B. </b>Đẳng nhiệt <b>C. </b>Đẳng áp <b>D. </b>Đoạn nhiệt
<i><b>Câu 20. </b></i>Phương trình nào sau đây áp dụng cho cả ba đẳng quá trình: đẳng áp, đẳng nhiệt, đẳng tích của
một khối khí lí tưởng xác định:
<b> A. </b>pV = const <b>B. </b>p/T = const <b>C. </b>V/T = const <b>D. </b>pV/T = const
<i><b>Câu 21. </b></i>Trong hệ tọa độ (V, T), đường đẳng áp là đường
<b> A. </b>thẳng song song với trục hoành.<b> </b> <b>B. </b>hypebol.
<b> C. </b>thẳng song song với trục tung.<b> </b> <b>D. </b>thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ
<i><b>Câu 22. </b></i>Nén đẳng nhiệt một khối lượng khí xác định từ 12 lít đến 3 lít, áp suất khí tăng lên mấy lần?
<b> A. </b>4 lần; <b>B. </b>3 lần;<b> </b>
<i><b>Câu 23. </b></i>Trong một bình kín chứa khí ở nhịêt độ 270C và áp suất 2atm, khi đun nóng đẳng tích khí trong
bình lên đến 870C thì áp suất khí lúc đó là:
<b> A. </b>24atm <b>B. </b>2atm <b>C. </b>2,4atm <b>D. </b>0,24atm
<i><b>Câu 24. </b></i>Một khối khí trong xi lanh lúc đầu có áp suất 1at, nhiệt độ 570C và thể tích 150cm3<sub>. khi pittơng </sub>
nén khí đến 30cm3và áp suất là 10at thì nhiệt độ cuối cùng của khối khí là
<b> A. </b>3330<sub>C</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>285</sub>0<sub>C</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>387</sub>0<sub>C</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>600</sub>0<sub>C </sub>
<i><b>Câu 25. </b></i>Ở nhiệt độ 2730C thể tích của một khối khí là 10 lít. Khi áp suất khơng đổi,thể tích của khí đó ở
5460<sub>C là: </sub>
<b> A. </b>20 lít <b>B. </b>15 lít <b>C. </b>12 lít <b>D. </b>13,5 lít
<i><b>THPT ... </b></i>
<i><b>Câu 1. </b></i>Chọn câu trả lời đầy đủ
Áp suất của chất khí tác dụng lên thành bình phụ thuộc vào:
<b> A. </b>Thể tích bình, loại chất khí và nhiệt độ <b>B. </b>Thể tích bình, số mol khí và nhiệt độ
<b> C. </b>Thể tích bình, khối lượng khí và nhiệt độ <b>D. </b>Loại chất khí, khối lượng khí và nhiệt độ
<i><b>Câu 2. </b></i>Một chất khí biến đổi đẳng tích từ trạng thái ban đầu p1=3atm, T1=600K. Trong các thông số
trạng thái sau, thông số nào thuộc về chất khí nói trên?
<b> A. </b>p2=2atm, t2=400oC <b>B. </b>p2=2atm, t2=527oC
<b> C. </b>p2=1atm, t2=327oC <b>D. </b>p2=3,2atm, t2=367oC
<i><b>Câu 3. </b></i>Cho căn phòng có thể tích 60m3, người ta tăng nhiệt độ phịng từ T
1=280K đến T2=300K ở cùng
áp suất 1atm. Cho biết khối lượng mol của khí là 28,73g/mol. Tính khối lượng khí thốt ra khỏi căn
phịng?
<b> A. </b>4kg<b> </b> <b>B. </b>5kg <b>C. </b>3kg <b>D. </b>8kg
<i><b>Câu 4. </b></i>Định luật Bơilơ- Mariốt miêu tả q trình nào sau đây?
<b> A. </b>Đẳng áp <b>B. </b>Quá trình biến đổi trạng thái bất kì
<b> C. </b>Đẳng tích <b>D. </b>Đẳng nhiệt
<i><b>Câu 5. </b>Cho bình 3l </i>đựng khí ở nhiệt độ 27oC, áp suất 4atm. Số phân tử khí có trong bình là:
<b> A. </b>4,8.1022 <b><sub>B. </sub></b><sub>6,2.10</sub>23 <b><sub>C. </sub></b><sub>2,94.10</sub>23 <b><sub>D. </sub></b><sub>5,88.10</sub>23
<i><b>Câu 6. </b></i>Số Avôgađrô có ý nghĩa nào sau đây
<b> A. </b>Số nguyên tử, phân tử có trong 1 mol chất <b>B. </b>Số phân tử, nguyên tử có trong 2 mol chất
<b> C. </b>Số nguyên tử có trong 18g C <b>D. </b>Số phân tử, nguyên tử có trong 3 mol chất
<i><b>Câu 7. </b>Một lượng khơng khí được giảm trong quả cầu đàn hồi ở trạng thái V=2,5l, t=20</i>o<sub>C, p=99,75kPa. </sub>
Nhúng quả cầu vào nước nhiệt độ 5oC, áp suất 2.105<sub>Pa. </sub>Thể tích của quả cầu là bao nhiêu?
<b> A. </b><i>1,32l</i> <b>B. </b><i>2,18l</i> <b>C. </b><i>1,18l</i> <b>D. </b><i>1,38l </i>
<i><b>Câu 8. </b></i>Cho một chất khí biến đổi đẳng nhiệt, biết ban đầu chất khí ở trạng thái p1=2atm, V1=4l. Hỏi
trong các trạng thái sau trạng thái nào là của chất khí nói trên?
<b> A. </b>p2=4atm, V2=4l <b>B. </b>p2=8atm, V2=2l <b>C. </b>p2=6atm, V2=3l <b>D. </b>p2=6atm, V2=
4
3l
<i><b>Câu 9. </b></i>Cho 1 khối khí lí tưởng trạng thái ban đầu là po=1 atm, Vo<i>=8l, T</i>o=273K. Biến đổi đẳng nhiệt tới
trạng thái có áp suất p1=2atm, rồi đẳng tích tới trạng thái có nhiệt độ T2=819K. Hỏi áp suất cuối cùng
của chất khí đó là bao nhiêu?
<b> A. </b>6atm. <b>B. </b>7atm. <b>C. </b>5atm. <b>D. </b>4atm
<i><b>Câu 10. Nung nón</b></i>g một lượng khơng khí trong điều kiện đẳng áp, người ta thấy nhiệt độ nó tăng thêm
6K, cịn thể tích tăng thêm 2% thể tích ban đầu. Nhiệt độ ban đầu của lượng khơng khí đó là bao nhiêu?
<b> A. </b>300K <b>B. </b>600K <b>C. </b>273K <b>D. </b>450K
<i><b>Câu 11. </b></i>Cho một lượng khơng khí đựng trong bình. Hỏi áp suất của khí sẽ biến đổi thế nào nếu thể tích
bình tăng 3 lần, nhiệt độ giảm đi một nửa?
<b> A. </b>Áp suất giảm 6 lần <b>B. </b>Áp suất tăng gấp bốn
<b> C. </b>Áp suất không đổi <b>D. </b>Áp suất tăng gấp đơi
<i><b>Câu 12. Cho 22,4m</b></i>3<sub> khí O</sub>
2ở điều kiện tiêu chuẩn. Số mol và số phân tử có trong lượng khí đó là:
<b> A. </b>10mol; 6,02.1024 <b><sub>B. </sub></b><sub>1mol; 6,02.10</sub>23 <b><sub>C. </sub></b><sub>5mol; 3,01.10</sub>24 <b><sub>D. </sub></b><sub>1000mol; 6,02.10</sub>26
<i><b>Câu 13. </b>Số phân tử có trong 1l khí O</i>2ở điều kiện 105Pa, 273K là:
<i><b>Câu 14. </b></i>Các tính chất sau đây, tính chất nào khơng phải của khí lý tưởng
<b> A. </b>Có khối lượng riêng nhỏ
<b> B. </b>Giữa các phân tử có tương tác đẩy và tương tác hút
<b> C. </b>Dễ nén
<b> D. </b>Bành trướng
<i><b>Câu 15. </b></i>Cho một khí biến đổi đẳng áp từ trạng thái có V1<i>=8l; T</i>1=273K đến trạng thái có nhiệt độ 546o
<b> C. </b>Thể tích V2của chất khí đó là:
<b> A. </b><i>16l</i><b> </b> <b>B. </b><i>12l</i> <b>C. </b><i>32l</i> <b>D. </b><i>24l </i>
<i><b>Câu 16. </b></i>Cho 1 khí lí tưởng có trạng thái ban đầu p1=1atm, V1<i>=8l, T</i>1=546K biến đổi đẳng áp tới V2<i>=4l </i>
rồi biến đổi đẳng tích tới T3=819K. Tìm áp suất cuối cùng của khí đó?
<b> A. </b>2atm <b>B. </b>3atm <b>C. </b>5atm <b>D. </b>4atm
<i><b>Câu 17. </b></i>Khi áp dụng phương trình trạng thái của khí lí tưởng cho khí thực ta cần lưu ý điều gì sau đây?
<b> A. </b>Kết quả thu được chỉ là gần đúng
<b> B. </b>Thường thu được kết quả nhỏ hơn về thể tích
<b> C. </b>Thường thu được kết quả lớn hơn về áp suất
<b> D. </b>Các phân tử khí thực có tương tác
<i><b>Câu 18. </b></i>Cho bốn bình có dung tích như nhau, ở cùng nhiệt độ, đựng 4 khí khác nhau. Khí ở bình nào
gây áp suất lớn nhất?
<b> A. </b>Bình 4, đựng 4 gam khí O2 <b>B. </b>Bình 1, đựng 4 gam khí H2
<b> C. </b>Bình 3, đựng 7 gam khí N2 <b>D. </b>Bình 2, đựng 22 gam khí CO2
<i><b>Câu 19. </b></i>Ở kì nén của một động cơ 4 kì, hỗn hợp khí trong xi lanh biến đổi trạng thái từ nhiệt độ
T1=47oC thành T2=367oC, thể tích V1<i>=1,8l thành V</i>2<i>=0,3l </i>vậy áp suất sẽ biến đổi thành bao nhiêu Pa
biết ban đầu p1=100kPa?
<b> A. </b>2400kPa <b>B. </b>1200kPa <b>C. </b>7200kPa <b>D. </b>120kPa
<i><b>Câu 20. </b></i>Cho một khối khí có trạng thái ban đầu p1=1atm, V1<i>=4l, T</i>1=273K biến đổi trạng thái: Đẳng tích
<b> A. </b><i>3l; 546K</i> <b>B. </b><i>5l; 546K</i> <b>C. </b><i>2l; 546K</i> <b>D. </b><i>4l; 546K </i>
<i><b>Câu 21. </b></i>Cho một khối khí được chứa trong một bình có thể tích khơng đổi V từ trạng thái 1 có áp suất
p1, nhiệt độ t1oC biến đổi tới trạng thái 2 có nhiệt độ t2o <b>C. </b>Áp suất cùa khí đó ở
trạng thái số 2 là:
<b> A. </b> 1 1
2
2
p t
p =
t <b>B. </b>
1 1
2
2
p (t +273)
p =
t +273 <b>C. </b>
1 2
1
p t
p =
t <b>D. </b>
1 2
2
1
p (t +273)
p =
t +273
<i><b>Câu 22. </b></i>Cho một chất khí biến đổi đẳng áp như sau: Đẳng tích từ trạng thái 1 đến trạng thái 2; đẳng
nhiệt từ trạng thái 2 đến trạng thái 3; đẳng áp từ trạng thái 3 đến trạng thái 1. Hình nào dưới đây mơ tả
đúng quá trình trên?
<b> A. </b> <b>B.</b> <b>C.</b> <b> D. </b>
<i><b>Câu 23. </b></i>Nội dung thuyết động học phân tử chất khí nói về những tính chất nào sau đây của chất khí?
<b> A. </b>Phân tử của chất khí, chuyển động nhiệt của phân tử chất khí, áp suất chuất khí
<b> B. </b>Thành phần cấu tạo phân tử, chuyển động nhiệt, năng lượng liên kết
<b> C. </b>Năng lượng phân tử, chuyển động nhiệt của phân tử, áp suất của chất khí
<b> D. </b>Nội năng phân tử, năng lượng liên kết, va chạm của các phân tử với nhau và với thành bình
<i><b>Câu 24. </b></i>Ở độ cao 10km cách mặt đất áp suất khơng khí chỉ cịn khoảng 30,6kPa, cịn nhiệt độ là 230K.
Biết khối lượng mol của không khí là 28,8g/mol. Tính khối lượng riêng của khơng khí ở độ cao đó?
<b> A. </b>0,46 kg/m3 <b><sub>B. </sub></b><sub>0,32kg/m</sub>3 <b><sub>C. </sub></b><sub>0,23kg/m</sub>3 <b><sub>D. </sub></b><sub>0,64kg/m</sub>3
<i><b>Câu 25. Cho 22,4l </b></i>khí ở điều kiện 2atm và 546K biến đổi tới trạng thái có nhiệt độ T=300K và áp suất
p=4atm. Số mol và thể tích của khối khí ở điều kiện đó là:
<b> A. </b><i>2mol và 3,23l</i> <b>B. </b><i>2mol và 8,23l</i> <b>C. </b><i>1mol và 6,15l</i> <b>D. </b><i>1mol và 4,16l </i>
O
T
V
1 3
2
O
T
p
1 2
3
O
V
p
1 2
3
O
V
p
1 3
<i><b>THPT Trần Ngun Hãn </b></i>
<i><b>Câu 1. </b></i>trong q trình khí nhận nhiệt và sinh cơng thì biều thức ∆U = A+Q phải thỏa mãn:
<b> A. </b>Q>0; A>0 <b>B. </b>Q>0; A<0 <b>C. </b>Q<0; A>0 <b>D. </b>Q<0; A<0
<i><b>Câu 2. </b></i>Một thanh ray dài 15m được lắp lên đường sắt ở nhiệt độ 250 <b><sub>C. </sub></b>phải chừa một khe hở
ở đầu thanh ray với bề rộng là bao nhiêu, nếu thanh ray nóng đến 500C thì vẫn đủ chỗ cho thanh dãn r
<b> A. </b>( Biết hệ số nở dài của sắt làm thanh ray là α = 12. 10-6 <sub>k</sub>-1 <sub>). </sub>
<b> A. </b>∆ = 3,6.10<i>l</i> -2<sub> m</sub> <b><sub>B. </sub></b>∆ = 3,6.10<i><sub>l</sub></i> -3<sub> m</sub> <b><sub>C. </sub></b>∆ = 4,5. 10<i><sub>l</sub></i> -3<sub> m</sub> <b><sub>D. </sub></b>∆ = 4,5. 10<i><sub>l</sub></i> -5<sub> m </sub>
<b> A. </b>Tăng gấp 2 <b>B. </b>Giảm một nửa <b>C. </b>Giảm 4 lần <b>D. </b>Không đổi
<i><b>Câu 4. </b></i>Chọn câu đúng: Trong các khí: H2, He, O2 và N2
<b> A. </b>Khối lượng phân tử của O2lớn nhất trong đó.
<b> B. </b>Khối lượng phân tử của các khí đó đều bằng nhau.
<b> C. </b>Khối lượng phân tử của N2lớn nhất trong đó.
<b> D. </b>Khối lượng phân tử của He nhỏ nhất trong đó.
<i><b>Câu 5. </b></i>Khi một vật chuyển dđộng có vận tốc tức thời biến thiên từ vr<sub>1</sub> đến vr<sub>2</sub> thì cơng của ngoại lực tác
dụng được tính bằng biểu thức nào ?
<b> A. </b> 2
1
2
2 mv
mv
A= − <b>B. </b>A=mvr −<sub>2</sub> mvr<sub>1</sub> <b>C. </b>A=mv<sub>2</sub> −mv<sub>1</sub> <b>D. </b>
2
v
.
v
.
m
A
2
1
2
2 −
=
<i><b>Câu 6. </b></i>Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ m=200g treo vào sợi dây khơng giãn dài l=1,2m.Từ vị trí cân
bằng kéo con lắc cho dây treo hợp góc 600 so với phương thẳng đứng rồi bng nhẹ. Tính cơ năng toàn
phần của con lắc, g=10m/s2(bỏ qua lực cản)
<b> A. </b>0,65J <b>B. </b>1,3J <b>C. </b>0,88J <b>D. </b>0,44J
<i><b>Câu 7. </b></i>Có một lượng khí đựng trong bình.Hỏi áp suất của khí sẽ biến đổi thế nào nếu thể tích của bình
giảm 2lần,cịn nhiệt độ thì tăng 2 lần?
<b> A. </b>áp suất tăng gấp đôi<b> </b> <b>B. </b>áp suất không đổi
<b> C. </b>áp suất tăng gấp 4 lần <b>D. </b>áp suất giảm 6 lần
<i><b>Câu 8. </b></i>Một vật trượt trên lên mặt phẳng nghiêng có ma sát,sau khi lên tới điểm cao nhất,nó trượt xuống
<b> A. </b>Xung lượng của lực ma sát đặt vào vật bằng 0
<b> B. </b>Xung lượng của trọng lực đặt vào vật bằng 0
<b> C. </b>Công của trọng lực đặt vào vật bằng 0
<b> D. </b>Công của lực ma sát đặt vào vật bằng 0
<i><b>Câu 9. </b></i>Trong xi lanh của một động cơ đốt trong có 2 dm3hỗn hợp khí dưới áp suất 1 atm và nhiệt độ 47o
<b>C. </b>Pittơng nén xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí chỉ cịn 200cm3và áp suất tăng lên tới 15 atm.
Tìm nhiệt độ của hỗn hợp khí nén.
<b> A. </b>70,5 K <b>B. </b>207o<sub>C</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>207 K</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>70,5</sub>oC
<i><b>Câu 10. </b></i>Chọn phương án SAI trong các câu sau:
<b> A. </b>Năng lượng là một đại lượng vô hướng
<b> B. </b>Công và năng lượng đều có đơn vị là Jun
<b> C. </b>Năng lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công nhanh hay chậm của một vật hoặc một hệ vật
<b> D. </b>Giá trị năng lượng bằng công cực đại mà vật có thể thực hiện được trong những quá trình biến đổi
nhất định
<i><b>Câu 11. </b></i>Một cốc nhơm có khối lượng 100g chứa 300 g nước ở nhiệt độ 200 <sub>C.</sub> Người ta thả vào cốc
nước một chiếc thìa bằng đồng có khối lượng 75 g vừa được vớt ra từ một nồi nước sôi ở 1000<sub> C. </sub>Bỏ
qua các hao phí nhiệt ra ngồi. Nhiệt dung riêng của nhôm là 880 J/kg.độ, của đồng là 380 J/kg.độ và
của nước là 4,19.103J/kg.độ. Nhiệt độ của nước trong cốc khi có sự cân bằng nhiệt là:
<b> A. </b>21,70<sub>C</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>23,6</sub>0<sub>C</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>20,5</sub>0<sub>C</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>25,4</sub>0<sub>C </sub>
<i><b>Câu 12. </b></i>Một động cơ nhiệt làm việc sau một thời gian thì tác nhân đã nhận từ nguồn nóng nhiệt lượng
Q1 = 2,5.106J, truyền cho nguồn lạnh nhiệt lượng Q2 = 1,75.106J. Hãy tính hiệu suất thực của động cơ
nhiệt:
<b> A. </b>25% <b>B. </b>35% <b>C. </b>20% <b>D. </b>30%
<i><b>Câu 13. </b></i>Câu nào sau đây nói về nhiệt lượng là không đúng:
<b> B. </b>một vật lúc nào cũng có nội năng do đó lúc nào cũng có nhiệt lượng
<b> C. </b>đơn vị của nhiệt lượng là đơn vị của nội năng
<b> D. </b>nhiệt lượng không phải là nội năng
<i><b>Câu 14. </b></i>Chất rắn vơ định hình có đặc tính nào dưới đây ?
<b> A. </b>Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định
<b> B. </b>Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ khơng xác định
<b> C. </b>Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định
<b> D. </b>Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định
<i><b>Câu 15. </b></i>Người ta thực hiện công 600 J để nén khí trong một xilanh. Tính độ biến thiên nội năng của khí,
biết khí truyền ra mơi trường xung quanh nhiệt lượng 60 J ?
<b> A. </b>∆U = 540 J <b>B. </b>∆U = -540 J <b>C. </b>∆U = 460 J <b>D. </b>∆U = -460 J
<i><b>Câu 16. </b></i>Một xe m=2,5tấn đang chuyển động v=36km/h thì tăng tốc đến 54km/h. Tính cơng của lực phát
động (lực ma sát =0)
<b> A. </b>2000J <b>B. </b>125000J <b>C. </b>156250J <b>D. </b>5670J
<i><b>Câu 17. </b></i>Vật nào sau đây khơng có cấu trúc tinh thể?
<b> A. </b>Chiếc cốc thuỷ tinh. <b>B. </b>Miếng thạch anh.
<b> C. </b>Viên kim cương. <b>D. </b>Hạt muối ăn.
<i><b>Câu 18. </b>: Chọn câu Đúng: Cơng thức tính cơng là: </i>
<b> A. </b>Công A = F.s
<b> B. </b>Công A = s.F.cosα; α là góc giữa độ dời s và phương của lực F.
<b> C. </b>Công A = F.s.cosα; α là góc giữa hướng của lực F và phương chuyển động của vật.
<b> D. </b>Công A = F.s.cosα; α là góc giữa hướng của lực F và độ dời s.
<i><b>Câu 19. </b></i>Một quả cầu m=200g gắn vào lị xo có k=100N/m từ vị trí cân bằng nâng vật lên đến vị trí lị xo
có độ dài tự nhiên rồi bng nhẹ,g=10m/s2 Tính vận tốc quả cầu khi qua vị trí cân bằng(bỏ qua sức cản)
<b> A. </b>0,2m/s <b>B. </b>0,447m/s <b>C. </b>1,41m/s <b>D. </b>0,22m/s
<i><b>Câu 20. </b></i>Một gàu nước khối lượng 10 Kg được kéo đều lên cao 6m trong khoảng thời gian 2 phút. Lấy
g=10m/s2. Cơng suất trung bình của lực kéo bằng:
<b> A. </b>7,5W <b>B. </b>4W <b>C. </b>6,25W <b>D. </b>5W
<i><b>Câu 21. </b></i>Ba vật có khối lượng khác nhau m<sub>1</sub>, m<sub>2</sub> và m<sub>3</sub> (m<sub>3</sub> < m<sub>2</sub> < m<sub>1</sub>), có cùng độ cao trong trọng
trường. So sánh thế năng của ba vật:
<b> A. </b>Thế năng vật có khối lượng m<sub>3</sub> lớn hơn. <b>B. </b>Thế năng vật có khối lượng m<sub>1</sub> lớn hơn.
<b> C. </b>Thế năng ba vật bằng nhau. <b>D. </b>Thế năng vật có khối lượng m<sub>2</sub>lớn hơn.
<i><b>Câu 22. </b></i>Một bình có dung tích 10 lít chứa một chất khí dưới áp suất 30atm. Coi nhiệt độ của khí khơng
đổi và áp suất của khí quyền là 1atm. Nếu mở nút bình thì thể tích của chất khí sẽ có giá trị nào sau
đây?
<b> A. </b>30 lít <b>B. </b>3 lít <b>C. </b>300 lít <b>D. </b>200 lít
<i><b>Câu 23. </b></i>Một bình chứa N=3,01.1023phân tử khí hêli. Khối lượng hêli chứa trong bình là
<b> A. </b>8g<b> B. </b>6g <b>C. </b>4g <b>D. </b>2g
<i><b>Câu 24. </b></i>Một bình có thể tích khơng đổi được nạp khí ở nhiệt độ 270C dưới áp suất 300kPa sau đó bình
được chuyển đến một nơi có nhiệt độ 370 <sub>C.</sub>Độ tăng áp suất của khí trong bình là:
<b> A. </b>3,36kPa <b>B. </b>3,92kPa <b>C. </b>10kPa <b>D. </b>111kPa
<i><b>Câu 25. </b></i>Treo một vật có khối lượng m=200g vào một lị xo có hệ số đàn hồi 100N/m thì lị xo dãn ra.Tại
vị trí cân bằng độ biến dạng của lò xo nhận giá trị nào sau đây?
<b> A. </b>1cm. <b>B. </b>2m <b>C. </b>2cm <b>D. </b>0,2m
<i><b>Câu 26. </b></i>Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m. Kéo cho dây làm với đường thẳng đứng một góc 600 rồi
thả tự do. Cho g = 9,8m/s2. Tính vận tốc con lắc khi nó đi qua vị trí cân bằng
<b> A. </b>1,57m/s. <b>B. </b>2,2m/s. <b>C. </b>1,76m/s. <b>D. </b>1,28m/s.
<i><b>Câu 27. </b></i>Cho hệ hai vật có khối lượng m1 = 2kg; m2= 3 kg. Vận tốc của vật (1) có độ lớn v1= 4 m/s, vận
tốc của vật (2) có độ lớn v2 = 2 m/s. Khi vec-tơ vận tốc của hai vật ngược hướng với nhau, tổng động
lượng của hệ có độ lớn là
<b> A. </b>8 kg.m/s. <b>B. </b>4 kg.m/s <b>C. </b>2 kg.m/s <b>D. </b>6 kg.m/s
<b> A. </b>h=0,6m <b>B. </b>h=1,8m <b>C. </b>h=3,2m <b>D. </b>h=0,9m
<i><b>Câu 29. </b></i>Khi con lắc đơn về đến vị trí cân bằng:
<b> A. </b>Cơ năng bằng khơng. <b>B. </b>Thế năng bằng động năng.
<b> C. </b>Thế năng đạt giá trị cực đại. <b>D. </b>Động năng đạt giá trị cực đại.
<i><b>Câu 30. </b></i>Một viên đạn khối lượng m = 20g bay ngang với vận tốc v1 = 300m/s xuyên vào tấm gỗ dày
5cm. Sau khi xuyên qua tấm gỗ, đạn có vận tốc v2 = 100m/s. Độ lớn lực cản trung bình của tấm gỗ tác
dụng lên viên đạn là:
<b> A. </b>16.103<sub> N.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>- 8.10</sub>3<sub>N.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>-16.10</sub>3<sub> N.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>- 4.10</sub>3<sub> N. </sub>
---
<i><b>TRƯỜNG THPT DUY TÂN </b></i>
<i><b>Câu 1. </b></i>Đơn vị của động lượng là:
<b> A. </b>N/s. <b>B. </b>Kg.m/s <b>C. </b>N.m. <b>D. </b>Nm/s.
<i><b>Câu 2. </b>Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị công suất? </i>
<b> A. </b>J.s.<b> </b> <b>B. </b>W. <b>C. </b>N.m/s. <b>D. </b>HP.
<i><b>Câu 3. </b></i>Khi vận tốc của một vật tăng gấp hai thì
<b> A. </b>gia tốc của vật tăng gấp hai. <b>B. </b>động lượng của vật tăng gấp hai.
<b> C. </b>động năng của vật tăng gấp hai. <b>D. </b>thế năng của vật tăng gấp hai.
<i><b>Câu 4. </b></i>Một vật có khối lượng m gắn vào đầu một lị xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia của lo xo cố định.
Khi lò xo bị nén lại một đoạn ∆l (∆l < 0) thì thế năng đàn hồi bằng:
<b> A. </b><i>W<sub>t</sub></i> = <i>k</i>.∆<i>l</i>
2
1
. <b>B. </b> 2
)
.(
2
1
<i>l</i>
<i>k</i>
<i>W<sub>t</sub></i> = ∆ . <b>C. </b> 2
)
<i>.( l</i>
<i>W<sub>t</sub></i> =− ∆ . <b>D. </b><i>W<sub>t</sub></i> =− <i>k</i>.∆<i>l</i>
2
1
.
<i><b>Câu 5. </b></i>Chọn phát biểu đúng. Động năng của một vật tăng khi
<b> A. </b>vận tốc của vật giảm. <b>B. </b>vận tốc của vật v = const.
<b> C. </b>các lực tác dụng lên vật sinh công dương. <b>D. </b>các lực tác dụng lên vật khơng sinh cơng.
<i><b>Câu 6. </b></i>Một vật có khối lượng 1 kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5 giây ( Lấy g = 9,8
m/s2). Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là:
<b> A. </b>5,0 kg.m/s. <b>B. </b>4,9 kg. m/s. <b>C. </b>10 kg.m/s. <b>D. </b>0,5 kg.m/s.
<i><b>Câu 7. </b></i>Trong các biểu thức sau biểu thức nào là của định luật Sac-lơ?
<b> A. </b>p ∼ 1/T <b>B. </b>p1 / T1 = T2 /p2 <b>C.</b>T ∼ 1/p <b>D. </b>p/T = const
<i><b>Câu 8. </b></i>Một gàu nước khối lượng 10 kg được kéo cho chuyển động đều lên độ cao 5m trong khoảng thời
gian 1 phút 40 giây (Lấy g = 10 m/s2). Cơng suất trung bình của lực kéo là:
<b> A. </b>0,5 W. <b>B. </b>5W. <b>C. </b>50W. <b>D. </b>500 W.
<i><b>Câu 9. </b></i>Lị xo có độ cứng k = 200 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Khi lị xo bị giãn 2cm
<b> A. </b>0,04 J. <b>B. </b>400 J. <b>C. </b>200J. <b>D. </b>100 J
<i><b>Câu 10. </b></i>Một máy bay có vận tốc v đối với mặt đất, bắn ra phía trước một viên đạn có khối lượng m và
vận tốc v đối với máy bay. Động năng của đạn đối với mặt dất là:
<b> A. </b>2mv2 <b><sub>B. </sub></b><sub>mv</sub>2<sub>/4</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>mv</sub>2 <b><sub>D. </sub></b><sub>MV</sub>2<sub>/2 </sub>
<i><b>Câu 11. </b></i>Trong hệ toạ độ (V,T), đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng áp
<b> A. </b>Đường thẳng song song với trục hoành. <b>B. </b>Đường thẳng song song với truc tung.
<b> C. </b>Đường hypebol. <b>D. </b>Đường thẳng kéo dài qua gốc toạ độ
<i><b>Câu 12. </b></i>Trong quá trình đẳng nhiệt cuả một lượng khí lý tưởng, khi thể tích giảm đi một nửa thì:
<b> A. </b>áp suất tăng 4 lần <b>B. </b>áp suất tăng 2 lần
<b> C. </b>áp suất giảm 4 lần <b>D. </b>áp suất giảm 2 lần
<i><b>Câu 13. Trong các </b>biểu thức sau đây, biểu thức nào không phù hợp với định luật Sác-lơ? </i>
<b> A. </b>p const
T
= <b>B. </b>p1 p2
T<sub>1</sub> T<sub>2</sub>
= <b>C. </b>p ~ T <b>D. </b>p ~ t
<i><b>Câu 14. </b></i>Nếu cả áp suất và thể tích của khối khí lí tưởng tăng 2 lần thì nhiệt độ của khối khí sẽ
<b> A. </b>khơng đổi. <b>B. </b>tăng 4 lần. <b>C. </b>giảm 2 lần. <b>D. </b>tăng 2 lần.
<i><b>Câu 15. Trong </b></i>hệ tọa độ (P, T), đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích?
<b> A. </b>Đường thẳng có hướng đi qua gốc tọa độ. <b>B. </b>Đường thẳng song song với trục áp suất.
<i><b>Câu 16. </b>Nhận xét nào sau đây khơng phù hợp với khí lí tưởng? </i>
<b> A. </b>Thể tích các phân tử có thể bỏ qua.
<b> B. </b>Các phân tử chỉ tương tác với nhau khi va chạm.
<b> C. </b>Các phân tử chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao.
<b> D. </b>Khối lượng các phân tử có thể bỏ qua.
<i><b>Câu 17. </b></i>Một lượng khí biến đổi đẳng áp, nhiệt độ tăng gấp đơi, sau đó tiếp tục biến đổi đẳng nhiệt, áp
suất giảm một nửa. Trong cả q trình thể tích
<b> A. </b>khơng đổi. <b>B. </b>tăng gấp đôi. <b>C. </b>tăng gấp bốn. <b>D. </b>giảm một nửa..
<i><b>Câu 18. </b></i>Dưới áp suất 105 Pa một lượng khí có thể tích là 10 lít. Nếu nhiệt độ được giữ khơng đổi và áp
suất tăng lên 1,25. 105Pa thì thể tích của lượng khí này là:
<b> A. </b>V2 = 7 lít. <b>B. </b>V2 = 8 lít. <b>C. </b>V2 = 9 lít. <b>D. </b>V2 = 10 lít
<i><b>Câu 19. </b></i>Một lượng khí có áp suất 750mmHg, nhiệt độ 270C và thể tích 76cm3. Tính thể tích của lượng
khí ở điều kiện chuẩn( 00<sub>C và 760mmHg)? </sub>
<b> A. </b>22,4cm3 <b><sub>B. </sub></b><sub>22,4lít </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>68,25cm</sub>3 <b><sub>D. </sub></b><sub>68,25lc </sub>
<i><b>Câu 20. </b></i>Chiếc xe chạy trên đường ngang với vận tốc 10m/s va chạm mềm vào một chiếc xe khác đang
đứng yên và có cùng khối lượng. Biết va chạm là va chạm mềm, sau va chạm vận tốc 2 xe là:
<b> A. </b>v1=0; v2=10m/s <b>B. </b>v1=v2=5m/s <b>C. </b>v1=0; v2=10m/s <b>D. </b>v1=0; v2=10m/s
<i><b>Câu 21. </b></i>Khí được nén đẳng nhiệt từ thể tích 6 lít đến 4 lít, áp suất khí tăng thêm 0,75at. Áp suất ban đầu
của khí là giá trị nào sau đây:
<b> A. </b>1,75 at. <b>B. </b>1,5 at. <b>C. </b>2,5at . D.1,65at.
<i><b>Câu 22. </b></i>Nếu nhiệt độ khi đèn tắt là 250C, khi đèn sáng là 3230C thì áp suất khí trơ trong bóng đèn khi
sáng tăng lên là:
<b> A. </b>12,92 lần <b>B. </b>10,8 lần <b>C. </b>2 lần <b>D. </b>1,5 lần
<i><b>Câu 23. </b></i>Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 4,9 m xuống mặt đất. Bỏ qua lực cản của khơng khí. Lấy
gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/s2. Vận tốc của vật khi chạm đất là:
<b> A. </b>v = 9,8 m/s. <b>B. </b><i>v</i>≈9,9<i>m</i>/<i>s</i>. <b>C. </b>v = 1,0 m/s. <b>D. </b><i>v</i>≈9,6<i>m</i>/<i>s</i>.
<i><b>Câu 24. </b></i>Biểu thức nào là biểu thức của định luật Bôilơ_Ma- ri- ốt?
<b> A. </b>p1V2 = p2V1 <b>B. </b>p/V = const. <b>C. </b>V/p = const. <b>D. </b>p.V = const.
<i><b>Câu 25. </b></i>Một quả bóng có khối lượng m = 300g va chạm vào tường và nảy trở lại theo phương vng
<b> A. </b>-1,5 kg.m/s. <b>B. </b>1,5 kg.m/s. <b>C. </b>3 kg.m/s. <b>D. </b>-3 kg.m/s
<i><b>Câu 26. </b>Một xe có khối lượng m = 100 kg chuyển động đều lên dốc, dài 10 m nghiêng </i> 0
30 so với đường
ngang. Lực ma sát <i>F<sub>ms</sub></i> =10<i>N</i>. Công của lực kéo F (Theo phương song song với mặt phẳng nghiêng)
khi xe lên hết dốc là:
<b> A. </b><i>100 J.</i> <i><b>B. </b>860 J.</i> <b>C. </b><i>5100 J.</i> <b>D. </b><i>4900J. </i>
<i><b>Câu 27. </b></i>ở độ cao h = 20m một vật được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc đầu v0 = 10m/s. lấy
g=10m/s2. Bỏ qua sức cản của khơng khí. Độ cao mà ở đó động năng bằng thế năng của vật là:
<b> A. </b>15 m. <b>B. </b>25 m. <b>C. </b>12,5 m. <b>D. </b>35 m.
<i><b>Câu 28. </b></i>một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 2m/s. Lấy g=10m/s2.Độ cao cực đại của vật
(tính từ điểm ném) là:
<b> A. </b>h = 0,2m. <b>B. </b>h = 0,4m. <b>C. </b>h = 2m. <b>D. </b>h = 20m.
<i><b>Câu 29. </b></i>Một quả đạn khối lượng 2kg đang bay thẳng đung lên cao với vận tốc 250m/s thì nổ thành 2
mảnh có khối lượng bằng nhau. Biết mảnh thứ nhất bay với vận tốc 250m/s theo phương lệch góc 600
so với đường thẳng đứng. Hỏi mảnh kia bay theo phương nào với vận tốc bao nhiêu?
<b> A. </b>vận tốc 433m/s và hợp với phương thẳng đứng góc 300
<b> B. </b>vận tốc 433m/s và hợp với phương thẳng đứng góc 450
<b> C. </b>vận tốc 343m/s và hợp với phương thẳng đứng góc 300
<b> D. </b>vận tốc 343m/s và hợp với phương thẳng đứng góc 450
<i><b>Câu 30. </b></i>Khi khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ thì giữa các phân tử:
<b> A. </b>Chỉ có lực hút.
<b> B. </b>Chỉ có lực đẩy.
<i><b>Trường THPT Duy Tân ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT KỲ 2 NĂM HỌC 2013-2014 </b></i>
<i><b>Câu 1. </b></i>Hệ vật được xem là hệ cô lập nếu
<b> A. </b>các vật trong hệ có sự tương tác lẫn nhau.
<b> B. </b>tổng nội lực tác dụng lên hệ bằng không.
<b> C. </b>tổng nội lực tác dụng lên hệ lớn hơn rất nhiều so với tổng ngoại lực tác dụng lên vật.
<b> D. </b>Tất cả các câu trên đều đúng.
<i><b>Câu 2. </b></i>Khối lượng súng là 4 kg và của đạn là 50 g. Lúc thốt khỏi nịng súng, đạn có tốc độ 800 m/s.Tốc
độ giật lùi của súng là
<b> A. </b>6 m/s. <b>B. </b>7 m/s. <b>C. </b>10 m/s. <b>D. </b>12 m/s.
<i><b>Câu 3. </b></i>Một hịn đá có khối lượng 5 kg, bay với vận tốc 72 km/h. Động lượng của hòn đá là:
<b> A. </b>p = 360 kgm/s. <b>B. </b>p = 360 N.s. <b>C. </b>p = 100 kg.m/s <b>D. </b>p = 100 kg.km/h.
<i><b>Câu 4. </b>Phát biểu nào sau đây sai: </i>
<b> A. </b>Động lượng là một đại lượng vectơ.
<b> B. </b>Xung của lực là một đại lượng vectơ.
<b> C. </b>Động lượng của vật trong chuyển động tròn đều không đổi.
<b> D. </b>Động lượng tỉ lệ với khối lượng vật.
<i><b>Câu 5. </b></i>Một vật có khối lượng 2 kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5 s. Độ biến thiên động
lượng của vật trong khoảng thời gian đó là bao nhiêu ? Cho g = 10 m/s2<sub>. </sub>
<b> A. </b>10 kg.m/s. <b>B. </b>5,0 kg.m/s. <b>C. </b>4,9 kg.m/s. <b>D. </b>0,5 kg.m/s.
<i><b>Câu 6. </b></i>Công cơ học là đại lượng
<b> A. </b>không âm. <b>B. </b>vô hướng. <b>C. </b>luôn dương. <b>D. </b>véc tơ.
<i><b>Câu 7. </b></i>Một người kéo đều một thùng nước có khối lượng 15 kg từ giếng sâu 8 m lên trong 20 s. Công và
công suất của người ấy là giá trị nào sau đây. Lấy g = 10 m/s2<sub>. </sub>
<b> A. </b>A = 800 J, P = 400 W. <b>B. </b>A = 1600 J, P = 800 W.
<b> C. </b>A = 1200 J, P = 60 W. <b>D. </b>A = 1000 J, P = 600 W.
<i><b>Câu 8. </b>Một vật chuyển động với vận tốc v</i>r dưới tác dụng của lực <i>F</i>r không đổi. Công suất của lực <i>F</i>r là:
<b> A. </b><i>P = Fvt.</i> <b>B. </b><i>P = Fv.</i> <b>C. </b><i>P = Ft.</i> <b>D. </b><i>P = Fv</i>2<sub>. </sub>
<i><b>Câu 9. </b></i>Cơng thức tính cơng của một lực là:
<b> A. </b>A = F.s.cosα. <b>B. </b>A = mgh. <b>C. </b>A = ½.mv2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>A = F.s. </sub>
<i><b>Câu 10. </b></i>Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây có phương hợp với phương ngang
<b> A. </b>A = 1275 J. <b>B. </b>A = 750 J. <b>C. </b>A = 1500 J. <b>D. </b>A = 6000 J.
<i><b>Câu 11. </b></i>Nếu khối lượng của vật giảm 4 lần và vận tốc tăng lên 2 lần, thì động năng của vật sẽ
<b> A. </b>tăng 2 lần. <b>B. </b>không đổi. <b>C. </b>giảm 2 lần. <b>D. </b>giảm 4 lần.
<i><b>Câu 12. </b></i>Một vận động viên có khối lượng 70 kg chạy đều hết quãng đường 180 m trong thời gian 45
giây. Động năng của vận động viên đó là
<b> A. </b>875 J. <b>B. </b>560 J. <b>C. </b>315 J. <b>D. </b>140 J.
<i><b>Câu 13. </b>Trong các câu sau đây câu nào là sai? Động năng của vật không đổi khi vật </i>
<b> A. </b>chuyển động cong đều. <b>B. </b>chuyển động tròn đều.
<b> C. </b>chuyển động thẳng đều. <b>D. </b>chuyển động với gia tốc không đổi.
<i><b>Câu 14. </b></i>Một vật có khối lượng 1 kg có thế năng 1 J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s2. Khi đó vật có đơ
cao là bao nhiêu ?
<b> A. </b>32 m. <b>B. </b>1 m. <b>C. </b>9,8 m. <b>D. </b>0,102 m.
<i><b>Câu 15. </b></i>Thế năng của một vật được tính bằng cơng thức:
<b> A. </b>Wt= .
2
<i>mgh</i> . <b>B. </b>Wt = ( )2
2
1
<i>l</i>
<i>K</i> ∆ . <b>C. </b>Wt = mgh. <b>D. </b>Wt = 2
2
1
<i>mv</i> .
<i><b>Câu 16. </b></i>Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên cao. Trong quá trình chuyển động của vật thì
<b> A. </b>thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công dương.
<b> B. </b>thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công âm.
<b> C. </b>thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công dương.
<b> D. </b>thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công âm.
<b> A. </b>luôn luôn dương hoặc bằng không. <b>B. </b>luôn luôn dương.
<b> C. </b>luôn luôn khác không. <b>D. </b>có thể dương, âm hoặc bằng khơng.
<i><b>Câu 18. </b></i>Từ mặt đất, một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v0= 10 m/s. Bỏ qua sức cản
của khơng khí. Cho g = 10 m/s2. Vị trí cao nhất mà vật lên được cách mặt đất một khoảng bằng:
<b> A. </b>15 m. <b>B. </b>5 m. <b>C. </b>20 m. <b>D. </b>10 m.
<i><b>Câu 19. </b></i>Trong quá trình rơi tự do của một vật thì:
<b> A. </b>động năng tăng, thế năng tăng. <b>B. </b>động năng tăng, thế năng giảm.
<b> C. </b>động năng giảm, thế năng giảm. <b>D. </b>động năng giảm, thế năng tăng.
<i><b>Câu 20. </b></i>Từ mặt đất,một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v0 = 10 m/s.Bỏ qua sức cản
khơng khí.cho g = 10 m/s2. Ở độ cao nào thế năng bằng 4 lần động năng:
<b> A. </b>4 m. <b>B. </b>2 m. <b>C. </b>4 cm. <b>D. </b>2 cm.
<i><b>Câu 21. </b></i>Khi nung nóng đẳng tích một lượng khí lí tưởng làm nhiệt độ tăng thêm 100C thì áp suất tăng
thêm 1/60 lần áp suất ban đầu.Nhiệt độ ban đầu của lượng khí đó là:
<b> A. </b>600 K. <b>B. </b>6000C. <b>C. </b>400 K. <b>D. </b>400 C.
<i><b>Câu 22. </b>Tính chất nào sau đây khơng phải là chuyển động của phân tử vật chất ở thể khí? </i>
<b> A. </b>Chuyển động hỗn loạn. <b>B. </b>Chuyển động hỗn loạn và không ngừng.
<b> C. </b>Chuyển động không ngừng. <b>D. </b>Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí
cân bằng cố định.
<i><b>Câu 23. </b>Nhận xét nào sau đây khơng phù hợp với khí lí tưởng? </i>
<b> A. </b>Thể tích các phân tử có thể bỏ qua.
<b> B. </b>Các phân tử chỉ tương tác với nhau khi va chạm.
<b> C. </b>Các phân tử chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao.
<b> D. </b>Khối lượng các phân tử có thể bỏ qua.
<i><b>Câu 24. </b></i>Một bình kín chứa khí ơxi ở nhiệt độ 270C và áp suất 105 <sub>Pa. </sub>Nếu đem bình phơi nắng ở nhiệt
độ 1770C thì áp suất trong bình sẽ là:
<b> A. </b>1,5.105<sub> Pa.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>2. 10</sub>5<sub> Pa.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>2,5.10</sub>5<sub> Pa. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>3.10</sub>5<sub> Pa. </sub>
<i><b>Câu 25. </b></i>Quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ khơng đổi gọi là quá trình
<b> A. </b>đẳng nhiệt. <b>B. </b>đẳng tích. <b>C. </b>đẳng áp. <b>D. </b>đoạn nhiệt.
<i><b>Câu 26. </b></i>Hệ thức nào sau đây là hệ thức của định luật Bôilơ-Mariốt?
<b> A. </b><i>p</i>1<i>V</i>2 = <i>p</i>2<i>V</i>1. <b>B. </b> =
<i>V</i>
<i>p</i>
hằng số. <b>C. </b><i>pV</i> =hằng số. <b>D. </b> =
<i>p</i>
<i>V</i>
hằng số.
<i><b>Câu 27. </b></i>Một xilanh chứa 100 cm3khí ở áp suất 2.105<sub> Pa. </sub>Pit tơng nén đẳng nhiệt khí trong xilanh xuống
cịn 50 cm3. Áp suất của khí trong xilanh lúc này là:
<b> A. </b>2. 105<sub> Pa. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>3.10</sub>5<sub> Pa.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>4. 10</sub>5<sub> Pa. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>5.10</sub>5<sub> Pa. </sub>
<i><b>Câu 28. </b></i>Quá trình nào sau đây có liên quan tới định luật Saclơ.
<b> A. </b>Qủa bóng bị bẹp nhúng vào nước nóng, phồng lên như cũ.
<b> B. </b>Thổi không khí vào một quả bóng bay.
<b> C. </b>Đun nóng khí trong một xilanh hở.
<b> D. </b>Đun nóng khí trong một xilanh kín.
<i><b>Câu 29. </b></i>Một cái bơm chứa 100 cm3khơng khí ở nhiệt độ 270C và áp suất 105<sub> Pa. </sub>Khi khơng khí bị nén
xuống còn 20 cm3và nhiệt độ tăng lên tới 3270C thì áp suất của khơng khí trong bơm là
<b> A. </b><i>p</i><sub>2</sub> =7.105<i>Pa</i>. <b>B. </b><i>p</i><sub>2</sub> =8.105<i>Pa</i>. <b>C. </b><i>p</i><sub>2</sub> =9.105<i>Pa</i>. <b>D. </b><i>p</i><sub>2</sub> =10.105<i>Pa</i>
<i><b>Câu 30. </b></i>Trong một động cơ điezen, khối khí có nhiệt độ ban đầu là 320C được nén để thể tích giảm bằng
1/16 thể tích ban đầu và áp suất tăng bằng 48,5 lần áp suất ban đầu. Nhiệt độ khối khí sau khi nén sẽ
bằng:
<b> A. </b>6520<sub>C </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>97</sub>0<sub>C </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>1552</sub>0<sub>C </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>132</sub>0<sub>C </sub>
<i><b>TRƯỜNG THPT DUY TÂN KONTUM </b></i>
<i><b>Câu 1. </b></i>Một vật khơng chuyển động có thể có
<b> A. </b>động năng <b>B. </b>thế năng <b>C. </b>động lượng <b>D. </b>vận tốc.
<i><b>Câu 2. </b></i>Công là đại lượng:
<b> A. </b>Véc tơ có thể âm, dương hoặc bằng khơng <b>B. </b>Vơ hướng có thể âm, dương hoặc bằng khơng
<b> C. </b>Vơ hướng có thể âm hoặc dương <b>D. </b>Véc tơ có thể âm hoặc dương
<b> A. </b>J<b> </b> <b>B. </b>N.m <b>C. </b>kg.m/s <b>D. </b>W.s
<i><b>Câu 4. </b></i>Một vật có khối lượng 500 g rơi tự do ( khơng vận tốc đầu ) từ độ cao 100 m xuống đất, lấy g =
10 m/s2. Động năng của vật tại độ cao 50 m là bao nhiêu ?
<b> A. </b>250 J. <b>B. </b>500 J; <b>C. </b>1000 J; <b>D. </b>50000 J;
<i><b>Câu 5. </b></i>Công thức nào sau đây là cơng thức tính cơ năng của vật chịu tác dụng của lực đàn hồi ?
<b> A. </b> 2 2
)
(
2
1
2
1
<i>l</i>
<i>k</i>
<i>mv</i>
<i>W</i> = + ∆ <b> </b> <b>B. </b><i>W</i> = <i>mv</i>2 +<i>mgz</i>
2
1
<b> C. </b> ( )
2
1
2
1 2
<i>l</i>
<i>k</i>
<i>mv</i>
<i>W</i> = + ∆ <b>D. </b> 2 2
)
(
2
2
1
<i>l</i>
<i>k</i>
<i>mv</i>
<i>W</i> = + ∆
<i><b>Câu 6. </b></i>Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt ?
<b> A. </b>p1V1 = p2V2. <b>B. </b>
2
1
2
1
<i>pp = .</i> <b>C. </b> <sub>2</sub>
2
1
1
<i>V</i>
<i>p</i>
<i>Vp =</i> . <b>D..</b> p ~ V
<i><b>Câu 7. </b></i>Một vật có khối lượng 2kg rơi tự do, sau 2s kể từ lúc bắt đầu rơi động năng của vật đó là bao
nhiêu? (g =10m/s2<sub>) </sub>
<b> A. </b>100J <b>B. </b>200J <b>C. </b>400J <b>D. </b>450J
<i><b>Câu 8. </b></i>Có 24 gam khí chiếm thể tích 3lít ở nhiệt độ 27oC, sau khi đun nóng đẳng áp, khối lượng riêng
của khối khí là 2g/l. Tính nhiệt độ của khí sau khi nung.
<b> A. </b>270<sub>C</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>92</sub>0<sub>C</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>927K</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>927</sub>0<sub>C </sub>
<i><b>Câu 9. </b></i>Một khối khí đem giãn nở đẳng áp từ nhiệt độ t1 = 32oC đến nhiệt độ t2 = 117oC, thể tích khối khí
tăng thêm 1,7lít. Tìm thế tích khối khí ban đầu.
<b> A. </b>6,1 lít <b>B. </b>26 lít <b>C. </b>16 lít <b>D. </b>4,6 lít
<i><b>Câu 10. </b></i>Tìm hệ thức liên hệ giữa khối lượng riêng và áp suất chất khí trong quá trình đẳng nhiệt:
<b> A. </b>
2
2
1
1
ρ
ρ
<i>p</i>
<i>p =</i> <b>B. </b> 2 1
1 2
<i>p</i> <i>p</i>
ρ = ρ <b>C. </b> 1<sub>2</sub> 2<sub>1</sub>
<i>p</i> <i>p</i>
ρ = ρ <b>D. </b>Một biểu thức khác
<i><b>Câu 11. </b></i>Một vật khối lượng 2kg có thế năng 192,08J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8m/s2. Khi đó vật ở độ
cao là:
<b> A. </b>0,012m <b>B. </b>9,8m <b>C. </b>2m <b>D. </b>1m
<i><b>Câu 12. </b></i>Trong các hệ thức sau đây hệ thức nào không phù hợp với định luật Sác-lơ ?
<b> A. </b>p ~ t. <b>B. </b>
2
2
1
1
<i>T</i>
<i>p</i>
<i>Tp =</i> . <b>C. </b><i>T</i> =
<i>p</i>
hằng số. <b>D. </b>p ~ T.
<i><b>Câu 13. </b></i>Hệ thức liên hệ giữa động năng Wđvà động lượng của vật khối lượng m là:
<b> A. </b>2mWđ = p2 <b><sub>B. </sub></b><sub>2W</sub>
đ = mp2 <b><sub>C. </sub></b><sub>W</sub>
đ = mp2 <b><sub>D. </sub></b><sub>4mW</sub>
đ = p2
<i><b>Câu 14. </b></i>Một bình có dung tích 10 lít chứa một chất khí dưới áp suất 20at. Tính thể tích chất khí khi ta
mở nút bình. Coi nhiệt độ của khí là khơng đổi và áp suất khí quyển là 1at.
<b> A. </b>20 lít <b>B. </b>100 lít <b>C. </b>240 lít <b>D. </b>200 lít
<i><b>Câu 15. </b></i>Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây hợp với phương ngang 600. Lực tác
dụng lên dây bằng 150N. Cơng của lực đó khi hịm trượt được 20m bằng:
<b> A. </b>5196J <b>B. </b>2598J. <b>C. </b>1500J. <b>D. </b>1763J.
<i><b>Câu 16. </b></i>Nếu nhiệt độ khí trơ trong bóng đèn tăng từ nhiệt độ t1 = 15oC đến nhiệt độ t2 = 300oC thì áp
suất khi trơ tăng lên bao nhiêu lần?
<b> A. </b>19<b> </b> <b>B. </b>1,99 <b>C. </b>3 <b>D. </b>91
<i><b>Câu 17. </b></i>Công là đại lượng:
<b> A. </b>Véc tơ, có thể âm hoặc dương.
<b> B. </b>Vơ hướng, có thể âm hoặc dương.
<b> C. </b>Véc tơ, có thể âm, dương hoặc bằng khơng.
<b> D. </b>Vơ hướng, có thể âm, dương hoặc bằng khơng.
<i><b>Câu 18. </b></i>Khi khối lượng tăng gấp bốn, vận tốc giảm một nửa thì động năng của vật sẽ:
<b> A. </b>Tăng gấp 4 <b>B. </b>Tăng gấp 8 <b>C. </b>Tăng gấp đôi <b>D. </b>Không đổi
<i><b>Câu 19. </b></i>một vật khối lượng 1kg đang chuyển động với vận tốc 6m/s thì chịu tác dụng của lực F = 10N
khơng đổi ngược hướng với hướng chuyển động. Sau khi đi thêm được 1m nữa, vận tốc của vật là:
<i><b>Câu 20. </b></i>Khi áp suất chất khí giảm đi một nửa. Nếu thể tích của nó được giữ khơng đổi thì nhiệt độ tuyệt
đối của nó sẽ
<b> A. </b>giảm một nửa.<b> </b> <b>B. </b>tăng gấp 4. <b>C. </b>không thay đổi. <b>D. </b>tăng gấp đơi.
<i><b>Câu 21. </b></i>Một vật có khối lượng m = 1(kg) khi có động năng bằng 8J thì nó đã đạt vận tốc là:
<b> A. </b>8 (m/s) <b>B. </b>16 (m/s) <b>C. </b>2 (m/s) <b>D. </b>4 (m/s)
<i><b>Câu 22. </b></i>Đường nào sau đây không phải là đường đẳng nhiệt ?
<b> A. </b><i>B </i> <b>B. </b>
A <b>C. </b>D <b> D. </b>C
<i><b>Câu 23. </b></i>Tính động năng của vật có động lượng 4kg.m/s của vật khối lượng là 2kg:
<b> A. </b>2J<b> </b> <b>B. </b>1J <b>C. </b>3J <b>D. </b>4J
<i><b>Câu 24. </b></i>Một vật có khối lượng 1kg rơi tự do, sau 3s kể từ lúc bắt đầu rơi động năng của vật đó là bao
nhiêu? (g=10m/s2<sub>) </sub>
<b> A. </b>200J <b>B. </b>100J <b>C. </b>300J <b>D. </b>450J
<i><b>Câu 25. </b></i>Bơm khơng khí có áp suất p1 = 1atm vào một quả bóng có dung tích bóng khơng đổi là V = 2,5l.
Mỗi lần bơm ta đưa được 125cm3khơng khí vào trong quả bóng đó. Biết rằng trước khi bơm bóng chứa
khơng khí ở áp suất 1atm và nhiệt độ khơng đổi. Tính áp suất bên trong quả bóng sau 12 lần bơm.
<b> A. </b>0,6atm. <b>B. </b>11,6atm. <b>C. </b>1,6atm. <b>D. </b>16atm.
<i><b>Câu 26. </b></i>Một búa máy khối lượng 1 tấn rơi từ độ cao 3,2m vào một cái cọc khối lượng 100kg. Va chạm
<b> A. </b>8 m/s. <b>B. </b>8,8 m/s. <b>C. </b>7,27 m/s. <b>D. </b>0,27 m/s.
<i><b>Câu 27. </b></i>Công suất là đại lượng được tính bằng:
<b> A. </b>Thương số của lực và thời gian tác dụng lực. <b>B. </b>Tích của lực tác dụng và vận tốc.
<b> C. </b>Tích của cơng và thời gian thực hiện cơng. <b>D. </b>Thương số của công và vận tốc.
<i><b>Câu 28. </b></i>Công thức const
T
V = áp dụng cho quá trình biến đổi trạng thái nào của một khối khí xác định ?
<b> A. </b>Quá trình bất kì <b>B. </b>Quá trình đẳng nhiệt <b> C. </b>Quá trình đẳng tích <b> D. </b>Q trình đẳng áp
<i><b>Câu 29. </b></i>Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí lý tưởng?
<b> A. </b>
V
T
.
P <sub>= hằng số </sub>
<b>B. </b>
V
P <sub>= hằng số </sub>
<b>C. </b>
P
T
.
V <sub>= hằng số </sub>
<b>D. </b>
T
V
.
P <sub>= hằng số </sub>
<i><b>Câu 30. </b></i>Một xilanh chứa 150cm3khí ở áp suất 2.105<sub>Pa. </sub>Pittông nén khí trong xilanh xuống cịn
100cm3.Tính áp suất khí trong xilanh lúc này. Coi nhiệt độ không đổi.
<b> A. </b>3.105Pa <b>B. </b>4.105Pa <b>C. </b>5.105Pa <b>D. </b>2.105Pa
<i><b>Trường THPT số 2 An Lão Bình Định </b></i>
A/ <i>Phần trắc nghiệm: ( 5 điểm ) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D ứng với </i>
<i>phương án trả lời đúng. </i>
<i><b>Câu 1. </b>Phát biểu nào sau đây là sai? </i>
<b> A. </b>Động lượng là đại lượng vectơ.
<b> B. </b>Động lượng có đơn vị là kg.m/ 2
<i>s</i> .
<b> C. </b>Độ lớn động lượng xác định bằng tích của khối lượng của vật và vận tốc của vật ấy.
<b> D. </b>Trong hệ kín, động lượng của hệ là đại lượng bảo toàn.
<i><b>Câu 2. </b></i>Cơ năng của một vật bằng:
<b> A. </b>Tổng động năng và thế năng của vật đó.
<b> B. </b>Tích giữa động năng và thế năng của vật đó.
<b> C. </b>Tổng động năng và động lượng của vật đó.
<b> D. </b>Thương số giữa thế năng và động năng của vật đó.
<b> A. </b>Lực căng bề mặt tác dụng lên một đoạn đường nhỏ bất kì trên bề mặt chất lỏng có phương vng
góc với đoạn đường đó và tiếp tuyến với bề mặt chất lỏng.
<b> B. </b>Lực căng bề mặt ln có phương vng góc với bề mặt chất lỏng.
<b> C. </b>Lực căng bề mặt có chiều làm giảm diện tích bề mặt chất lỏng.
<b> D. </b><i>Lực căng bề mặt tác dụng lên một đoạn đường nhỏ bất kì trên bề mặt chất lỏng f có độ lớn tỉ lệ với </i>
<i>độ dài l của đoạn đường đó. </i>
<i><b>Câu 4. </b></i>Cho các đồ thị như hình sau:
P V P
O T O T O V
( I ) ( II ) ( III )
Đồ thị nào là dạng đồ thị của đường đẳng tích?
<b> A. </b>( I ). <b>B. </b>( III ). <b>C. </b>( II ). <b>D. </b>Cả 3 đồ thị trên.
<i><b>Câu 5. </b></i>Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mối liên hệ giữa áp suất và nhiệt độ trong q trình đẳng
tích?
<b> A. </b>Trong q trình đẳng tích, áp suất của chất khí xác định tỉ lệ thuận với nhiệt độ.
<b> B. </b>Trong q trình đẳng tích, áp suất của một lượng khí xác định tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
<b> C. </b>Trong quá trình đẳng tích, áp suất của một khối lượng khí xác định tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt
đối.
<b> D. </b>Trong q trình đẳng tích, áp suất của một khối lượng khí xác định tỉ lệ với bình phương nhiệt độ
tuyệt đối.
<i><b>Câu 6. </b></i>Một người kéo một chiếc tủ chuyển động thẳng đều trên sàn nhà bằng một lực F hợp với phương
ngang một góc α, Chiếc tủ chuyển động với vận tốc v. Công suất của người đó được tính bằng cơng
thức:
<b> A. </b>P = F.v.cosα. <b>B. </b>P = F.s.cosα. <b>C. </b>P = F.v. <b>D. </b>P = F.s
<i><b>Câu 7. </b></i>Chọn đáp án SAI: Trong sự nở dài của vật rắn thì:
<b> A. </b>Chiều dài của vật rắn đã thay đổi khi nhiệt độ thay đổi.
<b> B. </b>Độ tăng chiều dài của vật rắn tỉ lệ với độ tăng nhiệt độ.
<b> C. </b>Khi chiều dài vật rắn tăng sẽ xuất hiện lực tác dụng lên vật khác chắn nó.
<b> D. </b>Chiều dài vật rắn tăng khi nhiệt độ thay đổi.
<i><b>Câu 8. </b></i>Phương trình nào sau đây biểu diễn quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí lí tưởng?
<b> A. </b>
1
1
<i>V</i>
<i>p</i>
=
2
2
<i>V</i>
<i>p</i>
<b>B. </b>
1
1
<i>T</i>
<i>p</i>
=
2
2
<i>T</i>
<i>p</i>
<b>C. </b><i>p</i>1V1 = <i>p</i>2V2 <b>D. </b>P1T1 = P2T2
<i><b>Câu 9. </b></i>Điều nào sau đây là SAI khi nói về nội năng?
<b> A. </b>Nội năng của một vật là dạng năng lượng bao gồm tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật
và thế năng tương tác giữa chúng.
<b> B. </b>Đơn vị của nội năng là Jun (J).
<b> C. </b>Nội năng của một vật phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của vật.
<b> D. </b>Nội năng không thể biến đổi được.
<i><b>Câu 10. </b></i>Tốc độ bay hơi ở chất lỏng nhanh hay chậm phụ thuộc vào các yếu tố nào?
<b> A. </b>Thể tích chất lỏng.
<b> C. </b>Diện tích mặt thống chất lỏng.
<b> D. </b>Chiều sâu của chất lỏng.
<i><b>B/ Phần tự luận: ( 5 điểm ) </b></i>
<i><b>Bài 1: ( 1,5 điểm) </b></i>
a) Tính động lượng của quả bom?
b) Nếu đang rơi quả bom nổ thành hai mảnh có khối lượng bằng nhau, mảnh thứ nhất bay theo phương
vng góc với quả bom và có vận tốc 100 m/s. Hỏi mảnh hai bay với vận tốc bao nhiêu?
<i><b>Bài 2: ( 1,5 điểm) </b></i>
Một vật có khối lượng m = 4kg, đang ở độ cao 5m so với mặt đất. Cho g = 9,8 m/s2<sub>. </sub>
a) Hỏi thế năng của vật đó bằng bao nhiêu?
b) Thả vật rơi, tính vận tốc của vật lúc chạm đất? Bỏ qua sức cản của khơng khí.
c) Ở độ cao nào thì thế năng bằng 2
3 động năng?
<i><b>Bài 3: ( 2 điểm) </b></i>
Một lượng khí ở trong một quả bóng cao su có thể tích 0,1m3, áp suất 5atm, nhiệt độ 2900<sub>K, sau khi </sub>
thả vào chậu nước nóng thì thể tích quả bóng tăng lên 0,2m3và áp suất giảm cịn 3,01 atm.
a) Hỏi nhiệt độ của quả bóng khi thả vào chậu nước bao nhiêu?
b) Nếu sau khi thả vào chậu nước ta lấy quả bóng ra và lấy tay bóp nhẹ quả bóng sao cho thể tích của
quả bóng giảm đi một nửa, nhưng nhiệt độ khơng đổi. Hỏi áp suất của chất khí bên trong quả bóng lúc
đó bao nhiêu?
<i><b>SỞ GD-ĐT TP </b></i>
<i><b>Câu 1. </b></i>: Một vật khối lượng 1,0 kg có thế năng 2,0 J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s2. Khi đó, vật ở độ
cao:
<b> A. </b>0,102 m. <b>B. </b>1,0 m. <b>C. 0,204 m. </b> <b>D. </b>9,8 m.
<i><b>Câu 2. </b></i>Một vận động viên có khối lượng 70kg chạy đều hết quãng đường 180m trong thời gian 45 giây.
Động năng của vận động viên đó là:
<b> A. </b>875J. <b>B. 560J</b>. <b>C. </b>315J. <b>D. </b>140J.
<i><b>Câu 3. </b></i>Chiếc xe chạy trên đường ngang với vận tốc 20m/s va chạm mềm vào một chiếc xe khác đang
đứng yên và có cùng khối lượng. Biết va chạm là va chạm mềm, sau va chạm vận tốc hai xe là:
<b> A. </b>v1 = v2 = 20m/s <b>B. </b>v1 = v2 = 5m/s
<b> C. </b>v1 = 20m/s; v2 = 10m/s <b>D. v</b>1 = v2 = 10m/s
<i><b>Câu 4. </b></i>Một vật được ném lên độ cao1m so với mặt đất với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật
bằng 0,5 kg (Lấy g = 10m/s2). Cơ năng của vật so với mặt đất bằng:
<b> A. </b>7 J<b> </b> <b>B. </b>4J. <b>C. 6 J. </b> <b>D. </b>5 J.
<i><b>Câu 5. </b></i>Khi vận tốc của một vật tăng gấp bốn, thì
<b> A. </b>động lượng của vật tăng gấp bốn. <b>B. </b>động năng của vật tăng gấp bốn.
<b> C. </b>động năng của vật tăng gấp mười sau. <b>D. </b>thế năng của vật tăng gấp hai.
<i><b>Câu 6. </b></i>Đơn vị của động lượng là:
<b> A. kg.m/s </b> <b>B. </b>Nm/s. <b>C. </b>N.m. <b>D. </b>N/s.
<i><b>Câu 7. </b>Một vật chuyển động với vận tốc v</i>r dưới tác dụng của lực <i>F</i>r không đổi. Công suất của lực <i>F</i>r là:
<b> A. </b><i>P=Fvt.</i> <i><b>B. P=Fv. </b></i> <b>C. </b><i>P=Ft.</i> <b>D. </b><i>P=Fv</i>2<sub>. </sub>
<i><b>Câu 8. </b></i>Cơng thức tính cơng của một lực là:
<b> A. A = F.s.cosα. </b> <b>B. </b>A = mgh. <b>C. </b>A = ½.mv2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>A = F.s. </sub>
<i><b>Câu 9. </b></i>Một gàu nước khối lượng 12 kg được kéo cho chuyển động đều lên độ cao 5m trong khoảng thời
gian 1 phút 40 giây (Lấy g = 10 m/s2). Công suất trung bình của lực kéo là:
<b> A. </b>5W. <b>B. </b>500 W. <b>C. </b>50W. <b>D. 6W</b>.
<i><b>Câu 10. </b>Trong các câu sau đây câu nào là sai? Động năng của vật không đổi khi vật </i>
<b> A. </b>chuyển động cong đều. <b>B. </b>chuyển động tròn đều.
<b> C. </b>chuyển động thẳng đều. <b>D. </b>chuyển động với gia tốc không đổi.
<i><b>Câu 11. </b></i>Động năng của một vật tăng khi
<b> A. </b>vận tốc của vật giảm.<b> </b> <b>B. </b>vận tốc của vật v = const.
<b> C. </b>các lực tác dụng lên vật sinh công dương. <b>D. </b>các lực tác dụng lên vật không sinh công.
<b> A. </b><i>W</i> = <i>mv</i> + <i>k</i>.∆<i>l</i>
2
1
2
1 2
<b>B. </b> 2 2
)
(
2
1
2
1
<i>l</i>
<i>k</i>
<i>mv</i>
<i>W</i> = + ∆ .
<b> C. </b><i>W</i> = <i>mv</i>2+<i>mgz</i>
2
1
. <b>D. </b><i>W</i> = <i>mv</i>+<i>mgz</i>
2
1
.
<i><b>Câu 13. </b></i>Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng của nó đều thay đổi. Khi khối lượng
<i>giảm một nửa, vận tốc tăng gấp hai thì động năng của tên lửa: </i>
<b> A. </b>không đổi. <b>B. </b>giảm 2 lần. <b>C. </b>tăng gấp 4 lần. <b>D. </b>tăng gấp 2 lần.
<i><b>Câu 14. </b></i>Quả cầu A khối lượng m1 chuyển động với vận tốc <i>v</i><sub>1</sub> va chạm vào quả cầu B khối lượng m2
đứng yên. Sau va chạm, cả hai quả cầu có cùng vận tốc <i>v</i>2. Ta có:
<b> A. </b><i>m</i>1<i>v</i>1 <i>m</i>2<i>v</i>2
r
r
−
= <b>B. </b><i>m</i><sub>1</sub><i>v</i>r =<sub>1</sub> <i>m</i><sub>2</sub><i>v</i>r<sub>2</sub>
<b> C. </b> <i>m</i>1<i>v</i>1 (<i>m</i>1 <i>m</i>2)<i>v</i>2
r
r <sub>=</sub> <sub>+</sub>
<b> </b> <b>D. </b> <sub>1</sub> <sub>1</sub> ( <sub>1</sub> <sub>2</sub>) <sub>2</sub>
2
1
<i>v</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>v</i>
<i>m</i> r = + r
<i><b>Câu 15. </b></i>Một vật có khối lượng 2 kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5s. Độ biến thiên động
lượng của vật trong khoảng thời gian đó là bao nhiêu ? Cho g = 9,8 m/s2<sub>. </sub>
<b> A. 9,8 kg.m/s. </b> <b>B. </b>10 kg.m/s. <b>C. </b>4,9 kg.m/s. <b>D. </b>5,0 kg.m/s.
<i><b>Câu 16. </b>Chọn câu Sai: </i>
<b> A. </b>Wt = mgz. <b>B. W</b>t = mg(z2 – z1<b>). </b> <b>C. </b>Wt = mgh. <b>D. </b>A12 = mg(z1 – z2).
<i><b>Câu 17. </b>Chọn câu Sai: </i>
<b> A. </b>Wđh =
2
2
<i>l</i>
<i>k∆</i>
<b> B. </b>Thế năng đàn hồi phụ thuộc vào vị trí các phần và độ cứng của vật đàn hồi.
<b> C. </b>Thế năng đàn hồi không phụ thuộc vào chiều biến dạng.
<b> D. W</b>đh = k∆<i>l</i>2.
<i><b>Câu 18. </b></i>Một vật nhỏ khối lượng m = 100g gắn vào đầu mơt lị xo đàn hồi có độ cứng k = 200 N/m(khối
lượng không đáng kể), đầu kia của lò xo được gắn cố định. Hệ được đặt trên một mặt phẳng ngang
<i>không ma sát. Kéo vật giãn ra 5cm so với vị trí ban đầu rồi thả nhẹ nhàng. Cơ năng của hệ vật tại vị trí </i>
đó là:
<b> A. 25.10</b>-2<b><sub> J. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b><sub>100.10</sub>-2<sub>J.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>200.10</sub>-2<sub>J.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>50.10</sub>-2<sub>J. </sub>
<i><b>Câu 19. </b></i>Va chạm nào sau đây là va chạm mềm?
<b> A. </b>Viên đạn xuyên qua một tấm bia trên đường bay của nó.
<b> B. </b>Viên đạn đang bay xuyên vào và nằm gọn trong bao cát.
<b> C. </b>Quả bóng đang bay đập vào tường và nảy ra.
<b> D. </b>Quả bóng tennis đập xuống sân thi đấu.
<i><b>Câu 20. </b></i>Khối lượng súng là 4kg và của đạn là 50g. Lúc thốt khỏi nịng súng, đạn có vận tốc 800m/s.
Vận tốc giật lùi của súng là:
<b> A. 10m/s </b> <b>B. </b>7m/s <b>C. </b>12m/s <b>D. </b>6m/s
---
<i><b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ </b></i>
<i><b>Câu 1. </b>Đại lượng nào sau đây khơng có giá trị âm </i>
<b> A. </b>động năng <b>B. </b>thế năng <b>C. </b>cơ năng <b>D. </b>công
<i><b>Câu 2. </b>Điều nào sau đây là sai khi nói về động lượng của một vật? </i>
<b> A. </b>Có đơn vị N.s <b>B. </b>Là đại lượng vơ hướng
<b> C. </b>Có độ lớn tỉ lệ với độ lớn vận tốc <b>D. </b>Có hướng cùng hướng với vận tốc
<i><b>Câu 3. </b>Biểu thức nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng nhiệt? </i>
<b> A. </b>p ∼
V
1
<b>B. </b>p.V=const <b>C. </b>V∼ T <b>D. </b>V ∼
p
1
<i><b>Câu 4. </b></i>Hệ thức liên hệ giữa động năng Wđ và động lượng p của vật khối luợng m là
<b> A. </b>4mW<sub>đ = </sub> 2
<i>p </i> <b>B. </b>W<sub>đ = m</sub> 2
<i>p </i> <b>C. </b>2W<sub>đ = m</sub> 2
<i>p </i> <b>D. </b>2mW<sub>đ = </sub> 2
<i>p </i>
<i><b>Câu 5. </b>Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất? </i>
<i><b>Câu 6. </b></i>Một người nâng đều 1 vật có khối lượng 400 g lên cao 0,5 m. Sau đó xách vật di chuyển theo
phương ngang 1 đoạn 1 m. Lấy g = 10 m/s2. Người đó đã thực hiện 1 cơng tổng cộng là?
<b> A. </b>2 J <b>B. </b>6 J <b>C. </b>2000 J <b>D. </b>6000 J
<i><b>Câu 7. </b></i>Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí lý tưởng?
<b> A. </b>
V
.
T
P <sub>= hằng số </sub>
<b>B. </b>
V
T
.
P <sub>= hằng số </sub>
<b>C. </b>
T
V
.
P <sub>= hằng số </sub>
<b>D. </b>
P
T
.
V <sub>= hằng số </sub>
<i><b>Câu 8. </b></i>Đường đẳng áp trong hệ trục tọa độ OPV là?
<b> A. </b>Một đường thẳng song song với trục OV.
<b> B. </b>Một đường hypebol.
<b> C. </b>Một đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua gốc tọa độ.
<b> D. </b>Một đường thẳng song song với trục OP.
<i><b>Câu 9. </b></i>Hệ thức nào sau đây phù hợp với q trình đẳng tích khi nhiệt độ giảm?
<b> A. </b>∆U = A với A > 0 <b>B. </b>∆U = Q với Q <0 <b>C. </b>∆U = A với A < 0 <b>D. </b>∆U = Q với Q > 0
<i><b>Câu 10. </b></i>Người ta truyền cho khí trong xi-lanh một nhiệt lượng 120 J. Chất khí nở ra thực hiện công 80 J
đẩy pittông đi lên. Nội năng của khí biến thiên một lượng là?
<b> A. </b>40 J <b>B. </b>- 40 J <b>C. </b>200 J <b>D. </b>- 200 J
<i><b>Câu 11. </b></i>Xét biểu thức công A = F.s.cosα . Trong trường hợp nào sau đây công sinh ra là công cản?
<b> A. </b>
2
π α π< < <b>B. </b>0 <
2
π
α < <b>C. </b>
2
π
α = <b>D. </b>α > 0
<i><b>Câu 12. </b></i>: Chọn câu trả lời đúng. Một vật được thả rơi tự do, trong quá trình vật rơi?
<b> A. </b>Động năng của vật không thay đổi.
<b> B. </b>Thế năng của vật không thay đổi
<b> C. </b>Tổng động năng và thế năng của vật không thay đổi.
<b> D. </b>Tổng động năng và thế năng của vật luôn thay đổi.
<i><b>Câu 13. </b></i>Một xilanh chứa 45 cm3 khí ở áp suất 2.105<sub>Pa. </sub>Pittơng nén khí trong xilanh xuống cịn 30 cm3<sub>. </sub>
Áp suất khí trong xilanh lúc này tăng thêm? Coi nhiệt độ không đổi.
<b> A. </b>2.105 <sub>Pa </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>3.10</sub>5 <sub>Pa </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>1.10</sub>5 <sub>Pa </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>1,33.10</sub>5 <sub>Pa </sub>
<i><b>Câu 14. </b></i>Vật nào sau đây là vật rắn đa tinh thể?
<b> A. </b>Hạt muối. <b>B. </b>Cốc nhôm. <b>C. </b>Viên kim cương. <b>D. </b>Cốc nhựa.
<i><b>Câu 15. </b></i>Khi vận tốc của một vật tăng bốn lần, thì:
<b>A. </b>Gia tốc của vật tăng bốn lần. <b>B. </b>Động năng của vật tăng bốn lần.
<b> C. </b>Thế năng của vật tăng bốn lần. <b>D. </b>Động lượng của vật tăng bốn lần.
<i><b>Câu 16. </b></i>Trên đồ thị biểu diễn đường đẳng tích của hai lượng khí giống nhau.
Kết luận nào là đúng khi so sánh các thể tích V1 và V2 ?
<b> A. </b>V1 = V2 <b>B. </b>V1 > V2
<b> C. </b>V1 ∼ V2 <b>D. </b>V1 < V2
<i><b>Câu 17. </b></i>Một vật rơi tự do từ độ cao 12 m. Lấy g = 10 m/s2. Tìm độ cao mà ở
đó động năng của vật lớn gấp hai lần thế năng?
<b> A. </b>2 m <b>B. </b>6 m
<b> C. </b>4 m <b>D. </b>khơng tìm được vì chưa cho m.
<i><b>Câu 18. </b></i>Một vật có khối lượng 200 g được ném thẳng đứng lên cao từ
mặt đất với vận tốc 10 m/s. Lấy g = 10 m/s2.Bỏ qua sức cản. Hỏi khi vật đi được quãng đường 7m kể từ
lúc ném thì động năng của vật có giá trị bằng bao nhiêu?
<b> A. </b>7 J <b> </b> <b>B. </b>6 J <b>C. </b>10 J <b>D. </b>4 J
<i><b>Câu 19. </b></i>Một khối khí lí tưởng khơng đổi có thể tích 4 lít, nhiệt độ 170C, áp suất 2at biến đổi theo hai
q trình. Q trình 1: đẳng tích, áp suất tăng 1,5 lần. Quá trình 2: đẳng áp, thể tích sau cùng là 8lít.
Nhiệt độ sau cùng của khí là
<b> A. </b>8700<sub>C. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>597</sub>0<sub>C. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>290</sub>0<sub>C. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>34</sub>0<sub>C </sub>
<i><b>Câu 20. </b></i>Một vật ban đầu nằm yên, sau đó vỡ thành 2 mảnh có khối lượng m và 2m. Biết tổng động năng
của 2 mảnh là Wđ. Động năng của mảnh nhỏ là:
<b> A. </b>
3
Wd
<b>B. </b>
2
Wd
<b>C. </b>
3
2Wd
<b>D. </b>
4
3Wd
<i><b>Câu 21. </b></i>Khi vật chuyển động trịn đều thì cơng của lực hướng tâm luôn
p
O
T
V2
<b> A. </b>dương <b>B. </b>âm <b>C. </b>bằng hằng số <b>D. </b>bằng 0
<i><b>Câu 22. </b>Vật nào sau đây khơng có cấu trúc tinh thể ? </i>
<b> A. </b>Hạt muối <b>B. </b>Miếng thạch anh <b>C. </b>Viên kim cương <b>D. </b>Cốc thủy tinh
<i><b>Câu 23. </b>Thế năng trọng trường không phụ thuộc vào </i>
<b> A. </b>khối lượng của vật <b>B. </b>vị trí đặt vật
<b> C. </b>vận tốc của vật <b>D. </b>gia tốc trọng trường
<i><b>Câu 24. </b>Đại lượng nào dưới đây không phải là thông số trạng thái của một lượng khí? </i>
<b> A. </b>Áp suất <b>B. </b>Khối lượng
<b> C. </b>Thể tích <b>D. </b>Nhiệt độ
<i><b>Câu 25. </b></i>Một khối khí có khối lượng không đổi chuyển từ trạng thái 1 sang trạng
thái 2 theo đồ thị như hình vẽ. Có thể kết luận gì về áp suất của khối khí ở hai
trạng thái?
<b> A. </b>p1 > p2
<b> B. </b>p1 < p2
<b> C. </b>p1 = p2
<b> D. </b>Chưa đủ dữ kiện để so sánh T
V
0
1