Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (280.4 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> Quý thầy cô tải đề tại đây: </b> />
<b>Câu 1. Một vật dao động điều hòa đang đi tới vị trí cân bằng, thời điểm</b>
ban đầu vật ở vị trí biên. Sau khoảng thời gian t vật cách vị trí cân bằng
một đoạn là b, đi tiếp khoảng thời gian t nữa vật chỉ cịn cách vị trí cân
bằng là 8<i>A</i> (với 2<i>t T</i><sub>4</sub> ). Khi vật đi tiếp một khoảng thời gian 3<sub>8</sub><i>T</i> thì tỉ số
<b>giữa động năng và thế năng của vật gần nhất với giá trị nào sau đây ?</b>
<b>A. 0,6.</b> <b>B. 3,76.</b> <b>C. 1,66.</b> <b>D.</b>
0,26.
<b>Hướng dẫn</b>
0 <sub>2</sub>
2
2
2 <sub>3</sub>
2 1 9 4
2 1 2
2 3
8 8
2
2
4
8
<i> </i> <i><sub> </sub></i>
<i>arc</i>
<i>x</i> <i>Acos</i> <i>.t</i> <i>b</i> <i><sub>b</sub></i> <i><sub>A</sub></i>
<i>T</i> <i>b</i>
<i>cos</i> <i>t</i>
<i>T</i> <i>A</i>
<i>A</i> <i><sub>t</sub></i> <i><sub>cos</sub></i>
<i>x Acos</i> <i>. t</i>
<i>T</i>
<i>T</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
3
3 2 3 2 3 <sub>4</sub>
2 2 0 79
8 8 4
<i>arccos</i>
<i>T</i> <i>T</i>
<i>t</i> <i>x Acos</i> <i>t</i> <i>Acos</i> <i>.</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>,</i> <i>A</i>
<i>T</i> <i>T</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2
2
2 2
2 2
0 79
0 6
0 79
<i>W</i> <i>W</i> <i>W</i>
<i>W</i> <i>W</i>
<i>d</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>A</i> <i>,</i>
<i>A</i> <i>x</i>
<i>,</i>
<i>x</i> <i>,</i>
<b>Chọn A. </b>
<b>Câu 2. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lị xo có</b>
độ cứng 8 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo
trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,4. Ban đầu giữ
vật ở vị trí lị xo nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần.
Lấy g = 10 m/s2<sub>. Thời gian kể từ khi bắt đầu thả vật đến khi vật qua vị trí</sub>
<b>nén 2 cm lần thứ 2 gần giá trị nào nhất sau đây ? </b>
<b>A. 0,25 s. </b> <b>B. 0,18 s.</b> <b>C. 0,41 s.</b> <b> D. 0,58 s.</b>
<b>Hướng dẫn</b>
0 1
<i>mg</i>
<i>OI OI</i> <i>x</i> <i>cm</i>
<i>k</i>
<sub> và </sub> 2 20
10 <i>/s</i>
<i>m</i>
<i>T</i> <i>s</i> <i>rad</i>
<i>k</i>
*Lò xo nén lần thứ 2 khi vật nặng qua vị trí M ứng với thời gian t.
0
2
1
0 258
2 4
<i>x</i> <i>OM</i>
<i>T</i> <i>T</i>
<i>t</i> <i>arcsin</i> <i>,</i> <i>s</i>
<i>A</i>
<b><sub> Chọn A. </sub></b>
<b>Câu 3. Hình vẽ bên là đồ thị phụ</b>
thuộc vận tốc theo thời gian của
hai con lắc lò xo (1) và (2) dao
động điều hòa. Biết biên độ dao
động của con lắc (2) là 9 cm. Tốc
<b>2020 có động năng bằng 3 lần thế năng gần giá trị nào nhất sau đây?</b>
<b>A. 15cm/s.</b> <b>B. 20cm/s.</b> C. 18cm/s. <b>D. 22cm/s. </b>
<b>Hướng dẫn</b>
2 2 1 1 2
2
1
2
2 13
6 6 3
10 6
9 4 4 2 10
<i> </i>
<i>T</i> <i>, s</i>
<i>v max</i> <i>T</i> <i>T</i> <i>T</i> <i>T</i> <i>s</i>
<i>arcsin</i>
<i>A</i> <i>, cm</i>
<i>A</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
1
1
2020
3 505
2 4 4
<i>Sè lÇn </i>
<i>W<sub>d</sub></i> <i>W<sub>t</sub></i> <i>x</i> <i>A</i> <sub> (Do 1 chu kì có 4 lần Wd =</sub>
3Wt).
1
1
1 1
1
505
12
19 9
3
505 4
2 2
<i> </i>
<i>T</i>
<i>t</i> <i>T</i>
<i>S</i>
<i>v</i> <i>,</i>
<i>A</i> <i>A</i> <i>t</i>
<i>S</i> <i>. A</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<b> Chọn B. </b>
<b>Chú ý: </b> <i>v</i>1 <sub>3</sub> 1 <i>v</i>1 <sub>2</sub> <sub>6</sub>
<i>x</i>
O
M O <i>x</i>
O
(Lần 1)
(Lần 2)
<b>Câu 4. Một nguồn phát sóng dao động điều hịa tạo ra sóng trịn đồng</b>
<b>tâm O lan truyền trên mặt nước. Hai vịng trịn sóng liên tiếp có đường</b>
kính hơn kém nhau 3,2 cm. Hai điểm A, B trên mặt nước đối xứng nhau
qua O và dao động ngược pha với nguồn O. Một điểm C trên mặt nước
có ACBC. Trên đoạn CB có 3 điểm cùng pha với nguồn O và trên đoạn
AC có 12 điểm dao động lệch pha 2 với nguồn O. Khoảng cách từ A đến
<b>C gần giá trị nào nhất sau đây?</b>
<b>A. 45cm.</b> <b>B. 25cm.</b> <b>C. 20cm.</b> <b>D. 15cm.</b>
<b>Hướng dẫn</b>
*Bước sóng 0 5<i>, d</i>
<i>OK k</i> <i>OA OB OC</i> <i>k</i> <i>,</i> <sub> (do trên</sub>
*Trên AC có 12 điểm dao động vng pha
với O ứng với những vịng trịn có các bán
kính
6 2 2 2 6 1 6 19 2
<i>k</i> <i>AC</i> <i>OK</i> <i>.k</i> <i>. . ,</i> <i>, cm</i>
<b><sub> Chọn C. </sub></b>
<b>Câu 5. Một sóng ngang lan truyền trên sợi dây đàn hồi dọc theo trục Ox</b>
với tốc độ là 80cm/s lần lượt đi qua điểm N; M. Khi chưa có sóng, hai
điểm này cách nhau 2/15cm. Ở thời điểm t có phương trình sóng tại M là
3
<i>M</i>
<i>u</i> <sub></sub> <i>t</i> <sub></sub> <i>cm</i>
, trong đó t(s). Ở thời điểm t = 0,005s góc nhỏ
<b>nhất hợp bởi tiếp tuyến tại N và tiếp tuyến tại M gần nhất với giá trị</b>
<b>A. </b>70<b>. </b> <b>B. 5</b>0. <b>C. 6</b>0. D. 80.
<b>Hướng dẫn</b>
*Phương trình sóng <i>uN</i> 2<i>cos</i> 100 <i>t</i> <sub>6</sub>
<sub></sub> <sub></sub>
O
A B
C
H
4
1 25
3 15
2
1 25
15
<i>M</i>
<i>M</i> <i>M</i> <i>M</i>
<i>N</i>
<i>N</i>
<i>N</i> <i>N</i>
<i>x</i>
<i>,</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>cm</i>
<i>v</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>cm</i>
<i>,</i> <i>x</i>
<i>v</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
2 100 1 25 2 5 100 1 25
<i>u</i> <i>cos</i> <i>t</i> <i>,</i> <i>x</i> <i>u x</i> <i>tan</i> <i>,</i> <i>sin</i> <i>t</i> <i>,</i> <i>x</i>
15 <sub>1 25</sub>
0 005
2
15 <sub>1 25</sub> <sub>3</sub>
<i>M</i>
<i>M</i> <i>M</i>
<i>N</i>
<i>N</i> <i>N</i>
<i>x</i> <i>cm</i>
<i>tan</i> <i>u x</i> <i>,</i>
<i>t</i> <i>,</i> <i>s</i>
<i>x</i> <i>cm</i>
<i>tan</i> <i>u x</i> <i>,</i>
<sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b><sub> Chọn C.</sub></b>
<b>Câu 7. Trên mặt thống chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 20</b>
cm, dao động với phương trình uA uB 4cos 20 t (mm) (với t tính bằng
s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. M là một điểm nằm
trên mặt chất lỏng sao cho ∆AMB vuông tại M và MA = 12 cm, I là giao
điểm của đường phân giác xuất phát từ góc A của ∆AMB với cạnh BM. Số
điểm đứng yên trên đoạn thẳng AI là
<b>A. 6.</b> <b>B. 5.</b> <b>C. 10.</b> D. 7.
<b>Hướng dẫn</b>
<i>MA</i> <i>MA</i>
<i>cos</i> <i>AI</i> <i>A</i>
<i>AI</i> <i>cos</i>
<sub> Lưu vào biến A.</sub>
2
2
<i>MI</i> <i>MA</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>IB MB</i> <i>B</i> <i>C</i>
1 1
5 4 3 2 1
2 2
5 5 0 01 <i>Cã 5 ®iĨm</i>
<i>AB</i> <i>IA IB</i>
<i>k</i> <i>k</i> <i>; ; ; ;</i>
<i>,</i> <i>,</i>
14444444244444443
144424443 14444244443
<b> Chọn B.</b>
<b>Bình luận: Để tính một cách chính xác ta dùng thủ thuật lưu biến số trên</b>
máy tính cầm tay.
<b>Câu 9. Hai con lắc lò xo M và N giống hệt nhau, đầu trên của hai lò xo</b>
được gắn trên cùng một giá đỡ nằm ngang. Vật nặng của M và N dao
động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ lần lượt là A và<i>A</i> 3.
Trong quá trình dao động, chênh lệch độ cao lớn nhất giữa hai vật là A.
Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của mỗi vật. Khi động năng của M
cực đại và bằng 0,16 J thì động năng của N là
A B
<b>A. 0,12 J. </b> <b>B. 0,48 J.</b> <b>C. 0,16 J.</b> <b>D. 0,36 J.</b>
<b>Hướng dẫn</b>
2 2
2 2 2 3 <sub>3</sub>
2 2 3 2 6
<i>M</i> <i>N</i> <i>max</i>
<i>M</i> <i>N</i>
<i>A</i> <i>A</i> <i>A</i>
<i>A</i> <i>A</i> <i>d</i>
<i>cos</i>
<i>A A</i> <i>.A.</i>
<i>d</i> <i>N</i> <i>N</i>
<i>N</i>
<i>M</i> <i>M</i>
<i>N</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>E M</i> <i>max</i>
<i>E N</i> <i>A</i> <i>x</i>
<i>A</i> <i>A</i> <i><sub>A</sub></i> <i><sub>A</sub></i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>E N</i> <i>, J</i>
<b><sub> Chọn D. </sub></b>
<b>Câu 10. Hai vật nhỏ có khối lượng là m1 = m2 = m nối với nhau bởi một</b>
sợi dây nhẹ không dãn và đủ dài. Một lị xo có độ cứng k nhẹ đầu trên
treo cố định, đầu dưới gắn với vật m1 . Đưa vật m2 đến vị trí lò xo dãn
một đoạn theo phương thẳng đứng và dây nối giữa hai vật bị<i>l</i> 5 <i>l</i>0
căng rồi thả nhẹ. Biết 0
<i>mg</i>
<i>l</i>
<i>k</i>
<sub> . Trong quá trình chuyển động của hệ vật,</sub>
tỉ số giữa độ nén cực đại của lò xo và <b> gần nhất với giá trị</b><i>l</i>0
<b>A. 0,5.</b> <b>B. 1,2. </b> <b>C. 1,5.</b> <b>D.</b> 1,0.
<b>Hướng dẫn</b>
*Độ dãn của lò xo tại VTCB:
1 0
2
2
<i>m</i> <i>m g</i> <i>mg</i>
<i>l</i> <i>l</i>
<i>k</i> <i>k</i>
*Biên độ dao động của hệ <i>A</i> <i>l</i> <i>l</i>1 3 <i>l</i>0
*Khi tới vị trí lị xo khơng biến dạng (vị trí M) sợi dây bị
chùng xuống. Lúc này vị trí cân bằng bị nâng lên một đoạn
0
<i>l</i>
(VTCB lúc này là O1) . Tốc độ của hệ vật tại M
0 0 0
3 2 5
<i>v</i> <i>A</i> <i>x</i> <i>l</i> <i>l</i> <i>l</i>
*Vật m1 dao động với biên độ
2 2
2 2 0
1 2 0 2 0
5
6
<i>l</i>
<i>v</i>
<i>A</i> <i>x O</i> <i>l</i> <i>l</i>
0
0
6 1 1 45
<i>A</i> <i>l</i>
<i>,</i>
<i>l</i>
<b>Chú ý: Dây nối hai vật vị chùng xuống tại vị trí lị xo khơng biến dạng</b>
(tức là vị trí M) . Lúc này vật m2 xem như được ném lên phía trên.
M
2 2 2 2 2 1 0
0 <i>g</i> <sub>2</sub>
<i>T</i>
<i>m a P</i> <i>T</i> <i>m g m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>l</i> <i>l</i>
<b>---HẾT----QUÁ TRÌNH GIẢI ĐỀ CÓ THỂ CỊN CĨ SAI SÓT. RẤT MONG</b>
<b>NHẬN ĐƯỢC SỰ PHẢN HỒI TỪ QUÝ THẦY CÔ CÙNG CÁC EM</b>
<b>HỌC SINH </b>
<b>QUÝ THẦY CÔ XEM NHIỀU TẠI LIỆU CỦA TÔI TẠI ĐÂY:</b>
/>,315963/page,file_upload/