Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Giải chi tiết các câu vận dụng - Vận dụng cao trong đề thi KSCL giữa kì 1 Nam Trực năm học 2019-2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (280.4 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>GIẢI CHI TIẾT CÁC CÂU HAY KHÓ TRONG ĐỀ THI</b>


<b>KSCL GIỮA KÌ I NAM TRỰC NAM ĐỊNH 2019-2020.</b>


<b>GV trực tiếp giải đề: Thầy Hoàng Sư Điểu, TP Huế.</b>



<b> Quý thầy cô tải đề tại đây: </b> />


<b>Câu 1. Một vật dao động điều hòa đang đi tới vị trí cân bằng, thời điểm</b>
ban đầu vật ở vị trí biên. Sau khoảng thời gian t vật cách vị trí cân bằng
một đoạn là b, đi tiếp khoảng thời gian t nữa vật chỉ cịn cách vị trí cân
bằng là 8<i>A</i> (với 2<i>t T</i><sub>4</sub> ). Khi vật đi tiếp một khoảng thời gian 3<sub>8</sub><i>T</i> thì tỉ số
<b>giữa động năng và thế năng của vật gần nhất với giá trị nào sau đây ?</b>


<b>A. 0,6.</b> <b>B. 3,76.</b> <b>C. 1,66.</b> <b>D.</b>


0,26.


<b>Hướng dẫn</b>


0 <sub>2</sub>


2


2


2 <sub>3</sub>


2 1 9 4


2 1 2


2 3



8 8


2
2


4
8


<i> </i> <i><sub> </sub></i>


<i>arc</i>


<i>x</i> <i>Acos</i> <i>.t</i> <i>b</i> <i><sub>b</sub></i> <i><sub>A</sub></i>


<i>T</i> <i>b</i>


<i>cos</i> <i>t</i>


<i>T</i> <i>A</i>


<i>A</i> <i><sub>t</sub></i> <i><sub>cos</sub></i>


<i>x Acos</i> <i>. t</i>


<i>T</i>
<i>T</i>










   <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>


     


     


   


 


 


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> 




3



3 2 3 2 3 <sub>4</sub>


2 2 0 79


8 8 4


<i>arccos</i>


<i>T</i> <i>T</i>


<i>t</i> <i>x Acos</i> <i>t</i> <i>Acos</i> <i>.</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>,</i> <i>A</i>


<i>T</i> <i>T</i>


    


   <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>     


   






2
2


2 2


2 2



0 79


0 6
0 79


<i>W</i> <i>W</i> <i>W</i>


<i>W</i> <i>W</i>


<i>d</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i>


<i>A</i> <i>,</i>


<i>A</i> <i>x</i>


<i>,</i>


<i>x</i> <i>,</i>


 


 


    


 <b>Chọn A. </b>



<b>Câu 2. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lị xo có</b>
độ cứng 8 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo
trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,4. Ban đầu giữ
vật ở vị trí lị xo nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần.
Lấy g = 10 m/s2<sub>. Thời gian kể từ khi bắt đầu thả vật đến khi vật qua vị trí</sub>
<b>nén 2 cm lần thứ 2 gần giá trị nào nhất sau đây ? </b>


<b>A. 0,25 s. </b> <b>B. 0,18 s.</b> <b>C. 0,41 s.</b> <b> D. 0,58 s.</b>


<b>Hướng dẫn</b>


0 1


<i>mg</i>


<i>OI OI</i> <i>x</i> <i>cm</i>


<i>k</i>



    <sub> và </sub> 2 20



10 <i>/s</i>


<i>m</i>


<i>T</i> <i>s</i> <i>rad</i>


<i>k</i>




 


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

*Lò xo nén lần thứ 2 khi vật nặng qua vị trí M ứng với thời gian t.
0


2
1


0 258
2 4


<i>x</i> <i>OM</i>
<i>T</i> <i>T</i>


<i>t</i> <i>arcsin</i> <i>,</i> <i>s</i>


<i>A</i>




    <b><sub> Chọn A. </sub></b>


<b>Câu 3. Hình vẽ bên là đồ thị phụ</b>
thuộc vận tốc theo thời gian của
hai con lắc lò xo (1) và (2) dao
động điều hòa. Biết biên độ dao
động của con lắc (2) là 9 cm. Tốc


độ trung bình của con lắc (1) kể từ
lúc t = 0 đến thời điểm lần thứ


<b>2020 có động năng bằng 3 lần thế năng gần giá trị nào nhất sau đây?</b>
<b>A. 15cm/s.</b> <b>B. 20cm/s.</b> C. 18cm/s. <b>D. 22cm/s. </b>


<b>Hướng dẫn</b>


1


2 2 1 1 2


2


1
2


2 13


6 6 3


10 6


9 4 4 2 10


<i> </i>
<i>T</i> <i>, s</i>


<i>v max</i> <i>T</i> <i>T</i> <i>T</i> <i>T</i> <i>s</i>



<i>arcsin</i>


<i>A</i> <i>, cm</i>
<i>A</i>










 


     <sub></sub> <sub></sub>   <sub> </sub>




  


1
1


2020


3 505


2 4 4



<i>Sè lÇn </i>


<i>W<sub>d</sub></i>  <i>W<sub>t</sub></i>  <i>x</i> <i>A</i>    <sub> (Do 1 chu kì có 4 lần Wd =</sub>


3Wt).


1
1


1 1


1
505


12


19 9
3


505 4


2 2


<i> </i>
<i>T</i>


<i>t</i> <i>T</i>


<i>S</i>



<i>v</i> <i>,</i>


<i>A</i> <i>A</i> <i>t</i>


<i>S</i> <i>. A</i>




 





  


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


 <sub></sub> <sub></sub>




<b> Chọn B. </b>


<b>Chú ý: </b> <i>v</i>1 <sub>3</sub> 1 <i>v</i>1 <sub>2</sub> <sub>6</sub>


  



     


<i>x</i>
O


M O <i>x</i>


O


(Lần 1)
(Lần 2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 4. Một nguồn phát sóng dao động điều hịa tạo ra sóng trịn đồng</b>
<b>tâm O lan truyền trên mặt nước. Hai vịng trịn sóng liên tiếp có đường</b>
kính hơn kém nhau 3,2 cm. Hai điểm A, B trên mặt nước đối xứng nhau
qua O và dao động ngược pha với nguồn O. Một điểm C trên mặt nước
có ACBC. Trên đoạn CB có 3 điểm cùng pha với nguồn O và trên đoạn


AC có 12 điểm dao động lệch pha 2 với nguồn O. Khoảng cách từ A đến
<b>C gần giá trị nào nhất sau đây?</b>


<b>A. 45cm.</b> <b>B. 25cm.</b> <b>C. 20cm.</b> <b>D. 15cm.</b>


<b>Hướng dẫn</b>
*Bước sóng 0 5<i>, d</i>

1 <i>d</i>2

1 6<i>, cm</i>


1 5



<i>OK k</i>  <i>OA OB OC</i>   <i>k</i> <i>,</i> <sub> (do trên</sub>


BC có 3 điểm cùng pha với nguồn O và BC
dao động ngược pha với O).


*Trên AC có 12 điểm dao động vng pha
với O ứng với những vịng trịn có các bán


kính

<i>k</i>0 25<i>,</i>

 

<i>; k</i>0 75<i>,</i>

 

<i>; k</i>1 25<i>,</i>

.

<i>k</i>1 75<i>,</i>

<i>OH</i>

<i>k</i>1 5<i>,</i>

22 <i>k</i>22 

<i>k</i>1 25<i>,</i>

 6 3<i>,</i> <i>k</i> 5 6<i>,</i>


6 2 2 2 6 1 6 19 2


<i>k</i> <i>AC</i> <i>OK</i> <i>.k</i> <i>. . ,</i> <i>, cm</i>


       <b><sub> Chọn C. </sub></b>


<b>Câu 5. Một sóng ngang lan truyền trên sợi dây đàn hồi dọc theo trục Ox</b>
với tốc độ là 80cm/s lần lượt đi qua điểm N; M. Khi chưa có sóng, hai
điểm này cách nhau 2/15cm. Ở thời điểm t có phương trình sóng tại M là



2cos 100


3
<i>M</i>


<i>u</i>  <sub></sub> <i>t</i> <sub></sub> <i>cm</i>


  , trong đó t(s). Ở thời điểm t = 0,005s góc nhỏ
<b>nhất hợp bởi tiếp tuyến tại N và tiếp tuyến tại M gần nhất với giá trị</b>



<b>A. </b>70<b>. </b> <b>B. 5</b>0. <b>C. 6</b>0. D. 80.


<b>Hướng dẫn</b>


*Phương trình sóng <i>uN</i> 2<i>cos</i> 100 <i>t</i> <sub>6</sub>

<i>cm</i>





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


O


A B


C
H


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4
1 25


3 15


2
1 25


15


6


<i>M</i>


<i>M</i> <i>M</i> <i>M</i>


<i>N</i>


<i>N</i>


<i>N</i> <i>N</i>


<i>x</i>


<i>,</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>cm</i>


<i>v</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>cm</i>


<i>,</i> <i>x</i>
<i>v</i>





 






 


 


   


 


 




 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>




 <sub></sub>




 



2 100 1 25 2 5 100 1 25


<i>u</i> <i>cos</i> <i>t</i> <i>,</i> <i>x</i>  <i>u x</i> <i>tan</i>  <i>,</i> <i>sin</i> <i>t</i> <i>,</i> <i>x</i>






4


15 <sub>1 25</sub>


0 005


2


15 <sub>1 25</sub> <sub>3</sub>


<i>M</i>


<i>M</i> <i>M</i>


<i>N</i>


<i>N</i> <i>N</i>


<i>x</i> <i>cm</i>


<i>tan</i> <i>u x</i> <i>,</i>


<i>t</i> <i>,</i> <i>s</i>


<i>x</i> <i>cm</i>


<i>tan</i> <i>u x</i> <i>,</i>



 


 


 <sub></sub>






      





     


 


<sub>    </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




<sub>1 25</sub>

<sub>1 25 3</sub>

<sub>5 9</sub>0
<i>arctan ,</i> <i>arctan ,</i> <i>,</i>


  


    <b><sub> Chọn C.</sub></b>



<b>Câu 7. Trên mặt thống chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 20</b>
cm, dao động với phương trình uA uB 4cos 20 t (mm) (với t tính bằng
s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. M là một điểm nằm
trên mặt chất lỏng sao cho ∆AMB vuông tại M và MA = 12 cm, I là giao
điểm của đường phân giác xuất phát từ góc A của ∆AMB với cạnh BM. Số
điểm đứng yên trên đoạn thẳng AI là


<b>A. 6.</b> <b>B. 5.</b> <b>C. 10.</b> D. 7.


<b>Hướng dẫn</b>


<i>MA</i> <i>MA</i>


<i>cos</i> <i>AI</i> <i>A</i>


<i>AI</i> <i>cos</i>






    <sub> Lưu vào biến A.</sub>


2
2


<i>MI</i>  <i>MA</i>  <i>A</i> <i>B</i>  <i>IB MB</i>  <i>B</i> <i>C</i>





1 1


5 4 3 2 1


2 2


5 5 0 01 <i>Cã 5 ®iĨm</i>


<i>AB</i> <i>IA IB</i>


<i>k</i> <i>k</i> <i>; ; ; ;</i>


<i>,</i> <i>,</i>


 




           


 


14444444244444443
144424443 14444244443


<b>  Chọn B.</b>


<b>Bình luận: Để tính một cách chính xác ta dùng thủ thuật lưu biến số trên</b>
máy tính cầm tay.



<b>Câu 9. Hai con lắc lò xo M và N giống hệt nhau, đầu trên của hai lò xo</b>
được gắn trên cùng một giá đỡ nằm ngang. Vật nặng của M và N dao
động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ lần lượt là A và<i>A</i> 3.
Trong quá trình dao động, chênh lệch độ cao lớn nhất giữa hai vật là A.
Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của mỗi vật. Khi động năng của M
cực đại và bằng 0,16 J thì động năng của N là


A B


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. 0,12 J. </b> <b>B. 0,48 J.</b> <b>C. 0,16 J.</b> <b>D. 0,36 J.</b>
<b>Hướng dẫn</b>


2


2 2


2 2 2 3 <sub>3</sub>


2 2 3 2 6


<i>M</i> <i>N</i> <i>max</i>


<i>M</i> <i>N</i>


<i>A</i> <i>A</i> <i>A</i>


<i>A</i> <i>A</i> <i>d</i>


<i>cos</i>



<i>A A</i> <i>.A.</i>



 
 
 
      


 


2
2
2 2
2 2
3
3
2 <sub>9</sub>
3 <sub>4</sub>
2 2
<i>W</i>
<i>W</i>
<i>=</i>
<i>d</i> <i>M</i>


<i>d</i> <i>N</i> <i>N</i>


<i>N</i>


<i>M</i> <i>M</i>



<i>N</i>


<i>A</i>
<i>A</i>


<i>E M</i> <i>max</i>


<i>E N</i> <i>A</i> <i>x</i>


<i>A</i> <i>A</i> <i><sub>A</sub></i> <i><sub>A</sub></i>


<i>x</i>
 
  
  

 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub>

 




 

0 36
<i>d</i>


<i>E N</i> <i>, J</i>


  <b><sub> Chọn D. </sub></b>



<b>Câu 10. Hai vật nhỏ có khối lượng là m1 = m2 = m nối với nhau bởi một</b>
sợi dây nhẹ không dãn và đủ dài. Một lị xo có độ cứng k nhẹ đầu trên
treo cố định, đầu dưới gắn với vật m1 . Đưa vật m2 đến vị trí lò xo dãn
một đoạn    theo phương thẳng đứng và dây nối giữa hai vật bị<i>l</i> 5 <i>l</i>0


căng rồi thả nhẹ. Biết 0
<i>mg</i>
<i>l</i>


<i>k</i>


  <sub> . Trong quá trình chuyển động của hệ vật,</sub>


tỉ số giữa độ nén cực đại của lò xo và <b> gần nhất với giá trị</b><i>l</i>0


<b>A. 0,5.</b> <b>B. 1,2. </b> <b>C. 1,5.</b> <b>D.</b> 1,0.


<b>Hướng dẫn</b>


*Độ dãn của lò xo tại VTCB:


1 2



1 0


2
2
<i>m</i> <i>m g</i> <i>mg</i>


<i>l</i> <i>l</i>



<i>k</i> <i>k</i>




    


*Biên độ dao động của hệ <i>A</i>     <i>l</i> <i>l</i>1 3 <i>l</i>0


*Khi tới vị trí lị xo khơng biến dạng (vị trí M) sợi dây bị
chùng xuống. Lúc này vị trí cân bằng bị nâng lên một đoạn


0
<i>l</i>


 (VTCB lúc này là O1) . Tốc độ của hệ vật tại M


2

2
2 2


0 0 0


3 2 5


<i>v</i> <i>A</i>  <i>x</i>  <i>l</i>  <i>l</i>  <i>l</i>
*Vật m1 dao động với biên độ




2 2


2


2 2 0


1 2 0 2 0


5


6
<i>l</i>
<i>v</i>


<i>A</i> <i>x O</i> <i>l</i>  <i>l</i>


 




       


0


0


6 1 1 45
<i>A</i> <i>l</i>
<i>,</i>
<i>l</i>
       


<b>Chọn C. </b>


<b>Chú ý: Dây nối hai vật vị chùng xuống tại vị trí lị xo khơng biến dạng</b>
(tức là vị trí M) . Lúc này vật m2 xem như được ném lên phía trên.


M


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2



2 2 2 2 2 1 0


0 <i>g</i> <sub>2</sub>


<i>T</i>


<i>m a P</i> <i>T</i> <i>m g m</i>  <i>x</i> <i>x</i> <i>l</i> <i>l</i>





            




<b>---HẾT----QUÁ TRÌNH GIẢI ĐỀ CÓ THỂ CỊN CĨ SAI SÓT. RẤT MONG</b>
<b>NHẬN ĐƯỢC SỰ PHẢN HỒI TỪ QUÝ THẦY CÔ CÙNG CÁC EM</b>
<b>HỌC SINH </b>


<b>QUÝ THẦY CÔ XEM NHIỀU TẠI LIỆU CỦA TÔI TẠI ĐÂY:</b>



/>,315963/page,file_upload/


<b>LỜI NGỎ</b>



<b>KÍNH CHÀO Q THẦY CƠ ĐẾN VỚI CÁC GĨI TL VIP NĂM</b>


<b>HỌC 2019-2020</b>



<b>1.Lời cảm ơn.</b>



Tôi xin gửi lời cảm ơn đến quý GV đã tin dùng TL VIP của tôi đồng thời tôi


xin gửi lời cảm ơn đến các GV tại các trường lớn và có uy tín soạn ra các câu


<b>hỏi hay trong đề kiểm tra để tôi tham khảo như trường THPT Yên Lạc (Vĩnh</b>


<b>Phúc). Trường chuyên Lương Thế Vinh (Đồng Nai). Trường chuyên QH</b>


<b>Huế. Trường Hai Bà Trưng (Huế). Trường THPT Nguyễn Huệ (Huế).</b>


<b>Diễn đàn TVVL vv…</b>



<b>2.Vì sao quý GV nên mua tài liệu? </b>



+ Hầu hết các GV hiện nay đều bận công việc trên trường, việc đồn, việc


lớp, gv nữ thì chăm lo cho chồng con nên thời gian để biên soạn tài liệu luyện


thi là rất ít.



+

�Kiến thức ngày càng tăng, các dạng tốn ngày càng đa dạng và phong


phú, địi hỏi người dạy phải biên soạn và sưu tầm các câu hỏi hay, sát để đáp


ứng được nhu cầu người học.



+ GV trẻ ra trường đa số chưa định hướng được bài dạy, nên có thể dạy


miên man, dạy những cái mà GV có mà khơng dạy những cái học sinh cần dẫn


đến thất bại.




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>3. Giải pháp ở đây là gì?</b>



+ Với danh nghĩa là tác giả nhiều đầu sách uy tín được hs và GV kiểm


chứng cũng như những bài giảng tâm huyết có sự tính tốn rất kỹ được thực


nghiệm trong q trình giảng dạy.



Do đó mà tơi đã được nhiều GV trên tồn quốc giao cho sứ mệnh vô cùng


quan trọng là biên soạn ra các TL chất lượng của 3 khối 10+11+12.



+ Được giao cho sứ mệnh biên soạn TL VIP tôi đã đánh đổi, bỏ cả tuổi


thanh xuân, dành thời gian biên soạn TL chất lượng nhất để gửi đến q thầy


cơ trên tồn quốc.



<b>4.Tài liệu 2019-2020 của thầy Hồng Sư Điểu có những gì?</b>



+Các chuyên đề 10+11+12 được biên soạn theo logic từ trắc nghiệm định


tính đến phân dạng bài tập.



Bài tập được phân dạng từ dễ đến khó giúp cho hs dễ học, GV dễ dạy. Các


chuyên đề sẽ có kèm theo các đề KT 1 tiết, KT học kì.



+ Các TL VIP đều ở dạng file Word có đáp án A-B-C-D (đáp án bôi đỏ) cho


Gv dễ chế biến theo ý mình thích.



+Khi GV mua gói TL Vip của tơi sẽ được trao đổi các câu lạ khó nếu GV


<b>cần lơi giải thì cứ nhắn tin qua fb Hồng Sư Điểu cho tơi, tơi sẽ phản hồi sớm</b>


nhất có thể.



<b>4.Mua gói TL VIP (file WORD) của tơi bằng cách nào?</b>




<b>Bước 1: gọi điện 0909928109 (buổi sáng từ lúc 7h30-8h30) buổi tối</b>


<b>vào lúc 20h-22h)</b>



<b>Bước 2: chuyển tiền vào số tài khoản.</b>



<b>Chủ tài khoản: </b>

<b>HOÀNG SƯ ĐIỂU</b>

<b>, ngân hàng Sacombank. Chi nhánh</b>



<b>thừa thiên huế. Số tài khoản: </b>

<b>0400.3756.3708</b>



<b>(Ghi rõ người chuyển và lý do chuyển là mua tài liệu luyện thi)</b>



<i><b>Bước 3: điền thông tin theo biểu mẫu để được nhận tài liệu:</b></i>



</div>

<!--links-->
<a href=' /><a href=' /> Tài liệu tong-hop-giai-chi-tiet-cac-cau-song-co-kho docx
  • 23
  • 1
  • 3
  • ×