http://ductam_tp.violet.vn/
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
KIỂM TRA HỌC KỲ I 
MÔN TOÁN - LỚP 12
Câu Đáp án Điểm
1.1
2.0đ
TXĐ: D = R\{-1} 0,25
Sự biến thiên
D
x
y
∈∀<
+
−
=
0
)1(
2
'
2
 Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (-
∞
; -1) và (-1; +
∞
)
Hàm số không có cực trị
0,5
Giới hạn 
+∞===
+
−→
−∞→+∞→
1
lim;1limlim
x
xx
yyy
 và 
−∞=
−
−→
1
lim
x
y
Đồ thị có một tiệm cận đứng là x = -1, và một tiệm cận ngang là y = 1.
0,5
x
-∞ -1 +∞
y’ - - 
y
1 +∞  
 -∞ 1 
0,25
Đồ thị 
Đồ thị cắt trục tung tại điểm (0;3) và cắt trục hoành tại điểm (-3;0)
Đồ thị nhận giao điểm I(-1;1) của hai đường tiệm cận làm tâm đối xứng 
-3
x
3
y
1
-1
O
0,5
1.2
1,0đ
y = 2 
⇒
x = 1 Do đó hệ số góc của tiếp tuyến là f’(1) = 
2
1
−
Phương trình tiếp tuyến có dạng là y - y
0
 = f’(x
0
)(x - x
0
).Hay y = 
2
1
−
x +
2
5
0,5
0,5
2 Cách 1 :
TXĐ D = R; y’ = 3x
2
 + 2(m + 3)x 
+
−=
=
⇔=
3
62
0
0'
2
1
m
x
x
y
Hàm số đạt cực đại tại x = -1 
2
3
1
3
62
−=⇔−=
+
−⇔
m
m
Cách 2 :
TXĐ : D = R ; y’ = 3x
2
 + 2(m + 3)x ; y” = 6x + 2(m +3)
Hàm số đạt cực đại tại x = -1 khi và chỉ khi 
1,5
0,5
0,5
0,5
1,5
0,5
0,25
http://ductam_tp.violet.vn/
Câu Đáp án Điểm 
'( 1) 0 
"( 1) 0
y
y
− =
− <
 ⇔ 
3 - 2m - 6 = 0
- 6 + 2m + 6 < 0
 
3
 = - 
2
m < 0
m
⇔
 
3
 m = - 
2
⇔ 
0,25
0,25
0,25
3.1 2.9
x
 – 5.6
x
 + 3.4
x
 = 0 
 ⇔ 2.3
2x
 – 5.2
x
.3
x
 + 3.2
2x
 = 0 (1)
 Chia cả hai vế của phương trình cho 2
2x
, ta được : 
2
3 3
2. - 5. + 3 = 0 (2)
2 2
x x
   
 ÷  ÷
   
 Đặt : 
3
 = ; t > 0 
2
x
t
 
 ÷
 
; phương trình (2) trở thành :
 2t
2
 – 5t + 3 = 0 
t = 1 
3
t = 
2
x = 0 
x = 1
⇔
⇔
0,75
0,25
0,25
0,25
3.2
2
1
2
2
1
2
1 1
2 2
log ( 3 2) -1
x - 3x + 2 > 0 
1
log ( - 3x + 2) log
2
x x
x
−
− + ≥
⇔
 
≥
  ÷
 
⇔ 
2 2
2 2
 - 3x + 2 >0 - 3x + 2 > 0
 x - 3x + 2 2 x - 3x 0
x x
 
 
⇔
 
≤ ≤
 
 
⇔ 
 < 1 hoac x > 2 
 2 < x 3
0 x 3
x
⇔ ≤
≤ ≤
0,75
0,25
0,25
0,25
http://ductam_tp.violet.vn/
Câu Đáp án Điểm
4.1
M
O
B
C
A
D
S
I
 Gọi O là giao điểm của AC và BD.
 Ta có : SO ⊥ (ABCD) 
1
. . ( )
3
V SO dt ABCD=
 dt(ABCD) = a
2  
2 2 2
2 2 2
2a a 7a
 = SC - = 4a = 
4 2 2
a 14
 SO = 
2
SO −
⇒
 Vậy : 
3
a 14
 = 
6
V
1,0
0,25
0,25
0,25
0,25
4.2
4.3
Dựng mặt phẳng trung trực của SA cắt SO tại I, ta có :
 SI = IA
 IA = IB = IC = ID (Vì I ∈ SO trục của đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD).
 ⇒ IS = IA = IB = IC = ID 
 ⇒ Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD có tâm là I và bán kính r = SI. 
SI SM SM.SA
 SAO = SI = 
SA SO SO
SIM∆ ∆ ⇒ ⇒: 
2a 14
 SI = 
7
⇒
 Vậy : 
2a 14
 = SI = 
7
r
2
2
3
3
224 .a
 = 4 r = 
49
4 448 a 14
V = = 
3 1029
S
r
π
π
π
π
0,5
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
5a.1
( )
3
2
 + log = 3 (1)
2y - y + 2 .3 = 81y (2)
x
x y
ĐK : y > 0
1,0
0,25
http://ductam_tp.violet.vn/
Câu Đáp án Điểm
5a.2 
x
3
27
 (1) log = 3 - x 3 = 
y
Pt y⇔ ⇔
 (3)
 Thay (3) vào (2), ta được :  
( )
2
2 2
2
27
2 - y + 12 . = 81y
 2y - y + 12 = 3y
y = 3
 y - y + 12 = 0 
y = - 4 (L)
y
y
⇔
⇔ ⇔
 ⇔ y = 3
 Thay y = 3 vào (3), ta được : x = 2
 Vậy : (2 ; 3)
Kẻ MH song song với SA, ta có : SA⊥(ABC)
 ⇒ MH⊥(ABC) 
.
1
 = MH.dt(ABC)
3
M ABC
V 
1 a 2
 = = 
2 2
MH SA 
2 3
1 1 2 3 6
( ) = . = . .
2 3 2 2 12
a a a
dt ABC AB BC =
Vậy : 
2 3
.
1 2 3 6
. .
3 2 2 12
M ABC
a a a
V = =
H
M
A
C
B
S
0,25
0,25
0,25
1,0
0,25
0,25
0,25
0,25
http://ductam_tp.violet.vn/
Câu Đáp án Điểm
5b.1
bpt 
<<−
>
⇔
<<−
<
>
⇔
<+<
<
>+
>
⇔
<+
<−
>+
>−
⇔
01
2
7
01
2
7
2
7
110
2
7
11
2
7
0)1ln(
072
0)1ln(
072
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
Tập nghiệm của bất phương trình là: T = (-1;0)
∪
(
+∞
;
2
7
)
1,0
1,0
5b.2
M
B
A
C
S
AM là đường cao của tam giác đều cạnh a nên AM=
2
3a
Diện tích đáy 
4
3
2
.
2
aBCAM
s
ABC
==
Thể tích khối chóp S.ABC là: 
12
3
.
3
1
3
.
a
SASV
ABCABCS
==
1,0
0,25
0,25
0,5
HS làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho đủ điểm từng phần như quy định.