Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

Bộ đề thi học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2020-2021 (Có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.05 MB, 36 trang )

BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ 1
MƠN VẬT LÍ 11
NĂM 2020-2021 (CÓ ĐÁP ÁN)


1. Đề thi học kì 1 mơn Vật lí 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT chuyên
Huỳnh Mẫn Đạt (Khối chun)
2. Đề thi học kì 1 mơn Vật lí 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT chuyên
Huỳnh Mẫn Đạt (Khối cơ bản)
3. Đề thi học kì 1 mơn Vật lí 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT chuyên
Nguyễn Bỉnh Khiêm
4. Đề thi học kì 1 mơn Vật lí 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
Lạc Long Quân
5. Đề thi học kì 1 mơn Vật lí 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
Lương Tài
6. Đề thi học kì 1 mơn Vật lí 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
Lương Văn Can
7. Đề thi học kì 1 mơn Vật lí 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
Ngơ Gia Tự
8. Đề thi học kì 1 mơn Vật lí 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
Phan Ngọc Hiển


SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT

(Đề có 4 trang)

KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKI – NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN VẬT LÝ


Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu)

Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................

Mã đề 378

Câu 1: Kính lúp có tiêu cự f = 4 cm. Xác định độ bội giác của kính lúp này đối với người mắt bình
thường khi ngắm chừng ở điểm cực viễn và ở cực cận Mắt đ t t i tiê điểm nh của kính lúp
i t Cc = 20 cm
A. GV = 4, GC = 4
B. GV = 5, GC = 6.
C. GV = 5, GC = 4.
D. GV = 5, GC = 5.
Câu 2: Một tia sáng SI đi từ thủy tinh đ n g p m t phân cách giữa thủy tinh và khơng khí t i điểm I
dưới góc tới 520. Chi t suất của thủy tinh là 1,5. Sa đó tia sáng sẽ:
A. ị khúc x vào trong thủy tinh với góc khúc x 480.
B. ị ph n x tồn phần với góc ph n x là 520.
C. ị ph n x tồn phần với góc ph n x là 420.
D. ị khúc x vào trong thủy tinh với góc khúc x là 300.
Câu 3: Một ngọn đèn nhỏ S đ t ở đáy một bể nước n = 4/3 , độ cao mực nước h = 50 (cm). Bán
kính r bé nhất của tấm gỗ tròn nổi trên m t nước sao cho không một tia sáng nào từ S lọt ra ngồi
khơng khí là:
A. r = 50,4 (cm).
B. r = 49,4 (cm).
C. r = 56,7 (cm).
D. r = 51,4 (cm).
Câu 4: Một điểm sáng S ở cách khối thủy tinh giới h n bởi 2 m t phẳng song song chi t suất 1,5 và
cách m t (1) là 12 cm, nh S’ của S lúc này cách m t (1 là 8 cm. Bề dày của b n m t :

A. 24 cm

B. 18 cm
C. 16 cm
D. 12 cm
Câu 5: Chọn phát biểu đúng khi nói về kính sửa tật cận thị?
A. Mắt cận thị đeo thấu kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần như mắt khơng bị tật.
B. Mắt cận thị đeo thấu kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần như mắt khơng bị tật.
C. Mắt cận thị đeo thấu kính hội tụ có độ tụ thích hợp để nhìn rõ vật ở xa vô cùng như mắt
không bị tật
D. Mắt cận thị đeo thấu kính phân kì có độ tụ thích hợp để nhìn rõ vật ở xa vơ cùng như mắt
khơng bị tật.
Câu 6: Mắt khơng có tật là mắt:
A. Khi khơng điề ti t, có tiê điểm nằm trước võng m c
B. Khi khơng điề ti t, có tiê điểm nằm trên võng m c
C. Khi điề ti t, có tiê điểm nằm trên võng m c
D. Khi điề ti t, có tiê điểm nằm trước võng m c
Câu 7: Với  là trơng nh của vật qua kính lúp , 0 là góc trơng vật trực ti p đ t ở điểm cực cận
của mắt , độ bội giác khi quan sát qua kính lúp là :
tg 0


cot g
A. G 
B. G 
C. G  0
D. G 
tg

0
cot g 0
Câu 8: Ứng dụng nào sa đây không ph i do hiện tượng ph n x toàn phần?

A. Làm gương chi hậ của xe
B. Làm sợi cáp q ang tr yền tín hiệ
Trang 1/4 - Mã đề 378


C. Gi i thích vẻ đẹp rực rỡ của kim cương
D. Gi i thích o tượng q ang học
Câu 9: Vật sáng A đ t vng góc trục chính thấu kính hội tụ tiêu cự f cho nh thật cách thấu kính
đo n 2f. kho ng cách vật và nh là
A. L = 4f
B. L = 5f
C. L = 2f
D. L = 6f
0
Câu 10: Một lăng kính có góc chi t quang A= 60 , chi t suất n= 2 . Chi u tia sáng vào m t bên
dưới góc tới i .Tia ló q a lăng kính có góc ló là 450. Tính i ?
A. 450
B. 600
C. 200
D. 300
Câu 11: Cách sử dụng kính lúp sai là:
A. Kính lúp đ t sa vật sao cho nh của vật q a kính là nh o nằm trong giới h n thấy rõ của
mắt.
B. Kính lúp đ t trước vật sao cho nh của vật q a kính là nh thật nằm trong giới h n thấy rõ
của mắt.
C. Thông thường, để tránh mỏi mắt người ta sử dụng kính lúp trong tr ng thái ngắm chừng ở
cực viễn.
D. Khi sử dụng kính nhất thi t ph i đ t mắt sa kính lúp.
Câu 12: Vật sáng nhỏ AB vng góc với trục chính của thấu kính hội tụ, cách thấu kính 28cm, t o
ra một nh trên màn sau thấu kính. Dịch chuyển vật l i gần thấu kính thêm 6cm, thì ph i dịch

chuyển màn ra xa thấ kính để l i th được nh. Ảnh sau cao gấp đơi nh trước. Tiêu cự thấu kính

A. 12cm
B. 16cm
C. 10cm
D. 20cm
Câu 13: Tia sáng truyền từ môi trường A sang mơi trường dưới góc tới và góc khúc x lần lượt
300 và 250. Vận tốc ánh sáng trong môi trường B:
A. Lớn hơn vận tốc ánh sáng trong môi trường A
B. Chưa xác định được
C. Nhỏ hơn vận tốc ánh sáng trong môi trường A
D. ằng vận tốc ánh sáng trong mơi trường A
Câu 14: Một lăng kính đ t trong khơng khí ,có góc chi t quang A=600, chi t suất n. Chi u vng
góc một tia sáng đ n m t bên thứ nhất thì thấy tia ló ra sát m t bên thứ hai. Chi t suất của lăng kính
là:
A.

3

B.

2
3

C. 2

D.

3
2


Câu 15: Vật sáng A đ t thẳng góc trục chính thấu kính phân kì t i tiê điểm nh chính, qua thấu
kính cho nh A’ ’ có kích thước
A. bằng vật.
B. bằng một nửa vật
C. bằng ba lần vật.
D. bằng hai lần vật
Câu 16: Cho một tia sáng truyền từ môi trường 1 sang môi trường 2 với tốc độ là v1, v2 (v1 < v2).
Có thể xác định góc giới h n ph n x toàn phần từ hệ thức nào sa đây?
A. sinigh = v1/v2.
B. tanigh = v1/v2.
C. sinigh = v2/v1.
D. tanigh = v2/v1.
Câu 17: Một vật sáng đ t trước và cách hệ 2 thấ kính A và ghép sát, đồng trục là 15cm. Hệ thấ
kính t o ra nh o lớn gấp 2 lần vật. N u là thấ kính hội tụ với tiêu cự 20cm thì A là thấ kính
lo i gì và tiêu cự có độ lớn bao nhiêu ?
A. Phân kì, 12 cm
B. Hội tụ, 60 cm
C. Hội tụ, 6 cm
D. Phân kì, 60 cm
Câu 18: Chọn câ đúng. nh của 1 vật sáng đ t vng góc trục chính trước 1 thấu kính hội tụ
A. Là nh thật ở vơ cực khi vật đ t sát thấ kính
B. Là nh thật khi vật cách thấ kính 1 kho ng lớn hơn F và là nh o khi vật cách thấ kính 1
kho ng nhỏ hơn F
C. Là nh o nhỏ hơn vật
D. Là nh thật cùng chiề với vật
Trang 2/4 - Mã đề 378


Câu 19: Khi chi u tia sáng từ khơng khí đ n m t nước (với góc tới khác 0o) thì:

A. Đồng thời có hiện tượng ph n x tồn phần và khúc x
B. Chỉ có hiện tượng ph n x
C. Chỉ có hiện tượng khúc x
D. Đồng thời có hiện tượng ph n x và khúc x
Câu 20: Chi u 1 tia sáng từ khơng khí vào mơi trường chi t suất n = 2 sao cho tia ph n x vng
góc với tia tới. Góc khúc x là :
A. 600
B. 900
C. 450
D. 300
Câu 21: Vật sáng A đ t trên trục chính và vng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có
tiêu cự 26cm. Khi đ t vật sáng cách thấu kính 36cm thì vị trí, tính chất, chiề và độ lớn của nh là
A. cách thấ kính 60cm, thật, cùng chiề và gấp đơi vật.
B. cách thấ kính 3,6cm, o, ngược chiề và gấp 2,6 lần vật.
C. cách thấ kính 3,6cm, thật, ngược chiề và gấp 2,6 lần vật.
D. cách thấ kính 60cm, o, cùng chiề và gấp đôi vật.
Câu 22: Cho n1 là chi t suất của môi trường chứa tia tới; n2 là chi t suất của môi trường chứa tia
khúc x . Điều kiện để có hiện tượng ph n x toàn phần là:
n2
.
n1
n
C. n1 > n2 và i < igh với sin igh= 2 .
n1

A. n1 > n2 và i > igh với sin igh=

n2
.
n1

n
D. n1 > n2 và i > igh với sin igh= 1 .
n2

B. n1 < n2 và i > igh với sin igh=

Câu 23: Chọn câu sai.
A. Chi t s ất là đ i lượng không có đơn vị.
B. Chi t s ất t yệt đối của một môi trường l ôn l ôn nhỏ hơn 1.
C. Chi t s ất t yệt đối của chân không bằng 1.
D. Chi t s ất t yệt đối của một môi trường không nhỏ hơn 1.
Câu 24: Một mắt khơng có tật, có điểm cực cận cách mắt 22cm. Kho ng cách từ nh của vật điểm
vàng đ n quang tâm của thuỷ tinh thể của mắt là 1,48cm. Trong q á trình điều ti t, độ tụ của mắt
có thể thay đổi trong giới h n nào?
A. 5 dp  D  66,7 dp
B. 66,7 dp  D  71,7 dp
C. 67,6 dp  D  72,1 dp
D. 0  D  5 dp
Câu 25: Điề nào sa đây là đúng khi nói về lăng kính:
A. Tất c các lăng kính chỉ sử dụng hai m t bên để cho ánh sáng tr yền q a
B. Lăng kính là một khối chất trong s ốt có d ng hình lăng trụ đứng, có ti t diện thẳng là một
hình tam giác
C. Hai m t bên của lăng kính l ơn đối xứng nha q a m t phẳng phân giác của góc chi t q ang.
D. Góc chi t q ang của lăng kính l ơn ph i nhỏ hơn 00.
Câu 26: Một người có điểm cực cận cách mắt 24cm và điểm cực viễn ở vô cực , quan sát một vật
nhỏ q a kính lúp có độ tụ +8 điốp . Mắt đ t sát sau kính . Hỏi ph i đ t vật trong kho ng nào trước
kính .
A. Vật cách mắt từ 16,7cm đ n 10cm
B. Vật cách mắt từ 7,1cm đ n 10cm
C. Vật cách mắt từ 8,2cm đ n 12,5cm

D. . Vật cách mắt từ 7,1cm đ n 16,7cm
Câu 27: Năng s ất phân li của mắt là :
A. Góc trơng của vật nhỏ nhất mà mắt còn phân biệt được hai điểm giới h n trên vật
B. Kho ng cách góc nhỏ nhất giữa hai điểm mà mắt cịn phân biệt được.
Trang 3/4 - Mã đề 378


C. Độ dài của vật nhỏ nhất mà mắt q an sát được.
D. Số đo thị lực của mắt.
Câu 28: Đối với thấu kính phân kì, nhận xét đúng là
A. Vật thật l ôn cho nh o, cùng chiề và nhỏ hơn vật.
B. Vật thật l ôn cho nh thật, cùng chiề và lớn hơn vật.
C. Vật thật l ôn cho nh thật, ngược chiề và nhỏ hơn vật.
D. Vật thật có thể cho nh thật ho c nh o tùy th ộc vào vị trí của vật.
Câu 29: Kho ng cách từ quang tâm thuỷ tinh thể của mắt đ n điểm vàng trên màng lưới bằng 14
mm. Tiêu cự của thuỷ tinh thể bi n thiên trong kho ng từ 12,28 mm đ n 13,8 mm. Mắt này bị:
A. Tật viễn thị, điểm cực viễn nằm sa mắt, cách th ỷ tinh thể 12,28 cm
B. Tật cận thị, điểm cực viễn cách mắt 66 mm
C. Tật viễn thị, điểm cực viễn cách mắt 12,28 cm
D. Tật cận thị, điểm cực cận cách mắt 96,6 cm
Câu 30: Lăng kính có ti t diện thẳng là tam giác đều, chi t suất 3 đ t trong khơng khí. Chi u 1 tia
sáng đơn sắc nằm trong ti t diện thẳng của lăng kính với góc tới 600. Khi góc tới tăng lên từ giá trị
này, góc lệch của tia ló :
A. Gi m rồi tăng
B. Tăng rồi gi m
C. Gi m
D. Tăng
------ HẾT ------

Trang 4/4 - Mã đề 378



SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT

KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKI – NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN VẬT LÝ 11 CHUYÊN

Thời gian làm bài : 45 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
390
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19

20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

A
C
D
C
C
D
A
C
A
A
B
D
D
B
A
C
D
A

B
C
B
B
B
B
B
C
C
A
A
A

446

923

378

D
B
A
D
C
C
D
B
A
B
A

B
B
B
A
B
B
B
D
D
B
A
C
D
A
C
B
D
B
A

D
D
A
B
D
D
B
C
B
C

D
C
B
C
C
A
B
B
D
D
D
D
B
B
C
B
C
D
B
C

D
B
C
D
D
B
B
A
A

A
B
B
C
B
B
A
D
B
D
D
C
A
B
C
B
C
A
A
B
D

1


SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT

(Đề có 4 trang)


KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKI – NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN VẬT LÝ 11 CƠ BẢN

Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu)

Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................

Mã đề 227

Câu 1: Nếu ghép nối tiếp 3 pin giống nhau thì người ta được bộ nguồn có suất điện động 7,5 V và
điện trở trong 3 Ω. Khi mắc 3 pin đó song song, ta được bộ nguồn có suất điện động và điện trở
trong lần lượt là
A. 2,5 V và 1 Ω.
B. 2,5 V và 1/3 Ω.
C. 7,5 V và 1 Ω.
D. 7,5 V và 3 Ω.
Câu 2: Cho đoạn mạch điện có điện trở thuần 20Ω, dịng điện đi qua điện trở là 2A. Trong 1 phút,
điện năng tiêu thụ của đoạn mạch điện đó bằng
A. 24kJ.
B. 4,8kJ.
C. 40J.
D. 120J.
Câu 3: Cho mạch điện như hình vẽ: Vơn kế có điện trở RV. Biết R1 = R2 = RV = 50Ω. Nguồn điện
có suất điện động E = 3V và điện trở trong r = 0. Bỏ qua điện trở của các dây nối. Số chỉ vôn kế là

A. 0,5V.
B. 1,5V.
C. 1V.
D. 2V.
Câu 4: Muốn mạ kim loại đồng lên một tấm sắt có diện tích tổng cộng 200 cm2, người ta dùng tấm

sắt đó làm catơt của một bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 và anôt là một thanh đồng ngun
chất, rồi cho dịng điện có cường độ bằng 10 A chạy qua trong thời gian 2 giờ 40 phút 50 giây. Biết
kim loại đồng có khối lượng mol nguyên tử là A = 64 g/mol, hóa trị n = 2 và có khối lượng riêng là
 = 8,9.103 kg/m3. Bề dày lớp kim loại đồng phủ trên mặt tấm sắt đó xấp xĩ bằng
A. 0,18 cm.
B. 1,8 cm.
C. 18 cm.
D. 0,018 cm.
Câu 5: Chọn câu phát biểu sai trong các câu sau đây?
A. Bán dẫn chứa axepto (tạp chất nhận) là bán dẫn loại n.
B. Chất bán dẫn có hai loại hạt tải điện là electron dẫn và lỗ trống.
C. Chất bán dẫn là một nhóm vật liệu mà tiêu biểu là hai nguyên tố Gemani và Silic.
D. Điện trở suất của chất bán dẫn phụ thuộc mạnh vào nhiệt độ và tạp chất.
Câu 6: Hạt tải điện trong chất điện phân là các
A. electron tự do.
B. electron, ion dương và ion âm.
C. electron và ion dương.
D. ion dương và ion âm.
Câu 7: Nhận xét nào sau đây là đúng? Theo định luật Ohm cho tồn mạch thì cường độ dịng điện
chạy trong mạch điện kín gồm nguồn điện và mạch ngoài là điện trở thuần
A. tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài.
B. tỉ lệ nghịch với tổng điện trở trong và điện trở ngoài.
C. tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn.
D. tỉ lệ nghịch điện trở trong của nguồn.
Câu 8: Đương lượng điện hóa của niken là k = 0,3.10-3 g/C. Một điện lượng q = 2C chạy qua bình
điện phân có anơt làm bằng niken thì khối lượng của niken bám vào catơt khi đó là
A. 1,5.10-4 g.
B. 1,5.10-3 g.
C. 6.10-4 g.
D. 6.10-3 g.

Câu 9: Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng khi nhiệt độ
A. hạ xuống dưới một nhiệt độ tới hạn TC nào đó thì điện trở suất của kim loại đột ngột giảm
xuống bằng không.
B. tăng tới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị bằng không.
Trang 1/4 - Mã đề 227


C. hạ xuống dưới nhiệt độ tới hạn TC nào đó thì điện trở suất của kim loại tăng đột ngột đến giá
trị khác không.
D. tăng tới dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị bằng
không.
Câu 10: Hai nguồn điện có suất điện động và điện trở trong lần lượt là E1 = 1,6 V, E2 = 2 V, r1 =
0,3 Ω, r2 = 0,9 Ω mắc nối tiếp với nhau và mắc với điện trở R = 6 Ω tạo thành mạch điện kín. Hiệu
điện thế giữa hai đầu nguồn điện E1 là
A. U1 = 0,15 V.
B. U1 = 1,45 V.
C. U1 = 1,5 V.
D. U1 = 5,1 V.
Câu 11: Người ta mắc hai cực của một nguồn điện với một biến trở. Thay đổi điện trở của biến trở,
đo hiệu điện thế U giữa hai cực của nguồn điện và cường độ dòng điện I chạy qua mạch, người ta vẽ
được đồ thị như hình vẽ bên. Dựa vào đồ thị, tính được suất điện động và điện trở trong của nguồn
điện đó là

A. E = 3V, r = 1(Ω).
B. E = 2,5V, r = 1(Ω).
C. E = 2,5V, r = 0,5(Ω)
D. E = 3V, r = 0,5(Ω).
Câu 12: Chất khí ở điều kiện bình thường khơng dẫn điện vì các phân tử chất khí
A. hầu như đều ở trạng thái trung hịa điện, do đó trong chất khí khơng có (hoặc có rất ít) hạt tải
điện.

B. khơng thể chuyển động có hướng mặc dù có sẵn hạt tải điện.
C. không chứa các hạt tải điện mặc dù chất khí ln ln chuyển động có hướng.
D. ln mang điện tích dương chuyển động hỗn loạn khơng ngừng.
Câu 13: Cho dịng điện chạy qua bình điện phân có cực dương tan. Biết kim loại dùng làm anơt có
hố trị n = 2. Khi dịng điện chạy qua bình điện phân có cường độ 0,2 A trong thời gian điện phân là
16 phút 5 giây thì khối lượng kim loại bám vào catôt là 0,064 g. Kim loại dùng làm anơt của bình
điện phân có khối lượng mol ngun tử và tên gọi là
A. A = 64 g/mol; kim loại đó là Đồng.
B. A = 65 g/mol; kim loại đó là Kẽm.
C. A = 56 g/mol; kim loại đó là Sắt.
D. A = 58,7 g/mol; kim loại đó là Niken.
Câu 14: Trong bán dẫn loại nào sau đây thì mật độ lỗ trống lớn hơn mật độ electron?
A. Bán dẫn tinh khiết.
B. Tất cả các bán dẫn có pha tạp chất.
C. Bán dẫn loại n.
D. Bán dẫn loại p.
Câu 15: Cho mạch điện gồm nguồn có E  5V ; r  1. Mạch ngoài gồm 3 điện trở R1 , R2 , R3 mắc
nối tiếp nhau. Bỏ qua điện trở của các dây nối. Biết R1  3, R2  5, R3  1. Công suất của nguồn
điện là
A. 4,5 W.
B. 2,5W.
C. 6W.
D. 5W.
Câu 16: Hai nguồn điện có ghi 20 V và 60 V, nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Nguồn điện thứ hai luôn sinh công gấp 3 lần nguồn điện thứ nhất.
B. Khả năng sinh công của nguồn điện thứ hai gấp 3 lần nguồn điện thứ nhất.
C. Hai nguồn điện này luôn tạo ra một hiệu điện thế 20 V và 60 V cho mạch ngồi.
D. Khả năng sinh cơng của hai nguồn điện là 20 J và 60 J.
Câu 17: Hai bình điện phân đựng các dung dịch CuSO4 và AgNO3 có cực dương tan, được mắc nối
tiếp trong một mạch điện có dịng điện khơng đổi chạy qua. Sau một thời gian điện phân, thì tổng

khối lượng catơt của cả hai bình điện phân đó tăng thêm 2,8 g. Biết kim loại đồng có khối lượng
mol ngun tử là 64 g/mol; hố trị 2 và kim loại bạc có khối lượng mol nguyên tử là 108 g/mol; hoá
Trang 2/4 - Mã đề 227


trị 1. Điện lượng qua hai bình điện phân khi đó bằng
A. 13,90 (C).
B. 1,390 (C).
C. 19,30 (C).
D. 1930 (C).
Câu 18: Bản chất của dịng điện trong chất khí là dịng chuyển dời có hướng của
A. các electron tự do.
B. các ion dương và ion âm.
C. các ion dương, ion âm và electron.
D. các electron tự do và các lỗ trống.
Câu 19: Trong bài thí nghiệm thực hành xác định suất điện động và điện trở trong của một pin điện
hóa, khi dùng đồng hồ đo điện đa năng hiện số, ta nên
A. dùng thang đo cường độ dòng điện để đo hiệu điện thế và ngược lại, việc này không ảnh
hưởng đến đồng hồ.
B. không cần phải gạt núm bật-tắt của đồng hồ về vị trí “OFF” sau mỗi lần đo để đồng hồ không
phải khởi động lại nhiều lần vì mau hỏng.
C. chọn thang đo có giá trị lớn nhất phù hợp với chức năng đã chọn khi chưa biết giá trị giới hạn
của đại lương cần đo.
D. chuyển đổi chức năng thang đo của đồng hồ khi đang có dịng điện chạy qua nó.
Câu 20: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị đo suất điện động của nguồn điện?
A. Vôn (V).
B. Newton trên Coulomb (N/C).
C. Newton mét trên Coulomb (Nm/C).
D. Joule trên Coulomb (J/C).
Câu 21: Hiện tượng dương cực tan xảy ra khi điện phân

A. dung dịch axit có anốt làm làm bằng kim loại.
B. dung dịch muối của kim loại có anốt làm bằng than chì.
C. dung dịch muối của kim loại có anốt làm bằng chính kim loại đó.
D. dung dịch muối, axit, bazơ có anốt đều làm bằng kim loại.
Câu 22: Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện điện E = 24V và có điện trở trong r
= 1 Ω. Trên các bóng đèn có ghi: Đ1 (12V– 6W); Đ2 (12V –12W). Biết 2 bóng đèn đó đều sáng bình
thường. Giá trị của điện trở R là

A. 5 Ω.
B. 6 Ω.
C. 7 Ω.
D. 9 Ω.
Câu 23: Chọn câu sai khi nói về dịng điện trong kim loại?
A. Khi hai kim loại của cặp nhiệt điện tiếp xúc với nhau, ln có sự khuếch tán của các eletron tự
do qua lại lớp tiếp xúc.
B. Nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại là do sự va chạm của các electron tự do với các ion
dương ở các nút mạng tinh thể.
C. Khi nhiệt độ tăng, điện trở suất của kim loại tăng.
D. Dòng điện trong kim loại luôn tuân theo định luật Ohm.
Câu 24: Một mối hàn của cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện động T = 65 V/K được đặt trong
khơng khí ở nhiệt độ 270 C, cịn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 1270 C. Suất điện động
nhiệt điện của cặp nhiệt điện khi đó là
A. 6,5 mV.
B. 1,95 mV.
C. 1,95 V.
D. 0,65 V.
Câu 25: Trong phần thực hành khảo sát đặc tính chỉnh lưu của điơt bán dẫn, khi tiến hành đo số
liệu của bài thực hành chúng ta không sử dụng dụng cụ nào sau đây?
A. Điôt chỉnh lưu.
B. Bảng lắp ráp mạch điện.

C. Tụ điện có điện dung C.
D. Đồng hồ đo điện đa năng hiện số.
0
Câu 26: Ở nhiệt độ 20 C điện trở suất của kim loại bạc là 1,62.10-8 Ω.m. Biết hệ số nhiệt điện trở
Trang 3/4 - Mã đề 227


của bạc là 4,1.10-3 K-1. Khi ở nhiệt độ 330 K thì điện trở suất của bạc xấp xĩ là
A. 1,69.10-8 Ω.m.
B. 1,82.10-8 Ω.m.
C. 1,51.10-8 Ω.m.
D. 1,86.10-8 Ω.m.
Câu 27: Chọn cơng thức sai khi nói về mối liên quan giữa cơng suất tiêu thụ P, cường độ dịng
điện I và hiệu điện thế U giữa hai đầu một điện trở R là
A. P = U2I

B. P =

U2
R

D. P = R.I2

C. P = U.I

Câu 28: Có n nguồn điện giống nhau mắc song song, các nguồn có cùng suất điện động E và điện
trở trong r. Bộ nguồn này mắc với điện trở R tạo thành mạch điện kín. Cường độ dịng điện chạy
qua mạch chính có biểu thức đúng là
A. I  nE .
r

R
n

B. I  E

Rr

C. I  E

r
R
n

.

D. I 

E
.
R  nr

Câu 29: Cho một mạch điện có nguồn điện khơng đổi. Khi điện trở ngồi của mạch tăng 2 lần thì
cường độ dịng điện trong mạch chính sẽ
A. giảm 2 lần.
B. tăng 2 lần.
C. không đổi.
D. chưa đủ dữ kiện để xác định.
Câu 30: Một nguồn điện có suất điện động 12V, điện trở trong 1Ω dùng để thắp sáng một bóng đèn
loại: 12V- 6W. Hiệu suất của nguồn điện khi đó bằng
A. 80%.

B. 85%.
C. 75%.
D. 96%.
------ HẾT ------

Trang 4/4 - Mã đề 227


SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT

KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKI – NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN VẬT LÝ 11 CƠ BẢN

Thời gian làm bài : 45 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
891
737
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

C
B
A
D
C
B
A
A
C
A
B

D
A
C
B
A
D
D
A
A
A
D
D
D
B
B
C
D
A
A

A
B
D
D
B
C
B
A
D
C

B
D
A
B
B
D
D
D
B
B
D
A
B
D
C
B
C
A
D
A

752

227

361

863

B

A
B
B
A
B
C
A
A
D
A
B
C
A
A
A
A
D
B
C
B
A
B
D
D
A
D
B
A
B


B
B
C
D
A
D
B
C
A
B
D
A
A
D
B
B
D
C
C
B
C
C
D
A
C
D
A
C
D
D


B
D
A
B
A
B
A
C
A
B
B
C
B
A
A
D
C
D
D
A
C
C
B
A
D
B
D
D
C

B

A
D
D
A
C
C
D
D
A
D
A
C
B
C
D
C
B
D
A
B
B
B
A
A
C
A
C
A

C
A

1


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 02 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
Mơn: VẬT LÝ – Lớp 11
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 201

I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1. Theo định luật bảo tồn điện tích: Trong một hệ cơ lập về điện
A. tích đại số các điện tích khơng đổi.
B. tổng độ lớn các điện tích khơng đổi.
C. hiệu đại số các điện tích khơng đổi.
D. tổng đại số các điện tích khơng đổi.
Câu 2. Đại lượng nào sau đây có đơn vị là Vơn (V)?
A. Cường độ dòng điện.
B. Cường độ điện trường.
C. Hiệu điện thế.
D. Điện dung.
Câu 3. Hạt tải điện trong kim loại là
A. ion dương.
B. electron tự do.

C. ion âm.
D. proton.
Câu 4. Khi nói về điện tích của tụ điện, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hai bản của tụ điện luôn nhiễm điện cùng dấu.
B. Điện tích của tụ điện là tổng điện tích của hai bản.
C. Điện tích của tụ điện là hiệu điện tích của hai bản.
D. Điện tích của bản dương và bản âm cùng độ lớn nhưng trái dấu.
Câu 5. Đặt một hiệu điện thế không đổi U vào hai đầu một đoạn mạch chứa điện trở R thì cường độ dịng
điện qua mạch là I. Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch sau thời gian t được xác định theo công thức nào
sau đây?
U
A. A  .t
B. A  U.I.t
C. A  U.I
D. A  U.I 2 .t
R
Câu 6. Khi nói về điện trường, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Điện trường gắn liền với điện tích.
B. Điện trường là dạng vật chất bao quanh điện tích.
C. Điện trường tác dụng lực điện lên mọi vật đặt trong nó.
D. Điện trường tác dụng lực điện lên điện tích khác đặt trong nó.
Câu 7. Cơng của lực điện làm di chuyển điện tích trong một điện trường đều không phụ thuộc vào
A. cường độ điện trường.
B. độ lớn điện tích.
C. hình dạng đường đi.
D. vị trí điểm đầu và điểm cuối của đường đi.
Câu 8. Cho hai điện tích điểm q1 và q2 đặt cách nhau một khoảng r trong chân không, k là hệ số tỉ lệ (k
=9.109 Nm2/C2). Lực tương tác giữa hai điện tích đó được tính theo cơng thức nào sau đây?
k q1.q 2
k q1 - q 2

k q1.q 2
k. q1  q 2
.
.
A. F =
B. F 
C. F =
D. F =
.
.
2
2
r
r
r
r
Câu 9. Hiện tượng điện trở của một số kim loại giảm đột ngột đến 0 khi nhiệt độ của chúng thấp hơn
nhiệt độ tới hạn Tc được gọi là hiện tượng
A. đoản mạch.
B. quang dẫn.
C. siêu dẫn.
D. nhiệt điện.
Câu 10. Lực tương tác giữa hai điện tích điểm đặt cố định trong một điện môi là
A. lực hấp dẫn.
B. lực tĩnh điện.
C. lực đàn hồi.
D. lực lạ.
Câu 11. Dòng điện trong chất khí là dịng chuyển dời có hướng của
A. các electron và ion âm ngược chiều điện trường, các ion dương cùng chiều điện trường.
B. các electron ngược chiều điện trường, các ion âm và ion dương cùng chiều điện trường.

C. các electron và ion dương ngược chiều điện trường, các ion âm cùng chiều điện trường.
Trang 1/2 – Mã đề 201


D. các electron và ion âm cùng chiều điện trường, các ion dương cùng chiều điện trường.
Câu 12. Hằng số điện môi của một môi trường cách điện luôn
A. bằng 1. B. lớn hơn 0.
C. bé hơn hoặc bằng 1.
D. lớn hơn hoặc bằng 1.
Câu 13. Đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện là
A. cường độ điện trường.
B. suất điện động của nguồn điện.
C. cường độ dịng điện.
D. cơng suất của nguồn điện
Câu 14. Điện dung của tụ điện được xác định bằng
A. hiệu của điện tích của tụ điện và hiệu điện thế giữa hai bản của nó.
B. tích của điện tích của tụ điện và hiệu điện thế giữa hai bản của nó.
C. thương số của điện tích của tụ điện và hiệu điện thế giữa hai bản của nó.
D. tổng của điện tích của tụ điện và hiệu điện thế giữa hai bản của nó.
Câu 15. Định luật Jun - Len-xơ dùng để xác định đại lượng nào dưới đây?
A. Động lượng.
B. Hóa năng.
C. Động năng.
D. Nhiệt lượng.
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Bài 1(2 điểm). Trong khơng khí, đặt điện tích q = 3.10-8 C tại đỉnh A của một tam giác đều ABC.
Nm 2
a. Biết cường độ điện trường do q gây ra tại B có độ lớn E = 1,2.10 4 V/m và k = 9.109 C 2 . Tính
khoảng cách AB.
b. Đặt tam giác đều ABC vào điện trường đều có phương, chiều như hình H1 và cường độ

E= 3600V/m. Dịch chuyển điện tích q ở trên từ A đến B và từ B đến C thì cơng của lực điện trường thực
hiện trên từng đoạn có giá trị bao nhiêu?
Bài 2(3 điểm). Cho mạch điện như hình (H2). Hai nguồn có suất điện động E 1 = 6V, E 2 = 9V, điện trở
trong r1 = r2 =1 Ω. Mạch ngồi có điện trở R1 = 10 Ω, bình điện phân chứa dung dịch CuSO4 cực dương
bằng đồng có điện trở R2 = 2 Ω và bóng đèn Rđ. Biết lượng đồng được giải phóng ở điện cực trong thời
gian 16 phút 5 giây là 0,8g. Cho F = 96500 C/mol, khối lượng mol của đồng A = 64 g/mol, hóa trị n = 2.
Bỏ qua điện trở của dây nối.
a. Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn.
b.Tính cường độ dịng điện chạy qua bình điện phân.
c.Tính điện năng bóng đèn tiêu thụ trong 5 phút.

C
E2,r2

E

E1,r1
R1

R2
A

H1

B

H2

…………………………………………..Hết……………………………………………..


Trang 2/2 – Mã đề 201


SỞ GDĐT QUẢNG NAM
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 11- KIỂM TRA HKI
Năm học 2020-2021
Mã đề 201
Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11


12

13

14

15

Đáp án

D

C

B

D

B

C

C

A

C

B


A

D

B

C

D

Mã đề 202
Câu

1

2

3

4

5

6

7

8


9

10

11

12

13

14

15

Đáp án

A

B

D

D

D

A

C


A

B

C

C

C

C

D

C

Mã đề 203
Câu

1

2

3

4

5

6


7

8

9

10

11

12

13

14

15

Đáp án

D

C

A

C

D


C

C

A

D

C

A

C

A

C

D

Mã đề 204
Câu

1

2

3


4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

Đáp án

D

A


D

B

A

C

D

B

C

D

D

D

B

B

D


SỞ GDĐT QUẢNG NAM
HƯỚNG DẪN CHẤM TỰ LUẬN VẬT LÝ 11 - KIỂM TRA HKI
Năm học 2020-2021

MĐ201

Câu/điểm
1a/ 1đ

1b/ 1đ

Nội dung
E1 = k

2

AB

AB = 0,15m

0,5

+ AB: AAB = qEdAB

0,25

+ BC: ABC = qEd BC
ABC = -0,81.10-5J

2b/1,0đ

c/1,0đ

Điểm chi tiết

0,5

q

AAB = 1,62.10-5J

2a/1,0đ

MĐ203

0,25
0,25
0,25

Eb = E1+E2 = 15V

0,5

rb = r1+ r2 = 2Ω

0,5

m

1 A
.I.t
96500 n

0,5


I2= 2,5A

0,5

U1 = U2 = I2. R2 = 5 V

0,125

I1 = 0,5A

0,125

Iđ = I = 3A

0,125

Uđ = 4V

0,25

A = Uđ.I.t

0,125

A = 3600J

0,25

Chú ý:
+ Sai từ 2 đơn vị trở lên – 0,25 đ toàn bài

+ Giải theo cách khác đúng kết quả cho điểm tốt đa


SỞ GDĐT QUẢNG NAM
HƯỚNG DẪN CHẤM TỰ LUẬN VẬT LÝ 11 - KIỂM TRA HKI
Năm học 2020-2021
MĐ202

Câu/điểm
1a/ 1đ

1b/ 1đ

Nội dung
E1 = k

2

AB

AB = 0,05m

0,5

+ AB: AAB = qEdAB

0,25

+ BC: ABC = qEd BC
ABC = -1,8.10-6J


2b/1,0đ

c/0,1đ

Điểm chi tiết
0,5

q

AAB = 3,6.10-6J

2a/1,0đ

MĐ204

0,25
0,25
0,25

Eb = E1+E2 = 14V

0,5

rb = r1+ r2 = 2Ω

0,5

m


1 A
.I.t
96500 n

0,5

I2= 1A

0,5

U1 = U2 = I2. R2 = 6 V

0,125

I1 = 0,5A

0,125

Iđ = I = 1,5A

0,125

Uđ = 5 V

0,25

A = Uđ.I.t

0,125


A = 2250J

0,25

Chú ý:
+ Sai từ 2 đơn vị trở lên – 0,25 đ toàn bài
+ Giải theo cách khác đúng kết quả cho điểm tốt đa


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE
TRƯỜNG THPT LẠC LONG QUÂN

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
Môn: VẬT LÝ - Lớp: 11

(Đề có 02 trang)

Thời gian làm bài: 45 phút, khơng tính thời gian giao đề

Mã đề: 01

Học sinh làm bài trên Phiếu trả lời trắc nghiệm

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7đ)
Câu 1: Cường độ điện trường của một diện tích Q tại một điểm cách nó một khoảng r có độ lớn là
Q
Q
Q
Q
A. E  k .

B. E  k . 2
C. E  k . 2
D. E  
 .r
 .r
 .r
k .r 2
Câu 2: Khi đưa một quả cầu kim loại không nhiễm điện lại gần một quả cầu khác nhiễm điện thì
A. hai quả cầu đẩy nhau.
B. hai quả cầu hút nhau.
C. không hút mà cũng không đẩy nhau.
D. hai quả cầu trao đổi điện tích cho nhau.
Câu 3: Di chuyển một điện tích q từ điểm M đến điểm N trong một điện trường. Công AMN của lực
điện:
A.Phụ thuộc dạng quỹ đạo.
B.Càng lớn nếu đường đi MN càng dài.
C.Chỉ phụ thuộc vị trí M.
D.Phụ thuộc vị trí M, N.
Câu 4: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 () được mắc với điện trở 4,8 () thành mạch kín. Khi
đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Suất điện động của nguồn điện là:
A. E = 12,00 (V).
B. E = 12,25 (V).
C. E = 14,50 (V).
D. E = 11,75 (V).
Câu 5: Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (), mạch ngồi có điện trở R.
Để cơng suất tiêu thụ ở mạch ngồi là 4 (W) thì điện trở R phải có giá trị
A. R = 3 ().
B. R = 4 ().
C. R = 5 ().
D. R = 6 ().

Câu 6: Trong chất điện phân tồn tại các hạt điện tự do là do
A. dịng điện qua bình điện phân gây ra
B. sự phân ly của các phân tử chất tan trong dung dịch.
C. sự trao đổi electron ở điện cực.
D. chất hịa tan bị ion hóa bởi tác nhân ion hóa.
Câu 7: Dịng điện trong chất khí là dịng chuyển dời có hướng của
A. các ion dương.
B. ion âm.
C. ion dương và ion âm.
D. ion dương, ion âm và electron tự do.
Câu 8: Nhận xét ĐÚNG về các hạt tải điện trong chất bán dẫn :
A. Êlectrôn dẫn và lỗ trống đều mang điệnt ích âm và chuyển động ngược chiều điện trường
B. Các hạt tải điện trong chất bán dẫn loại p chỉ là các lỗ trống
C. Các hạt tải điện trong chất bán dẫn luôn bao gồm cả 2 loại là êlectrôn dẫn và lỗ trống
D. Các hạt tải điện trong chất bán dẫn loại n chỉ là các ê lec trôn dẫn
Câu 9: Một điện tích điểm dương Q trong chân khơng gây ra tại điểm M cách điện tích một khoảng
r=30 (cm), một điện trường có cường độ E = 30000 (V/m). Độ lớn điện tích Q là:
A. Q = 3.10-5 (C).
B. Q = 3.10-6 (C).
C. Q = 3.10-7 (C).
D. Q = 3.10-8 (C).
Câu 10: Muốn ghép 3 pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động 9V, điện trở trong 2Ω thành bộ
nguồn 18 V thì điện trở trong của bộ nguồn là
A. 6Ω.
B. 4Ω.
C. 3Ω.
D. 2Ω.
-6
-6
Câu 11: Hai điện tích điễm q1= -10 C và q2=10 C đặt tại hai điểm A, B cách nhau 40cm trong

khơng khí. Cường độ điện trường tổng hợp tại trung điểm M của AB là:
A. 0
B. 2,25.105V/m.
C. 4,5.106V/m.
D. 4,5.105V/m.
Câu 12:Một tụ điện có điện dung 500 (pF) được mắc vào hiệu điện thế 100 (V). Điện tích của tụ điện
là:
A. q = 5.104 (C).
B. q = 5.104 (nC).
C. q = 5.10-2 (C).
D. q = 5.10-4 (C).
Câu 13: Công suất của nguồn điện được xác định theo công thức:
Đề kiểm tra cuối kỳ I - Môn VẬT LÝ 11 - Mã đề 01

1


A. P = UIt.

B. P = Ei.

C. P = Eit.

D. P = UI.

Câu 14: Xét một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E , điện trở trong r. , mạch ngoài là
điện trở R. Cường độ dòng điện chạy qua mạch là I. Hiệu điện thế giữa 2 đầu điện trở R là U. Biểu thức
nào sau đây là không đúng?
E
U

A. I 
B. I 
C. E = U – Ir
D. E = U + Ir
Rr
R
Câu 15:Khi có n nguồn điện giống nhau mắc nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong
r. Công thức nào sau đây là đúng ?
r
r
A. Eb = E ; rb = .
B. Eb = nE ; rb = .
C. Eb = nE ; rb = nr.
D. Eb = E ; rb = r.
n
n
Câu 16: Dịng điện khơng đổi là:
A. Dịng điện có cường độ khơng thay đổi theo thời gian
B. Dịng điện có chiều và cường độ khơng thay đổi theo thời gian
C. Dịng điện có điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây không đổi theo thời gian
D. Dịng điện có chiều khơng thay đổi theo thời gian
Câu 17: Nguồn điện với suất điện động E, điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R = r, cường độ
dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc song song thì
cường độ dịng điện trong mạch là:
A. I’ = 3I.
B. I’ = 2I.
C. I’ = 2,5I.
D. I’ = 1,5I.
0
-8

Câu 18: Ở 20 C điện trở suất của bạc là 1,62.10 Ω.m. Biết hệ số nhiệt điện trở của bạc là 4,1.10-3 K1
.Ở 330 0K thì điện trở suất của bạc là
A. 1,866.10-8 Ω.m.
B. 3,679.10-8 Ω.m.
C. 3,812.10-8 Ω.m.
D. 4,151.10-8 Ω.m.
Câu 19: Khi điện phân dung dịch AgNO3 với cực dương là Ag biết khối lượng mol của bạc là 108,hóa
trị là 1. Cường độ dịng điện chạy qua bình điện phân để trong 1 h để có 27 gam Ag bám ở cực âm là
A. 3,35 A.
B. 6,7 A.
C. 24,124 A.
D. 108 A.
Câu 20 : Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số αT = 65 (µV/K) được đặt trong khơng khí ở
200C, cịn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 2320C. Suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt khi
đó là
A. E = 13,00mV.
B. E = 13,58mV.
C. E = 13,98mV.
D. E = 13,78mV
II. PHẦN TỰ LUẬN: (3đ)
Cho mạch điện như hình vẽ. Bộ nguồn gồm 3 nguồn điện giống nhau,
mỗi nguồn có E = 1,5V và r =0,3, mạch ngồi có R1 = 2, đèn Đ (9V 9W), bình điện phân chứa dung dịch CuSO4 có cực dương bằng đồng, điện
V
trở của bình điện phân Rb = 4.
Đ
A
1. Xác định số chỉ ampe kế và của vôn kế?
Rb
R1
2. Xác định khối lượng đồng được giải phóng ở điện cực trong thời gian

32 phút 10 giây?
3. Tính cơng suất và hiệu suất của bộ nguồn?

Đề kiểm tra cuối kỳ I - Môn VẬT LÝ 11 - Mã đề 01

2


ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
Môn: VẬT LÝ - Lớp: 11
Mã đề: 01
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7đ )
Câu
Đ ÁN
Câu
Đ ÁN

1

2
C

11

3
B

12
D


4
D

13
C

5
B

14
B

6
B

15
D

7
B

16
C

8
D

17
B


9
C

18
D

10
C

19
A

C
20

B

D

II. PHẦN TỰ LUẬN : (3đ)

+Eb=3E= 4,5 V

-cho 0,25đ

+rb=0,9 

-cho0,25đ

+RĐ= 9 


-cho0,25đ

+R1b=6

-cho 0,25đ

+RN=3,6 
Eb
+I 
 1( A)
RN  rb

-cho 0,25đ

+UN=I RN=3,6 V
U
+ I1  N  0, 6( A)
R1b

-cho 0,25đ

-cho0,25đ

-cho 0,25đ

1 A
It  0,384 g
+m 
F n


-cho 0,5đ

+ Pb  Eb I  4,5W

-cho 0,25đ

+ Hb 

UN
100%  80%
Eb

Đề kiểm tra cuối kỳ I - Môn VẬT LÝ 11 - Mã đề 01

-cho 0,25đ

3


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC NINH
(Đề kiểm tra có 02 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2020 – 2021
Mơn: Vật lí – Lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau:
Câu 1. Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho
A. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ.
B. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng.
C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích đặt tại điểm đó.
D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó.
Câu 2. Đơn vị của điện dung là
A. Vôn.
B. Fara.
C. Vôn trên mét.
D. Culông.
Câu 3. Trong trường hợp nào dưới đây, ta khơng có một tụ điện? Giữa hai bản kim loại là một lớp
A. mica.
B. nhựa pôliêtilen.
C. giấy tẩm dung dịch muối ăn.
D. giấy tẩm parafin.
Câu 4. Điều kiện để có dịng điện là
A. có các vật dẫn.
B. có điện tích tự do.
C. nguồn điện.
D. có hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.
Câu 5. Một nguồn điện có suất điện động  được nối vào một đoạn mạch để tạo thành mạch điện kín.
Cường độ dịng điện chạy trong mạch là I. Công của nguồn điện sinh ra trong thời gian t là
A.  It.
B. It.
C.  I .
D.  t.
Câu 6. Khi mắc n nguồn giống nhau nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động  và điện trở trong r thì suất
điện động và điện trở của bộ nguồn
r

r
A.  b  n ; rb  .
B.  b   ; rb  nr.
C.  b  n ; rb  nr.
D.  b   ; rb  .
n
n
Câu 7. Hiện tượng điện phân được ứng dụng để
A. hàn điện.
B. mạ điện.
C. sơn tĩnh điện.
D. nạp điện.
Câu 8. Các hạt tải điện tồn tại trong chất điện phân là
A. các ion dương và các ion âm.
B. các electron tự do và các ion dương.
C. các ion âm và các electron tự do.
D. các ion dương, các ion âm và electron.
Câu 9. Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho
A. khả năng tích điện cho hai cực của nó.
B. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
C. khả năng sinh công của nguồn điện.
D. khả năng tác dụng lực của nguồn điện.
Câu 10. Hai điện tích đẩy nhau một lực F khi đặt cách nhau 9 cm . Khi đưa chúng về cách nhau 3cm thì lực
tương tác giữa chúng là
A. 3F.
B. 9F.
C. 4F.
D. 16F.
Câu 11. Cách biểu diễn lực tương tác giữa hai điện tích đứng yên nào sau đây là sai ?
A.

.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 12. Trong các vật sau đây vật nào không dẫn điện?
A. Thanh niken.
B. Thanh gỗ khơ.
C. Thanh chì.
D. Khối thủy ngân.
Câu 13. Cường độ dòng điện được đo bằng
A. nhiệt kế.
B. ampe kế.
C. oát kế.
D. lực kế.
Câu 14. Hai điện tích điểm q1 và q 2 đặt trong chân không cách nhau một đoạn r. Biết hằng số điện là k. Độ
lớn lực tương tác giữa hai điện tích là
qq
qq
qq
qq
A. F  k 1 2 2 .
B. F  k 1 2 2 .
C. F  k 1 2 .
D. F  k 1 2 .
r
r
r

r
Câu 15. Quy ước chiều dòng điện là
A. chiều dịch chuyển của các electron.
B. chiều dịch chuyến của các ion.
C. chiều dịch chuyển của các ion âm.
D. chiều dịch chuyển của các điện tích dương.
Trang 1/2


Câu 16. Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch thì cường độ dịng điện trong mạch
A. khơng đổi so với trước.
B. tăng giảm liên tục.
C. giảm về 0.
D. tăng rất lớn.
Câu 17. Một dịng điện khơng đổi, sau 10 giây có một điện lượng 2 C chuyển qua một tiết diện thẳng.
Cường độ của dịng điện đó là
A. 12 A.
B. 2,5 A.
C. 0,2 A.
D. 48A.
Câu 18. Nguyên nhân làm cho các vật nhiễm điện là do sự di chuyển và cư trú của các
A. hạt tải điện.
B. ion âm.
C. ion dương.
D. electron.
Câu 19. Ghép song song một bộ 3 pin giống nhau loại 1,5 V thì thu được bộ nguồn có suất điện động là
A. 0,5 V.
B. 4,5 V.
C. 3 V.
D. 1,5 V.

Câu 20. Dòng điện trong kim loại là dịng chuyển dời có hướng của
A. các ion âm.
B. các electron.
C. các ion dương.
D. các nguyên tử.
Câu 21. Đặt vào hai đầu tụ điện phẳng một hiệu điện thế 10 V thì điện tích trên một bản tụ là 20.10 -9 C.
Điện dung của tụ là
A. 2 μF.
B. 2 mF.
C. 2 F.
D. 2 nF.
Câu 22. Một vật dẫn có điện trở 10 Ω. Đặt vào hai đầu vật dẫn hiệu điện thế là 20 V. Trong 1 phút nhiệt
lượng tỏa ra trên vật dẫn là
A. 2,4 kJ.
B. 40 J.
C. 24 kJ.
D. 120 J.
Câu 23. Đương lượng điện hóa của niken k = 0,3.10-3 g/C. Một điện lượng 2 C chạy qua bình điện phân có
anơt bằng niken thì khối lượng của niken bám vào catôt là
A. 6.10-3 g.
B. 0,6.10-3 g.
C. 1,5.10-3 g.
D. 1,5.10-4 g.
-7
-7
Câu 24. Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10 (C) và 4.10 (C), cách nhau 6 (cm) trong chân khơng thì tương tác
với nhau một lực bằng
A. 1 N.
B. 6.10-3 N.
C. 10-5 N.

D. 0,1 N.
Câu 25. Cơng của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 1μC dọc theo chiều một đường sức trong một
điện trường đều có cường độ điện trường 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là
A. 1000 J.
B. 1 J.
C. 1 mJ.
D. 1 μJ.
Câu 26. Khi một điện tích q = 2 C di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường đều thì lực điện sinh
cơng là 10 J. Hiệu điện thế UMN có giá trị là
A. 12 V.
B. 20 V.
C. 8 V.
D. 5 V.
Câu 27. Cho mạch điện kín có điện trở mạch ngồi là 5 , nguồn điện có suất điện động là 9 V, điện trở
trong của nguồn là 1 Ω. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là
A. 12 A.
B. 1,8 A.
C. 1,5 A.
D. 9 A.
Câu 28. Một tụ điện phẳng được nạp đến điện tích Q thì tụ điện dự trữ một năng lượng. Năng lượng đó tồn
tại dưới dạng
A. hóa năng.
B. cơ năng.
C. năng lượng từ trường.
D. năng lượng điện trường.

II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 29. Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó 1  12 V ,  2   3  6 V ,
r1  r2  r3  0, 5 , R là biến trở, đèn Đ loại 6V – 3W; B là bình điện phân
đựng dung dịch AgNO3 có cực dương bằng bạc, điện trở RB = 6 , ampe kế

và các dây nối có điện trở khơng đáng kể, vơn kế có điện trở vơ cùng lớn.
Biết bạc có khối lượng mol ngun tử là A = 108 g/mol, có hố trị n = 1.
a) Xác định suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn.
b) Khi R = 6,5 . Xác định số chỉ của vôn kế, của ampe kế và lượng bạc
bám vào catơt của bình điện phân trong thời gian 2 giờ 8 phút 40 giây.
c) Điều chỉnh biến trở để đèn Đ sáng bình thường. Xác định điện trở của
biến trở khi đó.

---------Hết---------

Trang 2/2


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC NINH
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm.
1
2
3
4
Câu
Đáp án
C
B
C
D
15
16

17
18
Câu
Đáp án
D
D
C
D

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2020 – 2021
Mơn: Vật lí – Lớp 11
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯

5
A
19
D

6
C
20
B

7
B
21
D

8

A
22
A

9
C
23
B

10
B
24
D

11
B
25
C

12
B
26
D

13
B
27
C

14

A
28
D

II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu
Nội dung
29. (3,0 điểm)
a. E b = E 1 + E 2 + E 3 = 12 + 6 + 6 = 24 (V);
rb = r1 + r2 + r3 = 0,5 + 0,5 + 0,5 = 1,5 (Ω).
b.

RDB =

RD .RB
12.6
= 4 (Ω); RN = R + RDB = 6,5 + 4 = 10,5 (Ω).

RD  RB 12  6

I = IR = IDB =

c.

Eb
24

= 2 (A);
RN  rb 10,5  1,5


Điểm
0,5
0,5

0,25
0,25

UV = UN = I.RN = 2.10,5 = 21 (V).

0,25

UDB = UD = UB = IDB.RDB = 2.4 = 8 (V);

0,25

IB =

UB 8 4
  (A).
RB 6 3

0,25

m=

1 A
1 108 4
. .IB.t =
.
. .7720 = 11,52 (g).

F n
96500 1 3

0,25

UDB = UD = UB = Uđm = 6 V; I = IR = IDB =

R = RN - RDB =

U DB 6
 = 1,5 (A);
RDB 4

Eb
24
 rb  RDB 
 1,5  4 = 10,5 (Ω).
I
1,5

0,25
0,25


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: Vật lý – Khối 11
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1: (1,5đ) Phát biểu định luật Joule – Lenz (Jun – Len-xơ). Viết công thức và cho biết đơn vị của các đại
lượng trong đó.

Câu 2: (1,5đ) Định nghĩa dịng điện khơng đổi. Viết cơng thức. Giải thích ý nghĩa và đơn vị của các đại lượng
trong cơng thức đó.
Câu 3: (1,0đ) Khi nhiệt độ của kim loại tăng thì điện trở của kim loại thay đổi ra sao. Giải thích ngun nhân.
Câu 4: (1,0đ) Trình bày bản chất dịng điện trong chất điện phân.
Câu 5: (2,5đ) cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ:
R1 là bóng đèn loại (6V – 3W), R2 = 6Ω là bình điện phân
chứa dung dịch CuSO4, có anode (cực dương) làm bằng đồng (cho A=64
g/mol; n=2); điện trở R3=5Ω; cho hằng số
Faraday F=96500 C/mol. Bộ nguồn gồm 4 pin ghép nối tiếp,
R1
mỗi pin có suất điện động ξ0=3 V và điện trở trong r0 =0,25Ω
R3
A
B
a. Tính suất điện động, điện trở trong của bộ nguồn và điện trở mạch
ngồi Rn.
b. Tính cường độ dịng điện mạch chính và hiệu điện thế mạch ngồi.
c. Nhận xét độ sáng của đèn và tính khối lượng kim loại bám vào
R2
catode (cực âm bình điện phân) trong 30 phút 10 giây. (HS không

cần vẽ lại sơ đồ mạch điện)
Câu 6: (1,0đ) Một cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện động 0,05mV/K, một đầu mối hàn được giữ cố định trong
khơng khí ở 280C và đầu mối hàn cịn lại nung nóng tới nhiệt độ 4280C. Tính suất điện động cặp nhiệt điện này.
Câu 7: (1,5đ) Một bình đun siêu tốc có cơng suất 1800W hoạt động bình thường ở hiệu điện thế 220V.
a. Tính cường độ dịng điện qua bình khi sử dụng ở hiệu điện thế 220V.
b. Mỗi ngày sử dụng 45 phút, nếu giá điện cố định là 1900đ/Kwh thì trong 30 ngày (1 tháng), tiền điện
phải trả là bao nhiêu?
HẾT


ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: Vật lý –khối 11
 Sai hay thiếu đơn vị: trừ 0,25 và trừ tối đa 0,5 điểm cho cả 3 bài toán.
 HS viết cơng thức đúng và có thể thay số trong cơng thức, dùng máy tính bấm và ghi kết quả: cho
đủ điểm.
-

HS có thể trình bày khác đáp án, nếu đúng vẫn cho đủ số điểm.

 Thiếu lời giải : -0.25 ,tối đa trừ 0.5 cho toàn bài

Câu

Nội dung

1
+ Phát biểu đúng nội dung định luật ................................................... 0,5
(1,5đ)
+ Viết đúng công thức. ....................................................................... 0,5
+ Đúng tất cả các đơn vị (Sai 1 đơn vị: cho 0,25đ; sai từ 2 đơn vị: cho 0)0,5

2
+ Đúng định nghĩa: chiều và cường độ dòng điện không đổi theo thời
(1,5đ) gian. ............................................................................................ 0,25x2

Ghi chú


+ Viết đúng công thức: I 


q
............................................................. 0,5
t

+ Đúng hết ý nghĩa (sai 1 ý nghĩa: cho 0 điểm phần này).................. 0,25
+ Đúng hết đơn vị (Sai 1 đơn vị: cho 0 điểm phần này) .................... 0,25

3
+Trả lời đúng: điện trở tăng. .............................................................. 0,5
(1,0đ)
+ Giải thích: vì nhiệt độ tăng thì mạng tinh thể kim loại càng mất trật tự
hơn nên cản trở chuyển động thành hướng của electron tự do nhiều hơn. 0,5
(Hoặc học sinh chỉ ghi công thức

R  R0 .1   (t  t0 ) 

không giải thích

chỉ cho 0,25)
4
+ Trình bày đúng bản chất dịng điện trong chất điện phân (1: ion
(1,0đ) dương, ion âm chuyển động có hướng; 2: chiều ngược nhau) ....... 0,5đx2
5
a) Tính đúng:
(2,5đ)
Eb = n.E = 12V

HS có thể tính ra
I1 và so sánh I1 và

Iđm.

rb = n.r = 1 ..................................................................................... 0,25

HS có thể làm
cách khác mà kết
+ Tính đúng điện trở đèn và điện trở mạch ngoài:
quả đúng vẫn cho
U dm 2
R1 
 12 ................................................................................ 0,25 đủ điểm
Pdm

HS không cần vẽ

R .R
R12  1 2  4 ............................................................................. 0,25 lại mạch điện
R1  R2

Rn  R12  R3  9 ............................................................................. 0,25

HS tính sai I
nhưng đúng cơng
b) Tính đúng giá trị cường độ dòng điện qua mạch:
thức câu b, c thì
b
I
 1, 2 A .............................................................................. 0,25 cho 0,5 cho câu
rb  Rn
b,c

+ Tính đúng hiệu điện thế mạch ngồi:
U n  I .Rn  10,8V .............................................................................. 0,25

c) Tính đúng hiệu điện thế:
U12=I.R12=4,8V=U1=U2 .................................................................... 0,25
+ Nhận xét đúng độ sáng của đèn: sáng yếu, vì U1=4,8Vso sánh I) .......................................................................................... 0,25
+ Tính đúng cường độ dịng điện qua bình:
I2=U2/R2=1,3A. ................................................................................ 0,25
+ thay số và tính đúng khối lượng:
m

AI 2t
 0, 416 g ............................................................................. 0,25
Fn


×