Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

on tap ly 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.46 KB, 16 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ LỚP 11 MÔN VẬT LÍ
TRƯỜNG THPT QUỲ CHÂU THỜI GIAN 60 PHÚT
Họ Và Tên................................................... MÃ ĐỀ: 001
Phiếu Trả Lời
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
ĐA
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
ĐA
Câu 1: Trong nguyên tử hiđro electron chuyển đọng tròn đều quanh hạt nhân với bán kính trung binh là
5.10
-11
m. Công của lực điện trường tác động lên e bằng
A. 2,3.10
-18
J B. 4,6.10
-18
J C. 4,6.10
-17
J D. 0
Câu 2: Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50 (V). Ngắt tụ
điện ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp hai lần thì hiệu điện thế giữa hai
bản tụ có giá trị là:
A. U = 200 (V). B. U = 50 (V). C. U = 150 (V). D. U = 100 (V).
Câu 3: Treo một quả cầu có khối lượng 100g , tích điện q=
6
10


C vào một lò xo có độ cứng K=
40N/m., hệ thống đặt trong điện trường có phương thẳng đứng hướng lên E=10


6
v/m. Độ giản lò xo tại vị
trí cân bằng là
A. 5cm B. 0,5cm C. 2,5cm D. 0,05cm
Câu 4: Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C
1
= 20 (
µ
F), C
2
= 30 (
µ
F) mắc nối tiếp với nhau, rồi mắc vào hai
cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Hiệu điện thế trên mỗi tụ điện là:
A. U
1
= 36 (V) và U
2
= 24 (V). B. U
1
= 60 (V) và U
2
= 60 (V).
C. U
1
= 15 (V) và U
2
= 45 (V). D. U
1
= 30 (V) và U

2
= 30 (V).
Câu 5: Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50 (V). Ngắt tụ
điện ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp hai lần thì
A. Điện tích của tụ điện không thay đổi. B. Điện tích của tụ điện giảm đi hai lần.
C. Điện tích của tụ điện tăng lên bốn lần D. Điện tích của tụ điện tăng lên hai lần
Câu 6: ở nhiệt độ phòng, trong bán dẫn Si tinh khiết có số cặp điện tử - lỗ trống bằng 10
-13
lần số nguyên
tử Si. Số hạt mang điện có trong 2 mol nguyên tử Si là:
A. 6,020.10
10
hạt B. 1,205.10
11
hạt C. 24,08.10
10
hạt D. 4,816.10
11
hạt.
Câu 7: Một tụ điện phẳng gồm hai bản có dạng hình tròn bán kính 5 (cm), đặt cách nhau 2 (cm) trong
không khí. Điện trường đánh thủng đối với không khí là 3.10
5
(V/m). Hệu điện thế lớn nhất có thể đặt vào
hai bản cực của tụ điện là:
A. U
max
= 15.10
3
(V). B. U
max

= 6000 (V). C. U
max
= 3000 (V) D. U
max
= 6.10
5
(V).
Câu 8: Một bình điện phân đựng dung dịch bạc nitrat với anốt bằng bạc. Điện trở của bình điện phân là
R= 2 (Ω). Hiệu điện thế đặt vào hai cực là U= 10 (V). Cho A= 108 và n=1. Khối lượng bạc bám vào cực
âm sau 2 giờ là:
A. 8,04.10
-2
kg B. 40,3 kg C. 8,04 g D. 40,3g
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion
B. Hạt êlectron là hạt có mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10
-19
(C).
C. êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác
1
D. Hạt êlectron là hạt có khối lượng m = 9,1.10
-31
(kg).
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dòng điện trong điốt chân không chỉ theo một chiều từ anốt đến catốt.
B. Khi hiệu điện thế đặt vào điốt chân không tăng thì cường độ dòng điện tăng
C. Dòng điện trong chân không tuân theo định luật Ôm
D. Quỹ đạo của electron trong tia catốt không phải là một đường thẳng
Câu 11: Một tụ không khí có diện tích mỗi bản tụ 2cm
2

đặt cách nhau 1cm. Mật độ năng lượng điện
trường bên trong tụ bằng 50000J/m
3
. Năng lượng điện trường bên trong tụ bằng
A. 0,4J B. 0,1J C. 0,01J D. 0,5J
Câu 12: Cho quả cầu kim loại A không mang điện tiếp xúc với quả cầu B nhiểm điện dương. Phát biểu
nào sau đây đúng
A. Hai quả cầu sẽ nhiệm điện trái dấu
B. Hai quả cầu AB nhiểm điện cùng dấu vì có electron dịch chuyển từ A sang B
C. Hai quả cầu nhiểm điện trái dấu vì có electron dịch chuyển từ A sang B
D. Hai quả cầu nhiểm điện cùng dấu, vì có điện tích dưong dịch chuyển tìư B sang A
Câu 13: Một tụ phẳng không khí . Nếu tăng khoảng cách giữa hai bản tụ lên hai lần và giảm diện tích
mỗi bản 3 lần thì điện dung của tụ sẽ
A. giảm 3 lần B. tăng 6 lần C. giảm 2 lần D. giảm 6 lần
Câu 14: Nếu tăng độ lớn mổi điện tích lên hai lần và tăng khoảng cách giữa hai điện tích hai lần thì lực
tương tác giữa hai điện tích đó
A. giảm hai lần B. Không đổi C. tăng 2 lần D. giảm 4 lần
Câu 15: Bộ tụ điện trong chiếc đèn chụp ảnh có điện dung 500
F
µ
, được tích điện đến hiệu điện thế
200V. Năng lượng mà đèn giải phóng khi mỗi lần loé sáng bằng
A. 1J B. 10J C. 20J D. 2J
Câu 16: Một vật có khối lượng m= 100g tích điện q=10
-5
C treo bằng dây trong một điện trường có
phương thẳng đứng, hướng lên E= 500000V/m. Lực căng của dây bằng
A. 1,5N B. 0,5N C. 1N D. 2N
Câu 17: Một electron được tăng tốc trong điện trường giửa hai điểm có hiệu điện thế U= 1000V. Công
của lực điện trường có độ lớn bằng

A. 1,6.10
-16
J B. 0,8.10
-16
J C. 0,8.10
-19
J D. 1,6.10
-19
J
Câu 18: Một vật có khối lượng m= 100g tích điện q treo bằng dây trong một điện trường có phương
thẳng đứng, hướng lên E= 500000V/m. Để lực căng dây bằng 2 lần trọng lượng của vật thì điện tích quả
cầu bằng
A. - 2.10
-6
C B. 2.10
-5
C C. -2.10
-5
C D. 2.10
-6
C
Câu 19: Một tụ điện có điện dung C=100
F
µ
được tích điện đến bởi nguồn E= 100V, ngắt tụ khỏi nguồn
rồi nối vào hai đầu điện trở R=10

. Tính nhiệt lượng toả ra trên điện trở R
A. 500000J B. 1J C. 10J D. 0,5J
Câu 20: Hai điện tích điểm q

1
=q
2
=10
-6
C đặt cách nhau đoạn 20cm trong chân không. Cường độ điện
trường tại điểm M nằm chính giữa hai điện tích bằng
A. 180v/m B. 0 C. 90 v/m D. 45v/m
Câu 21: Hai điện tích điểm q
1
=q
2
=10
-6
C đặt cách nhau đoạn 20cm trong chân không. Điện thế tại điểm
M nằm chính giữa hai điện tích bằng
A. 90 V B. 1800V C. 900V D. 180V
Câu 22: Hai điện tích điểm đặt cách nhau một đoạn r trong chân không thì lực tương tác là F. Nếu đặt
trong chất lỏng thì lực tương tác giảm đi 4 lần. Hằng số điện môi chất lỏng bằng
2
A.
4
B.
2
C. 4 D. 2
Câu 23: Một tụ điện có điện dung C=100
F
µ
được tích điện đến bởi nguồn E= 100V, ngắt tụ khỏi nguồn
rồi nối vào hai đầu điện trở R=10


thì tụ sẽ phóng điện với cường độ trung bình 2A. Thời gian toàn bộ
năng lượng biến thành nhiệt năng là
A. 0,0125s B. 0,1s C. 0,5s D. 0,125s
Câu 24: Một vật có khối lượng m= 100g tích điện q=10
-5
C treo bằng dây trong một điện trường có
phương thẳng đứng, hướng lên E= 500000V/m. Để lực căng dây bằng trọng lượng của vật thì quả hệ
thống phải chuyển động nhanh dần đi lên với gia tốc bao nhiêu
A. 5m/s
2
B. 1m/s
2
C. 0,5m/s
2
D. 2m/s
2
Câu 25: Trong vật lí năng lượng còn có thể tính theo đơn vị MeV. Vậy 1MeV tương ứng với
A. 1,6.10
-19
J B. 9,1.10
-31
J C. 1,6.10
-13
J D. 1,6.10
-31
J
Câu 26: Điện trường do một điện tích điểm Q>0 gây ra tại một điểm M luôn
A. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách và có hướng xa Q
B. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách và có hướng vào Q

C. Tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách và có hướng xa Q
D. Tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách và có hướng vào Q
Câu 27: Tụ điện có điện dung 500
F
µ
, được tích điện bởi nguồn 200V. Chọn câu đúng
A. Có 6,25.10
16
electron di chuyển từ cực âm của nguồn đến bản tích điện âm của tụ
B. Có 6,25.10
17
electron di chuyển từ cực dương của nguồn đến bản tích điện âm của tụ
C. Có 6,25.10
16
electron di chuyển từ cực dương của nguồn đến bản tích điện âm của tụ
D. Có 6,25.10
17
electron di chuyển từ cực âm của nguồn đến bản tích điện âm của tụ
Câu 28: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tương tác giữa hai điện tích điểm
A. Độ lớn lực tương tác hai điện tích phụ thuộc vào độ lớn hai điện tích đó
B. Độ lớn lực tương tác hai điện tích tỉ lệ nghịch với khoảng cách hai điện tích đó
C. Độ lớn lục tương tác hai điện tích tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích đó
D. Độ lớn lục tương tác hai điện tích phụ thuộc vào khoảng cách hai điện tích đó
Câu 29: Một tụ điện có điện dung C được mắc vào hai cực của nguồn điện. Nếu tăng hiệu điện thế lên
hai lần thì năng lượng điện trường bên trong tụ sẽ
A. Tăng 9 lần B. tăng 3 lần C. giảm 3 lần D. giảm 9 lần
Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. . Cường độ dòng điện trong chất khí ở áp suất bình thường tỉ lệ thuận với hiệu điện thế
B. Hạt tải điện trong chất khí chỉ có các các iôn dương và ion âm
C. Hạt tải điện cơ bản trong chất khí là electron, iôn dương và iôn âm

D. Dòng điện trong chất khí tuân theo định luật Ôm
Câu 31: Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10
-7
(C) và 4.10
-7
(C), tương tác với nhau một lực 0,1 (N) trong
chân không. Khoảng cách giữa chúng là:
A. r = 0,6 (m). B. . r = 6 (cm). C. r = 0,6 (cm). D. r = 6 (m).
Câu 32: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tia catốt phát ra vuông góc với mặt catốt
3
B. Tia catốt có khả năng đâm xuyên qua các lá kim loại mỏng
C. Tia catốt không bị lệch trong điện trường và từ trường
D. Tia catốt có mang năng lượng
Câu 33: Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu
điện thế giữa M và N là U
MN
, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng?
A. U
MN
= E.d B. E = U
MN
.d C. A
MN
= q.U
MN
D. U
MN
= V
M

- V
N
.
Câu 34: Cường độ dòng điện bão hoà trong điốt chân không bằng 1mA, trong thời gian 1s số electron
bứt ra khỏi mặt catốt là:
A. 6,25.10
15
electron B. 6,1.10
15
electron C. . 6.0.10
15
electron D. 6,6.10
15
electron
Câu 35: Bốn tụ điện giống nhau có điện dung C được ghép nối tiếp với nhau thành một bộ tụ điện. Điện
dung của bộ tụ điện đó là:
A. C
b
= C/2 B. C
b
= 4C C. C
b
= 2C D. C
b
= C/4
Câu 36: Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q. Công thức
nào sau đây không phải là công thức xác định năng lượng của tụ điện?
A. W =
C
Q

2
2
1
B. W =
QU
2
1
C. W =
C
U
2
2
1
D. W =
2
2
1
CU
Câu 37: Treo một vật có khối lượng 100g vào một lò xo có độ cứng K= 40N/m. Độ giản lò xo tại vị trí
cân bằng là.
A. 2,5cm B. 0,025cm C. 0,25cm D. 2cm
Câu 38: Hai tụ điện có điện dung C
1
= 0,4 (àF), C
2
= 0,6 (àF) ghép song song với nhau. Mắc bộ tụ điện
đó vào nguồn điện có hiệu điện thế U < 60(V) thì một trong hai tụ điện đó có điện tích bằng 3.10
-5
(C).
Hiệu điện thế của nguồn điện là:

A. U = 5.10
-4
(V). B. U = 75 (V). C. U = 7,5.10
-5
(V). D. U = 50 (V
Câu 39: Trong đèn hình của máy thu hình electron được tăng tốc bởi hiệu điện thế 25000V. Hỏi khi đập
vào màn hình thì vận tốc electron bằng bao nhiêu, biết vận tốc ban đầu bằng 0
A. 8,4.10
7
m/s B. 8,4.10
6
m/s C. 9,4.10
7
m/s D. 9,4.10
6
m/s
Câu 40: Hai bản kim loại đặt song song tích điện trái dấu đến hiệu điện thế U=100V, khoảng cách giữa
hai bản 10cm. Điện trường giữa hai bản có độ lớn
A. 10V/m B. 1000V/m C. 100V/m D. 500V/m
----------------------HẾT---------------------
4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ LỚP 11 MÔN VẬT LÍ
TRƯỜNG THPT QUỲ CHÂU THỜI GIAN 60 PHÚT
Họ Và Tên................................................... MÃ ĐỀ: 002
Phiếu Trả Lời
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
ĐA
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
ĐA

Câu 1: Hai điện tích điểm q
1
=q
2
=10
-6
C đặt cách nhau đoạn 20cm trong chân không. Điện thế tại điểm M
nằm chính giữa hai điện tích bằng
A. 180V B. 900V C. 90 V D. 1800V
Câu 2: Một tụ điện có điện dung C=100
F
µ
được tích điện đến bởi nguồn E= 100V, ngắt tụ khỏi nguồn
rồi nối vào hai đầu điện trở R=10

thì tụ sẽ phóng điện với cường độ trung bình 2A. Thời gian toàn bộ
năng lượng biến thành nhiệt năng là
A. 0,1s B. 0,0125s C. 0,125s D. 0,5s
Câu 3: Hai điện tích điểm đặt cách nhau một đoạn r trong chân không thì lực tương tác là F. Nếu đặt
trong chất lỏng thì lực tương tác giảm đi 4 lần. Hằng số điện môi chất lỏng bằng
A.
2
B.
4
C. 2 D. 4
Câu 4: Trong vật lí năng lượng còn có thể tính theo đơn vị MeV. Vậy 1MeV tương ứng với
A. 9,1.10
-31
J B. 1,6.10
-19

J C. 1,6.10
-31
J D. 1,6.10
-13
J
Câu 5: Một vật có khối lượng m= 100g tích điện q=10
-5
C treo bằng dây trong một điện trường có
phương thẳng đứng, hướng lên E= 500000V/m. Để lực căng dây bằng trọng lượng của vật thì quả hệ
thống phải chuyển động nhanh dần đi lên với gia tốc bao nhiêu
A. 5m/s
2
B. 1m/s
2
C. 0,5m/s
2
D. 2m/s
2
Câu 6: Tụ điện có điện dung 500
F
µ
, được tích điện bởi nguồn 200V. Chọn câu đúng
A. Có 6,25.10
17
electron di chuyển từ cực dương của nguồn đến bản tích điện âm của tụ
B. Có 6,25.10
16
electron di chuyển từ cực âm của nguồn đến bản tích điện âm của tụ
C. Có 6,25.10
17

electron di chuyển từ cực âm của nguồn đến bản tích điện âm của tụ
D. Có 6,25.10
16
electron di chuyển từ cực dương của nguồn đến bản tích điện âm của tụ
Câu 7: Điện trường do một điện tích điểm Q>0 gây ra tại một điểm M luôn
A. Tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách và có hướng vào Q
B. Tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách và có hướng xa Q
C. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách và có hướng xa Q
D. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách và có hướng vào Q
Câu 8: Một tụ điện có điện dung C được mắc vào hai cực của nguồn điện. Nếu tăng hiệu điện thế lên hai
lần thì năng lượng điện trường bên trong tụ sẽ
A. tăng 3 lần B. Tăng 9 lần C. giảm 9 lần D. giảm 3 lần
Câu 9: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tương tác giữa hai điện tích điểm
A. Độ lớn lực tương tác hai điện tích tỉ lệ nghịch với khoảng cách hai điện tích đó
B. Độ lớn lực tương tác hai điện tích phụ thuộc vào độ lớn hai điện tích đó
1
C. Độ lớn lục tương tác hai điện tích phụ thuộc vào khoảng cách hai điện tích đó
D. Độ lớn lục tương tác hai điện tích tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích đó
Câu 10: Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10
-7
(C) và 4.10
-7
(C), tương tác với nhau một lực 0,1 (N) trong
chân không. Khoảng cách giữa chúng là:
A. . r = 6 (cm). B. r = 0,6 (m). C. r = 6 (m). D. r = 0,6 (cm).
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hạt tải điện cơ bản trong chất khí là electron, iôn dương và iôn âm
B. Dòng điện trong chất khí tuân theo định luật Ôm
C. Hạt tải điện trong chất khí chỉ có các các iôn dương và ion âm
D. . Cường độ dòng điện trong chất khí ở áp suất bình thường tỉ lệ thuận với hiệu điện thế

Câu 12: Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu
điện thế giữa M và N là U
MN
, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng?
A. E = U
MN
.d B. U
MN
= E.d C. U
MN
= V
M
- V
N
. D. A
MN
= q.U
MN
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tia catốt có mang năng lượng
B. Tia catốt không bị lệch trong điện trường và từ trường
C. Tia catốt phát ra vuông góc với mặt catốt
D. Tia catốt có khả năng đâm xuyên qua các lá kim loại mỏng
Câu 14: Bốn tụ điện giống nhau có điện dung C được ghép nối tiếp với nhau thành một bộ tụ điện. Điện
dung của bộ tụ điện đó là:
A. C
b
= 4C B. C
b
= C/2 C. C

b
= C/4 D. C
b
= 2C
Câu 15: Cường độ dòng điện bão hoà trong điốt chân không bằng 1mA, trong thời gian 1s số electron
bứt ra khỏi mặt catốt là:
A. 6,6.10
15
electron B. . 6.0.10
15
electron C. 6,25.10
15
electron D. 6,1.10
15
electron
Câu 16: Treo một vật có khối lượng 100g vào một lò xo có độ cứng K= 40N/m. Độ giản lò xo tại vị trí
cân bằng là.
A. 0,025cm B. 2,5cm C. 2cm D. 0,25cm
Câu 17: Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q. Công thức
nào sau đây không phải là công thức xác định năng lượng của tụ điện?
A. W =
C
Q
2
2
1
B. W =
QU
2
1

C. W =
C
U
2
2
1
D. W =
2
2
1
CU
Câu 18: Trong đèn hình của máy thu hình electron được tăng tốc bởi hiệu điện thế 25000V. Hỏi khi đập
vào màn hình thì vận tốc electron bằng bao nhiêu, biết vận tốc ban đầu bằng 0
A. 8,4.10
7
m/s B. 8,4.10
6
m/s C. 9,4.10
7
m/s D. 9,4.10
6
m/s
Câu 19: Hai tụ điện có điện dung C
1
= 0,4 (
µ
F), C
2
= 0,6 (
µ

F) ghép song song với nhau. Mắc bộ tụ
điện đó vào nguồn điện có hiệu điện thế U < 60(V) thì một trong hai tụ điện đó có điện tích bằng 3.10
-5
(C). Hiệu điện thế của nguồn điện là:
A. U = 7,5.10
-5
(V). B. U = 50 (V C. U = 75 (V). D. U = 5.10
-4
(V).
Câu 20: Hai bản kim loại đặt song song tích điện trái dấu đến hiệu điện thế U=100V, khoảng cách giữa
hai bản 10cm. Điện trường giữa hai bản có độ lớn
A. 10V/m B. 1000V/m C. 100V/m D. 500V/m
2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×