Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Toán 9 Kiểm tra Chương 4 Đại số DS9T51

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (32.44 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Giáo án Đại Số 9 GV: </i>



<b>I. Mục Tiêu: </b>


- HS nắm được định nghĩa phương trình bậc hai một ẩn.


- Biết phương phứp giải riêng của các phương trình thuộc hai dạng đặc biệt.


- Biết biến đổi dạng phương trình tổng quát: ax2 + bx + c = 0 về dạng


2 <sub>2</sub>


2


b b 4ac


x


2a 4a




 <sub>+</sub>  <sub>=</sub>


 


 


trong các trường hợp a, b, c là các số cụ thể để giải phương trình.
<b>II. Chuẩn Bị: </b>



- HS: Xem trước bài 3.


- Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
<b>III. Tiến Trình: </b>


<b>1. Ổn định lớp: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Xen vào lúc học bài mới. </b>
<b>3. Nội dung bài mới: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA </b>
<b>THẦY </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA </b>
<b>TRỊ </b>


<b>GHI BẢNG </b>


<b>Hoạt động 1: (5’) </b>


GV giới thiệu bài
toán mở đầu trong SGK.


<b>Hoạt động 2: (10’) </b>


GV giới thiệu thế
nào là phương trình bậc hai.


GV cho VD.



GV cho HS laøm ?1.


<b>Hoạt động 3: (25’) </b>


Lấy cái gì làm thừa
số chung?


Ta được gì?


Khi nào 3x(x – 2) = 0?
x = ?


GV cho HS laøm ?2.


HS chú ý và trả
lời các câu hỏi mà GV
đưa ra.


HS chú ý theo dõi
và nhắc lại định nghóa.


HS cho VD.


HS làm bài tập ?1.


Lấy 3x.


3x(x – 2) = 0


Khi x = 0; x – 2 = 0


x = 0 hoặc x = 2


HS thảo luận.


<b>1. Bài tốn mở đầu: </b>


<b>2. Định nghóa: </b>


Phương trình bậc hai một ẩn là phương
<b>trình có dạng: ax2<sub> + bx + c = 0 với x là </sub></b>


ẩn; a, b, c là các số cho trước và
a≠0.


VD: x2 + 3x + 2 = 0
–2x2 + 5x –3 = 0
2x2<sub> – 8 = 0 </sub>


3x2 – 5x = 0
<b>?1: </b>


<b>3. Một số VD về giải pt bậc hai: </b>
VD 1: Giải phương trình: 3x2 – 6x = 0


Ta coù: 3x2<sub> – 6x = 0 </sub>⇔<sub>3x(x – 2) = 0 </sub>


⇔x = 0 hoặc x – 2 = 0


⇔x = 0 hoặc x = 2



Vậy, phương trình có hai nghiệm
x1 = 0; x2 = 2


<b>?2: Giải phương trình: 2x</b>2<sub> + 5x = 0 </sub>


x2<sub> – 3 = 0 </sub>⇔<sub> x</sub>2<sub> = 3 </sub>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA </b>
<b>THẦY </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA </b>
<b>TRỊ </b>


<b>GHI BẢNG </b>


GV hướng dẫn HS
làm VD 2 bằng cách chuyển
vế số 3 từ VP sang VT.


HS giải cùng với
GV


VD 2: Giải phương trình: x2<sub> – 3 = 0 </sub>


Ta coù: x2 – 3 = 0 ⇔ x2 = 3


§3. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN



<b>Ngày Soạn: 01 – 01 – </b>


<b>2008 </b>
<b>Tuần: 1 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Giáo án Đại Số 9 GV: </i>



GV cho HS laøm ?2.


GV cùng HS làm VD3


Chia hai vế cho 2.


Chuyển 1


2 sang VP.
Cộng vào hai vế cho
4 để ta có dạng hằng đẳng
thức bình phương của một
hiệu.


Áp dụng tính chất x2
= A thì x = A hoặc x =


A


− .


Khử mẫu ở hai căn


thức 7
2 và



7
2


− .


Chuyển số 2 qua VP
rồi quy đồng ta sẽ có hai
nghiệm của phương trình.


HS thảo luận.


HS chú ý theo dõi.


HS theo dõi và làm
theo sự hướng dẫn của
GV.


⇔ x = 3 hoặc x = − 3
Vậy, phương trình có hai nghiệm là:


1


x = 3, x<sub>2</sub> = − 3


<b>?3: Giải phương trình: 3x</b>2 – 2 = 0


VD 2: Giaûi pt: 2x2<sub> – 8x + 1 = 0 </sub>


Ta coù: 2x2<sub> – 8x + 1 = 0 </sub>



2 1


x 4x 0


2


⇔ − + =


2 1


x 4x


2


⇔ − = −


2 1


x 2.x.2 4 4


2


⇔ − + = − +


(

)

2 7


x 2


2



⇔ − =


7


x 2


2


⇔ − = hoặc x 2 7


2
− = −


14


x 2


2


⇔ − = hoặc


14


x 2


2
− = −


4 14



x


2
+


⇔ = hoặc x 4 14


2

=


Vậy, phương trình có hai nghiệm là:


1


4 14


x


2
+


= , 2


4 14


x


2



=


<b> 4. Củng Cố: (3’) </b>


<b> </b> <b>- GV nhắc lại cách giải của một số dạng đặc biệt của phương trình bậc hai. </b>
<b> 5. Dặn Dò: (2’) </b>


<b> </b> - Về nhà xem lại các VD và làm các bài tập 11, 12.


<b>IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy: </b>


………
………


………
………


</div>

<!--links-->

×