Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Toán 9 Kiểm tra Chương 4 Đại số DS9T61

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (31.78 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Giáo án Đại Số 9 GV: </i>



<b>I. Mục Tiêu: </b>


- Rèn cho học sinh kó năng giải một số dạng phương trình đưa về phương trình bậc hai.


<b>II. Chuẩn Bị: </b>


- HS: Xem lại cách giải phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu.
- Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp.


<b>III. Tieán Trình: </b>


<b>1. Ổn định lớp: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Xen vào lúc học bài mới. </b>
<b>3. Nội dung bài mới: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA </b>
<b>THẦY </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA </b>
<b>TRÒ </b>


<b>GHI BẢNG </b>


<b>Hoạt động 2: (25’) </b>


Với phương trình trùng
phương, ta đặt ẩn phụ như
thế nào các em?



Điều kiện của t là
gì?


Sau khi đặt ẩn phụ thì
pt (1) trở thành pt nào?


Các em hãy giải
phương trình (1’) theo ẩn t!


Với t1 = 1; t2 = 4 ta


nhận hết hay loại giá trị
nào?


t1 = 1 ta có điều gì?


t1 = 4 ta có điều gì?


Vậy, phương trình (1)
có bao nhiêu nghiệm?


GV hướng dẫn HS
làm câu b, c tương tự như
câu a.


Đặt x2 = t


t ≥ 0



t2<sub> – 5t + 4 = 0 (1’) </sub>


HS giải pt (1’)


Nhận hết


x2 = 1
⇔ x1 = 1; x2 = –1


x2 = 4
⇔ x3 = 2; x4 = –2


HS keå ra 4 nghiệm.
HS làm như trên.


<b>Bài 34: Giải các phương trình sau: </b>


a) x4 – 5x2 + 4 = 0 (1)


Đặt x2<sub> = t; t </sub>≥ 0 pt (1) trở thành:


t2 – 5t + 4 = 0 (1’)


Pt (1’) coù: a + b + c = 1 + (-5) + 4 = 0
Suy ra: t1 = 1; t2 = 4


Với t1 = 1 ta có:


x2 = 1 ⇔ x1 = 1; x2 = –1



Với t2 = 4 ta có:


x2 = 4 ⇔ x3 = 2; x4 = –2


Vậy, phương trình (1) có 4 nghieäm:
x1 = 1; x2 = –1; x3 = 2; x4 = –2


b) 2x4<sub> – 3x</sub>2<sub> – 2 = 0 (2) </sub>


Đặt x2 = t; t ≥0 pt (2) trở thành:
2t2 – 3t – 2= 0 (2’)


( )

2

( )



2


b 4ac 3 4.2. 2 25


∆ = − = − − − =


PT (2’) có 2 nghiệm phân biệt:


1


3 5


t 2


4
+



= =


2


3 5 1


t


4 2




= = − (loại)


Với t = 2 ta có:
x2<sub> = 2 </sub>


1


x 2


⇔ = ; ⇔x<sub>2</sub> = − 2


Vaäy, phương trình (2) có hai nghiệm:


1


x = 2; x<sub>2</sub> = − 2



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA </b>
<b>THẦY </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA </b>
<b>TRỊ </b>


<b>GHI BẢNG </b>


c) 3x4<sub> + 10x</sub>2<sub> + 3 = 0 (3) </sub>


Đặt x2<sub> = t; t </sub>≥<sub>0 pt (3) trở thành: </sub>


3t2 + 10t + 3 = 0 (3’)

LUYỆN TẬP §7



<b>Ngày Soạn: 01 – 01 – </b>
<b>2008 </b>
<b>Tuần: 1 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Giáo án Đại Số 9 GV: </i>



<b>Hoạt động 2: (15’) </b>


Đây là dạng phương
trình nào ta đã gặp?


Giải phương trình tích
như thế nào?


Như vậy, những thừa


số nào lần lượt bằng 0?


Hãy giải lần lượt hai
phương trình tren và báo cáo
kết quả vừa tìm được.


Phương trình tích


Cho lần lượt từng
thừa số trong tích bằng 0.


2


3x −5x 1+ = 0 (4.1)


2


x − = 0 4 (4.2)


HS thảo luận giải
hai phương trình trên.


2 2


' b ' ac 5 3.3 16


∆ = − = − =


PT (3’) coù hai nghiệm phân biệt:



1


5 4 1


t


3 3


− +


= = − (loại)


2


5 4


t 3


3
− −


= = − (loại)


Vậy, phương trình (3) vô nghiệm.


<b>Bài 36: Giải phương trình: </b>


(

2

)(

2

)



3x −5x 1 x+ −4 = (4) 0



Giaûi:


(

2

)(

2

)



3x −5x 1 x+ −4 = 0


⇔ 1) 2


3x −5x 1+ = 0 (4.1)
Hoặc 2) x2− = 0 (4.2) 4
Giải phương trình (4.1) ta có:


1


5 13


x


6
+


= ; x<sub>2</sub> 5 13


6

=


Giải phương trình (4.2) ta có:
x3 = 2; x4 = –2



Vậy, phương trình (4) có 4 nghiệm:


1


5 13


x


6
+


= ; x<sub>2</sub> 5 13


6


=


x3 = 2; x4 = –2


<b> 4. Củng Cố: (3’) </b>


<b> </b> <b>- GV cho HS nhắc lại cách giải 2 loại phương trình trên. </b>
<b> 5. Dặn Dò: (2’) </b>


<b> </b> - Về nhà xem lại các bài tập dã giải
- Làm các bài tập 37.


<b>IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy: </b>



………
………


………
………


</div>

<!--links-->

×