Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Toán 9 Kiểm tra Chương 1 Đại số DS9T7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (45.67 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Giáo án Đại Số 9 GV:M</i>

<i>ạch Hương </i>


<i>Mai </i>



<b>I. Mục Tiêu: </b>


Rèn kĩ năng dùng các quy tắc khai phương một thương và chia hai căn bậc hai trong tính
tốn và biến đổi biểu thức.


<b>II. Chuẩn Bị: </b>


- HS: SGK, làm các bài tập về nhà.
- Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề.


<b>III. Tiến Trình: </b>


<b>1. Ổn định lớp: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5’) </b>


<b>- Phát biểu quy tắc khai phương một thương. Tính </b>
9
,
4


4
,
6


- Phát biểu quy tắc chia hai căn bậc hai. Tính


7


36
:
7
64


<b>2.Nội dung bài mới: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA </b>
<b>THẦY </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA </b>
<b>TRỊ </b>


<b>GHI BẢNG </b>


<b>Hoạt động 1: (11’) </b>


GV cho hai HS lên
bảng giải. Các em còn lại
làm vào vở, theo dõi và
nhận xét bài làm của các
bạn.


HD: câu a ta đưa hỗn
số về phân số. Câu b ta áp
dụng hằng đẳng thức:


A2 – B2 =(A+B)(A-B)


<b>Hoạt động 2: (10’) </b>



Aùp dụng công thức:
a.x + b = 0 ⇔ x =


<i>a</i>
<i>b</i>




Tiếp theo ta sử dụng
quy tắc chia hai căn bậc hai.


HS thực hiện theo


những hướng dẫn


cuûa GV.


Các câu còn lại HS
về nhà tự làm.


Hai HS lên bảng,
các em khác làm vào vở
nháp, theo dõi và nhận
xét bài làm của các bạn
trên bảng.


Các câu còn lại về
nhà làm tương tự.



<b>Bài 32: Tính </b>


a) .0,01


9
49
.
16
25
01
,
0
.
9
4
5
.
16


9


1 =


=


24
7
1
,
0


.
3
7
.
4


5 <sub>=</sub>


c)


164


)
124
165
)(
124
165
(
164


124


1652 − 2 <sub>=</sub> − +


=


2
17
4


289
164


289
.
41


=
=


<b>Bài 33: Giải phương trình </b>


a) 2<i>x</i>− 50=0 ⇔


2
50
=


<i>x</i>




2
50
=


<i>x</i> ⇔ <i>x</i>= 25 ⇔ x = 5


c)



3
12
3


12
0


12


3<i>x</i>2 − = ⇔ <i>x</i>2 = ⇔<i>x</i>2 =


⇔ 2 = 4⇔


<i>x</i> x = 2 hoặc x = - 2


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA </b>
<b>THẦY </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA </b>
<b>TRỊ </b>


<b>GHI BẢNG </b>


LUYỆN TẬP §4



<b>Ngày Soạn: 24 – 08 – </b>
<b>2008 </b>
<b>Tuần: 3 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Giáo án Đại Số 9 GV:M</i>

<i>ạch Hương </i>



<i>Mai </i>



<b>Hoạt động 3: (12’) </b>


a2b4 đưa ra ngoài dấu
căn ta được kết quả nào?


Với điều kiện a< 0, b
0


≠ thì 2


ab =?


9+12a+4a2 có dạng
hằng đẳng thức nào?


a ≥ -1,5 thì (3+2a) luôn
dương hay aâm?


3 2a+ =?


Ta được <i>ab </i>2


2


ab = -ab2


9+12a+4a2 = (3+2a)2



(3+2a) luôn không âm


3 2a+ = 3+2a


<b>Bài 34: Rút gọn </b>


a) ab2 <sub>2</sub>3<sub>4</sub>


a b , a< 0, b ≠ 0


Tacoù:


2 2


2


2 4 2 2


3 3ab 3ab


ab 3


a b = ab = −ab = −


c)


2


2



9 12a 4a
b


+ +


, a ≥ -1,5 , b < 0


Tacoù:




2 2


2 2


3 2a


9 12a 4a (3 2a)


b b b


+


+ + <sub>=</sub> + <sub>=</sub>


= 3 2a
b
+



<b> 4. Củng Cố </b>


<b> </b> - Xen vaøo lúc luện tập.
<b> 5. Dặn Dò: (7’) </b>


<b> </b> - Về nhà xem lại các bài tập dẫn giải.
- GV hướng dẫn HS về nhà làm bài 35.


<b>IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy: </b>


………
………


………
………


</div>

<!--links-->

×