Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Toán 9 Kiểm tra Chương 1 Đại số DS9T8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (43.78 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Giáo án Đại Số 9 GV:M</i>

<i>ạch Hương </i>


<i>Mai </i>



<b>I. Mục Tiêu: </b>


- HS hiểu được cấu tạo của bảng căn bậc hai.


- Có kĩ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số khơng âm.


<b>II. Chuẩn Bị: </b>


- GV, HS: SGK, Bảng căn bậc hai.


- Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.


<b>III. Tiến Trình: </b>


<b>1. Ổn định lớp: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Xen vào lúc học bài mới. </b>
<b>3. Nội dung bài mới: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA </b>
<b>THẦY </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA </b>
<b>TRỊ </b>


<b>GHI BẢNG </b>


<b>Hoạt động 1: (5’) </b>



GV giới thiệu bảng
căn bậc hai như SGK.


<b>Hoạt động 2: (10’) </b>


GV thực hiện chậm
cho HS theo dõi.


Hàng 1,6 và cột 8 là
giao của con số nào?


Hàng 39 và cột 1 là
giao của con số nào?


Hàng 39 và cột 8 là
giao của con số nào?


GV kết luận kết quả
tìm được cuối cùng.


GV cho HS tự làm ?1.


<b>Hoạt động 3: (10’) </b>


GV laøm VD3
1680 = 100.*?


Hãy tìm căn bậc hai của
16,8



HS theo dõi trong
bảng căn bậc hai.


HS chú ý trong
bảng.


1,296


6,253


6


Làm ?1 theo nhóm.


HS chú ý theo dõi.
1680 = 100.16,8


099
,
4
8
,
16 ≈


<b>1. Giới thiệu bảng (SGK) </b>


<b>2. Cách dùng bảng </b>


a. Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 1


và nhỏ hơn 100:


VD 1: Tìm 1,68


Tại giao của hàng 1,6 và cột 8
ta thấy số 1,296. Vậy: 1,68 ≈1,296


VD 2: Tìm 39,18


Tại giao của hàng 39 và cột 1
ta thấy số 6,253. Vậy: 3,91≈6,253


Tạigiao của hàng 39 và cột 8 ta
thấy số 6.


Vaäy: 39,18≈6,253+0,006=6,259


<b>?1 a) </b> 9,11≈3,018 b) 39,82≈6,311


b. Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 100:
VD 3: Tìm 1680


Ta có: 1680 = 16,8.100


Do đó: 1680 = 16,8. 100=10. 16,8


Tra bảng ta được: 16,8≈4,099


Vaäy: 1680 ≈ 4,099.10 = 40,99



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA </b>
<b>THẦY </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA </b>
<b>TRỊ </b>


<b>GHI BẢNG </b>


GV cho HS thảo luận HS thảo luận. <b>?2: Tìm </b>


§5.

BẢNG

CĂN BẬC



HAI



<b>Ngày Soạn: 24 – 08 – </b>
<b>2008 </b>
<b>Tuần: 4 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Giáo án Đại Số 9 GV:M</i>

<i>ạch Hương </i>


<i>Mai </i>



theo nhoùm.


<b>Hoạt động 4: (10’) </b>


GV thực hiện như hoạt
động 3.


GV cho HS tự làm.



HS chú ý theo dõi.


HS thảo luận.


a) 911=10. 9,11≈10.3,018=30,18


b) 988=10. 9,88≈10.3,143=31,43


c. Tìm căn bậc hai của số a (0≤ a<1)


<b>VD 4: Tìm </b> 0,00168


Ta có: 0,00168 = 16,8 :10000
Do đó: 0,00168 = 16,8: 10000


≈ 4,099 : 100 = 0,4099


<b>?3: Tìm x, biết: x</b>2 = 0,3982
Ta có: x2 = 0,3982


⇔ x1 = 0,3982 ⇔ x1 ≈ 0,6311


Hoặc x2 = − 0,3982 ⇔ x1 ≈ - 0,6311


<b> 4. Củng Cố: (8’) </b>


<b> </b> - GV cho HS laøm baøi taäp 38; 39.
<b> 5. Dặn Dò: (2’) </b>



<b> </b> - Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải.
- Làm các bài tập 40; 41.


<b>IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy: </b>


………
………


………
………


</div>

<!--links-->

×