Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

tdtt145 THUY DE ON TAP KT HK1 2017 2018 TOAN LOP 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.54 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM</b>
<b>TRƯỜNG THPT HỒNG DIỆU</b>


<b>ĐỀ ƠN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2017-2018.</b>
<b>MƠN: TỐN - LỚP 12. THỜI GIAN: 60 PHÚT.</b>


<b>Câu 1. Hàm số </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>2 1<sub> đồng biến trên khoảng nào dưới đây?</sub>


A. ( ;0); (2; )<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>(2; )<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>( ;0)<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>(0;2)<sub>.</sub>


<b>Câu 2. Tìm phương trình các đường tiệm cận của đờ thị hàm số </b>


2 3


1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <sub>.</sub>


<b>A. </b><i>y</i>1;<i>x</i>2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>y</i>2;<i>x</i>1<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
1


; 1
2


<i>y</i> <i>x</i>


. <b>D. </b>


1
1;


2
<i>y</i> <i>x</i>


.


<b>Câu 3. Bảng biến thiên là BBT của hàm số</b>


nào sau đây?


<b>A. </b><i>y</i> <i>x</i>44<i>x</i>22<sub>.</sub>


<b>B. </b><i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>21<sub>.</sub>


<b>C. </b><i>y x</i> 4 2<i>x</i>22<sub>.</sub>


<b>D. </b><i>y</i> <i>x</i>42<i>x</i>22<sub>.</sub>


<b>Câu 4. </b> Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m để hàm số</i>


3 2 2


1



( 1) ( 5) 3


3


<i>y</i> <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i>  <i>m</i>  <i>x</i> <i>m</i>


<i> nghịch biến trên R.</i>


<b>A. </b><i>m   </i>

; 2

. <b>B. </b><i>m   </i>( ;2). <b>C. </b><i>m </i>(2; )<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>m </i>

2; 

<sub>.</sub>


<i><b>Câu 5. Tìm tọa đợ điểm cực đại M của đồ thị hàm số </b>y x</i> 4 2<i>x</i>2 5<sub>.</sub>


<b>A. </b><i>M  </i>( 1; 4). <b>B. </b><i>M</i>(1; 6) <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>M  </i>( 1; 6)<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>M</i>(0; 5) <sub>.</sub>


<i><b>Câu 6. Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số </b></i>


3 2


1 2 1


(5 1) 3


3 2


<i>m</i>


<i>y</i> <i>x</i>   <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i>


đạt cực
tiểu tại <i>x </i>3<sub>.</sub>



<b>A. </b><i>m </i><sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>m </i>1<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>m </i>1<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>m </i>2<sub>.</sub>


<i><b>Câu 7. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số </b></i>


16
<i>y x</i>


<i>x</i>
 


trên đoạn

1;5

.


<i><b>A. m = 8.</b></i> <i><b>B. m = 17.</b></i> <b>C. </b>


41
5
<i>m </i>


. <b>D. </b>


38
5
<i>m </i>


.


<b>Câu 8. Viết phương trình tiếp tún của đờ thị hàm số </b><i>y x</i> 3<i>x</i>22<sub> tại điểm </sub><i>M</i>(1; 4)<sub>.</sub>


<b>A. </b><i>y</i>5<i>x</i> 5<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>y</i>5<i>x</i>1<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>y</i>5<i>x</i>4<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>y</i>5<i>x</i> 9<sub>.</sub>



<b>Câu 9. Cho hàm số </b>


2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <sub> có đồ thị là (C), và đường thẳng </sub> <i>d y</i>: <i>x</i>5<sub>. Gọi </sub><i>x x</i>1, 2 là


hoành độ giao điểm của (C) với <i>d</i><sub>. Tính tởng </sub><i>S</i> <i>x</i>1<i>x</i>2.


<b>A. </b><i>S </i>2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>S </i>2<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>S </i>6<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>S </i>6<sub>.</sub>


<i><b>Câu 10. Tìm tất cả các giá trị thực của tham sớ m để phương trình </b></i>


4 2
1


2 0


4<i>x</i>  <i>x</i>  <i>m</i> <sub> có bốn</sub>
nghiệm phân biệt.


<b>A. </b><i>m </i>(0; 4). <b>B. </b><i>m  </i>( 2; 2). <b>C. </b><i>m  </i>( 4;0). <b>D. </b><i>m </i>(0;2).



<b>Câu 11. Đồ thị là đồ thị của hàm số nào sau đây?</b>
<b>A. </b>


3 2
1


1
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>B. </b><i>y</i> <i>x</i>33<i>x</i>1<sub>.</sub>


<b>C. </b>


3 2
1


1
3


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> 
.


<b>D. </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>21<sub>.</sub>


<b>Câu 12. Cho hàm số </b><i>y x</i> 4 2(<i>m</i>1)<i>x</i>2<i>m</i>2<sub> có đồ thị </sub>( )<i>C</i> <sub>. Gọi </sub>( ) <sub>là tiếp tuyến của đồ</sub>
thị ( )<i>C</i> <i>tại điểm có hoành độ bằng 1. Với giá trị thực nào của tham sớ m thì </i>( ) <sub> vuông góc</sub>


với đường thẳng


1



( ) : 2017?
8


<i>d</i> <i>y</i> <i>x</i>


<b>A. </b><i>m </i>1. <b>B. </b><i>m </i>0. <b>C. </b><i>m </i>1. <b>D. </b><i>m </i>2.


<i><b>Câu 13. Cho hai vị trí A, B cách nhau 615m, cùng nằm về mợt phía bờ sơng như hình vẽ.</b></i>


<i>Khoảng cách từ A và từ B đến bờ sông lần lượt là</i>
<i>118m và 487m. Một người đi từ A đến bờ sông để lấy</i>
<i>nước mang về B. Tính đoạn đường ngắn nhất s mà</i>
người đó có thể đi.


(Kết quả được làm tròn đến hàng phần chục).


<b>A. </b><i>s </i><b><sub> 569,5 m.</sub></b>


<b>B. </b><i>s </i><sub> 671,4 m.</sub>


<b>C. </b><i>s </i><sub> 779,8 m.</sub>


<b>D. </b><i>s </i><sub> 741,2 m.</sub>


<b>Câu 14. Tìm tập xác định </b><i>D</i><sub> của hàm số </sub>


2


2 <sub>5</sub>



( 7 12)
<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> <sub>.</sub>


<b>A. </b><i>D   </i>( ;3) (4;  )<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>D </i>(3;4)<b><sub>. C. </sub></b><i>D R</i> \{3; 4}<b><sub>. D. </sub></b><i>D   </i>

;3

 

 4; 

<sub>.</sub>


<b>Câu 15. Cho </b><i>log 3 a</i>25  . Tính log 1525 <i> theo a.</i>


<b>A. </b>log 1525  <i>a</i> 1. <b>B. </b> 25


1
log 15


2
<i>a</i>
 


. <b>C. </b>log 15 225  <i>a</i>1. <b>D. </b>log 15 225  <i>a</i>1.


<b>Câu 16. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?</b>


<b>A. Hàm số </b><i>y </i>5<i>x</i> đồng biến trên <i>R</i><sub>. </sub> <b><sub>B. Tập xác định của hàm số </sub></b><i>y </i>2<i>x</i><sub> là</sub>
<i>D R</i> .


<b>C. Hàm số </b><i>y e</i> <i>x</i><sub> có đạo hàm </sub><i>y</i>'<i>x e</i>. <i>x</i>1<sub>.</sub> <b><sub>D. Đồ thị hàm số </sub></b><i>y </i>3<i>x</i><sub> đi qua điểm</sub>
(1;3)


<i>M</i> <sub>.</sub>


<b>Câu 17. Cho </b><i>a </i>0<sub>. Rút gọn biểu thức </sub><i>M</i>  <i>a a</i>.3 <sub>.</sub>



<b>A. </b>


2
3


<i>M</i> <i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


3
4


<i>M</i> <i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


5
6


<i>M</i> <i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


1
6
<i>M</i> <i>a</i> <sub>.</sub>


<b>Câu 18. Một bạn sinh viên muốn vay tiền ngân hàng với lãi suất ưu đãi để trang trải kinh</b>


phí học tập hàng năm trong 5 năm học đại học. Đầu mỗi năm học, bạn ấy vay ngân hàng
với số tiền là 10 triệu đồng với lãi suất 5%/năm. Tính sớ tiền <i>T</i> <sub> mà bạn sinh viên đó nợ</sub>
ngân hàng sau 5 năm học đại học, biết rằng trong 5 năm đó ngân hàng không thay đởi lãi
suất. (Kết quả làm trịn đến hàng nghìn).


<b> A. </b><i>T </i><sub> 58 019 000 đồng.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>T </i><sub> 52 500 000 đồng.</sub>



<b> C. </b><i>T </i><sub> 63 814 000 đồng.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>T </i><sub> 58 000 000 đờng.</sub>


<b>Câu 19. Tìm sớ nghiệm của phương trình </b>3<i>x</i>22<i>x</i> 27
 <sub>.</sub>


<b>A. </b>0<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>1<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>3<sub>.</sub>


<b>Câu 20. Tìm tập nghiệm </b><i>T</i><sub> của phương trình </sub>log (2 <i>x</i>2 <i>x</i> 2) 2 .


<b>A. </b><i>T </i>

 

2 . <b>B. </b><i>T  </i>

3

. <b>C. </b><i>T </i>

2; 3

. <b>D. </b><i>T  </i>

2;3

.


<i>118m</i>


<i>615m</i>


<i>487m</i>


<i>Sông</i>
<i>A</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Câu 21. Tìm tất cả các giá trị thực của tham sớ m để phương trình </b></i>4<i>x</i> 2(<i>m</i>1).2<i>x</i>3<i>m</i> 8 0
có hai nghiệm trái dấu nhau.


<b>A. </b><i>m  </i>( 1;9). <b>B. </b>


8
( ; )


3


<i>m   </i>


. <b>C. </b>


8
( ;9)


3
<i>m </i>


. <b>D. </b><i>m   </i>( ;9).


<b>Câu 22. Tìm tập xác định </b><i>D</i><sub> của hàm số </sub><i>y</i> 2<i>x</i>316<sub>.</sub>


<b>A. </b><i>D </i>(1; )<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>D  </i>

3; 

<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>D </i>

1; 

<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>D R</sub></i><sub></sub> <sub>. </sub>


<i><b>Câu 23. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình </b></i> 4

4



log log (<sub></sub> <i>x</i> 1) 0
.


<i><b>A. S = (1; 4].</b></i> <i><b>B. S = (2; 5].</b></i> <i><b>C. S = (3; 5].</b></i> <i><b>D. S = </b></i>


(2; 4].


<b>Câu 24. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?</b>


<b>A. Số đỉnh và sớ mặt của mợt hình đa diện ln bằng nhau.</b>
<b>B. Tờn tại hình đa diện có sớ đỉnh và số mặt bằng nhau.</b>
<b>C. Tồn tại một hình đa diện có sớ cạnh bằng sớ đỉnh.</b>


<b>D. Tờn tại mợt hình đa diện có sớ cạnh và mặt bằng nhau.</b>
<b>Câu 25. Khối đa diện đều loại </b>

5;3

thuộc loại nào sau đây?


<b> A. Khối hai mươi mặt đều.</b> <b>B. Khối lập phương.</b> <b> </b>
<b> C. Khối bát diện đều. </b> <b>D. Khối mười hai mặt đều.</b>
<b>Câu 26. Khối đa diện nào sau đây có cơng thức tính thể tích là </b>


1
. .
3
<i>V</i>  <i>B h</i>


<i> (Với B là diện</i>
<i>tích đáy; h là chiều cao của đa diện)?</i>


<b>A. Khối lăng trụ.</b> <b>B. Khối chóp.</b> <b>C. Khối lập phương.</b> <b>D. Khối hộp</b>


chữ nhật.


<b>Câu 27. Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. <sub> có đáy </sub> <i>ABC<sub> là tam giác đều cạnh a, </sub>SA</i>(<i>ABC</i>)<sub> và</sub>
3


<i>SA a</i> <sub>. Tính thể tích </sub><i>V</i> <sub> của khới chóp </sub><i>S ABC</i>. <sub>.</sub>


<b>A. </b>


3
3
4
<i>V</i>  <i>a</i>



. <b>B. </b>


3 <sub>3</sub>


6
<i>a</i>
<i>V </i>


. <b>C. </b>


3 <sub>3</sub>


4
<i>a</i>
<i>V </i>


. <b>D. </b>


3


4
<i>a</i>
<i>V </i>


.


<i><b>Câu 28. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B; </b>AB a</i> 2<sub>;</sub>


3



<i>BC</i> <i>a<sub>. Góc giữa cạnh A’B và mặt đáy là 60</sub></i>0<i><sub>. Tính theo a thể tích V của khới lăng trụ</sub></i>


<i>ABC.A’B’C’.</i>


<b>A. </b><i>V</i> 2<i>a</i>3 3<b><sub>. B. </sub></b><i>V</i> 3<i>a</i>3 3<b><sub>. C. </sub></b>


3 <sub>3</sub>


3
<i>a</i>
<i>V </i>


<b>. D. </b><i>V</i> <i>a</i>3 3<sub>.</sub>


<b>Câu 29. Cho lăng trụ </b><i>ABC A B C</i>. ' ' '<i><sub> có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vng góc</sub></i>


của điểm <i>A</i>'<sub> lên mặt phẳng </sub>(<i>ABC</i>)<sub> trùng với trọng tâm tam giác </sub><i>ABC</i><sub>. Biết thể tích của khới</sub>


chóp <i>A ABC</i>'. <sub> là </sub>


3
3


4 <i>a</i> <sub>. Tính thể tích </sub><i>V</i> <sub> của khới lăng trụ </sub><i>ABC A B C</i>. ' ' '<sub>.</sub>


<b> A. </b>


3
3 3



2


<i>V</i>  <i>a</i>


. <b>B. </b>


3
3 3


4


<i>V</i>  <i>a</i>


. <b>C. </b>


3
4
3
<i>V</i>  <i>a</i>


. <b>D. </b>


3
3
4
<i>V</i>  <i>a</i>


.



<b>Câu 30. Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. <sub> có đáy </sub><i>ABCD<sub> là hình vng cạnh a tâm O; </sub>SA</i>(<i>ABCD</i>)<sub>,</sub>


2


<i>SA</i> <i>a</i><sub>. Tính khoảng cách </sub><i>d</i><sub> từ điểm </sub><i>C</i><sub> đến mặt phẳng </sub>(<i>SBD</i>)<sub>.</sub>


<b>A. </b>


2
2
<i>a</i>
<i>d </i>


. <b>B. </b>


2
3


<i>a</i>
<i>d </i>


. <b>C. </b>


3
2


<i>a</i>
<i>d </i>


. <b>D. </b>



5
3
<i>d</i>  <i>a</i>


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b> A. S = </b></i>300<sub>.</sub> <i><b><sub>B. S = </sub></b></i>150<sub>.</sub> <i><b><sub>C. S =</sub></b></i>2250 <sub>.</sub> <i><b><sub>D. S = </sub></b></i>525<sub>.</sub>


<b>Câu 32. Mợt hình trụ có thể tích bằng </b><i>192 cm</i> 3<sub> và đường sinh gấp ba lần bán kính đáy.</sub>
<i>Tính đợ dài đường sinh l của hình trụ đó. </i>


<b> A. </b><i>l</i> 12 (<i>cm</i>). <b><sub>B. </sub></b><i>l</i> 3 (<i>cm</i>). <b><sub> C. </sub></b><i>l</i> 6 (<i>cm</i>). <b><sub>D.</sub></b>
.


4 ( )
<i>l</i> <i>cm</i>


<b>Câu 33. Cho hình nón trịn xoay có đợ dài đường sinh </b><i>l</i>10<i>cm</i><sub>, bán kính đáy </sub><i>r</i> 8<i>cm</i><sub>. Tính</sub>
thể tích <i>V</i> của khới nón được tạo thành bởi hình nón đó.


<b> A. </b><i>V</i> 128 ( <i>cm</i>3)<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>V</i> 64 ( <i>cm</i>3)<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>V</i> 32 ( <i>cm</i>3)<sub>.</sub> <b><sub> D. </sub></b><i>V</i> 80 ( <i>cm</i>3)<sub>.</sub>


<b>Câu 34. Cho hình chóp tứ giác đều </b><i>S ABCD</i>. <i><sub> có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Tính</sub></i>
thể tích <i>V</i> <sub> của khới cầu ngoại tiếp hình chóp.</sub>


<b>A. </b>


3
64 2



7 7
<i>a</i>


<i>V</i>  


. <b>B. </b>


3
64 2


21 7
<i>a</i>


<i>V</i>  


. <b> C. </b>


3
64 2


3 7
<i>a</i>


<i>V</i>  


. <b>D. </b>


3
16 2



21 7
<i>a</i>


<i>V</i>  


.


<i><b>Câu 35. Cho hình nón đỉnh O, chiều cao là h. Một khối nón khác có đỉnh là tâm của đáy</b></i>


<i>và đáy là một thiết diện song song với đáy của hình nón đã cho. Tìm chiều cao x của khới</i>
<i>nón này để thể tích của nó lớn nhất, biết 0 < x < h?</i>


<b>A. </b> 3


<i>h</i>
<i>x </i>


. <b>B. </b> 2


<i>h</i>
<i>x </i>


. <b>C. </b>


2
3


<i>h</i>
<i>x </i>



. <b>D. </b>


3
3


<i>h</i>
<i>x </i>


</div>

<!--links-->

×