Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề khảo sát Hóa học 10 lần 3 năm 2018 – 2019 trường Yên Lạc – Vĩnh Phúc - THI247.com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.49 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/3 - Mã đề thi 301 -
SỞ GD – ĐT VĨNH PHÚC


<b>TRƯỜNG THPT YÊN LẠC </b>


(Đề thi có 03 trang)


<b>KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 NĂM HỌC: 2018 - 2019 </b>
<b>ĐỀ THI MƠN: HĨA HỌC – LỚP 10 </b>


Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian giao đề.


<b>Mã đề thi 301 </b>


Họ, tên thí sinh:...Số báo danh:...


<b>Câu 41: Tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử </b>19F
9 là


<b>A. 18. </b> <b>B. 10. </b> <b>C. 28. </b> <b>D. 19. </b>


<b>Câu 42: Số oxi hóa của nitơ trong chất nào sau đây cao nhất? </b>


<b>A. NH</b>3. <b>B. N</b>2. <b>C. NO</b>2 . <b>D. HNO</b>3.


<b>Câu 43: Nguyên tố R thuộc nhóm VIA trong bảng tuần hồn. Trong hợp chất của R với hiđro (khơng có </b>


thêm ngun tố khác) có 5,882% hiđro về khối lượng. R là nguyên tố nào dưới đây?


<b>A. Selen (Z=34). </b> <b>B. Lưu huỳnh (Z=16). C. Oxi (Z=8). </b> <b>D. Crom (Z=24). </b>



<b>Câu 44: Anion X</b>2−<sub>có cấu hình electron là 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>. Cấu hình electron của X là </sub>


<b>A. 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>. </sub> <b><sub>B. 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>4<sub>. </sub> <b><sub>C. 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub>. </sub> <b><sub>D. 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>5<sub>3s</sub>1<sub>. </sub>


<b>Câu 45: Nguyên tử của ngun tố Mcó cấu hình electron là 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5<sub>. Trong bảng tuần hồn M </sub>


thuộc


<b>A. chu kì 3, nhóm VIA. </b> <b>B. chu kì 4, nhóm IA. </b>


<b>C. chu kì 3, nhóm VIIA. </b> <b>D. chu kì 3, nhóm IA. </b>


<b>Câu 46: Phân tử nào dưới đây có liên kết cộng hoá trị phân cực? </b>


<b>A. HCl. </b> <b>B. Cl2</b>. <b>C. KCl. </b> <b>D. H2</b> .


<b>Câu 47: Chất nào sau đây vừa có khả năng là chất oxi hóa vừa có khả năng là chất khử? </b>


<b>A. Mg. </b> <b>B. F</b>2. <b>C. SO</b>2. <b>D. K. </b>


<b>Câu 48: Cho m gam Cu vào dung dịch HNO3</b> loãng dư tạo ra 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất,
đktc). Giá trị của m là


<b>A. 3,2. </b> <b>B. 6,4. </b> <b>C. 9,6. </b> <b>D. 12,8. </b>


<b>Câu 49: Cho khí clo phản ứng với dung dịch KOH ở nhiệt độ 100</b>0<sub>C thu được muối KCl và muối </sub>


<b>A. KClO. </b> <b>B. KClO</b>2. <b>C. KClO</b>3. <b>D. KClO</b>4.


<b>Câu 50: Cho 5,6 gam Fe vào dung dịch HCl dư tạo ra V lít hiđro ở đktc. Giá trị của V là </b>



<b>A. 1,12. </b> <b>B. 2,24. </b> <b>C. 3,36. </b> <b>D. 4,48. </b>


<b>Câu 51: Tính axit của các axit HX được sắp xếp theo thứ tự giảm dần ở dãy nào dưới đây là đúng? </b>
<b>A. HF, HCl, HBr, HI. B. HI, HBr, HCl, HF. C. HCl, HBr, HI, HF. D. HBr, HCl, HI, HF. </b>
<b>Câu 52: Cho cấu hình electron nguyên tử các nguyên tố sau: </b>


(X): 1s2<sub>2s</sub>1<sub>; </sub> <sub>(Y): 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>5<sub>; (Z) 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1<sub>; (T) 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>. </sub>


Cấu hình của nguyên tố phi kim là


<b>A. (Y). </b> <b>B. (X). </b> <b>C. (T). </b> <b>D. (Z). </b>


<b>Câu 53: Trong các loại phản ứng dưới đây, loại phản ứng nào luôn là phản ứng oxi hoá − khử? </b>


<b>A. Phản ứng thế. </b> <b>B. Phản ứng thuỷ phân. </b>


<b>C. Phản ứng hoá hợp. </b> <b>D. Phản ứng phân huỷ. </b>


<b>Câu 54: Nguyên tử ngyên tố R có tổng số hạt mang điện và khơng mang điện là 34, trong đó số hạt mang </b>


điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện. Nguyên tử R là


<b>A. Ne(Z = 10). </b> <b>B. Na(Z = 11). </b> <b>C. F(Z = 9). </b> <b>D. Mg(Z = 12). </b>


<b>Câu 55: Dung dịch chất nào sau đây có khả năng ăn mịn thủy tinh? </b>


<b>A. HF. </b> <b>B. HCl. </b> <b>C. HBr. </b> <b>D. HI. </b>


<b>Câu 56: Ở trạng thái cơ bản các nguyên tử halogen có cấu hình e lớp ngồi cùng là </b>



<b>A. ns</b>2<sub>. </sub> <b><sub>B. ns</sub></b>2<sub>np</sub>3<sub>. </sub> <b><sub>C. ns</sub></b>2<sub>np</sub>5<sub>. </sub> <b><sub>D. ns</sub></b>2<sub>np</sub>4<sub>. </sub>


<b>Câu 57: Kim loại nào sau đây không phản ứng với oxi nhưng phản ứng với ozon? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/3 - Mã đề thi 301 -


<b>Câu 58: Dung dịch H</b>2SO4 lỗng<b> khơng phản ứng với </b>


<b>A. dung dịch NaOH. </b> <b>B. kim loại Cu. </b> <b>C. kim loại Fe. </b> <b>D. dung dịch K2</b>CO3.
<b>Câu 59: Cho dung dịch H</b>2SO4 loãng dư vào 500 ml dung dịch gồm NaHCO30,1M và Na2CO30,1M tạo ra


V lít khí CO2 ở đktc. Giá trị của V là


<b>A. 2,24. </b> <b>B. 4,48. </b> <b>C. 5,60. </b> <b>D. 1,12. </b>


<b>Câu 60: Một mol chất nào sau đây phản ứng với dung dịch H</b>2SO4 đặc nóng, dư tạo ra <b>nhiều khí SO</b>2


nhất biết SO2 là sản phẩm khử duy nhất?


<b>A. FeO. </b> <b>B. Fe. </b> <b>C. Fe</b>2O3. <b>D. Fe</b>3O4.


<b>Câu 61: Kim loại nào sau đây phản ứng được với H</b>2SO4 loãng nhưng <b>không phản ứng với H</b>2SO4 đặc


<i>nguội? </i>


<b>A. Fe. </b> <b>B. Cu. </b> <b>C. Mg. </b> <b>D. Zn. </b>


<b>Câu 62: Thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 5,6 lit khí SO2</b> (đktc) là



<b>A. 250 ml. </b> <b>B. 500 ml. </b> <b>C. 215 ml. </b> <b>D. 125 ml. </b>


<b>Câu 63: Cho một luồng khí Cl</b>2 dư phản ứng với 9,2 gam kim loại X sinh ra 23,4 gam muối Y. Muối Y là


<b>A. NaCl. </b> <b>B. LiCl. </b> <b>C. MgCl</b>2. <b>D. KCl. </b>


<b>Câu 64: Nhiệt phân 4,385 gam hỗn hợp X gồm KClO</b>3 và KMnO4, thu được O2 và m gam chất rắn gồm


K2MnO4, MnO2 và KCl. Toàn bộ lượng O2 tác dụng hết với cacbon nóng đỏ, thu được 0,896 lít hỗn hợp


khí Y (đktc) có tỉ khối so với H2 là 16. Thành phần % theo khối lượng của KMnO4 trong X là


<b>A. 74,92%. </b> <b>B. 27,94%. </b> <b>C. 62,76%. </b> <b>D. 72,06%. </b>


<b>Câu 65: Hỗn hợp X gồm SO2</b> và O2 có tỉ khối so với H2 bằng 28. Nung nóng hỗn hợp X một thời gian


(có xúc tác V2O5) thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với X bằng 16/13. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp


SO3 là


<b>A. 62,5%. </b> <b>B. 75,0%. </b> <b>C. 50,0%. </b> <b>D. 60,0%. </b>


<b>Câu 66: Trong các chất sau: CuSO</b>4, S, SO2, H2S, Fe2(SO4)3, SO3. Có bao nhiêu chất có thể tạo ra H2SO4


bằng một phản ứng?


<b>A. 5. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 6. </b>


<b>Câu 67: Cho các phản ứng oxi hoá − khử sau: </b>



2H2O2→ 2H2O + O2 (1) 2HgO →2Hg + O2 (2)


Cl2 + 2KOH → KCl + KClO + H2O (3) 2KClO3→ 2KCl + 3O2 (4)


3NO2 + H2O → 2HNO3 + NO (5) 2KMnO4→ K2MnO4 + MnO2 + O2 (6)


Trong số các phản ứng trên, có bao nhiêu phản ứng oxi hoá − khử nội phân tử?


<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 68: Trong các thí nghiệm sau: </b>


(1) Cho SiO2phản ứng với axit HF.


(2) Cho khí Cl2phản ứng với dung dịch KOH đun nóng.


(3) Cho khí O3phản ứng với dung dịch KI.


(4) Cho F2phản ứng với dung dịch H2O.


(5) Cho HI phản ứng với Fe2O3.


(6) Cho MnO2phản ứng với dung dịch HCl đặc.


(7) Cho khí SO2phản ứng với khí H2S.


Số thí nghiệm tạo sản phẩm đơn chất là


<b>A. 4. </b> <b>B. 7. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 5. </b>



<b>Câu 69: Câu nào sau đây khơng chính xác ? </b>


<b>A. Các halogen (từ F</b>2 đến I2) tác dụng trực tiếp với hầu hết các kim loại.
<b>B. Tất cả hiđro halogenua khi tan vào nước đều tạo thành dung dịch axit. </b>
<b>C. Tất cả hiđro halogenua đều tồn tại thể khí, ở điều kiện thường. </b>


<b>D. Tất cả các muối AgX (X là halogen) đều không tan. </b>


<b>Câu 70: Nhỏ một giọt dung dịch H</b>2SO4 2M lên một mẩu giấy trắng. Khi hơ nóng mẩu giấy đó thì
<b>A. Chỗ giấy có giọt axit H</b>2SO4 sẽ chuyển thành màu đen.


<b>B. Khơng có hiện tượng gì xảy ra. </b>


<b>C. Chỗ giấy có giọt axit H</b>2SO4 sẽ bốc cháy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang 3/3 - Mã đề thi 301 -


<b>Câu 71: Cho 200 ml dung dịch AgNO</b>3 1M phản ứng với 100 ml dung dịch FeCl2 0,1 M thu được khối


lượng kết tủa là


<b>A. 23,31 gam. </b> <b>B. 28,7 gam. </b> <b>C. 2,87 gam. </b> <b>D. 3,95 gam. </b>


<b>Câu 72: Để m gam phoi bào sắt (A) ngồi khơng khí, sau một thời gian biến thành hỗn hợp (B) có khối </b>


lượng 12 gam gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3. Cho B tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 thấy giải


phóng ra 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của m là


<b>A. 10,08. </b> <b>B. 11,80. </b> <b>C. 11,20. </b> <b>D. 16,80. </b>



<b>Câu 73: Cho phản ứng: FeS</b>2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO↑ + H2O. Hệ số cân bằng tối giản của


H2O là


<b>A. 2. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 74: Hoà tan 6,76 gam oleum X vào nước thành 200ml dung dịch H</b>2SO4. Lấy 10 ml dung dịch này


trung hoà vừa hết 16 ml dung dịch NaOH 0,5M. Công thức của X là


<b>A. H</b>2SO4.3SO3. <b>B. H</b>2SO4.2SO3. <b>C. H</b>2SO4.SO3. <b>D. H</b>2SO4.4SO3.


<b>Câu 75: Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl</b>2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung


dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là


<b>A. CaOCl</b>2. <b>B. K</b>2Cr2O7. <b>C. MnO</b>2. <b>D. KMnO</b>4.


<b>Câu 76: Đốt cháy hỗn hợp gồm 1,92 gam Mg và 4,48 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm clo và oxi, sau </b>


phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (khơng cịn khí dư). Hịa tan Y bằng một
lượng vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Z, thu


được 56,69 gam kết tủa. Phần trăm thể tích khí clo trong hỗn hợp X là


<b>A. 76,70%. </b> <b>B. 53,85%. </b> <b>C. 51,72%. </b> <b>D. 56,36%. </b>


<b>Câu 77: Hoà tan hoàn toàn oxit Fe</b>xOy bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng vừa đủ thu được 2,24 lít khí SO2



(đktc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 120 gam muối khan. Công thức của oxit FexOy là


<b>A. Fe</b>3O4. <b>B. FeO hoặc Fe</b>3O4. <b>C. FeO. </b> <b>D. Fe</b>2O3.


<b>Câu 78: X là hỗn hợp O2</b> và O3. Sau khi ozon phân hủy hết thành oxi thì thể tích hỗn hợp tăng lên 2%.


Phần trăm thể tích ozon trong hỗn hợp X là


<b>A. 12%. </b> <b>B. 60%. </b> <b>C. 4%. </b> <b>D. 40%. </b>


<b>Câu 79: Cho m gam hỗn hợp tinh thể gồm NaBr, NaI tác dụng vừa đủ với H</b>2SO4 đặc ở điều kiện thích


hợp, thu được hỗn hợp khí X ở điều kiện thường. Ở điều kiện thích hợp hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với
nhau tạo thành 9,6 gam chất rắn màu vàng và một chất lỏng khơng làm đổi màu q tím. Giá trị của m là


<b>A. 404,8. </b> <b>B. 50,6. </b> <b>C. 260,6. </b> <b>D. 240. </b>


<b>Câu 80: Cho x mol Fe tan hoàn toàn trong dung dịch chứa y mol H</b>2SO4 (tỉ lệ x : y = 2 : 5), thu được một


sản phẩm khử duy nhất và dung dịch chỉ chứa muối sunfat. Số mol electron do lượng Fe trên nhường khi
bị hoà tan là


<b>A. 2x. </b> <b>B. y. </b> <b>C. 3x. </b> <b>D. 2y. </b>


---


--- HẾT ---


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>301 302 303 304 305 306 307 308 309 310 311 312</b>



<b>41</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>B</b>


<b>42</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>D</b>


<b>43</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>C</b>


<b>44</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>D</b>


<b>45</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>B</b>


<b>46</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>D</b>


<b>47</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>B</b>


<b>48</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b>


<b>49</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>B</b>


<b>50</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>B</b>


<b>51</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b>


<b>52</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>A</b>


<b>53</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b>


<b>54</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>B</b>


<b>55</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>C</b>



<b>56</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>A</b>


<b>57</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>C</b>


<b>58</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>B</b>


<b>59</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>C</b>


<b>60</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>A</b>


<b>61</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>A</b>


<b>62</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>A</b>


<b>63</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>C</b>


<b>64</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>B</b>


<b>65</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>D</b>


<b>66</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>A</b>


<b>67</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>D</b>


<b>68</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b>


<b>69</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>C</b>


<b>70</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>B</b>



<b>71</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b>


<b>72</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>D</b>


<b>73</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>D</b>


<b>74</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b>


<b>75</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>A</b>


<b>76</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>C</b>


<b>77</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b>


<b>78</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>D</b>


<b>79</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>C</b>


</div>

<!--links-->
Đề thi KSCL toán 10 THPT QG lần 2 năm 2018 – 2019 trường THPT chuyên vĩnh phúc
  • 7
  • 714
  • 5
  • ×