Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề khảo sát Hóa học 10 lần 2 năm 2018 – 2019 trường Lê Xoay – Vĩnh Phúc - THI247.com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (353.74 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT LÊ XOAY </b>
<b>Năm học 2018 - 2019 </b>


<b>ĐỀ KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN 2 </b>
<b>MÔN: HOÁ HỌC – LỚP 10 </b>


<i><b>Thời gian làm bài: 50 phút; </b></i>
<i><b>(40 câu trắc nghiệm) </b></i>


<b>Mã đề thi 132 </b>


<i><b>(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hồn) </b></i>


<b>Họ, tên thí sinh:... SBD: ... </b>


<i><b>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; Li = 7; C=12; N=14; O=16; F = 19; Na=23; Mg=24; </b></i>
<i><b>K=39; Ca=40; Rb = 85,5; Sr=87,5; Ba=137; Al=27; P=31; S=32; Cl=35,5; Fe = 56; Cu=64; Zn=65; Br </b></i>
<i><b>= 80; I = 127; Ag=108; Cs = 133. </b></i>


<b>Câu 1: Mức độ phân cực của liên kết hóa học trong các phân tử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần từ trái </b>
sang phải là


<b>A. HBr, HI, HCl. </b> <b>B. HI, HBr, HCl. </b> <b>C. HI, HCl, HBr. </b> <b>D. HCl, HBr, HI. </b>


<b>Câu 2: Trong các phản ứng hóa học, để chuyển thành anion, nguyên tử của các nguyên tố halogen đã </b>
nhận hay nhường bao nhiêu electron?


<b>A. Nhận 2 electron. </b> <b>B. Nhường 1 electron. </b> <b>C. Nhận 1 electron. </b> <b>D. Nhường 2 electron. </b>
<b>Câu 3: Dùng loại bình nào sau đây để đựng dung dịch HF? </b>


<b>A. Bình thủy tinh khơng màu. </b> <b>B. Bình nhựa (chất dẻo). </b>


<b>C. Bình thủy tinh màu xanh. </b> <b>D. Bình thủy tinh màu nâu. </b>


<b>Câu 4: Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế khí hiđro clorua trong phịng thí nghiệm? </b>
<b>A. Cl</b>2 + H2O HCl + HClO.


<b>B. Cl</b>2 + SO2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4.


<b>C. H</b>2 + Cl2 → 2HCl.


<b>D. NaCl (rắn) + H</b>2SO4 (đặc)


<i>o</i>
<i>t</i>


NaHSO4 + HCl.


<b>Câu 5: Cho 5,6 gam Fe tác dụng Cl</b>2 dư thì khối lượng muối thu được là


<b>A. 16,25. </b> <b>B. 12,7. </b> <b>C. 26,9. </b> <b>D. 32,5. </b>


<b>Câu 6: Trong phản ứng: K</b>2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O


Số phân tử HCl đóng vai trị chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k


<b>A. 3/7. </b> <b>B. 4/7. </b> <b>C. 1/7. </b> <b>D. 3/14. </b>


<b>Câu 7: Cho phản ứng: Cr</b>2O3 + KNO3 + KOH → K2CrO4 + KNO2 + H2O. Hệ số của chất oxi hóa trong


phản ứng trên sau khi cân bằng với bộ hệ số nguyên tối giản nhất là



<b>A. 4. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 8: Dãy nào sau đây sắp xếp theo thứ tự tính khử của các ion halogenua tăng dần? </b>


<b>A. F</b>-<Cl-<Br-<I-. <b>B. I</b>-<Br-<Cl-<F-. <b>C. Br</b>-<I-<Cl-<F-. <b>D. Cl</b>-<F-<Br-<I-.
<b>Câu 9: Axit hipoclorơ có cơng thức là </b>


<b>A. HClO. </b> <b>B. HClO</b>3. <b>C. HCl. </b> <b>D. HClO</b>2.


<b>Câu 10: Thí nghiệm nào sau đây khơng có khí bay ra? </b>


<b>A. Cho Al vào dung dịch HCl đặc nguội, dư. </b> <b>B. Cho MgO vào dung dịch HCl dư. </b>


<b>C. Cho CaOCl</b>2 vào dung dịch HCl đặc dư. <b>D. Cho NaCl rắn vào dung dịch H</b>2SO4 đặc nóng.


<b>Câu 11: Trong hợp chất, Clo có các trạng thái oxi hóa là </b>


<b>A. -1. </b> <b>B. -1, +1, +3, +5, +7. </b>


<b>C. -1, 0, +1, +3, +5, +7. </b> <b>D. -1, +1, +2, +3, +5, +7. </b>


<b>Câu 12: Nghiên cứu tác dụng của iot với hồ tinh bột, người ta làm thí nghiệm như sau: cho vào ống </b>
nghiệm một ít hồ tinh bột. Nhỏ một giọt nước iot vào ống nghiệm. Đun nóng ống nghiệm trên ngọn lửa
đèn cồn, sau đó để nguội. Hiện tượng quan sát được trong thí nghiệm trên là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/4 - Mã đề thi 132
<b>B. lúc đầu hỗn hợp chuyển sang màu đen, sau đó có màu xanh khi đun nóng và xuất hiện màu trắng </b>
khi để nguội.



<b>C. lúc đầu hỗn hợp chuyển sang màu xanh, sau đó mất màu khi đun nóng và có màu trắng của hồ tinh </b>
bột khi để nguội.


<b>D. lúc đầu hỗn hợp chuyển sang màu đen, sau đó mất màu khi đun nóng và xuất hiện màu đen khi để </b>
nguội.


<b>Câu 13: Số electron trong các obitan p của nguyên tử Cl (Z = 17) là </b>


<b>A. 10. </b> <b>B. 9. </b> <b>C. 8. </b> <b>D. 11. </b>


<b>Câu 14: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng? </b>


<b>A. Dung dịch NaI + dung dịch AgNO</b>3. <b>B. Dung dịch NaBr + dung dịch AgNO</b>3.


<b>C. Dung dịch NaCl + dung dịch AgNO</b>3. <b>D. Dung dịch NaF + dung dịch AgNO</b>3.


<b>Câu 15: Clo không phản ứng với chất nào sau đây? </b>


<b>A. Ca(OH)</b>2. <b>B. HI. </b> <b>C. NaBr. </b> <b>D. NaCl. </b>


<b>Câu 16: Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hóa? </b>


<b>A. Br</b>2. <b>B. Cl</b>2. <b>C. I</b>2. <b>D. F</b>2.


<b>Câu 17: Người ta tiến hành thí nghiệm điều chế và nghiên cứu tính tẩy màu của khí clo ẩm theo hình vẽ </b>
sau:


Vị trí (1), (2) và (3) lần lượt cần điền vào trong sơ đồ thí nghiệm trên là
<b>A. dung dịch H</b>2SO4 đặc, giấy màu tẩm ướt, KClO3.



<b>B. dung dịch HCl đặc, giấy quỳ khô, MnO</b>2.


<b>C. dung dịch HCl đặc, giấy quỳ ẩm, KClO</b>3.


<b>D. dung dịch HCl đặc, giấy quỳ khô, KMnO</b>4.


<b>Câu 18: Cho m gam kẽm tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít H</b>2 (đktc). Giá trị của m là


<b>A. 22,4%. </b> <b>B. 26,0. </b> <b>C. 44,8%. </b> <b>D. 52,0%. </b>


<b>Câu 19: Câu nào sau đây sai khi nói về flo? </b>


<b>A. Có nhiều đồng vị bền trong tự nhiên. </b> <b>B. Là phi kim hoạt động mạnh nhất. </b>


<b>C. Là chất oxi hóa mạnh. </b> <b>D. Có độ âm điện lớn nhất. </b>


<b>Câu 20: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl lỗng và tác dụng với khí Cl</b>2 cho cùng một


loại muối clorua?


<b>A. Fe. </b> <b>B. Ag. </b> <b>C. Cu. </b> <b>D. Mg. </b>


<b>Câu 21: Trong tự nhiên kali có hai đồng vị </b><sub>19</sub>39K và <sub>19</sub>41K. Thành phần phần trăm về khối lượng của <sub>19</sub>39K có
trong KClO4 là (Cho O = 16; Cl = 35,5; K = 39,13)


<b>A. 23,6%. </b> <b>B. 26,3%. </b> <b>C. 28,5%. </b> <b>D. 25,8%. </b>


<b>Câu 22: Hịa tan khí Cl</b>2 vào dung dịch NaOH loãng, dư ở nhiệt độ thường thu được dung dịch chứa các


chất



<b>A. NaCl, NaClO</b>3, Cl2. <b>B. NaCl, NaClO, NaOH. </b>


<b>C. NaCl, NaClO</b>3, NaOH. <b>D. NaCl, NaClO. </b>


<b>Câu 23: Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hố trị phân cực là </b>


<b>A. O</b>2, H2O, NH3. <b>B. HF, Cl</b>2, H2O. <b>C. H</b>2O, HF, H2S. <b>D. HCl, O</b>3, H2S.


<b>Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng? </b>


<b>A. Nhận biết NaI và NaBr bằng hồ tinh bột. </b>


<b>B. Muối iot là muối ăn trộn thêm iot với lượng thích hợp. </b>
<b>C. Nước gia – ven và clorua vơi đều có tính tẩy màu. </b>
<b>D. Q trình Br</b>2 + 2e  2Br- là q trình oxi hóa.


1
2


3


<i> Thí nghiệm điều chế và nghiên </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 25: Phát biểu nào sau đây là sai? </b>


<b>A. Trong Bảng tuần hồn, tất cả các ngun tố thuộc nhóm B đều là kim loại. </b>
<b>B. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng. </b>
<b>C. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và ngun tố p. </b>



<b>D. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim. </b>


<b>Câu 26: 8,5 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm A và B (ở hai chu kì liên tiếp trong BTH; M</b>A < MB) vào


nước thu được dung dịch Y và 3,36 lít H2 đktc. Phần trăm khối lượng của A trong hỗn hợp là (biết số hiệu


nguyên tử các kim loại kiềm tăng theo thứ tự Li, Na, K, Rb, Cs)


<b>A. 58,83. </b> <b>B. 41,17. </b> <b>C. 45,88. </b> <b>D. 54,12. </b>


<b>Câu 27: Đốt 28,0 gam bột sắt ngoài khơng khí thu được m gam hỗn hợp X (gồm Fe, FeO, Fe</b>3O4 và


Fe2O3). Cho X và dung dịch HNO3 vừa đủ thu được dung dịch A và 2,24 lít khí NO duy nhất ở đktc. Số


mol HNO3 đã phản ứng là


<b>A. 1,5. </b> <b>B. 1,6. </b> <b>C. 1,1. </b> <b>D. 1,4. </b>


<b>Câu 28: Cho 7,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al tác dụng vừa đủ với 5,6 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm Cl</b>2


và O2 thu được 19,7 gam hỗn hợp Z. Phần trăm khối lượng của Al trong X là


<b>A. 69,23%. </b> <b>B. 30,77%. </b> <b>C. 34,62%. </b> <b>D. 65,38%. </b>


<b>Câu 29: Thực hiện các thí nghiệm sau: </b>
(1) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeSO4.


(2) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl dư.


(3) Cho nước gia - ven vào dung dịch HCl dư.



(4) Cho Fe vào dung dịch HCl dư.


(5) Trộn bột Al với bột I2, nhỏ thêm vài giọt nước.


<b>Có bao nhiêu thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử? </b>


<b>A. 5. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 30: Cho 0,84 lít (đktc) hiđro clorua qua 50ml dung dịch AgNO</b>3 8,5% (d=1,1g/ml). C% của HNO3


trong dung dịch thu được là


<b>A. 3,1%. </b> <b>B. 4,19%. </b> <b>C. 3,30%. </b> <b>D. 3%. </b>


<b>Câu 31: Có 4 lọ mất nhãn X, Y, Z, T. Mỗi lọ chứa một trong các dung dịch sau đây: AgNO</b>3, CaCl2, HI,


Na2CO3. Biết rằng: Y tạo khí với Z nhưng khơng phản ứng với T.


Các chất có trong các lọ X, Y, Z, T lần lượt là:


<b>A. AgNO</b>3, Na2CO3, HI, CaCl2. <b>B. CaCl</b>2, Na2CO3, HI, AgNO3.


<b>C. AgNO</b>3, HI, Na2CO3, CaCl2. <b>D. CaCl</b>2, HI, Na2CO3, AgNO3.


<b>Câu 32: Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe</b>2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng


xảy ra hoàn toàn, được dung dịch Y; cô cạn dung dịch Y thu được 7,62 gam FeCl2 và m gam FeCl3. Giá


trị của m là



<b>A. 6,5. </b> <b>B. 7,8. </b> <b>C. 9,75. </b> <b>D. 8,75. </b>


<b>Câu 33: Cho 3,23 gam hỗn hợp muối NaX, NaY (X, Y là 2 halogen ở 2 chu kỳ liên tiếp, M</b>X < MY) vào


dung dịch AgNO3 dư thu được 6,63 gam hỗn hợp kết tủa. Thành phần % khối lượng NaY trong hỗn hợp


ban đầu là


<b>A. 64,40%. </b> <b>B. 63,78%. </b> <b>C. 50,00%. </b> <b>D. 36,22%. </b>


<b>Câu 34: Cho hỗn hợp NaI và NaBr hòa tan vào nước, thu được dung dịch A. Cho vào dung dịch A một </b>
lượng brom vừa đủ, thu được muối X có khối lượng nhỏ hơn khối lượng của hỗn hợp muối ban đầu là a
gam. Hòa tan X vào nước được dung dịch B. Sục khí clo dư vào dung dịch B, sau đó làm bay hơi và sấy
khơ thu được sản phẩm Y có khối lượng nhỏ hơn khối lượng của X là a gam. Thành phần % theo khối
lượng của NaI trong hỗn hợp muối ban đầu là


<b>A. 96,3%. </b> <b>B. 3,7%. </b> <b>C. 5,4%. </b> <b>D. 94,6%. </b>


<b>Câu 35: Hỗn hợp A gồm Mg, Zn. Dung dịch B là dung dịch HCl xM. </b>
TN1: Cho 20,2 gam A vào 2 lit dung dịch B thu được 8,96 lit H2.


TN2: Cho 20,2 gam A vào 3 lit dung dịch B thu được 11,2 lit H2.


Giá trị của x là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang 4/4 - Mã đề thi 132
<b>Câu 36: Cho a gam hỗn hợp A gồm Fe</b>2O3 , Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl dư thấy có 0,7 mol axit phản


ứng và cịn lại 0,35a gam chất rắn khơng tan. Mặt khác, khử hoàn toàn a gam hỗn hợp A bằng H2 dư thu



được 34,4 gam chất rắn. Thành phần phần trăm khối lượng Cu trong hỗn hợp A gần nhất với giá trị nào
sau đây?


<b>A. 22%. </b> <b>B. 16%. </b> <b>C. 45%. </b> <b>D. 50%. </b>


<b>Câu 37: Cho 14,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn tác dụng với O</b>2 dư, thu được 22,3 gam hỗm hợp 3


oxit kim loại. Nếu cho 14,3 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl thì thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị


của V là


<b>A. 5,6. </b> <b>B. 22,4. </b> <b>C. 8,96. </b> <b>D. 11,2. </b>


<b>Câu 38: Hịa tan hồn tồn 7,028 gam hỗn hợp rắn X gồm: Zn, Fe</b>3O4, ZnO (số mol Zn bằng số mol ZnO)


vào 88,2 gam dung dịch HNO3 20% thu được dung dịch Y và 0,2688 lít khí NO duy nhất (đktc). Cho từ


từ V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch Y cho đến khi phản ứng hết với các chất trong Y thu được
lượng kết tủa cực đại, nung lượng kết tủa này trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được 7,38
gam rắn. Giá trị của V là


<b>A. 0,267. </b> <b>B. 0,257. </b> <b>C. 0,266. </b> <b>D. 0,256. </b>


<b>Câu 39: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Fe</b>2O3, CuO, MgO, FeO, Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 đặc,


nóng, dư thu được 3,36 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Mặt khác, nung m gam X với khí


CO dư, thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư, sau khi phản ứng xảy ra



hoàn toàn, thu được 35 gam kết tủa. Hòa tan Y trong dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư thu được V lít khí


NO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là


<b>A. 44,8. </b> <b>B. 33,6. </b> <b>C. 22,4. </b> <b>D. 11,2. </b>


<b>Câu 40: Cho 15,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Mg vào dung dịch H</b>2SO4 loãng dư thu được dung dịch A


và 13,44 lít H2 (đktc). Mặt khác lấy 0,15 mol X phản ứng vừa đủ với HNO3 thu được 2,912 lít NO duy


nhất ở đktc. Số mol Al trong 1,0 mol hỗn hợp X là


<b>A. 0,4. </b> <b>B. 0,2. </b> <b>C. 0,25. </b> <b>D. 0,3. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>made</b> <b>Cautron</b> <b>dapan</b>


132 1 B


132 2 C


132 3 B


132 4 D


132 5 A


132 6 A


132 7 C



132 8 A


132 9 A


132 10 B


132 11 B


132 12 A


132 13 D


132 14 D


132 15 D


132 16 D


132 17 C


132 18 B


132 19 A


132 20 D


132 21 B


132 22 B



132 23 C


132 24 C


132 25 D


132 26 D


132 27 B


132 28 A


132 29 B


132 30 C


132 31 C


132 32 C


132 33 B


132 34 A


132 35 C


132 36 D


132 37 D



132 38 A


132 39 C


</div>

<!--links-->

×