Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (537.61 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ THI HỌC KỲ I </b>
<b>Môn Sinh học Lớp 10 Mã đề:Si 001 </b>
<i> Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề) </i>
---
<b>I/ Phần trắc nghiệm (6 điểm): </b>
<i>HS Chọn 1 phương án đúng nhất rồi tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm. </i>
<b>Câu 1: Đặc điểm nào sau đây là của tế bào nhân sơ? </b>
A. Kích thước lớn B. Trao đổi chất rất mạnh*
C. Có nhiều bào quan D. Có nhân hồn chỉnh
<b>Câu 2: Bào quan tồn tại trong tế bào chất của tế bào nhân sơ là: </b>
A. Ti thể B. Lục lạp C. Ribôxôm* D. Lưới nội chất
<b>Câu 3: Chọn phát biểu sai về thành tế bào vi khuẩn. </b>
A. Cấu tạo từ xenlulôzơ* B. Cấu tạo từ peptiđơglican
C. Có chức năng quy định hình dạng D. Có chức năng bảo vệ tế bào
<b>Câu 4: Thành phần hoá học của chất nhiễm sắc trong nhân tế bào là : </b>
A. ADN và prôtêin* C. ARN và gluxit
B. Prôtêin và lipit D. ADN và ARN
<b>Câu 5: Bào quan nào có thể chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng trong các liên kết </b>
hóa học?
A. Lizôxôm B. Không bào C. Lục lạp* D. Lưới nội chất
trơn
<b>Câu 6: Bào quan nào sau đây có cả ở tế bào thực vật và động vật bậc cao? </b>
A. Ti thể B. Lục lạp C. Thành tế bào D.
Lizôxôm*
<b>Câu 7: Không bào phát triển mạnh ở tế bào của nhóm sinh vật nào? </b>
A. Lizôxôm* B. Ti thể C. Bộ mày Gôngi D. Lưới nội chất hạt
<b>Câu 9: Màng trong của ti thể có cấu tạo gấp khúc sẽ có ý nghĩa: </b>
A. Tăng kích thước của ti thể B. Giảm khả năng tạo năng lượng
C. Tăng diện tích tiếp xúc* D. Giúp ti thể có hình dạng cố định
<b>Câu 10. Thành tế bào của nấm có cấu tạo từ: </b>
A.Glicoprotein B. Peptidoglican C. xenlulozơ D. Kitin*
<b>Câu 11: Những bào quan nào sau đây của tế bào nhân thực có cấu tạo màng kép? </b>
A. Ti thể, ribôxôm, lục lạp B. Ti thể, không bào, lizôxôm
C. Ti thể, nhân tế bào, lục lạp* D. Lizôxôm, không bào, ribôxôm
<b>Câu 12: Tế bào cơ tim sẽ có bào quan nào phát triển mạnh mẽ hơn so với các tế bào khác? </b>
A. Lục lạp B. Lizôxôm C. Ti thể* D. Lưới nội chất hạt
<b>Câu 13. Bào quan nào sau đây có khả năng tích lũy năng lượng cho tế bào? </b>
A. Lizôxôm B. Không bào C. Lục lạp D. Ti thể*
<b>Câu 14: Chất nào sau đây dễ dàng khuếch tán trực tiếp qua photpholipit kép của màng sinh chất? </b>
A. Glucơzơ B. Ơxi* C. NH4+<sub> D. Nước </sub>
A. Chất dịch nhân C. Nhân con *
B. Bộ máy Gôngi D. Chất nhiễm sắc
<b>Câu 16: Giả sử nồng độ NaCl trong tế bào hồng cầu là 0.01%. Ta đặt tế bào này vào một ly nước </b>
muối với nồng độ NaCl là 1%. Khi đó, ta đã đặt tế bào này vào mơi trường:
A. Nhược trương B. Ưu trương*
C. Đẳng trương D. Trung hòa
<b>Câu 17: Phát biểu nào sau đây khơng đúng với hình thức vận chuyển chủ động? </b>
A. Cần ATP B. Cần kênh prôtêin đặc hiệu
C. Dùng để vận chuyển nước*
A. Màng sinh chất, tế bào chất, nhân.*
B. Tế bào chất, vùng nhân, các bào quan.
C. Màng sinh chất, các bào quan, vùng nhân.
D. Nhân phân hoá, các bào quan, màng sinh chất.
<b>Câu 19: Hoạt động nào sau đây là chức năng của nhân tế bào? </b>
A. Chứa đựng thông tin di truyền. *
B. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động của tế bào.
C. Vận chuyển các chất bài tiết cho tế bào.
D. Duy trì sự trao đổi chất giữa tế bào và môi trường.
<b>Câu 20: Cấu trúc trong tế bào bao gồm các ống và xoang dẹt thông với nhau được gọi là: </b>
A. Lưới nội chất* C. Bộ máy gôngi
B. Khung xương tế bào D. Màng sinh chất
<b>Câu 21: Trên màng lưới nội chất hạt có: </b>
A. Nhiều hạt có khả năng nhuộm màu bằng dung dịch kiềm.
B. Các hạt Ribôxôm gắn vào.*
C. Nhiều hạt có thể nhuộm bằng dung dịch axít. D. Các enzim gắn vào.
<b>Câu 22: Hoạt động nào dưới đây không phải là chức năng của Lizôxôm? </b>
A. Phân huỷ các tế bào cũng như các bào quan già.
B. Phân huỷ thức ăn do có nhiều enzim thuỷ phân.
C. Phân huỷ các tế bào bị tổn thương không phục hồi .
D. Tổng hợp các chất bài tiết cho tế bào. *
<b>Câu 23: Đặc điểm của tế bào nhân sơ là: </b>
A. Tế bào chất đã phân hoá đủ các loại bào quan.
B. Có màng nhân
C. các bào quan đều có hai lớp màng
<b>Câu 24: Thành phần nào sau đây khơng có ở cấu tạo của tế bào vi khuẩn? </b>
A. Màng sinh chất C. Vỏ nhầy
B. Mạng lưới nội chất* D. Lông, roi
<i><b>II/ Phần tự luận (4 điểm): Học sinh trả lời hai câu hỏi sau vào giấy thi. </b></i>
<b>Câu 1: Trình bày cấu trúc và chức năng của ti thể và lục lạp? (3 điểm) </b>
<b>Câu 2: Tại sao khi ghép các mô và cơ quan từ người này sang người kia thì cơ thể người nhận lại </b>
có thể nhận biết các cơ quan “lạ” và đào thải các cơ quan lạ đó? (1 điểm)
<i><b>“Hết mã Si001” </b></i>
<i><b>Môn Sinh học Lớp 10 Mã đề:Si002 Thời gian 45 </b></i>
<i>phút (không kể thời gian giao đề) </i>
<b> --- </b>
<b>I/ Phần trắc nghiệm (6 điểm): </b>
<i>HS Chọn 1 phương án đúng nhất rồi tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm. </i>
<b>Câu 1. Bào quan nào sau đây có khả năng tích lũy năng lượng cho tế bào? </b>
A. Lizôxôm B. Không bào C. Lục lạp D. Ti thể*
<b>Câu 2: Chất nào sau đây dễ dàng khuếch tán trực tiếp qua photpholipit kép của màng sinh chất? </b>
A. Glucôzơ B. Ôxi* C. NH4+ D. Nước
<b>Câu 3: Cấu trúc dưới đây khơng có trong nhân của tế bào là: </b>
A. Chất dịch nhân C. Nhân con *
<b>Câu 4: Giả sử nồng độ NaCl trong tế bào hồng cầu là 0.01%. Ta đặt tế bào này vào một ly nước </b>
muối với nồng độ NaCl là 1%. Khi đó, ta đã đặt tế bào này vào môi trường:
A. Nhược trương B. Ưu trương*
C. Đẳng trương D. Trung hòa
<b>Câu 5: Phát biểu nào sau đây khơng đúng với hình thức vận chuyển chủ động? </b>
D. Chất tan đi từ nơi có nồng độ thấp về nơi có nồng độ cao hơn
<b>Câu 6: Tế bào nhân thực được cấu tạo bởi 3 thành phần chính là: </b>
A. Màng sinh chất, tế bào chất, nhân.*
B. Tế bào chất, vùng nhân, các bào quan.
C. Màng sinh chất, các bào quan, vùng nhân.
D. Nhân phân hoá, các bào quan, màng sinh chất.
<b>Câu 7: Hoạt động nào sau đây là chức năng của nhân tế bào? </b>
A. Chứa đựng thông tin di truyền. *
B. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động của tế bào.
C. Vận chuyển các chất bài tiết cho tế bào.
D. Duy trì sự trao đổi chất giữa tế bào và môi trường.
<b>Câu 8: Cấu trúc trong tế bào bao gồm các ống và xoang dẹt thông với nhau được gọi là: </b>
A. Lưới nội chất* C. Bộ máy gôngi
B. Khung xương tế bào D. Màng sinh chất
<b>Câu 9: Trên màng lưới nội chất hạt có: </b>
A. Nhiều hạt có khả năng nhuộm màu bằng dung dịch kiềm.
B. Các hạt Ribôxôm gắn vào.*
C. Nhiều hạt có thể nhuộm bằng dung dịch axít. D. Các enzim gắn vào.
<b>Câu 10: Hoạt động nào dưới đây không phải là chức năng của Lizôxôm? </b>
A. Phân huỷ các tế bào cũng như các bào quan già.
B. Phân huỷ thức ăn do có nhiều enzim thuỷ phân.
C. Phân huỷ các tế bào bị tổn thương không phục hồi .
D. Tổng hợp các chất bài tiết cho tế bào. *
<b>Câu 11: Đặc điểm của tế bào nhân sơ là: </b>
A. Tế bào chất đã phân hoá đủ các loại bào quan.
C. các bào quan đều có hai lớp màng
<b>Câu 12: Thành phần nào sau đây khơng có ở cấu tạo của tế bào vi khuẩn? </b>
A. Màng sinh chất C. Vỏ nhầy
B. Mạng lưới nội chất* D. Lông, roi
<b>Câu 13: Đặc điểm nào sau đây là của tế bào nhân sơ? </b>
A. Kích thước lớn B. Trao đổi chất rất mạnh*
C. Có nhiều bào quan D. Có nhân hồn chỉnh
A. Ti thể B. Lục lạp C. Ribôxôm* D. Lưới nội chất
<b>Câu 15: Chọn phát biểu sai về thành tế bào vi khuẩn. </b>
A. Cấu tạo từ xenlulôzơ* B. Cấu tạo từ peptiđôglican
C. Có chức năng quy định hình dạng D. Có chức năng bảo vệ tế bào
<b>Câu 16: Thành phần hoá học của chất nhiễm sắc trong nhân tế bào là : </b>
A. ADN và prôtêin* C. ARN và gluxit
B. Prôtêin và lipit D. ADN và ARN
<b>Câu 17: Bào quan nào có thể chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng trong các liên </b>
kết hóa học?
A. Lizơxơm B. Không bào C. Lục lạp* D. Lưới nội chất
trơn
<b>Câu 18: Bào quan nào sau đây có cả ở tế bào thực vật và động vật bậc cao? </b>
A. Ti thể B. Lục lạp C. Thành tế bào D.
Lizôxôm*
<b>Câu 19: Không bào phát triển mạnh ở tế bào của nhóm sinh vật nào? </b>
A. Động vật thuộc lớp cá B. Động vật thuộc lớp thú
C. Thực vật* D. Động vật sống dưới biển
<b>Câu 20: Bào quan nào sau đây phát triển mạnh ở các tế bào bạch cầu? </b>
A. Tăng kích thước của ti thể B. Giảm khả năng tạo năng lượng
A.Glicoprotein B. Peptidoglican C. xenlulozơ D. Kitin*
<b>Câu 23: Những bào quan nào sau đây của tế bào nhân thực có cấu tạo màng kép? </b>
A. Ti thể, ribôxôm, lục lạp B. Ti thể, không bào, lizôxôm
C. Ti thể, nhân tế bào, lục lạp* D. Lizôxôm, không bào, ribơxơm
<b>Câu 24: Tế bào cơ tim sẽ có bào quan nào phát triển mạnh mẽ hơn so với các tế bào khác? </b>
A. Lục lạp B. Lizôxôm C. Ti thể* D. Lưới nội chất hạt
<i> </i>
<i><b>II/ Phần tự luận (4 điểm): Học sinh trả lời hai câu hỏi sau vào giấy thi. </b></i>
<b>Câu 1: Trình bày phương thức vận chuyển chủ động và vận chuyển thụ động các chất qua màng </b>
sinh chất ?(3đ)
<b>Câu 2: Vì sao bón q nhiều phân đạm cho cây trồng , cây trồng dễ bị chết?(1 điểm) </b>
<i><b>“Hết mã Si002” </b></i>
<i><b>Môn Sinh học Lớp 10 Mã đề:Si003 Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề) </b></i>
---
<b>I/ Phần trắc nghiệm (6 điểm): </b>
<i>HS Chọn 1 phương án đúng nhất rồi tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm. </i>
<b>Câu 1: Bào quan nào sau đây phát triển mạnh ở các tế bào bạch cầu? </b>
A. Lizôxôm* B. Ti thể
C. Bộ mày Gôngi D. Lưới nội chất hạt
<b>Câu 2: Màng trong của ti thể có cấu tạo gấp khúc sẽ có ý nghĩa: </b>
A.Glicoprotein B. Peptidoglican C. xenlulozơ D. Kitin*
<b>Câu 4: Những bào quan nào sau đây của tế bào nhân thực có cấu tạo màng kép? </b>
A. Ti thể, ribôxôm, lục lạp B. Ti thể, không bào, lizôxôm
C. Ti thể, nhân tế bào, lục lạp* D. Lizôxôm, không bào, ribôxôm
<b>Câu 5: Tế bào cơ tim sẽ có bào quan nào phát triển mạnh mẽ hơn so với các tế bào khác? </b>
A. Lục lạp B. Lizôxôm C. Ti thể* D. Lưới nội chất hạt
<b>Câu 6. Bào quan nào sau đây có khả năng tích lũy năng lượng cho tế bào? </b>
A. Lizôxôm B. Không bào C. Lục lạp D. Ti thể*
<b>Câu 7: Chất nào sau đây dễ dàng khuếch tán trực tiếp qua photpholipit kép của màng sinh chất? </b>
A. Glucơzơ B. Ơxi* C. NH4+<sub> D. Nước </sub>
<b>Câu 8: Cấu trúc dưới đây khơng có trong nhân của tế bào là: </b>
A. Chất dịch nhân C. Nhân con *
B. Bộ máy Gôngi D. Chất nhiễm sắc
<b>Câu 9: Giả sử nồng độ NaCl trong tế bào hồng cầu là 0.01%. Ta đặt tế bào này vào một ly nước </b>
A. Nhược trương B. Ưu trương*
C. Đẳng trương D. Trung hòa
<b>Câu 10: Phát biểu nào sau đây khơng đúng với hình thức vận chuyển chủ động? </b>
A. Cần ATP
B. Cần kênh prôtêin đặc hiệu
C. Dùng để vận chuyển nước*
D. Chất tan đi từ nơi có nồng độ thấp về nơi có nồng độ cao hơn
<b>Câu 11: Tế bào nhân thực được cấu tạo bởi 3 thành phần chính là: </b>
A. Màng sinh chất, tế bào chất, nhân.*
B. Tế bào chất, vùng nhân, các bào quan.
<b>Câu 12: Hoạt động nào sau đây là chức năng của nhân tế bào? </b>
A. Chứa đựng thông tin di truyền. *
B. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động của tế bào.
C. Vận chuyển các chất bài tiết cho tế bào.
D. Duy trì sự trao đổi chất giữa tế bào và môi trường.
<b> </b>
<b>Câu 13: Đặc điểm nào sau đây là của tế bào nhân sơ? </b>
A. Kích thước lớn B. Trao đổi chất rất mạnh*
C. Có nhiều bào quan D. Có nhân hồn chỉnh
<b>Câu 14: Bào quan tồn tại trong tế bào chất của tế bào nhân sơ là: </b>
A. Ti thể B. Lục lạp C. Ribôxôm* D. Lưới nội chất
<b>Câu 15: Chọn phát biểu sai về thành tế bào vi khuẩn. </b>
A. Cấu tạo từ xenlulôzơ* B. Cấu tạo từ peptiđôglican
C. Có chức năng quy định hình dạng D. Có chức năng bảo vệ tế bào
<b>Câu 16: Thành phần hoá học của chất nhiễm sắc trong nhân tế bào là : </b>
A. ADN và prôtêin* C. ARN và gluxit
B. Prôtêin và lipit D. ADN và ARN
<b>Câu 17: Bào quan nào có thể chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng trong các liên </b>
kết hóa học?
A. Lizơxơm B. Không bào
C. Lục lạp* D. Lưới nội chất trơn
<b>Câu 18: Bào quan nào sau đây có cả ở tế bào thực vật và động vật bậc cao? </b>
A. Ti thể B. Lục lạp C. Thành tế bào D.
Lizôxôm*
<b>Câu 19: Không bào phát triển mạnh ở tế bào của nhóm sinh vật nào? </b>
<b>Câu 20: Cấu trúc trong tế bào bao gồm các ống và xoang dẹt thông với nhau được gọi là: </b>
A. Lưới nội chất* C. Bộ máy gôngi
A. Nhiều hạt có khả năng nhuộm màu bằng dung dịch kiềm.
B. Các hạt Ribôxôm gắn vào.*
C. Nhiều hạt có thể nhuộm bằng dung dịch axít. D. Các enzim gắn vào.
<b>Câu 22: Hoạt động nào dưới đây không phải là chức năng của Lizôxôm? </b>
A. Phân huỷ các tế bào cũng như các bào quan già.
B. Phân huỷ thức ăn do có nhiều enzim thuỷ phân.
C. Phân huỷ các tế bào bị tổn thương không phục hồi .
D. Tổng hợp các chất bài tiết cho tế bào. *
<b>Câu 23: Đặc điểm của tế bào nhân sơ là: </b>
A. Tế bào chất đã phân hoá đủ các loại bào quan.
B. Có màng nhân. D. Chưa có màng nhân.
*
C. các bào quan đều có hai lớp màng
<b>Câu 24: Thành phần nào sau đây khơng có ở cấu tạo của tế bào vi khuẩn? </b>
A. Màng sinh chất C. Vỏ nhầy
B. Mạng lưới nội chất* D. Lông, roi
<b> </b>
<i><b>II/ Phần tự luận (4 điểm): Học sinh trả lời hai câu hỏi sau vào giấy thi. </b></i>
<b>Câu 1: Trình bày cấu trúc và chức năng của ti thể và lục lạp? (3 điểm) </b>
<b>Câu 2: Tại sao khi ghép các mô và cơ quan từ người này sang người kia thì cơ thể người nhận lại </b>
có thể nhận biết các cơ quan “lạ” và đào thải các cơ quan lạ đó? (1 điểm)
<b>Môn Sinh học Lớp 10 Mã đề:Si004 </b>
<i> Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề) </i>
---
<b>I/ Phần trắc nghiệm (6 điểm): </b>
<i>HS Chọn 1 phương án đúng nhất rồi tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm. </i>
<b>Câu 1: Cấu trúc trong tế bào bao gồm các ống và xoang dẹt thông với nhau được gọi là: </b>
A. Lưới nội chất* C. Bộ máy gôngi
B. Khung xương tế bào D. Màng sinh chất
<b>Câu 2: Trên màng lưới nội chất hạt có: </b>
A. Nhiều hạt có khả năng nhuộm màu bằng dung dịch kiềm.
B. Các hạt Ribôxôm gắn vào.*
C. Nhiều hạt có thể nhuộm bằng dung dịch axít. D. Các enzim gắn vào.
<b>Câu 3: Hoạt động nào dưới đây không phải là chức năng của Lizôxôm? </b>
A. Phân huỷ các tế bào cũng như các bào quan già.
B. Phân huỷ thức ăn do có nhiều enzim thuỷ phân.
C. Phân huỷ các tế bào bị tổn thương không phục hồi .
D. Tổng hợp các chất bài tiết cho tế bào. *
<b>Câu 4: Đặc điểm của tế bào nhân sơ là: </b>
A. Tế bào chất đã phân hoá đủ các loại bào quan.
B. Có màng nhân. D. Chưa có màng nhân.
*
C. các bào quan đều có hai lớp màng
<b>Câu 5: Thành phần nào sau đây khơng có ở cấu tạo của tế bào vi khuẩn? </b>
<b>Câu 6: Giả sử nồng độ NaCl trong tế bào hồng cầu là 0.01%. Ta đặt tế bào này vào một ly nước </b>
muối với nồng độ NaCl là 1%. Khi đó, ta đã đặt tế bào này vào môi trường:
A. Nhược trương B. Ưu trương*
C. Đẳng trương D. Trung hòa
<b>Câu 7: Phát biểu nào sau đây khơng đúng với hình thức vận chuyển chủ động? </b>
A. Cần ATP B. Cần kênh prôtêin đặc hiệu
C. Dùng để vận chuyển nước*
D. Chất tan đi từ nơi có nồng độ thấp về nơi có nồng độ cao hơn
<b>Câu 8: Tế bào nhân thực được cấu tạo bởi 3 thành phần chính là: </b>
A. Màng sinh chất, tế bào chất, nhân.*
C. Màng sinh chất, các bào quan, vùng nhân.
D. Nhân phân hoá, các bào quan, màng sinh chất.
<b>Câu 9: Hoạt động nào sau đây là chức năng của nhân tế bào? </b>
A. Chứa đựng thông tin di truyền. *
B. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động của tế bào.
C. Vận chuyển các chất bài tiết cho tế bào.
D. Duy trì sự trao đổi chất giữa tế bào và môi trường.
<b>Câu 10: Đặc điểm nào sau đây là của tế bào nhân sơ? </b>
A. Kích thước lớn B. Trao đổi chất rất mạnh*
C. Có nhiều bào quan D. Có nhân hồn chỉnh
<b> Câu 11: Bào quan tồn tại trong tế bào chất của tế bào nhân sơ là: </b>
A. Ti thể B. Lục lạp C. Ribôxôm* D. Lưới nội chất
<b>Câu 12: Chọn phát biểu sai về thành tế bào vi khuẩn. </b>
A. ADN và prôtêin* C. ARN và gluxit
B. Prôtêin và lipit D. ADN và ARN
<b>Câu 14: Bào quan nào có thể chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng trong các liên </b>
kết hóa học?
A. Lizơxơm B. Không bào C. Lục lạp* D. Lưới nội chất
trơn
<b>Câu 15: Bào quan nào sau đây có cả ở tế bào thực vật và động vật bậc cao? </b>
A. Ti thể B. Lục lạp C. Thành tế bào D.
Lizôxôm*
<b>Câu 16: Không bào phát triển mạnh ở tế bào của nhóm sinh vật nào? </b>
A. Động vật thuộc lớp cá B. Động vật thuộc lớp thú
C. Thực vật* D. Động vật sống dưới biển
<b>Câu 17: Bào quan nào sau đây phát triển mạnh ở các tế bào bạch cầu? </b>
A. Lizôxôm* B. Ti thể C. Bộ mày Gôngi D. Lưới nội chất hạt
<b>Câu 18: Màng trong của ti thể có cấu tạo gấp khúc sẽ có ý nghĩa: </b>
A. Tăng kích thước của ti thể B. Giảm khả năng tạo năng lượng
C. Tăng diện tích tiếp xúc* D. Giúp ti thể có hình dạng cố định
<b>Câu 19. Thành tế bào của nấm có cấu tạo từ: </b>
A.Glicoprotein B. Peptidoglican C. xenlulozơ D. Kitin*
<b>Câu 20: Những bào quan nào sau đây của tế bào nhân thực có cấu tạo màng kép? </b>
A. Ti thể, ribôxôm, lục lạp
B. Ti thể, không bào, lizôxôm
C. Ti thể, nhân tế bào, lục lạp*
D. Lizôxôm, không bào, ribôxôm
<b>Câu 21: Tế bào cơ tim sẽ có bào quan nào phát triển mạnh mẽ hơn so với các tế bào khác? </b>
A. Lục lạp B. Lizôxôm C. Ti thể* D. Lưới nội chất hạt
<b>Câu 22. Bào quan nào sau đây có khả năng tích lũy năng lượng cho tế bào? </b>
<b>Câu 23: Chất nào sau đây dễ dàng khuếch tán trực tiếp qua photpholipit kép của màng sinh chất? </b>
A. Glucôzơ B. Ôxi* C. NH4+ D. Nước
<b>Câu 24: Cấu trúc dưới đây khơng có trong nhân của tế bào là: </b>
A. Chất dịch nhân C. Nhân con *
B. Bộ máy Gôngi D. Chất nhiễm sắc
<b> </b>
<i><b>II/ Phần tự luận (4 điểm): Học sinh trả lời hai câu hỏi sau vào giấy thi. </b></i>
<b> </b>
<b>Câu 1: Trình bày phương thức vận chuyển chủ động và vận chuyển thụ động các chất qua màng </b>
sinh chất ? (3đ)
<b>Câu 2: Vì sao bón q nhiều phân đạm cho cây trồng cây trồng dễ bị chết?(1 điểm) </b>
<i><b> “Hết mã Si004” </b></i>
<b> TỔ SINH-TDQP ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1- MƠN SINH HỌC 10- </b>
<b>BAN CƠ BẢN </b>
<b> NĂM 2012-2013 </b>
<b>I/ TRẮC NGHIỆM:6d </b>
<b>MĐ 1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b> <b>11 </b> <b>12 </b> <b>13 </b> <b>14 </b> <b>15 </b> <b>16 </b> <b>17 </b> <b>18 </b> <b>19 </b> <b>20 </b> <b>21 </b> <b>22 </b> <b>23 </b> <b>24 </b>
<b>Si001 B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b>
<b>Si002 D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b>
<b>Si003 A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b>
<b>Si004 A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b>
<b> </b>
<b>II/ TỰ LUẬN (4 đ): </b>
<b>CÂU HỎI </b> <b>ĐÁP ÁN </b> <b>THANG ĐIỂM </b> <b>G. CHÚ </b>
<i><b>ĐỀ SI001 VÀ SI003 </b></i>
<b> </b>
<i><b>Câu 1: Trình bày cấu trúc của ti thể </b></i>
<i>và lục lạp? (3 điểm) </i>
<i> </i>
<b>* Cấu tạo của ti thể :1.đ </b>
- Có 2 lớp màng:
+ Màng ngồi trơn khơng gấp khúc.
+ Màng trong gấp nếp tạo thành các mào, trên mào có các enzim hô
hấp.
0.25
0.25
0.25
0.25
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
- Bên trong có chất nền chứa AND và ribôxôm.
<b>* Chức năng của ti thể (0.5đ): Tổng hợp năng lượng ATP cho tế bào </b>
<b>*Cấu tạo lục lạp:1đ </b>
- Có 2 lớp màng bao bọc.
- Bên trong:
+ Các tilacoit (túi dẹt) xếp chồng lên nhau tạo thành cấu trúc gọi là
Grana.
+ Màng của tilacoit chứa chất diệp lục và enzim quang hợp
<b>* Chức năng của lục lạp( 0.5đ ) :quang hợp </b>
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
<i><b>Câu 2: Tại sao khi ghép các mô và cơ </b></i>
<i>quan từ người này sang người kia thì </i>
<i>cơ thể người nhận lại có thể nhận biết </i>
<i>các cơ quan “lạ” và đào thải các cơ </i>
<i>quan lạ đó? (1 điểm) </i>
<i> </i>
Do màng sinh chất có các “dấu chuẩn” là glicôprotein đặc trưng cho
từng loại tb có thể nhận biết các tb lạ
1đ
<i><b>ĐỀ SI002 VÀ SI004 </b></i>
<i> </i>
<i><b>Câu 1: Trình bày phương thức vận </b></i>
<i>chuyển chủ động và vận chuyển thụ </i>
<i>động các chất qua màng sinh chất ? </i>
<i>(3đ) </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<b>*VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG </b>
<b> 1. Khái niệm: Vận chuyển thụ động là phương thức vận chuyển </b>
các chất qua màng sinh chất mà không tiêu tốn năng lượng.
<b> 2. Đặc điểm: </b>
- Dựa theo nguyên lí khuếch tán: Các chất di chuyển từ nơi có nồng độ
cao đến nơi có nồng độ thấp
- Khuếch tán qua lớp phôtpholipit: các chất không phân cực và các chất
có kích thước nhỏ như CO2, O2...
- Khuếch tán qua kênh prôtêin xuyên màng: các chất phân cực, các ion
và các chất có kích thước lớn như: glucozơ.
<b>* VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG </b>
<b>1 . Khái niệm: là phương thức vận chuyển các chất qua màng sinh chất </b>
từ nơi chất tan có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao (ngược dốc
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
nồng độ) và tiêu tốn năng lượng.
<b>2. Đặc điểm: Cần có các “máy bơm” đặc chủng (kênh prôtêin) cho </b>
từng loại chất cần vận chuyển
1
<i><b>Câu 2: Vì sao bón quá nhiều phân </b></i>
<i>đạm cho cây trồng cây trồng dễ bị </i>
<i>chết?(1 điểm) </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
Bón quá nhiều phân đạm cho cây trồng cây héo và chết vì:
- Nước từ tb ra ngồià co nguyên sinh