Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (783.43 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ÔN TẬP LÝ 12 HK1 2020-2021 </b>
<b>Ôn chương 1,2,3 tới bài công suất RLC : 70% TN+ 30% TL. </b>
<b>ĐỀ 1 </b>
<b>Câu 1: Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp S</b>1 và S2 cách nhau một khoảng 50mm, đều dao động theo
phương thẳng đứng với cùng phương trình u = acos(200πt) (mm). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,8
m/s và biên độ sóng khơng đổi khi truyền đi. Hỏi điểm gần nhất trên đường trung trực của S1S2 mà phần tử nước
tại đó dao động ngược pha với các nguồn cách S1 bao nhiêu?
<b>A. 26mm </b> <b>B. 24mm </b> <b>C. 32mm </b> <b>D. 28mm </b>
<b>Câu 2: Với cùng một công suất cần truyền tải xác định ,nếu tăng điện áp lên 10 lần thì cơng suất hao phí trong </b>
quá trình truyền tải.
<b>A. Giảm 20 lần. </b> <b>B. Giảm 10 lần. </b> <b>C. Giảm 100 lần . </b> <b>D. tăng 100 lần. </b>
<b>Câu 3: Tốc độ truyền của sóng cơ trong mơi trường phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây: </b>
<b>A. bước sóng. </b> <b>B. tần số của sóng. </b>
<b>C. bản chất của mơi trường. </b> <b>D. năng lượng của sóng. </b>
<b>Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều u = 200cos(100 t + </b>
4
) (V) vào 2 đầu đoạn mạch một cuộn dây thuần cảm mắc
nối tiếp với điện trở thuần với R = 100(); L = 1
(F). Điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm thuần là:
<b>A. u</b>L= 100cos(100t+
2
) (V) <b>B. u</b>L= 100cos(100t) (V)
<b>C. u</b>L= 100 2 cos(100t+
2
) (V) <b>D. u</b>L= 100 2 cos(100t+
4
) (V)
<b>Câu 5: Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hịa. Vận tốc của vật bằng khơng khi vật chuyển động qua </b>
<b>A. vị trí mà lị xo khơng bị biến dạng. </b> <b>B. vị trí mà lực đàn hồi của lị xo bằng khơng. </b>
<b>C. vị trí vật có li độ cực đại. </b> <b>D. vị trí cân bằng. </b>
<b>Câu 6: Một máy phát điện xoay chiều một pha có rơto là một nam châm điện có 10 cặp cực. Để phát ra dịng </b>
xoay chiều có tần số 50 Hz thì tốc độ quay của rơto phải bằng
<b>A. 300 vịng/phút. </b> <b>B. 500 vòng/phút. </b> <b>C. 3000 vòng/phút. </b> <b>D. 1500 vòng/phút. </b>
<b>Câu 7: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều có dạng </b> <sub></sub> <sub></sub>
u 120cos 100 t V
6 , dòng điện qua đoạn
mạch khi đó có biểu thức i cos 100 t
6
<sub></sub> <sub></sub>
. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng
<b>A. 60 W. </b> <b>B. 30 W. </b> <b>C. 120 W. </b> <b>D. 52 W. </b>
<b>Câu 8: Trong dao động điều hòa li độ, vận tốc, gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hịa theo thời gian và có </b>
<b>A. cùng biên độ. </b> <b>B. cùng pha ban đầu. </b> <b>C. cùng chu kì. </b> <b>D. cùng pha. </b>
<b>Câu 9: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vịng, cuộn thứ cấp gồm 50 vòng. Điện áp hiệu dụng </b>
giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Bỏ qua mọi hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
<b>A. 440V. </b> <b>B. 11V. </b> <b>C. 110V. </b> <b>D. 44V. </b>
<b>Câu 10: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ m=100g và lò xo có hệ số đàn hồi k=40N/m dao động điều hịa với tần số </b>
<b>A. </b>20Hz <b>B. </b>10Hz <b><sub>C. </sub></b>10Hz <b>D. </b>
10
Hz
<b>Câu 11: Đoạn mạch xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm </b>L 1 H
10
có điện dung C thay đổi được. Mắc vào hai đầu đoạn mạch điện áp uU cos100 t V<sub>o</sub>
cùng pha với dịng điện thì giá trị điện dung của tụ điện là
<b>A. </b>
4
10 F.
2 <b>B. </b>
3
10 F. <b>C. </b>
4
10 F. <b>D. </b>
3
10 F.
5
<b>Câu 12: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S</b>1 và S2 cách nhau 10,5 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết
hợp, dao động điều hịa theo phương thẳng đứng có tần số 50 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền
sóng trên mặt nước là 1 m/s. Coi biên độ sóng khơng đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên
đoạn S1S2 là
<b>A. 20. </b> <b>B. 11. </b> <b>C. 21. </b> <b>D. 19. </b>
<b>Câu 13: Trong khoảng thời gian 16s, một con lắc đơn thực hiện 10 dao động điều hịa tại nơi có g =</b>2 <sub>(m/s</sub>2<sub>) thì </sub>
<b>A. 1,8m </b> <b>B. 0,9m </b> <b>C. 0,81m </b> <b>D. 0,64m </b>
<b>Câu 14: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai? </b>
<b>A. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản. </b>
<b>B. Siêu âm có thể truyền được trong chân khơng. </b>
<b>C. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn. </b>
<b>D. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 KHz. </b>
<b>Câu 15: Hai dao động điều hịa có cùng phương, cùng tần số, có độ lệch pha </b> . Biên độ của hai dao động lần
lượt là 5 cm và 20 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể có giá trị nào sau đây?
<b>A. 30 cm </b> <b>B. 1 cm </b> <b>C. 2 cm </b> <b>D. 25 cm </b>
<b>Câu 16: Đặt một điện áp xoay chiều u = U 2cosωt vào hai đầu một đoạn mạch điện R, L, C khơng phân nhánh. </b>
Dịng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch điện này khi
<b>A. ω = </b> 1
LC <b>B. Lω = </b>
1
Cω <b>C. Lω > </b>
1
Cω <b>D. Lω < </b>
1
Cω
<b>Câu 17: Đặt vào hai đầu mạch gồm điện trở R và tụ điện C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều tần số f. Khẳng </b>
<b>định nào sau đây là sai? </b>
<b>A. Điện áp hai đầu mạch trễ pha </b>/ 2 so với cường độ dòng điện trong mạch.
<b>B. Điện áp hai đầu R cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch. </b>
<b>C. Điện áp hai đầu tụ điện C trễ pha </b>/ 2 so với cường độ dòng điện trong mạch.
<b>D. Điện áp hai đầu mạch trễ pha so với cường độ dòng điện trong mạch. </b>
<b>Câu 18: Con lắc lò xo dao động điều hoà, trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện được 4 dao động. Khi giảm </b>
khối lượng của vật 4 lần thì trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện được
<b>A. 16 dao động. </b> <b>B. 8 dao động. </b> <b>C. 2 dao động. </b> <b>D. 4 dao động. </b>
<b>Câu 19: Đặt một điện áp xoay chiều u = 300cost(V) vào hai đầu một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp gồm tụ điện </b>
có dung kháng ZC = 100, điện trở thuần R = 100 và cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL = 200. Cường độ
hiệu dụng của dòng điện chạy trong đoạn mạch này bằng
<b>A. 1,5A. </b> <b>B. 2,0A. </b> <b>C. 3,0A. </b> <b>D. 1,5</b> 2 A.
<b>Câu 20: Một sóng cơ có tần số 50 Hz truyền trong môi trường với tốc độ 160 m/s. Ở cùng một thời điểm, hai </b>
điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng có dao động cùng pha với nhau, cách nhau một khoảng
<b>A. 3,2m </b> <b>B. 2,4m </b> <b>C. 1,6 m </b> <b>D. 0,8 m </b>
<i><b>Câu 21: Trên một sợi dây có chiều dài l , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết </b></i>
vận tốc truyền sóng trên dây là v khơng đổi. Tần số của sóng là
<i><b>A. v/l. </b></i> <i><b>B. v/2 l. </b></i> <i><b>C. 2v/ l. </b></i> <i><b>D. v/4 l </b></i>
<b>Câu 22: Dây AB dài 9cm treo lơ lửng, đầu A gắn chặt vào âm thoa dao động với tần số 100Hz có hiện tượng </b>
sóng dừng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Trên dây có
<b>A. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng. </b>
<b>B. Chu kỳ của dao động cưỡng bức bằng chu kỳ của lực cưỡng bức. </b>
<b>C. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức. </b>
<b>D. Chu kỳ của dao động cưỡng bức không bằng chu kỳ của dao động. </b>
<b>Câu 24: Một nhỏ dao động điều hòa với li độ x = 10cos(πt + </b>
6
) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy 2<sub> = 10. </sub>
Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là
<b>A. 100 m/s</b>2<sub>. </sub> <b><sub>B. 10 cm/s</sub></b>2<sub>. </sub> <b><sub>C. 100 cm/s</sub></b>2<sub>. </sub> <b><sub>D. 1 m/s</sub></b>2<sub>. </sub>
<b>Câu 25: Hai dao động điều hịa có các phương trình li độ lần lượt là x</b>1 = 5cos(100t +
2
) (cm) và x2 =
12cos100t (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
<b>A. 17 cm. </b> <b>B. 7 cm. </b> <b>C. 13 cm. </b> <b>D. 8,5 cm. </b>
<b>Câu 26: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hịa với phương trình li độ x = Acos(ωt). Cơ năng của vật dao </b>
động này là
<b>A. m</b>2<sub>A. </sub> <b><sub>B. </sub></b>
2
1
mA2<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b>
2
1
m2<sub>A</sub>2<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b>
2
1
m2<sub>A. </sub>
<b>Câu 27: Khi đặt điện áp </b>uU cos t<sub>o</sub> vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm thuần và hai bản tụ điện lần lượt là <i>U 60V, U<sub>R</sub></i> L=180V và U C =100 V. Thay đổi
điện dung C sao cho U C =180V và mạch có tính cảm kháng, khi đó U R có giá trị là:
<b>A. 60V. </b> <b>B. 100 V. </b> <b>C. 80V </b> <b>D. 180 V. </b>
<b>Câu 28: Một vật dao động điều hòa với biên độ A=6cm,tần số f = 1Hz.Chọn gốc thời gian là lúc vật đạt li độ cực </b>
đại dương.Phương trình dao động điều hịa của vật là:
<b>A. </b> 6 cos 4 ( )
2
<i>x</i> <sub></sub> <i>t</i> <sub></sub> <i>cm</i>
<b>B. </b><i>x</i>6 cos 2<i>t cm</i>( )
<b>C. </b> 6 cos 4 ( )
2
<i>x</i> <sub></sub> <i>t</i> <sub></sub> <i>cm</i>
<b>D. </b><i>x</i>6 cos 4<i>t cm</i>( )
<b>Câu 29: Một đoạn mạch gồm một tụ điện mắc nối tiếp với điện trở thuần. Nếu đặt điện áp u=U</b> 2cost vào hai
đầu đoạn mạch thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là U
2 . Khi đó hệ số cơng suất của mạch:
<b>A. </b>
2
1
<b>B. 1 </b> <b>C. </b>
3
2
2
<b>D. </b>
2
3
<b>Câu 30: Cho đoạn mạch điện gồm điện trở R = 40 Ω mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở hoạt động bằng 10 Ω </b>
và tụ có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = 110cosωt (V) thì điện áp giữa hai bản tụ điện
lệch pha 900<sub> so với điện áp hai đầu mạch. Công suất tiêu thụ trên điện trở thuần R bằng </sub>
<b>A. 12,1 W. </b> <b>B. 24,2 W. </b> <b>C. 121 W. </b> <b>D. 96,8 W. </b>
<b>Câu 31: Chất điểm dao động điều hòa , vận tốc v sẽ : </b>
<b>A. cùng pha so với x </b> <b>B. sớm pha so với x C. trễ pha so với x </b> <b>D. ngược pha so với x </b>
<b>Câu 32: Cảm kháng của một đoạn mạch R, L, C khơng phân nhánh đang có giá trị lớn hơn dung kháng. Người </b>
ta làm cách nào sau đây để cho hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra ?
<b>A. Tăng độ tự cảm của cuộn dây </b> <b>B. Giảm tần số của dòng điện </b>
<b>C. Tăng điện dung của tụ điện </b> <b>D. Tăng tần số của dòng điện </b>
<b>Câu 33: Hai dao động điều hòa cùng pha khi độ lệch pha của chúng là </b>
<b>A. </b> 2n
2
2
<b>C. </b>
4
<b>D. </b>
<b>Câu 34: Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ dựa trên </b>
<b>A. Hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay. </b>
<b>B. Hiện tượng nhiễm điện từ. </b>
<b>C. Hiện tượng tĩnh điện. </b>
<b>D. Hiện tượng tự cảm. </b>
<b>Câu 35: Cường độ âm chuẩn </b> 12 2
o
I 10 W/m . Một âm có mức cường độ âm 50 dB thì cường độ âm là
<b>A. </b>10 W/7 m2 . <b>B. </b>10 W/ . 4 m2 <b>C. </b>10 W/ . 9 m2 <b>D. </b>10 W/ . 6 m2
<b>Câu 36: Một vật nặng 100g dao động điều hịa với phương trình x = 10cos2t(cm) .Lực kéo về có độ lớn cực đại </b>
là:
<b>A. 0,04N </b> <b>B. 0,4N </b> <b>C. 4N </b> <b>D. 0,02N </b>
<b>Câu 37: Đặt vào hai đầu mạch gồm cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều tần số f. </b>
Biết điện áp hiệu dụng <i>U<sub>L</sub></i><i>U<sub>C</sub></i>. Khẳng định nào sau đây là đúng?
<b>A. Điện áp hai đầu mạch có thể lệch </b>
4
với cường độ dòng điện trong mạch.
<b>B. Điện áp hai đầu tụ điện cùng pha so với điện áp hai đầu cuộn cảm. </b>
<b>C. Điện áp hai đầu mạch sớm pha </b>/ 2 so với cường độ dòng điện trong mạch.
<b>D. Cường độ dòng điện trong mạch sớm pha </b>/ 2 so với điện áp hai đầu mạch.
<b>Câu 38: Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp cùng pha, những điểm dao động có biên </b>
độ cực đại khi hiệu các khoảng cách từ điểm đó đến hai nguồn thỏa điều kiện (k = 0, 1, 2…):
<b>A. </b>d<sub>2</sub> d<sub>1</sub> k <b>B. </b>d<sub>2</sub> d<sub>1</sub>
<b>D. </b>d<sub>2</sub> d<sub>1</sub>
2
<b>Câu 39: Chọn câu sai: </b>
<b>A. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. </b>
<b>B. Khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng thì biên độ dao động cưỡng bức càng lớn. </b>
<b>C. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số </b>
riêng của hệ dao động.
<b>D. Khi đang có cộng hưởng, nếu tăng tần số lực cưỡng bức lên thì biên độ của dao động cưỡng bức cũng </b>
tăng theo.
<b>Câu 40: Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều </b>
hòa với tần số 50Hz theo phương vng góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và B là
<b>nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là: </b>
<b>A. 10m/s. </b> <b>B. 5m/s. </b> <b>C. 20m/s. </b> <b>D. 40m/s. </b>
<b>ĐỀ 2 </b>
<b>Câu 1: Vật dao động tắt dần có </b>
A. pha dao động luôn giảm dần theo thời gian. B. li độ luôn giảm dần theo thời gian.
C. thế năng luôn giảm dần theo thời gian. D. cơ năng luôn giảm dần theo thời gian.
<b>Câu 2: Con lắc lò xo thực hiện dao động điều hòa với biên độ A. Chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi động </b>
năng của con lắc có giá trị gấp n lần thế năng của nó thì con lắc đang ở vị trí:
A. x = A
n 1
B. x =
A
n 1
C. x =
A
n
D. x = A
n 1
tần số dao động bằng bao nhiêu?
A. 1,0 Hz B. 0,7 Hz C. 2 Hz D. 0,5 Hz
<b>Câu 4: Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài có phương trình sóng u = acos (4</b>t – 0,02x) trong
đó u, x tính bằng cm, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng là
A. 1m/s B. 2m/s C. 0,5 m/s D. 0,2 m/s
<b>Câu 5: Năng lượng dao động của hệ con lắc lò xo sẽ </b>
A. tăng hai lần khi khối lượng của vật giảm hai lần và biên độ dao động tăng hai lần.
<b>Câu 6: Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1kg vào một lị xo có độ cứng 1600N/m. Khi quả nặng ra ở </b>
vị trí cân bằng, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s. Biên độ dao động của quả nặng là :
A. 0,5m. B. 5cm C. 12,5cm D. 2,5cm
<b>Câu 7: Một con lắc đơn có chu kỳ dao động là T, nếu giảm chiều dài con lắc cịn 1/4 chiều dài ban đầu thì chu </b>
kỳ T’ của con lắc là :
A. T’ =
2
<i>T</i>
B. T’ =
4
<i>T</i>
C. T’ =
2
3
<i>T</i>
D. T’ =
8
<i>T</i>
<b>Câu 8: Một sóng cơ truyền trong mơi trường với vận tốc 12 m/s và chu kì 0,5 s. Hai điểm gần nhau nhất trên cùng </b>
một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau thì cách nhau một đoạn
A. 3 m B. 4 m C. 6 m D. 1,5m
<b>Câu 9: Trong một thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số 40 </b>
Hz và đo được khoảng cách giữa ba gợn sóng liên tiếp trên đường nối hai tâm dao động là 12 mm. Tốc độ truyền
sóng là:
A. 12 cm/s B. 24 cm/s C. 36 cm/s D. 48 cm/s
<b>Câu 10: Một sóng âm truyền trong khơng khí. Mức cường độ âm tại hai điểm M và N lần lượt là 80 dB và 50 dB. </b>
Cường độ âm tại M lớn hơn cường độ âm tại N
A. 1,6 lần B. 30 lần C. 4000 lần D. 1000 lần
<b>Câu 11: Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4 m/s. Dao động của các phần tử </b>
vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 32,25 cm và 33,5 cm,
lệch pha nhau góc
A. 2π rad. B. π rad. C. π/3 rad. D. π/2 rad.
<b>Câu 12: Đoạn mạch RLC nối tiếp có cuộn dây thuần cảm L = 1/ H, tụ điện C = 2.10</b>-4<sub>/ F và biểu thức điện áp </sub>
A. 1 A. B. 2 A. C. 2/ 2A D. 2 2A
<b>Câu 13: Mạch RLC nối tiếp: cuộn cảm thuần có L = 1/(2) H, điện áp trên cuộn cảm và trên hai đầu đoạn mạch </b>
lần lượt có biểu thức: uL = 100cos(100t + 2/3) V và u = 100cos(100t + /6) V. Giá trị của R và ZC là:
A. R = 50 3 và ZC = 50 . B. R = 50 và ZC = 50 .
C. R = 50/ 3 và ZC = 50 . D. R = 100 và ZC = 100 .
<b>Câu 14: Một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực nam châm, roto quay với tốc độ 900 vòng /phút </b>
thì tần số dịng điện do máy phát ra là 60Hz. Số cặp cực p của nam châm là
A. 2 B. 4 C. 3 D.6
<b>Câu 15: Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = </b>
1
A.i cos( t )
4
100
(A). B. i cos( t )
2
100
(A).
C. i cos( t )
4
100
2
(A). D. i cos( t )
2
100
2
(A).
<b>Câu 16: Đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, cảm kháng Z</b>L mắc nối tiếp với tụ có dung
kháng ZC. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây lệch pha /2 so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. Mối liên
hệ đúng là:
A. R2<sub> = Z</sub>
C(ZL - ZC). B. R2 = ZC(ZC - ZL). C. R2 = ZL(ZC - ZL). D. R2 = ZL(Zl - ZC).
<b>Câu 17: Đặt điện áp u = U</b>0cos(100t – /3) (V) vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ
dịng điện qua đoạn mạch là i = I0 sin(100t + /3) (A). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,87 B. 0,6. C. 0,71. D. 0,50.
<b>Câu 18: Đặt điện áp u = </b>200 2 cos100 t(V) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần
có cảm kháng ZL = 100 và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp hai đầu cuộn cảm là
uL = 100 2 cos(100 t / 2)(V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng
A. 100 W B. 50 W C. 400 W D. 200 W
<b>Câu 19: Mạch xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn thuần cảm có L thay đổi được. Khi L = 1/ H và L = 4/ H thì điện </b>
áp trên hai bản tụ có cùng giá trị. Giá trị của L để điện áp trên hai đầu điện trở bằng điện áp hai đầu đoạn mạch
là:
A. 1,5/ H B. 2,0/ H C. 5/ H D. 2,5/ H
<b>Câu 20: Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. </b>
Khi đặt hiệu điện thế u = U0cos(t + /6) (V) lên hai đầu A và B thì dịng điện trong mạch có biểu thức i =
I0cos(t – /3) (A). Đoạn mạch AB chứa
A. tụ điện. B. điện trở thuần.
C. cuộn dây thuần cảm. D. cuộn dây có điện trở thuần.
<b>Câu 21: Nếu cường độ xoay chiều chạy qua một mạch có R và C mắc nối tiếp nhanh pha hơn hiệu điện thế ở </b>
hai đầu đoạn mạch một góc /6 thì chứng tỏ tụ điện có
A. dung kháng bằng điện trở hoạt động.
B. dung kháng nhỏ hơn điện trở hoạt động.
C. dung kháng lớn hơn điện trở hoạt động.
D. dung kháng có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn điện trở hoạt động.
<b>Câu 22: Cho hai dao động điều hồ có cùng phương:x</b>1 = 2 3 cos(t +
6
) (cm); x2 = 2cos(t
3
) (cm). Phương
trình dao động tổng hợp của 2 dao động đã cho là
A. x = 2cos(t
6
) (cm). B. x = 4cost (cm).
C. x = 2cos(t
4
) (cm). D. x = 4cos(t +
4
) (cm).
<b>Câu 23 : Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng? </b>
A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
<b>Câu 24: Một lị xo có độ cứng 100 N/m treo thẳng đứng, gắn vào lò xo một vật có khối lượng 300 gam. Kéo vật </b>
thẳng đứng xuống dưới một đoạn 2 cm rồi buông cho vật dao động điều hòa, lấy g = 10 m/s2<sub>. Độ lớn của lực đàn </sub>
hồi nhỏ nhất của lị xo tác dụng vào vật trong q trình dao động là:
A. 0 N B. 2 N C. 1 N D. 3 N
A. biên độ của dao động cưỡng bức luôn bằng biên độ của lực cưỡng bức.
B. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ.
C. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
D. tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số dao động riêng của hệ.
<b>Câu 26: Một người đứng cách nguồn âm một khoảng là d thì cường độ âm là I. Khi người đó tiến ra xa nguồn âm </b>
thêm một đoạn 40 m thì cường độ âm giảm chỉ còn bằng I/9. Khoảng cách d ban đầu là
A. 10 m B. 30 m C. 20 m D. 60 m
<b>Câu 27: Chọn phát biểu sai. </b>
A. Trong một môi trường vật chất nhất định, sóng cơ truyền với vận tốc xác định.
B. Trong sự truyền sóng, các phần tử vật chất của mơi trường cũng được truyền đi theo sóng.
C. Q trình lan truyền sóng cơ là q trình truyền năng lượng.
D. Sự truyền sóng cơ là sự truyền pha dao động.
<b>Câu 28: Một sợi dây đàn hồi có một đầu cố định, một đầu tự do. Thay đổi tần số dao động của sợi dây thì thấy </b>
trên dây có sóng dừng với hai tần số liên tiếp là 30 Hz và 50 Hz. Tần số nhỏ nhất để có sóng dừng trên dây là
A. 10 Hz. B. 5 Hz. C. 15 Hz. D. 30 Hz.
<b>Câu 29: Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Nếu tăng tần số dòng điện trong mạch thì: </b>
A. Dung kháng tăng B. Cảm kháng tăng C. Điện trở tăng D. Tổng trở không thay đổi.
<b>Câu 30: Một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R = 60 Ω, nối tiếp với cuộn cảm thuần L = 0,8/ H, tần số </b>
dòng điện bằng 50 Hz. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu cuộn tuần cảm nhanh pha hơn điện áp hai đầu mạch một
góc bằng:
A. 750<sub>. </sub> <sub>B. 37</sub>0<sub>. </sub> <sub>C. 53</sub>0<sub>. </sub> <sub>D. 90</sub>0<sub>. </sub>
<b>Câu 31: Một sợi dây đàn dài AB = 60cm, dao động điều hòa với tần số 50 Hz theo phương vng góc với dây </b>
AB. Trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng.Vận tốc truyền sóng trên dây
A. 10 m/s. B. 15 m/s. C. 20 m/s. D. 40 m/s.
<b> Câu 32: Mắc hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp vào điện áp u = U</b>0cost. Cường độ dòng điện tức thời
trong mạch trễ pha hơn điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch khi
A. L 1
. B.
1
L
C
. C.
1
L
C
. D.
1
LC
.
<b>Câu 33: Đặt điện áp u = U</b>0cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối
tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần 100 3 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đoạn mạch
MB chỉ có tụ điện có điện dung
4
10
2 <i>F</i>
. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM lệch pha
3
so với điện áp giữa
hai đầu đoạn mạch AB. Giá trị của L bằng
A. 3<i>H</i>
B.
2
<i>H</i>
C.
1
<i>H</i>
D.
2
<i>H</i>
<b>Câu 34: Đặt giữa hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều tần số 50 Hz thì hệ số cơng </b>
suất của đoạn mạch bằng 3
2 . Biết điện dung C =
4
10
2
F, độ tự cảm L =
3
H. Giá trị của điện trở R
A. 50 3 . B. 100 . C. 100 2 . D. 100 3 .
<b>Câu 35: Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm một biến trở, một tụ điện có điện dung C = 100/ F và một </b>
cuộn dây thuần cảm độ tự cảm L = 1/(2) H. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch u = U 2cos100 t
(V). Giá trị lớn nhất của công suất khi R thay đổi là 144 W. Giá trị U là
A. 60 2 V. B. 120 V. C. 240 V. D. 120 2 V.
<b>Câu 36: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R = 25, mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C = </b>
4
10
hai đầu điện trở thuần R sớm pha
4
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Giá trị cảm kháng của cuộn dây là
A. 150. B. 125. C. 75. D. 100.
<b>Câu 37: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u = U</b>0cosωt thì
dịng điện trong mạch là i = I0 cos(ωt + π/6) . Đoạn mạch điện này ln có
A. ZL < ZC B. ZL = ZC. C. ZL = R. D. ZL > ZC.
<b> Câu 38: Giữa hai bản tụ điện có hiệu điện thế xoay chiều có hiệu điện thế khơng đổi.Khi tần số của dịng điện </b>
là 50Hz thì dịng điện qua tụ điện có cường độ 0,5A. Để dịng điện qua tụ điện có cường độ bằng 2A thì tần số
của dòng điện là
A. 15Hz B. 100Hz C. 200Hz D. 12,5Hz
<b>Câu 39: Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu (A) gắn với một nhánh của âm thoa dao </b>
động điều hịa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền
sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có
A. 3 nút và 2 bụng. B. 5 nút và 4 bụng. C. 7 nút và 6 bụng. D. 9 nút và 8 bụng.
<b>Câu 40: Đoạn mạch không phân nhánh gồm một điện trở thuần, một cuộn cảm thuần và một tụ điện đặt dưới điện </b>
áp xoay chiều u = 200cos(2πft) V có tần số thay đổi được. Khi tần số là f1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu R là
UR = 100 2 V. Khi tần số là f2 thì cảm kháng bằng 4 lần dung kháng. Tỉ số 1
2
<i>f</i>
<i>f</i> là:
A. 0,25 B. 0,5 C. 2 D. 4
<b>ĐỀ 3 </b>
<b>Câu 1: Cho đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dịng điện xoay chiều </b>
có tần số góc chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
<b>A. </b> <i>L</i> 1
<i>C</i>
<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b> <sub>2</sub>
2
2 2 1
L .
C
<sub> </sub> <sub></sub>
<b>Câu 2: Động cơ điện là thiết bị biến đổi </b>
<b>A. nhiệt năng thành cơ năng. </b> <b>B. nhiệt năng thành điện năng. </b>
<b>C. điện năng thành cơ năng. </b> <b>D. cơ năng thành điện năng. </b>
<b>Câu 3: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A (xác định). Nếu tăng độ cứng của lò xo lên 2 lần và </b>
giảm khối lượng vật đi 2 lần thì cơ năng của vật sẽ
<b>A. tăng hai lần. </b> <b>B. giảm hai lần. </b> <b>C. tăng 4 lần. </b> <b>D. không đổi. </b>
<i><b>Câu 4: Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = acos10t(cm) với t tính bằng giây. Trong khoảng </b></i>
thời gian 2s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng?
<b>A. 10. </b> <b>B. 30. </b> <b>C. 40. </b> <b>D. 20. </b>
<b>Câu 5: Chọn phát biểu sai về q trình lan truyền của sóng cơ học </b>
<b>A. Là quá trình truyền pha dao động. </b>
<b>B. Là quá trình truyền năng lượng. </b>
<b>C. Là quá trình truyền dao động trong mơi trường vật chất theo thời gian. </b>
<b>D. Là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong không gian theo thời gian. </b>
<b>Câu 6: Đặt điện áp u = 220cos(ωt – π/6) (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dịng </b>
điện qua mạch là i = cos(ωt+π/12) (A). Công suất điện của đoạn mạch bằng
<b>A. 110</b> W. <b>B. 110 W. </b> <b>C. 220 W. </b> <b>D. 110</b> W.
<b>Câu 7: Câu nhận định nào sau đây là sai? </b>
<b>D. Hệ số công suất của các thiết bị điện quy định phải 0,85. </b>
<b>Câu 8: Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 10cm với tần số là 2Hz. Gốc thời gian được chọn là lúc vật </b>
đạt li độ cực đại, phương trình dao động của vật có dạng
<b>A. x = 5cos4t (cm). </b> <b>B. x = 10cos(4t + /2) (cm). </b>
<b>C. x = 5cos(4t +/2) (cm). </b> <b>D. x = 10cos4t (cm). </b>
<b>Câu 9: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 3 nút sóng. Bước sóng của sóng </b>
truyền trên dây là
<b>A. </b>3
2 m. <b>B. 1 m. </b> <b>C. 2 m. </b> <b>D. </b>
2
3 m.
<b>Câu 10: Tại một vị trí trong mơi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ âm I. Biết cường độ âm chuẩn là </b>
I0. Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng cơng thức
<b>A. L(dB) = lg </b><i>I</i>0
<i>I</i> . <b>B. L(dB) =10 lg </b>
0
<i>I</i>
<i>I</i> . <b>C. L(dB) =10 lg </b> <sub>0</sub>
<i>I</i>
<i>I</i> . <b>D. L(dB) = lg </b> <sub>0</sub>
<i>I</i>
<i>I</i> .
<b>Câu 11: Một sóng âm truyền từ khơng khí vào nước thì </b>
<b>A. tần số khơng thay đổi, bước sóng tăng. B. tần số không thay đổi, bước sóng giảm. </b>
<b>C. tần số và bước sóng đều không thay đổi. D. tần số tăng, bước sóng giảm. </b>
<b>Câu 12: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10 cực </b>
bắc). Rơto quay với tốc độ 300 vịng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng
<b>A. 30 Hz. </b> <b>B. 60 Hz. </b> <b>C. 50 Hz. </b> <b>D. 100 Hz. </b>
<b>Câu 13: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng bằng </b>
<b>A. một số nguyên lần nửa bước sóng. </b> <b>B. một nửa bước sóng. </b>
<b>C. một số nguyên lần bước sóng. </b> <b>D. một bước sóng. </b>
<b>Câu 14: Khi vật dao động điều hịa ở vị trí biên, đại lượng nào sau đây đạt giá trị cực đại? </b>
<b>A. vận tốc và lực kéo về. </b> <b>B. gia tốc và động năng. </b>
<b>C. li độ và vận tốc. </b> <b>D. thế năng và lực kéo về. </b>
<b>Câu 15: Với U</b>R, UC<i>, uR, uC là các điện áp hiệu dụng và tức thời của điện trở thuần R và tụ điện C; I và i là </i>
<b>cường độ dòng điện hiệu dụng và tức thời qua các phần tử đó. Biểu thức nào sau đây là không đúng? </b>
<b>A. </b>
R
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>I </i> <b>B. </b>
C
C
Z
<i>u</i>
<i>i </i> <b>C. </b>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>Z</i>
<i>U</i>
<i>I </i> <b>D. </b>
R
<b>Câu 16: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2kV và công suất 200kW. Hiệu số chỉ của </b>
các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480kWh. Điện trở trên
đường dây truyền tải điện từ nơi phát đến nơi thu là
<b>A. 20Ω. </b> <b>B. 48Ω. </b> <b>C. 2Ω. </b> <b>D. 4,8Ω. </b>
<i><b>Câu 17: Một vật có khối lượng m = 200g dao động điều hịa với phương trình x = 10cos 20πt (mm, s). Lực </b></i>
kéo về cực đại tác dụng lên vật trong quá trình dao động là
<b>A. 39,5 N. </b> <b>B. 3,95 N. </b> <b>C. 79 N. </b> <b>D. 7,9 N. </b>
<b>Câu 18: Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình li độ </b>
<b>A. 2π cm/s. </b> <b>B. – 4π cm/s. </b> <b>C. 4π cm/s. </b> <b>D. 0 cm/s. </b>
<b>Câu 19: Một máy tăng áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc vào nguồn điện xoay chiều. </b>
Tần số dòng điện trong cuộn thứ cấp
<b>A. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp. </b>
<b>B. ln nhỏ hơn tần số dịng điện trong cuộn sơ cấp. </b>
<b>C. ln lớn hơn tần số dịng điện trong cuộn sơ cấp. </b>
<b>D. bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp. </b>
vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy
<b>A. Hệ số cơng suất trên mạch thay đổi. B. Công suất tiêu thụ trên mạch không đổi. </b>
<b>C. Điện áp giữa hai đầu biến trở không đổi. D. Độ lệch pha giữa u và i thay đổi. </b>
<b>Câu 21: Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. </b>
Khi đặt điện áp u = U0cos(t - /6) (V) vào hai đầu A và B thì dịng điện trong mạch có biểu thức i = I0cos(t +
/3) (A). Đoạn mạch AB chứa
<b>A. điện trở thuần. </b> <b>B. cuộn dây không thuần cảm. </b>
<b>C. cuộn dây thuần cảm . </b> <b>D. tụ điện. </b>
<b>Câu 22: Âm sắc là một đặc trưng sinh lý của âm phụ thuộc vào </b>
<b>A. Mức cường độ âm. </b> <b>B. Đồ thị dao động âm. </b>
<b>C. Tần số âm. </b> <b>D. Cường độ âm. </b>
<i><b>Câu 23: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l =1m, dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 </b></i>
m/s2<sub>. Lấy </sub>2<sub> = 10. Tần số dao động của con lắc là </sub>
<b>A. 0,25 Hz. </b> <b>B. 0,5 Hz. </b> <b>C. 2 Hz. </b> <b>D. 1 Hz. </b>
<b>Câu 24: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vịng dây lần lượt là N</b>1 và N2. Biết
5N1 = N2. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều
u1 = 220 cos(100πt + φ1) (V) thì điện áp xoay chiều hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
<b>A. u</b>2 = 1100 cos(20πt + φ2) (V). <b>B. u</b>2 = 1100 cos(100πt + φ2) (V).
<b>C. u</b>2 = 220 cos(20πt + φ2) (V). <b>D. u</b>2 = 220 cos(100πt + φ2) (V).
<b>Câu 25: Đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính dung kháng. Khi tăng tần số của dịng điện </b>
thì hệ số cơng suất của mạch
<b>A. khơng đổi. </b> <b>B. giảm rồi tăng. </b> <b>C. bằng 0. </b> <b>D. tăng rồi giảm. </b>
<b>Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều u = U</b>0cos(2πft + π/2) (U0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch
chỉ có tụ điện. Phát biểu nào sau đây đúng?
<b>A. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. </b>
<b>B. Cường độ dịng điện hiệu dụng trong đoạn mạch khơng đổi khi tần số f thay đổi. </b>
<b>C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch càng lớn khi tần số f càng lớn. </b>
<b>D. Dung kháng của tụ điện càng lớn khi tần số f càng lớn. </b>
<b>Câu 27: Một vật dao động điều hồ có phương trình dao động: </b>
<b>A. 16,83cm. </b> <b>B. 15cm. </b> <b>C. 13,17cm. </b> <b>D. 12,5cm. </b>
<b>Câu 28: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u = 220</b> 2 cos(100πt − π/2) (V). Điện áp cực đại có
giá trị là
<b>A. 110V. </b> <b>B. 220V. </b> <b>C. </b>
<i><b>Câu 29: Trên một sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có n nút sóng. Biết vận </b></i>
<i>tốc truyền sóng trên dây là v khơng đổi, chu kỳ của sóng là T. Điều kiện để có sóng dừng trên dây là </i>
<b>A. </b>
2
<i>v</i>
<i>l</i><i>n T</i> <b>B. </b>
2
<i>v</i>
<i>l</i> <i>n</i> <i>T</i> <b>D. </b>
<b>Câu 30: Một khung dây có N vịng dây, mỗi vịng dây giới hạn một diện tích S quay đều quanh trục đối xứng của nó </b>
trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ
vng góc với trục quay với tốc độ góc . Suất điện động hiệu dụng
xuất hiện trong khung dây có biểu thức là
<b>A. E = NBS</b> 2 <b>B. E = </b>
<b>C. E = NBS </b> <b>D. E = </b>
2
<i>NBS</i>
<b>Câu 31: Một vật dao động điều hoà với biên độ A, tần số góc . Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, tại thời </b>
điểm t vật có li độ x, vận tốc v. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là
<b>A. v</b>2<sub> = </sub> (A2 2<sub> + x </sub>2<sub>) </sub> <b><sub>B. v</sub></b>2<sub> = </sub> (A2 2<sub> - x</sub>2<sub> ) </sub> <b><sub>C. v</sub></b>2<sub> = </sub>
2
x
A
<b>D. v</b>2<sub> = </sub>
2
2
2
x
A
<b>Câu 32: Đặt điện áp u = U</b>0 cosɷt vào hai đầu đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AN gồm biến trở
R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch NB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Để điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN không phụ thuộc R hệ thức đúng là
<b>A. </b>
<b>Câu 33: Một sóng cơ lan truyền trên sợi dây được mơ tả bởi phương trình: u = acosπ(2t - 0,1x), trong đó u và x </b>
đo bằng cm, t đo bằng s. Tại một thời điểm đã cho, độ lệch pha dao động của hai phần tử trên dây cách nhau
2,5cm là
<b>A. π/8 </b> <b>B. π/4 </b> <b>C. π </b> <b>D. π/6 </b>
<b>Câu 34: Cường độ dịng điện ln trễ pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi </b>
<b>A. Đoạn mạch chỉ có tụ điện C. </b> <b>B. Đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp. </b>
<b>C. Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp. </b> <b> D. Đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp. </b>
<i><b>Câu 35: Hai nguồn phát sóng A, B trên mặt nước dao động điều hoà với tần số f = 15Hz, cùng pha. Tại điểm M </b></i>
trên mặt nước cách các nguồn đoạn d1 <i>= 14,5cm và d</i>2<i> = 17,5cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và trung trực </i>
của AB có hai dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
<b>A. v = 22,5cm/s. </b> <b>B. v = 15cm/s. </b> <b>C. v = 18cm/s. </b> <b>D. v = 12,8cm/s. </b>
<b>Câu 36: Dao động cưỡng bức có </b>
<b>A. tần số là tần số của ngoại lực tuần hoàn. B. biên độ chỉ phụ thuộc tần số của ngoại lực. </b>
<b>C. biên độ không phụ thuộc ngoại lực. D. tần số là tần số riêng của hệ. </b>
<b>Câu 37: Đặt điện áp u = U</b>0cosɷt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L
và tụ điện có điện dung C. Cảm kháng của đoạn mạch là <i>R</i> 3, dung kháng của mạch là 2 / 3<i>R</i> . So với điện
áp giữa hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch
<b>A. trễ pha π/3. </b> <b>B. sớm pha π/3. </b> <b>C. trễ pha π/6. </b> <b>D. sớm pha π/6. </b>
<b>Câu 38: Đặt điện áp u = U</b> 2 cosɷt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ
điện C biến đổi được. Ban đầu độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện là 300<sub> thì cơng suất tiêu thụ </sub>
trong mạch là 24W. Thay đổi C để điện áp cùng pha với cường độ dịng điện trong mạch thì mạch tiêu thụ công
suất là
<b>A. 32W. </b> <b>B. 48W. </b> <b>C. 33,94W. </b> <b>D. 27,71W. </b>
<b>Câu 39: Cho hai dao động điều hịa cùng phương có phương trình lần lượt là: </b><i>x</i>1 cos(
<b>A. 0 </b> <b>B. A</b>2 <b>C. 1 </b> <b>D. A</b>2+1
<b>Câu 40: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí </b>
hiệu uR , uL , uC tương ứng là điện áp tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các điện áp
này là
<b>A. u</b>L sớm pha π/2 so với uC. <b>B. u</b>R sớm pha π/2 so với uL.
<b>C. u</b>R trễ pha π/2 so với uC. <b>D. u</b>C trễ pha π so với uL.
<b>ĐỀ 4 </b>
<b>Câu 1: Xét hai điểm A, B trên cùng một phương truyền âm, lần lượt cách nguồn là 5m và 10m. Độ chênh lệch </b>
về mức cường độ âm giữa hai điểm A và B bằng
<b>A. 6dB </b> <b>B. 7 dB. </b> <b>C. 8,8dB </b> <b>D. 3dB </b>
f=24Hz và ngược pha. Tại một điểm M cách A, B những khoảng d1=16cm, d2=20cm sóng có biên độ cực tiểu.
<b>Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực tiểu khác . Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là </b>
<b>A. 32cm/s </b> <b>B. 20cm/s </b> <b>C. 36cm/s </b> <b>D. 48cm/s </b>
<b>Câu 3: Một con lắc lị xo có cơ năng W=0,5J và biên độ dao động A=10cm. Hỏi động năng của con lắc tại li độ </b>
x = - 5cm là bao nhiêu.
<b>A. 0,4J. </b> <b>B. 0,125J. </b> <b>C. 0,375J. </b> <b>D. 0,75J. </b>
<b>Câu 4: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần rơto là một nam châm điện có 10 cặp cực. Để phát ra </b>
dịng xoay chiều có tần số 50 Hz thì vận tốc góc của rơto phải bằng:
<b>A. 1500 vịng/phút. </b> <b>B. 500 vòng/phút. </b> <b>C. 3000 vòng/phút. </b> <b>D. 300 vòng/phút. </b>
<b>Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học? </b>
<b>A. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. </b>
<b>B. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. </b>
<b>C. Sóng dọc là sóng có phương dao động vng góc với phương truyền sóng. </b>
<b>D. Sóng âm truyền được trong chân khơng. </b>
<b>Câu 6: Động cơ điện là thiết bị: </b>
<b>A. biến đổi cơ năng thành điện năng </b> <b>B. biến đổi điện năng thành cơ năng </b>
<b>C. biến đổi nhiệt năng thành điện năng </b> <b>D. biến đổi nhiệt năng thành cơ năng </b>
<b>Câu 7: Con lắc lò xo nằm ngang, vật nặng có m = 0,3 kg, dao động điều hịa theo hàm cosin. Gốc thế năng chọn </b>
ở vị trí cân bằng, cơ năng của dao động là 24 mJ, tại thời điểm t vận tốc và gia tốc của vật lần lượt là 20 3 cm/s
và - 400 cm/s2<sub>. Biên độ dao động của vật là </sub>
<b>A. 1cm </b> <b>B. 2cm </b> <b>C. 3cm </b> <b>D. 4cm </b>
<b>Câu 8: Hiện tượng cộng hưởng, chọn Câu sai </b>
<b>A. hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ nét khi lực cản môi trường nhỏ </b>
<b>B. trong kỹ thuật hiện tượng cộng hưởng ln có lợi </b>
<b>C. khi biên độ của dao động cưỡng bức đạt đến giá trị cực đại ta có hiện tưởng cộng hưởng </b>
<b>D. điều kiện có hiện tượng cộng hưởng là tần số của ngoại lực trong dao động cưỡng bức bằng tần số riêng </b>
của hệ
<b>Câu 9: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp đang có cộng hưởng. Nếu tăng tần số của hiệu </b>
điện thế xoay chiều áp vào hai đầu mạch thì:
<b>A. Tổng trở mạch giảm </b> <b>B. Hiệu điện thế hai đầu tụ tăng </b>
<b>C. Hiệu điện thế hai đầu R giảm </b> <b>D. Cường độ dịng điện qua mạch tăng </b>
<b>Câu 10: Sóng truyền tại mặt chất lỏng với vận tốc truyền sóng 0,9m/s, khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp </b>
là 2cm. Tần số của sóng là:
<b>A. 0,45Hz </b> <b>B. 90Hz </b> <b>C. 45Hz </b> <b>D. 1,8Hz </b>
<b>Câu 11: Một đoạn mạch điện gồm R = 100, L = </b> 2
H, C =
100
F mắc nối tiếp. Cho dòng điện xoay chiều
tần số f = 50Hz qua mạch. Tổng trở của đoạn mạch bằng:
<b>A. 100 </b> <b>B. 100</b> 2 <b>C. 50 </b> <b>D. 200 </b>
<b>Câu 12: Với phương trình dao động điều hòa x = Acos( </b>t +
<b>A. Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. </b>
<b>B. Gốc thời gian là lúc vật ở vị trí biên về phía dương. </b>
<b>C. Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. </b>
<b>D. Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí bất kì theo chiều dương. </b>
<b>Câu 13: Độ cao của âm là một đặc tính sinh lý phụ thuộc vào: </b>
<b>A. tần số âm </b> <b>B. vận tốc âm </b> <b>C. biên độ âm </b> <b>D. năng lượng âm </b>
nguyên).
<b>A. d</b>1 + d2 = k <b>B. d</b>1 – d2 = 2kπ <b>C. d</b>1 – d2 = k
2
<b>D. d</b>1 – d2 = k
<b>Câu 15: Chỉ ra Câu sai. Âm LA của một cái đàn ghita và của một cái kèn có thể cùng </b>
<b>A. tần số </b> <b>B. cường độ </b> <b>C. đồ thị dao động âm </b> <b>D. mức cường độ </b>
<b>Câu 16: Một con lắc đơn có chiều dài . Trong khoảng thời gian t nó thực hiện 12 dao động. Khi giảm độ dài </b>
32cm thì cũng trong thời gian nói trên, con lắc thực hiện được 20 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc
bằng
<b>A. 80cm </b> <b>B. 40 cm </b> <b>C. 30cm </b> <b>D. 50cm </b>
<b>Câu 17: Một dòng điện xoay chiều i = 2cost (A) qua 1 đoạn mạch AB gồm R = 10, L= 0,2 (H), </b>
C = 100
F nối tiếp. Công suất tiêu thụ của đọan mạch AB bằng:
<b>A. 20W </b> <b>B. 60W </b> <b>C. 40W </b> <b>D. 10 W </b>
<b>Câu 18: Một con lắc khi chịu tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hồ có tần số f</b>1 hoặc f2 > f1 thì có biên độ
dao động là A1. Nếu con lắc chịu tác dụng của lực điều hồ (cùng cường độ như trên) có tần số
2
2
1 <i>f</i>
<i>f </i>
thì biên
độ dao động của nó là A2. So sánh A1 và A2 ta có
<b>A. A</b>1 > A2 <b>B. A</b>1 A2 <b>C. A</b>1 < A2. <b>D. A</b>1 = A2.
<b>Câu 19: Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều là: </b>u100 2 cos(100 t / 6)(V) và cường
độ dòng điện qua mạch là:i4 2 cos(100 t / 2)(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là:
<b>A. 400W </b> <b>B. 200W </b> <b>C. 800W </b> <b>D. 600W </b>
<b>Câu 20: Đoạn mạch xoay chiều AB chứa 3 linh kiện L,R,C mắc nối tiếp. Đoạn AM chứa cuộn dây thuần cảm L, </b>
đoạn MN chứa R và đoạn NB chứa C. Biết: điện trở R = 50 ; cảm kháng ZL = 50 3 ; dung kháng ZC =
50 3
3 . Tại thời điểm t , giá trị tức thời uAN = 80 3 V thì giá trị tức thời uMB = 60V. Giá trị cực đại của uAB
là:
<b>A. 150V. </b> <b>B. 100V. </b> <b>C. 50</b> 7 V. <b>D. 100 3 V. </b>
<b>Câu 21: Vật dao động điều hồ có tốc độ cực đại bằng 20 cm/s và gia tốc có độ lớn cực đại của vật là 4 m/s</b>2<sub>. </sub>
Lấy 2<sub> = 10 thì biên độ dao động của vật là: </sub>
<b>A. 5cm </b> <b>B. 10cm </b> <b>C. 15cm </b> <b>D. 20cm </b>
<b>Câu 22: Một con lắc lị xo gồm vật nặng có khối lượng 500g, độ cứng của lị xo 50 N/m, dao động điều hồ với </b>
biên độ 2cm. Tốc độ của vật nặng khi qua vị trí cân bằng là:
<b>A. 2m/s </b> <b>B. 2cm/s </b> <b>C. 0m/s </b> <b>D. 0,2m/s </b>
<b>Câu 23: Một sóng có tần số 120Hz truyền trong một mơi trường với tốc độ 60m/s, thì bước sóng của nó là bao </b>
nhiêu?
<b>A. 1m </b> <b>B. 0,25m </b> <b> C. 2m </b> <b> D. 0,5m </b>
<b>Câu 24: Hai con lắc đơn có chu kì T</b>1 = 1,5s ; T2 = 2s. Tính chu kì con lắc đơn có chiều dài bằng tổng chiều
dài hai con lắc trên.
<b>A. 3,5s </b> <b>B. 3s . </b> <b>C. 2,5s. </b> <b>D. 3,25s </b>
<b>Câu 25: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng khi cân bằng lò xo giãn 3 cm. Bỏ qua mọi lực cản. Kích thích cho vật </b>
dao động điều hịa theo phương thẳng đứng thì thấy thời gian lị xo bị nén trong một chu kì là T/3 (T là chu kì dao
<b>A. 3</b> 2 cm. <b>B. 6cm. </b> <b>C. 2 3 cm. </b> <b>D. 3cm. </b>
<b>Câu 26: Phát biểu nào sau đây về dao động cưỡng bức là đúng? </b>
<b>B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ. </b>
<b>C. Biên độ của dao động cưỡng bức bằng biên độ của ngoại lực tuần hoàn. </b>
<b>D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn </b>
<b>Câu 27: Một sợi dây có chiều dài khơng đổi, căng giữa hai điểm cố định, người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai </b>
<i>tần số gần nhau nhất tạo ra sóng dừng trên dây là 150Hz và 200Hz , vận tốc truyền sóng vẫn khơng đổi. Tần số </i>
nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên sợi dây đó là
<i><b>A. 100Hz. </b></i> <i><b>B. 75Hz. </b></i> <i><b>C. 125Hz. </b></i> <i><b>D. 50Hz. </b></i>
<b>Câu 28: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa x</b>1 = 4cos10
2
) (cm). Phương trình dao động tổng hợp là :
<b>A. x = 4 3 cos(10</b>
-3
) (cm) <b>B. x = 8 cos(10</b>
2
) (cm)
<b>C. x = 4 3 cos(10</b>
2
) (cm) <b>D. x = 8 cos(10</b>
3
) (cm)
<b>Câu 29: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì: </b>
<b>A. Độ lệch pha của u</b>R và u là π/2; <b>B. Pha của u</b>L nhanh hơn pha của i một góc π/2
<b>C. Pha của u</b>C<b> nhanh hơn pha của i một góc π/2; D. Pha của u</b>R nhanh hơn pha của i một góc π/2
<b>Câu 30: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 30. Đặt vào hai </b>
đầu đoạn mạch điện áp u = 120cos100t (V) thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là 60V. Biểu thức cường độ
<b>A. </b><i>i</i> 2cos(100<i>t</i>/4)(A) <b>B. </b><i>i</i> 2 2cos(100<i>t</i>/4)(A)
<b>C. </b><i>i</i> 2cos(100<i>t</i>/4)(A) <b>D. </b><i>i</i> 2 2cos(100<i>t</i>/4)(A)
<b>Câu 31: Vật dao động điều hòa, thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ bằng nữa li độ </b>
cực đại là 0,1s. Chu kì dao động của vật là
<b>A. 0,12 s </b> <b>B. 1,2 s </b> <b>C. 0,6 s </b> <b>D. 12 s </b>
<b>Câu 32: Số đo của vôn kế và ampe kế xoay chiều chỉ: </b>
<b>A. giá trị tức thời của hiệu điện thế và cường độ dịng điện xoay chiều. </b>
<b>B. giá trị trung bình của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều </b>
<b>C. giá trị cực đại của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều. </b>
<b>D. giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều. </b>
<b>Câu 33: Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp chủ yếu giảm hao phí trên đường dây tải điện là: </b>
<b>A. tăng hiệu điện thế ở nơi truyền đi </b> <b>B. giảm tiết diện của dây </b>
<b>C. chọn dây có điện trở suất nhỏ </b> <b>D. giảm chiều dài của dây </b>
<b>Câu 34: Khi cộng hưởng trong mạch điện xoay chiều AB gồm R, L, C mắc nối tiếp xảy ra thì biểu thức nào sau </b>
<b>đây sai? </b>
<b>A. Hệ số công suất của mạch điện : cos = 1 </b> <b>B. Z</b>L = ZC
<b>C. U</b>L = UR <b>D. U</b>AB = UR
<b>Câu 35: Vật dao động điều hòa, câu nào sau đây đúng? </b>
<b>A. Khi vật qua vị trí cân bằng, tốc độ bằng không, gia tốc bằng không </b>
<b>B. Khi vật qua vị trí cân bằng, tốc độ cực đại, gia tốc bằng khơng </b>
<b>C. Khi vật ở vị trí biên, tốc độ bằng không, gia tốc bằng không </b>
<b>D. Khi vật qua vị trí cân bằng, tốc độ bằng không, gia tốc cực đại </b>
<b>Câu 36: Con lắc đơn dao động điều hịa với chu kì 1s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s</b>2<sub>, chiều dài của con </sub>
lắc là:
<b>A. l = 24,8 cm. </b> <b>B. l = 1,56 m. </b> <b>C. l = 24,8 m. </b> <b>D. l = 2,45 m. </b>
<b>Câu 37: Điều nào sau đây là sai khi nói về máy biến thế (máy biến áp) ? </b>
<b>B. Máy biến thế hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. </b>
<b>C. Máy biến thế có thể sử dụng cho dịng điện khơng đổi. </b>
<b>D. Máy biến thế nào cũng có cuộn dây sơ cấp và cuộn dây thứ cấp. </b>
<b>Câu 38: Một sóng âm truyền trong thép với tốc độ 5000 m/s. Nếu độ lệch pha của sóng âm đó ở hai điểm gần nhau </b>
nhất cách nhau 1 m trên cùng một phương truyền sóng là π/2 thì tần số của sóng bằng
<b>A. 1250 Hz. </b> <b>B. 2500 Hz. </b> <b>C. 5000 Hz. </b> <b>D. 1000 Hz. </b>
<b>Câu 39: Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngồi 2 đầu dây cố định </b>
cịn có 3 điểm khác ln đứng n. Vận tốc truyền sóng trên dây là :
<b>A. 100 m/s </b> <b>B. 40 m/s </b> <b>C. 80 m/s </b> <b>D. 60 m/s </b>
<b>Câu 40: Chọn Câu sai: </b>
<b>A. Tai người cảm nhận được sóng âm có tần số từ 16Hz đến 20.000Hz </b>
<b>C. Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16Hz gọi là hạ âm </b>
<b>D. Sóng âm truyền được trong môi trường chân không </b>