ĐỀ CƯƠNG MÔN VẬT LÝ 11 –
HK2
Phần 2
CHƯƠNG III:
CHẾ TẠO CƠ KHI
VẬT LIỆU CƠ KHÍ VÀ CƠNG NGHỆ
CHẾ TẠO PHƠI
Tiết 19
BÀI 15 : VẬT LIỆU CƠ KHÍ
I/ Một số tính chất đặc trưng của vật liệu.
1/ Độ bền : biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo hay phá
hủy của vật liệu.
- Giới hạn bền kéo: Đặc trưng cho độ bền kéo của vật liệu ( bk).
- Giới hạn bền nén: Đặc trưng cho độ bền kéo của vật liệu ( bn).
Kết luận: Vật liệu có giới hạn bền càng lớn thì độ bề càng cao.
b./ Độ dẻo:
- ĐN: Biểu thị khả năng biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác
dụng của vật liệu.
- Ý nghĩa: Đặc trưng cho độ dẻo của vật liệu.
c./ Độ cứng:
- ĐN: Khả năng chống lại biến dạng dẻo của lớp bề mặt dưới tác
dụng của lực.
- Đơn vị đo độ cứng:
Brinen (HB):
Rocven (HRC):
Vicker (HV)
II/ Một số loại vật liệu thông dụng.
1./ Vật liệu vô cơ:
- Thành phần: Hợp chất: nguyên tố kim loại với ngun tố
khơng phải kim loại.
- Tính chất:độ cứng, độ bền, phạm vi chịu nhiệt khi làm việc.
- Công dụng:
2./ Vật liệu hữu cơ: (Pôlime)
a./ Nhựa nhiệt dẻo:
- Thành phần:
- Tính chất:
- Cơng dụng:
- b./ Nhựa nhiệt cứng: Thành phần:
- Tính chất:
- Cơng dụng:
3./ Vật liệu Compơzit:
- ./ Compơzit nền là kim loại:
- Thành phần:
- Tính chất:
- Công dụng:
4./ Compôzit nền là vật liệu hữu cơ:
- Thành phần:
- Tính chất:
Cơng dụng
..........................................................................................................................
...................... ...................................................................................................
...............................................
Trắc nghiệm bài 15: Vật liệu cơ khí
Câu 1: Tính chất vật liệu gồm:
A. Tính chất cơ học
trên
B. Tính chất lí học
C. Tính chất hóa học
D. Cả 3 đáp án
Đáp án: D
Câu 2: Tính chất đặc trưng về cơ học là:
A. Độ bền B. Độ dẻo
án: D
C. Độ cứng D. Cả 3 đáp án trên
Đáp
Câu 3: Có mấy loại giới hạn bền?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Đáp án: A
Câu 4: Đặc trưng cho độ bền của vật liệu là:
A. Giới hạn bền
B. Giới hạn dẻo
C. Giới hạn cứng
D. Giới hạn kéo
Đáp án: A
Câu 5: Độ bền là gì?
A. Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo của vật liệu
B. Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo của bề mặt vật liệu
C. Biểu thị khả năng phá hủy của vật liệu
D. Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới
tác dụng của ngoại lực
Đáp
án: D
Câu 6: Đâu là giới hạn bền?
A. Giới hạn bền kéo
B. Giới hạn bền nén
C. Giới hạn bền dẻo
Đáp án: D
D. Cả A và B
2
Câu 7: Có mấy loại đơn vị đo độ cứng?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Đáp án: B
C. HV
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8: Đơn vị đo độ cứng là:
A. HB
án: D
B. HRC
Đáp
Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. HB dùng để đo độ cứng của vật liệu có độ cứng thấp
B. HRC dùng để đo độ cứng của vật liệu có độ cứng trung bình
C. HB dùng để đo độ cứng của vật liệu có độ cứng cao
trên : D
D. Cả 3 đáp án
Tiết 20, 21
BÀI 16
: CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO PHƠI
I/ Cơng nghệ chế tạo phơi bằng phương pháp đúc.
1./ Bản chất: Đúc là rót kim loại lỏng vào khuôn, sau khi kim loại
lỏng kết tinh và nguội ta được sản phẩm có hình dạng, kích thước
của lịng khuôn.
2./ Ưu nhược điểm:
a./ Ưu điểm:
- Đúc được tất cả các kim loại và hợp kim khác nhau.
- Đúc được các vật có khối lượng, kích thước rất nhỏ và rất lớn.
- Tạo ra được các vật mà các phương pháp khác khơng tạo ra
được (rỗng, hốc bên trong).
- Có nhiều phương pháp đúc có độ chính xác cao, năng suất cao
nên giảm được chi phí sản suất.
b./ Nhược điểm:
- Tạo ra các khuyết tật như: rỗ khí, rỗ xỉ, rỗ khí, lõm lồi, vật đúc bị
nứt...
3/ Cơng nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp đúc trong khuôn
cát.
Bước 1: Chuẩn bị vật liệu làm khuôn.
Bước 2: Tiến hành làm khuôn.
Bước 3: Chuẩn bị vật liệu nấu.
Bước 4: Nấu chảy và rót kim loại lỏng vào khn.
..........................................................................................................................
........................
..........................................................................................................................
........................
II/ Cơng nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp gia công áp
lực.
3
1./ Bản chất:
- Dùng ngoại lực thông qua các dụng cụ tác dụng làm KL biến
dạng theo yêu cầu gọi là gia công áp lực.
- Đặc điểm: khối lượng và thành phần vật liệu không thay đổi.
- Sản phẩm tiêu dùng: dao, cuốc, xẻng... Phơi cho gia cơng cơ
khí.
- Các phương pháp gia công áp lực: rèn tự do, dập, cán, kéo sợi,
gò.
a./ Rèn tự do:
- Ngoại lực: dùng lực của búa tay, búa máy.
- Trạng thái kim loại: nóng.
- Kết quả: làmg biến dạng KL theo hình dạng và kích thước u
cầu.
b./ Dập thể tích:
- Khn dập thể tích: bằng thép có hình dạng giống chi tiết cần
gia cơng.
- Ngoại lực: dùng lực của búa máy hoặc ép.
2./ Ưu, nhược điểm:
a./ Ưu điểm:
- Có cơ tính cao.
- Dễ tự động hóa, cơ khí hóa.
- Độ chính xác của phơi cao.
- Tiết kiệm được thời gian và vật liệu.
b./ Nhược điểm:
- Khơng chế tạo được vật có hình dạng, kết cấu phức tạp, quá
lớn.
- Không chế tạo được các vật có tính dẻo kém.
- Rèn tự do có độ chính xác thấp, năng suất thấp, điều kiện làm
việc nặng nhọc.
..........................................................................................................................
........................
III/ công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp hàn
1./ Bản chất:
- Nối các chi tiết lại với nhau,...
- Phương pháp: nung chảy chỗ mối hàn.Kim loại kết tinh tạo
thành mối hàn.
2./ Ưu, nhược điểm:
a./ Ưu điểm:
- Nối được các kim loại có tính chất khác nhau.
- Tạo được các chi tiết có hình dạng, kết cấu phức tạp.
- Có độ bền cao, kín.
b./ Nhược điểm: chi tiết dễ bị cong vênh.
3./ Một số phương pháp hàn:
a./ Hàn hồ quang tay:
4
- Bản chất: dùng nhiệt của ngọn lửa hồ quang làm nóng chảy KL
chỗ hàn và KL que hàn để tạo thành mối hàn.
- Dụng cụ: Kìm hàn, que hàn, vật hàn.
- Ứng dụng:
b./ Hàn hơi:
- Bản chất: dùng nhiệt phản ứng cháy của khí axetilen và ơxi làm
nóng chảy KL chỗ hàn và KL que hàn để tạo thành mối hàn.
- Dụng cụ: Que hàn, mỏ hàn, ống dẫn khí, vật hàn.
- Ứng dụng: GV: Quan sát hàn kim loại em thấy chố hàn kim loại
ở trạng thái nào?
..........................................................................................................................
........................
Công nghệ chế tạo phơi
Trắc nghiệm bài 16 :
Câu 1: Có mấy phương pháp chế tạo phôi?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Đáp án: B
Câu 2: Chế tạo phôi bằng phương pháp?
A. Đúc
B. Gia công áp lực
Đáp án: D
C. Hàn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3: Ưu điểm của phương pháp đúc là?
A. Đúc được kim loại và hợp kim
B. Đúc vật có kích thước từ nhỏ đến lớn, từ đơn giản đến phức tạp
C. Độ chính xác và năng suất cao
án: D
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp
Câu 4: Công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp đúc gồm mấy bước?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Đáp án: C
Câu 5: Ưu điểm của công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp gia công áp
lực là:
A. Có cơ tính cao
B. Chế tạo được vật có kích thước từ nhỏ đến lớn
C. Chế tạo phôi từ vật có tính dẻo kém
tạp
D. Chế tạo được vật có kết cấu phức
Đáp án: A
Câu 6: Hàn là phương pháp nối các chi tiết kim loại với nhau bằng cách:
A. Nung nóng chi tiết đến trạng thái chảy
chảy
B. Nung nóng chỗ nối đến trạng thái
5
C. Làm nóng để chỗ nối biến dạng dẻo
D. Làm nóng để chi tiết biến dạng dẻo
Đáp án: B
Câu 7: Trong chương trình cơng nghệ 11 trình bày mấy phương pháp hàn?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Đáp án: A
Đó là hàn hơi và hàn hồ quang.
Câu 8: Cả hai phương pháp hàn hồ quang tay và hàn hơi đều sử dụng:
A. Kìm hàn
Đáp án: C
B. Mỏ hàn
. Que hàn
D. Ống dẫn khí oxi
Câu 9: Ưu điểm của cơng nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp hàn:
A. mối hàn kém bền
C. dễ cong vênh
án: D
B. mối hàn hở
D. tiết kiệm kim loại
Đáp
Chương IV:
CÔNG NGHỆ CẮT GỌT KIM LOẠI VÀ CHẾ TẠO
PHÔI
Tiết 22-23
BÀI 17 :
CƠNG NGHỆ CẮT GỌT
KIM LOẠI
I/ Ngun lí cắt và dao cắt.
1./ Bản chất của gia công KL bằng cắt gọt:
1./ Bản chất của gia công KL bằng cắt gọt:
- Sau khi cắt gọt đi phần kim loại dư của phơi dưới dạng phoi
người ta thu được sản phẩm có hình dạng và kích thước theo
u cầu.
- Phương pháp gia công KL bằng cắt gọt là phương pháp gia
công phổ biến nhất trong ngành chế tạo cơ khí.
Sản phẩm có độ chính xác cao, nhẵn bóng bề mặt cao
..........................................................................................................................
........................
2./ Ngun lí cắt:
a./ Q trình hình thành phoi: Dưới tác dụng của lực (do máy tạo
ra) dao tiến vào phôi làm cho lớp KL phía trước dao bị dịch chuyển
theo các mặt trượt tao ra phoi.
6
b./ Chuyển động cắt:
Chuyển động tương đối với nhau
3./ Dao cắt:
a/ Các mặt của dao:
Lưỡi cắt chinh là giao tuyến của mặt trước với mặt sau chính được
dùng để cắt KL khi tiện.
b./ Các góc của dao:
c./ Vật liệu làm dao:
-Thép 45.
-Thép dụng cụ.
-Thép gió.
-Hợp kim cứng. Kim cương
..........................................................................................................................
........................
..........................................................................................................................
........................
II/ Gia công trên máy tiện.
1./ Máy tiện:
- Ụ trước và hộp trục chính.
- Mâm cặp.
- Đài gá dao.
- Bàn dao dọc trên.
- Ụ động.
- Bàn dao ngang.
- Bàn xe dao.
- Thân máy.
- Hộp bước tiến.
2./ Các chuyển động khi tiện:
a./ Chuyển động cắt:
- Phơi quay trịn.
- Dao chuyển động tịnh tiến.
b./ Chuyển động tịnh tiến
- Chuyển động tịnh tiến dao ngang.
- Chuyển động tịnh tiến dao
3/ Khả năng gia công của tiện
Cưa: cắt đứt phôi.
Dũa : làm nhẵn bề mặt của phôi.
Khoan : khoan lỗ trên phôi.
Mài: mài nhẵn bề mặt phôi.
..........................................................................................................................
........................
Trắc nghiệm bài 17 : Công nghệ cắt gọt kim loại
7
Câu 1: Bản chất của gia công kim loại bằng cắt gọt là:
A. Lấy đi một phần kim loại của phôi
dạng phoi
B. Lấy đi một phần kim loại của thôi dưới
C. Thêm một phần kim loại vào phôi ban đầu
Đáp
D. Thêm một phần kim loại vào phôi ban đầu nhờ dụng cụ cắt
án: B
Câu 2: Để cắt vật liệu:
A. Phôi phải chuyển động
B. Dao phải chuyển động
C. Phôi và dao phải chuyển động tương đối với nhau
chuyển động
D. Phôi hoặc dao phải
Đáp án: C
Câu 3: Dao tiện có:
A. Mặt trước
Đáp án: D
B. Mặt sau C. Mặt đáy D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4: Mặt tiếp xúc với phoi là:
A. Mặt trước
Đáp án: A
B. Mặt sau
C. Mặt đáy D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5: Lưỡi cắt chính là:
A. Giao tuyến của mặt trước với mặt sau
mặt đáy
B. Giao tuyến của mặt trước với
C. Giao tuyến của mặt sau với mặt đáy
án: A
D. Cả 3 đáp án đều sai
Đáp
Câu 6: Có mấy loại góc của dao?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Đáp án: B
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: D
Câu 7: Trên dao tiện cắt đứt có góc:
A. Góc trước
B. Góc sau
C. Góc sắc
Câu 8: Bộ phận cắt của dao chế tạo từ vật liệu như thế nào?
A. Có độ cứng
B. Có khả năng chống mài mịn
C. Có khả năng bền nhiệt cao
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: D
Câu 9: Khi tiện có mấy loại chuyển động?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Đáp án: A
D. 5
Đáp án: B
Câu 10: Có mấy loại chuyển động tiến dao?
A. 2
B. 3
C. 4
8
Tiết 24
BÀI 18 : THỰC HÀNH
LẬP QTCN CHẾ TẠO MỘT CHI
TIẾT
ĐƠN GIẢN TRÊN MÁY
TIỆN
I - CHUẨN BỊ
Chuẩn bị một chi tiết mẫu và bản vẽ chi tiết cần chế tạo
Chuẩn bị các dụng cụ và vật liệu cần thiết cho bài thực hành: bút chì, thước
kẻ, êke, giấy vẽ…
II - NỘI DUNG THỰC HÀNH
Tìm hiểu chi tiết cần chế tạo
Xây dựng quy trình cơng nghệ chế tạo chi tiết
III – CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH
Ví dụ: Lập quy trình cơng nghệ chế tạo chi tiết là chốt cửa trên hình 18.1
1./ Cấu tạo của chốt cửa:
Có 2 khối hình trụ trịn xoay với 2 bậc có chiều
chiều dài và đường kính khác nhau.
- Đường kính: 20 và 25 mm.
- Hai đầu cơn có kích thước: 1x45o
- Chiều dài cả hai khối: 40 mm được chia làm 2 phần: phần ngắn
15 mm và phần dài 25 mm.
2./ Các bước lập qui trình công nghệ:
Bước 1: Chọn phôi: phải chọn đúng nguyên tắc,
lưu ý chiều dài, đường kính của phơi.
Bước 2: Gá phơi vào mâm cặp của máy tiện.
Bước 3: Lắp dao lên đài gá dao.
Bước 4: Tiện mặt đầu.
Bước 5: Tiện trụ dài 45 mm, đường kính 25 mm.
Bước 6: Tiện trụ dài 25 mm, đường kính 20 mm.
9
Bước 7: Vát mép 1x45o.
Bước 8: Cắt đứt đủ chiều dài 40 mm.
Bước 9: Đảo đầu vát mép 1x45o.
-
..........................................................................................................................
.....................
..........................................................................................................................
........................
..........................................................................................................................
........................
Tiết 25
TỰ ĐỘNG HĨA
TRONG CHẾ TAO CƠ KHÍ
BÀI 19 :
I/ MÁY TỰ ĐỘNG, NGƯỜI MÁY CÔNG NGHIỆP VÀ DÂY CHUYỀN TỰ
ĐỘNG.
1- Máy tự động.
a./ Khái niệm:
..........................................................................................................................
................................. ........................................................................................
..........................................................................................................................
.................................................................................................... .....................
..........................................................................................................................
............
b./ Phân loại:
..........................................................................................................................
................................. ........................................................................................
..........................................................................................................................
.................................................................................................... .....................
..........................................................................................................................
............
2. Người máy công nghiệp.
a/ Khái niệm:
..........................................................................................................................
................................. ........................................................................................
..........................................................................................................................
.................................................................................................... .....................
..........................................................................................................................
............
b/ Công dụng của rôbôt:
..........................................................................................................................
................................. ........................................................................................
..........................................................................................................................
.................................................................................................... .....................
..........................................................................................................................
............
3.Dây chuyền tự động.
..........................................................................................................................
................................. ........................................................................................
..........................................................................................................................
.................................................................................................... .....................
10
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
............................................. ............................................................................
..........................................................................................................................
................................................................................................................ .........
..........................................................................................................................
........................ II/ CÁC BIỆN PHÁP ĐẢM BẢO SỰ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
TRONG SẢN X́T CƠ KHÍ
1.Ơ nhiễm mơi trường trong sản suất cơ khí
..........................................................................................................................
........................
..........................................................................................................................
........................
..........................................................................................................................
................................. ........................................................................................
..........................................................................................................................
.................................................................................................... .....................
..........................................................................................................................
............
2. các biện pháp đảm bảo sự phát triển bền bững trong sản
suất cơ khí.
..........................................................................................................................
................................. ........................................................................................
..........................................................................................................................
.................................................................................................... .....................
..........................................................................................................................
............
..........................................................................................................................
................................. ........................................................................................
..........................................................................................................................
.................................................................................................... .....................
..........................................................................................................................
............
..........................................................................................................................
................................. ........................................................................................
..........................................................................................................................
.................................................................................................... .....................
..........................................................................................................................
............
..........................................................................................................................
................................. ........................................................................................
..........................................................................................................................
.................................................................................................... .....................
..........................................................................................................................
............
Trắc nghiệm Bài 19 : Tự động hóa trong chế tạo cơ khí
Câu 1: Máy tự động được chia làm mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
11
Đáp án: A
Câu 3: Máy tự động chia thành:
A. Máy tự động cứng
B. Máy tự động mềm
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Đáp án: C
Câu 4: Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường trong sản xuất có khí là:
A. Ý thức con người
B. Q trình sản xuất cơ khí đưa trực tiếp sản phẩm thải ra mơi trường khơng qua
xử lí
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Đáp án: C
Câu 5: Môi trường bị ô nhiễm là:
trên
A. Đất
Đáp án: D
B. Nước
C. Khơng khí
D. Cả 3 đáp án
Câu 6: Các biện pháp đảm bảo sự phát triển bền vững trong sản xuất cơ khí
là:
A. Sử dụng cơng nghệ cao trong sản xuất
B. Có biện pháp xử lí dầu mỡ và nước thải trước khi đưa ra môi trường
C. Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường cho người dân D. Cả 3 đáp án trên
Đ.A: D
Câu 7: Công dụng của rô bốt là:
A. Dùng trong các dây chuyền sản xuất công nghiệp
B. Thay thế con người làm việc ở môi trường nguy hiểm
C. Thay thế con người làm việc ở môi trường độc hại
D. Cả 3 đáp án trên
án: D
Đáp
Câu 8: “Là thiết bị tự động đa chức năng hoạt động theo chương trình nhằm
phục vụ tự động hóa các q trình sản xuất” là khái niệm:
A. Người máy công nghiệp
C. Máy tự động
B. Dây chuyền tự động
D. Đáp án khác
Đáp án: A
Câu 9: Máy tiện CNC là:
A. Máy tự động
B. Máy tự động cứng
C. Máy tự động mềm
án: C
D. Người máy công nghiệp
12
Đáp
Phần Ba :
ĐỘNG CƠ ĐỐT
TRONG
TRONG
CHƯƠNG V: ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐỘNG CƠ ĐỐT
Tiết 26
BÀI 20 : KHÁI QUÁT VỀ ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
I/ Sơ lược lịch sử phát triển của động cơ đốt trong .
- 1897:
II./ Khái niệm
1./ Khái niệm:
1860:
1877:
1885:
và phân loại động cơ đốt trong.
..........................................................................................................................
................................. ........................................................................................
..........................................................................................................................
.................................................................................................... .....................
..........................................................................................................................
............ .............................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
................................................................................................................
2./ Phân loại:
..........................................................................................................................
................................. ........................................................................................
..........................................................................................................................
.................................................................................................... .....................
..........................................................................................................................
............ .............................................................................................................
.............................................. ...........................................................................
................................................................................ .........................................
.................................................................................................................. .......
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
............................................................................................ .............................
..........................................................................................................................
....
III. Cấu tạo chung của động cơ đốt trong
..........................................................................................................................
................................. ........................................................................................
................................................................... ......................................................
13
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
.............................................................................. ...........................................
................................................................................................................
..........................................................................................................................
................................. ........................................................................................
..........................................................................................................................
.................................................................................................... .....................
..........................................................................................................................
............
..........................................................................................................................
................................. ........................................................................................
..........................................................................................................................
.................................................................................................... .....................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
............................................. ............................................................................
..........................................................................................................................
................................................................................................................ .........
..........................................................................................................................
........................
Bài 20: Khái quát về động cơ đốt trong
Lý thuyết Công nghệ 11 Bài 20: Khái quát về động cơ đốt trong (hay, chi
tiết)
Câu 1: Động cơ nào ra đời trước tiên?
A. Động cơ 2 kì
A
B. Động cơ 4 kì
C. Động cơ xăng D.
Động
cơ
điezen
Câu 2: Động cơ 4 kì ra đời năm nào?
A. 1860
B. 1877
C. 1885
D. 1897
Đáp án: B
Câu 3: Động cơ có cơng suất 8 mã lực, tốc độ 800 vịng/ phút là:
A. Động cơ 2 kì
C
B. Động cơ 4 kì
C. Động cơ xăng D.
Động
cơ
điêzen
Câu 4: Chọn phát biểu sai?
A. Động cơ đốt trong là động cơ nhiệt
cơ nhiệt
B. Động cơ đốt ngoài là động
14
C. Động cơ nhiệt là động cơ đốt trong
là động cơ đốt trong
Đáp án: C
D. Động cơ nhiệt chưa chắc
Câu 5: Người ta phân loại động cơ đốt trong theo nhiên liệu thành loại nào?
Chọn đáp án sai:
A. Động cơ xăng B. Động cơ điêzen
gas D
C. Động cơ hơi nước
D. Động cơ
Câu 6: Động cơ đốt trong cấu tạo gồm mấy cơ cấu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án: B
D. 6
Đáp án: C
Câu 7: Động cơ xăng có mấy hệ thống?
A. 3
B. 4
C. 5
Câu 8: Động cơ xăng có thêm hệ thống nào mà động cơ điêzen khơng có?
A. Hệ thống bôi trơn
B.
C. Hệ thống khởi động
Hệ thống làm mát
D. Hệ thống đánh lửa
Đáp án: D
Câu 9: Tại sao động cơ xăng có hệ thống đánh lửa cịn động cơ điêzen
khơng có?
A. Vì động cơ xăng cần thêm hệ thống đánh lửa để tăng khối lượng động cơ.
B. Vì động cơ xăng cần thêm hệ thống đánh lửa để tăng kích thước động cơ.
C. Vì động cơ xăng cần thêm hệ thống đánh lửa để tăng tính thẩm mĩ động
cơ.
D. Vì hịa khí ở động cơ xăng khơng tự bốc cháy được.
án: D
Đáp
Câu 10: Chọn phát biểu đúng:
A. Động cơ đốt trong chỉ có 1 xilanhB. Động cơ đốt trong có nhiều
xilanh
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Đáp án: C
Tiết 27,28,29
NGUYÊN LÍ LÀM VIỆC
CỦA ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
BÀI 21 :
I./ Một số khái niệm cơ bản:
15
1./ Điểm chết của piston:
..........................................................................................................................
................................. ........................................................................................
................................................................... ......................................................
..................................................................................................... ....................
..........................................................................................................................
............. ............................................................................................................
..........................................................................................................................
................................................................................ .........................................
................................................................................................................. ........
..........................................................................................................................
........................2./ Hành trình của piston (s):
..........................................................................................................................
................................. ........................................................................................
...................................................................
3./ Thể tích tồn phần Vtp:
..........................................................................................................................
................................. ........................................................................................
...................................................................
4./ Thể tích buồng cháy Vbc:
..........................................................................................................................
................................. ........................................................................................
...................................................................
5./ Thể tích cơng tác Vct:
..........................................................................................................................
................................. ........................................................................................
...................................................................
..........................................................................................................................
................................. ........................................................................................
...................................................................
6./ Tỉ số nén( )
Vtp
Vbc
..........................................................................................................................
.................................
..........................................................................................................................
................................. ........................................................................................
...................................................................
7./ Chu trình làm việc của động cơ:
..........................................................................................................................
................................. ........................................................................................
...................................................................
..........................................................................................................................
................................. 8./Kỳ:
16
..........................................................................................................................
................................. ........................................................................................
...................................................................
..........................................................................................................................
................................. ........................................................................................
...................................................................
II./ Nguyên lí làm việc của động cơ đốt trong 4 ki:
1/Nguyên lý làm việc của động cô điêzen 4 kì
a/ Kì 1:
..........................................................................................................................
.................................
..........................................................................................................................
.................................
..........................................................................................................................
.................................
..........................................................................................................................
.................................
..........................................................................................................................
.................................
..........................................................................................................................
.................................
..........................................................................................................................
.................................
..........................................................................................................................
.................................
..........................................................................................................................
.................................
..........................................................................................................................
.................................
..........................................................................................................................
.................................
..........................................................................................................................
.................................
..........................................................................................................................
.................................
..........................................................................................................................
.................................
..........................................................................................................................
.................................
..........................................................................................................................
.................................
..........................................................................................................................
.................................
..........................................................................................................................
.................................
..........................................................................................................................
.................................
..........................................................................................................................
.................................
17
..........................................................................................................................
.................................
..........................................................................................................................
.................................
b/ Kì 2:
..........................................................................................................................
.................................
..........................................................................................................................
.................................
..........................................................................................................................
.................................
..........................................................................................................................
.................................
..........................................................................................................................
.................................
..........................................................................................................................
.................................
..........................................................................................................................
.................................
..........................................................................................................................
.................................
..........................................................................................................................
.................................
..........................................................................................................................
.................................
..........................................................................................................................
.................................
..........................................................................................................................
.................................
c/ Kì 3:
..........................................................................................................................
.................................
..........................................................................................................................
.................................
..........................................................................................................................
.................................
..........................................................................................................................
.................................
..........................................................................................................................
.................................
..........................................................................................................................
.................................
..........................................................................................................................
.................................
..........................................................................................................................
.................................
..........................................................................................................................
.................................
..........................................................................................................................
.................................
18
..........................................................................................................................
.................................
..........................................................................................................................
.................................
..........................................................................................................................
.................................
d/ Kì 4:
..........................................................................................................................
.................................
..........................................................................................................................
.................................
..........................................................................................................................
.................................
..........................................................................................................................
.................................
..........................................................................................................................
.................................
..........................................................................................................................
.................................
..........................................................................................................................
.................................
..........................................................................................................................
.................................
..........................................................................................................................
................................. ........................................................................................
...................................................................
2./ Ngun lí làm việc của động cơ xăng 4 kì:
Tương tự như ngun lí làm việc của đơng cơ Diezen 4 kì, nhưng
khác 2 điểm:
- Kì nạp: Khí nạp vào động cơ Diezen là khơng khí cịn của động
cơ xăng là hỗn hợp xăng – khơng khí do bộ chế hồ khí tạo ra.
Cuối kì nén: không phải nhiên liệu được phun vào buồng cháy mà
là buzi bật tia lửa điện châm cháy hỗn hợp xăng – khơng khí.
..........................................................................................................................
.................................
III/Ngun lý làm việc của động cơ 2 kỳ
1/ Đặc điểm cấu tạo của động cơ 2 kỳ.
.........................................................................................................
.................................................. ...............................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
... ......................................................................................................................
..................................... ....................................................................................
....................................................................... ..................................................
......................................................................................................... ................
..........................................................................................................................
.................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
19
..........................................................................................................................
................................................................................................... ......................
..........................................................................................................................
...........
..........................................................................................................................
................................. ........................................................................................
...................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
................................................................................................... ......................
..........................................................................................................................
...........
2/ Nguyên lí làm việc của động cơ xăng 2 kì:
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
.................................................................. .......................................................
.................................................................................................... .....................
..........................................................................................................................
............ .............................................................................................................
.............................................. ...........................................................................
................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
................................................................................................... ......................
..........................................................................................................................
...........
..........................................................................................................................
................................. ........................................................................................
...................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
................................................................................................... ......................
..........................................................................................................................
...........
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
.................................................................. .......................................................
.................................................................................................... .....................
..........................................................................................................................
............ .............................................................................................................
.............................................. ...........................................................................
................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
................................................................................................... ......................
..........................................................................................................................
...........
20
..........................................................................................................................
................................. ........................................................................................
...................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
................................................................................................... . ....................
..........................................................................................................................
............. 2/ Nguyên lí làm việc của động cơ điêzen 2 kì:
..........................................................................................................................
................................. ........................................................................................
................................................................... ......................................................
..................................................................................................... ....................
..........................................................................................................................
............. ............................................................................................................
...............................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
................................................................................................... ......................
..........................................................................................................................
...........
..........................................................................................................................
................................. ........................................................................................
...................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
...................................................................................................
..........................................................................................................................
.................................
Trắc nghiệm bài 21 : Nguyên lí làm việc của động cơ đốt
trong
Lý thuyết Công nghệ 11 Bài 21: Nguyên lí làm việc của động cơ đốt trong
(hay, chi tiết)
Câu 1: Chọn phát biểu đúng:
A. Điểm chết là vị trí mà tại đó pit-tơng đổi chiều chuyển động
B. Điểm chết trên là điểm chết mà tại đó pit-tơng ở xa tâm trục khuỷu nhất.
C. Điểm chết dưới là điểm chết mà tại đó pit-tơng ở gần tâm trục khuỷu nhất
D. Cả 3 đáp án trên
án: D
Đáp
Câu 2: Hành trình pit-tơng là? Chọn phát biểu sai:
21
A. Là quãng đường mà pit-tông đi được từ điểm chết trên xuống điểm chết
dưới.
B. Là quãng đường mà pit-tông đi được từ điểm chết dưới lên điểm chết trên
C. Là quãng đường mà pit-tông đi được trong một chu trình.
D. Là qng đường mà pit-tơng đi được trong một kì
Đáp án: C
Câu 3: Quan hệ giữa hành trình pit-tơng và bán kính quay của trục khuỷu
là:
A. S = R
B. S =
C. S = 2R
D. S =
Đáp án: C
Câu 4: Quan hệ giữa thể tích tồn phần, thể tích cơng tác và thể tích buồng
cháy là:
A. Vct = Vtp - Vbc
B. Vtp = Vct - Vbc
C. Vtp = Vbc - Vct
D. Vct = Vtp . Vbc
Đáp án: A
Câu 5: Chu trình làm việc của động cơ gồm các quá trình:
A. Nạp, nén, cháy, thải
C. Nạp, nén, thải
án: D
B. Nạp, nén, dãn nở, thải
D. Nạp, nén, cháy – dãn nở, thải
Đáp
Câu 6: Ở động cơ điêzen 4 kì, xupap nạp mở ở kì nào?
A. Kì 1
B. Kì 2
C. Kì 3
D. Kì 4
Đáp án: A
Câu 7: Ở động cơ xăng 4 kì, xupap thải mở ở kì nào?
A. Kì nạp
án: D
B. Kì nén
C. Kì cháy – dãn nở
D. Kì thải
Đáp
Câu 8: Động cơ xăng 2 kì có:
A. Cửa nạp B. Cửa thải C. Cửa quét D. Cả 3 đáp án trên
án: D
Đáp
Câu 9: Chi tiết nào sau đây không thuộc cấu tạo động cơ điêzen 4 kì?
A. Bugi
B. Pit-tơng C. Trục khuỷu
D. Vịi phun
Đáp án: A
Vì động cơ điêzen khơng cần bugi châm cháy hịa khí.
Câu 10: Pit-tơng được trục khuỷu dẫn động ở kì nào? Chọn đáp án sai:
22
A. Kì nạp
án: C
B. Kì nén
C. Kì cháy - dãn nở
D. Kì thải
Đáp
.
Tiết 30
BÀI 22 :
I./ Giới thiệu chung :
THÂN MÁY VÀ NẮP MÁY
..........................................................................................................................
................................. ........................................................................................
..........................................................................................................................
.................................................................................................... .....................
..........................................................................................................................
............ .............................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
................................................................................................................
I./
Thân máy:
1./ Nhiệm vụ:
..........................................................................................................................
.................................
..........................................................................................................................
.................................
..........................................................................................................................
.................................
2./ Cấu tạo :H.22.2
..........................................................................................................................
................................. ........................................................................................
..........................................................................................................................
.................................................................................................... .....................
..........................................................................................................................
............ .............................................................................................................
.............................................. ...........................................................................
................................................................................ .........................................
.................................................................................................................. .......
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
............................................................................................ .............................
..........................................................................................................................
....
..........................................................................................................................
................................. ........................................................................................
................................................................... ......................................................
..................................................................................................... ....................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
............................................................................... ..........................................
23
................................................................................................................. ........
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
........................................................................................... .............................
..........................................................................................................................
....
III. Nắp máy:
1. Nhiệm vụ:
..........................................................................................................................
................................. ........................................................................................
................................................................... ......................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
.............................................................................. ...........................................
................................................................................................................
2. Cấu tao:
..........................................................................................................................
................................. ........................................................................................
..........................................................................................................................
.................................................................................................... .....................
..........................................................................................................................
............ .............................................................................................................
.............................................. ...........................................................................
..........................................................................................................................
................................................................................................................. ........
..........................................................................................................................
.........................
..........................................................................................................................
................................. ........................................................................................
..........................................................................................................................
.................................................................................................... .....................
..........................................................................................................................
............
..........................................................................................................................
................................. ........................................................................................
..........................................................................................................................
.................................................................................................... .....................
..........................................................................................................................
............
..........................................................................................................................
................................. ........................................................................................
..........................................................................................................................
.................................................................................................... .....................
..........................................................................................................................
............
..........................................................................................................................
................................. ........................................................................................
24
..........................................................................................................................
.................................................................................................... .....................
..........................................................................................................................
............
Trắc nghiệm bài 22 : Thân máy và nắp máy
Lý thuyết Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy (hay, chi tiết)
Câu 1: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Thân máy là chi tiết cố định
B. Nắp máy là chi tiết cố định
C. Thân máy và nắp máy là chi tiết cố định
cố định, nắp máy là chi tiết chuyển động
Đáp án : D
D. Thân máy là chi tiết
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Cacte luôn chế tạo liền khối
B. Cacte luôn chế tạo chia làm hai
nửa
C. Cacte có thể chế tạo liền khối hoặc chia làm hai nửa
D. Nửa trên cacte luôn làm liền với xilanh
Đáp án: C
Câu 3: Thân xilanh của động cơ làm mát bằng nước có chứa gì? Chọn đáp
án đúng nhất:
A. Khoang chứa nước
B. Áo nước C. Cánh tản nhiệt
D. Khoang chứa nước hay còn gọi là áo nước
án: D
Đáp
Câu 4: Cánh tản nhiệt được bố trí ở vị trí nào?
A. Thân xilanh của động cơ làm mát bằng nước
bằng nước
B. Cacte của động cơ làm mát
C. Cacte của động cơ làm mát bằng khơng khí
bằng k.khí
D. Nắp máy của động cơ làm mát
Đáp án: D
Câu 5: Cacte là bộ phận nào sau ?
A. Khoang chứa nước
B. Cánh tản nhiệt
C. Áo nước
D. Đáp án khác
Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Xilanh của động cơ luôn chế tạo rời thân xilanh
B. Xilanh của động cơ luôn chế tạo liền thân xilanh
25
Đáp án: D