Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

giao an 16 loan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.37 KB, 23 trang )

LỊCH BÁO GIẢNG
TUẦN 16 ; Từ ngày 07/12/2009 đến ngày 11/12/2009
Thứ Tiết dạy Môn Tên bài dạy
HAI
1
2
3
Toán
Học vần
Học vần
Luyện tập
Bài 64: im - um
BA 1
2
3
4
Toán
Học vần
Học vần
Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10
Bài 65: iêm - yêm

1
2
3
4
Thể dục
Toán
Học vần
Học vần
Thể dục Rèn luyện tư thế cơ bản.


Luyện tập
Bài 66: uôm - ươm
NĂM
1
2
3
4
Toán
Học vần
Học vần
Thủ công
Luyện tập
Bài 67: Ôn tập
Gấp cái quạt(tt)
SÁU
1
2
3
4
5
Học vần
Học vần
TNXH
Đạo đức
HĐTT
Bài 68: ot – at
Hoạt động ở lớp
Trật tự trong trường họcø
Ngayf soanj
Thứ hai ngày 07 tháng 12 năm 2009

Toán : LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
-Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10 ; viết được phép tính thích hợp với
hình vẽ.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phóng to tranh SGK, phiếu học tập bài2, bảng phụ ghi BT 1, 2.
III. Hoạt động dạy học:
1. Ổn đònh tổ chức .
2. Kiểm tra bài cũ:
Bài cũ học bài gì? (Phép trừ trong phạm vi 10) 1HS trả lời.
Làm bài tập 1b/83:(Tính) (1 HS nêu yêu cầu).
1 + 9 = … 2 + 8 = … 3 + 7 = … 4 + 6 = …
10 - 1 = … 10 - 2 = … 10 - 3 = … 10 - 4 = …
10 - 9 = … 10 - 8 = … 10 - 7 = … 10 - 6 = …
4 HS làm bảng lớp - cả lớp làm bảng con : (Đội a: làm cột 1, 2 Đội b: làm cột 3, 4).
GV Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS HTĐB
a/Giới thiệu bài.
b/Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.
*Bài tập1a: HS làm vở Toán..
-Hướng dẫn HS tính nhẩm rồi ghi kết quả
phép tính:
10 - 2 = 8; 10 - 4 = 6; 10 - 3 = 7;
10 - 7 = 3 ; 10 - 5 = 5
10 - 9 = 1; 10 - 6 = 4; 10 - 1 = 9;
10 - 0 = 10; 10 -10 = 0
*Bài 1b: HS làm vở Toán.
HD HS viết thẳng cột dọc:
-GV chấm điểm và nhận xét.

* Bài 2: Cả lớp làm phiếu học tập
Hướng dẫn HS nêu cách làm :Cho HS
nhẩm,
GV chấm điểm, nhận xét bài viết của HS.
c/Trò chơi: Tập biểu thò tình huống trong
tranh bằng một phép tính thích hợp.

-Đọc yêu cầu bài1:” Tính”.
-HS tính nhẩm, rồi ghi kết quả.
HS đọc kết quả của phép tính.
10
5
5


10
4
6


10
8
2


10
3
7



10
2
8

10
6
4

-1HS đọc yêu cầu bài 2”Tính”.
-1 HS lên bảng làm, cả lớp làm
phiếu học tập, đọc kết quả vừa
làm được:
Giúp
HS
yếu,
HS
dân
tộc
làm
BT
-Làm bài tập 3: HS ghép bìa cài.
-HD HS nêu cách làm bài:
-Đội nào nêu được nhiều bài toán và giải
đúng phép tính ứng với bài toán, đội đó
thắng.
-GV nhận xét thi đua của hai đội.
4.Củng cố, dặn dò:
- Chuẩn bò bài hôm sau.
- Nhận xét tiết học.
-HS đọc yêu cầu bài 3/85:” Viết

phép tính thích hợp”.
-HS nhìn tranh vẽ nêu nhiều bài
toán rồi ghép phép tính ứng với
bài toán theo tình huống trong
tranh.
-HS làm bài, chữa bài.Đọc phép
tính:
a, 7 + 3 = 10 .;b , 10 - 2 = 8
-----------------------------------------------------------
Học vần: Bài 64: im - um
I.Mục tiêu:
- Đọc được : im, um, chim câu, trùm khăn; từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết được: im, um, chim câu, trùm khăn .
- Luyện nói từ 2 – 4 cau theo chủ đề : xanh, đỏ, tím, vàng.
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ từ khoá: chim câu, trùm khăn ,câu ứng dụng và minh hoạ phần luyện nói.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Ổn đònh tổ chức : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết bảng con : trẻ em, que kem, ghế đệm, mềm mại ( 2 – 4 em đọc)
-Đọc câu ứng dụng: “Con cò mà đi ăn đêm
Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao”
-Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS TG
*Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
Vần mới:im, um – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
a.Dạy vần: im
-Nhận diện vần:Vần im được tạo bởi: i và m

GV đọc mẫu
-Phát âm vần:


-Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
-Phân tích và ghép bìa cài: im Giúp
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : chim, chim câu
-Đọc lại sơ đồ: im
chim
chim câu
b.Dạy vần um: ( Qui trình tương tự)
um
trùm
trùm khăn
Hỏi: So sánh im và um?
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu ( Hướng dẫn cách đặt bút, lưu ý
nét nối)
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
con nhím tủm tỉm
trốn tìm mũm móm
Tiết 2:
* Hoạt động 3: Luyện đọc:
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
b.Đọc câu ứng dụng:
“Khi đi em hỏi
Khi về em chào
Miệng em chúm chím
Mẹ có yêu không nào”

c.Đọc SGK:
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:Phát triển lời nói tự nhiên theo
nội dung “Xanh, đỏ, tím, vàng”.
Hỏi:-Em biết vật gì có màu đỏ? màu
xanh?màu tím? màu vàng? màu đen,
trắng,…?
-Tất cả các màu trên được gọi là gì?
4/ Củng cố dặn dò
- Chuẩn bò bài hôm sau.
- Nhận xét tiết học.
-Đánh vần, đọc trơn(c nh - đth)
-Phân tích và ghép bìa cài:
chim
-Đánh vần và đọc trơn tiếng
,từ ( cá nhân - đồng thanh)
-Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
-Đọc xuôi- ngược ( c nh - đ th)
-Giống: kết thúc bằng m
-Khác : i và u
- Đọc( cá nhân - đồng thanh)
-Theo dõi qui trình.Viết b.con:
im, um, chim câu, trùm khăn
-Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân - đ thanh)
-Đọc (cá nhân 10 em –
đthanh)
-Nhận xét tranh.

Đọc (cánhân – đồng thanh)
-HS mở sách. Đọc cá nhân
-Viết vở tập viết
-Quan sát tranh và trả lời
HS
yếu,
HS dân
tộc
đánh
vần
====================================
Thứ ba ngày 08 tháng 12 năm 2009
Toán : BẢNG CỘNG VÀ TRỪ TRONG PHẠM VI 10
I. Mục tiêu:
-Thuộc bảng cộng, trừ, biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10; làm quen với tóm
tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
II. Đồ dùng dạy học:
- Chuẩn bò tranh vẽ như SGK,(hoặc 10 hình tròn) bảng phụ ghi BT1,2,3,4. PHT bài
2, 3.
III. Hoạt động dạy học:
1. Ổn đònh tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:.Bài cũ học bài gì? (Luyện tập) - 1HS trả lời.
Làm bài tập 2/85 : (Điền số) (4 HS lên bảng lớp làm, cả lớp làm bảng con).
GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS HTĐB
a/Giới thiệu bài.
b/Củng cố bảng cộng và bảng trừ trong
phạm vi 10, về mối quan hệ giữa phép
cộng và phép trừ.

*Ôn tập các bảng cộng và các bảng trừ đã
học.
+Yêu cầu HS:
+GV HD HS nhận biết quy luật sắp xếp các
công thức tính trên các bảng đã cho.+ GV
có thể yêu cầu HS:
*Thành lập và ghi nhớ bảng cộng, trừ trong
pv 10:
-GV yêu cầu HS:
-GV HD HS:
-HS nhắc lại ( đọc thuộc lòng)
các bảng cộng trong phạm vi
10 và bảng trừ trong phạm vi
10 đã được học ở các tiếttrước.
-HS tính nhẩm một số phép
tính cụ thể trong phạm vi
10,chẳng hạn:
4 + 5 = ; 2 + 8 = ;
10 – 1 = ; 9 – 2 =
-HS xem sách, làm các phép
tính và tự điền kết quả vào chỗ
chấm.
-HS nhận biết cách sắp xếp
Giúp
HS
yếu,
HS
dân
tộc
thuộc

bảng
cộng
và trừ
c/Thực hành : Biết làm tính cộng, trừ trong
phạm vi các số đã học.
*Bài 1: Cả lớp làm vở Toán.
A, 3 + 7 = ; 4 + 5 = ; 7 – 2 = ; 8 – 1 =
6 + 3 = ; 10 – 5 = ; 6 + 4 = ; 9 – 4 =
Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc:
b.
5
4
9
+

8
1
7


5
3
8
+

10
9
1



2
2
4
+

5
4
9


3
7
10
+

7
5
2

GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
d/Trò chơi:Tập biểu thò tình huống trong
tranh bằng phép tính thích hợp.
*Bài 3a : HS ghép bìa cài.
GV yêu cầu HS nhìn tranh tự nêu bài toán
và tự nêu phép tính ứng với bài toán vừa
nêu .
Bài 3b: HS ghép bìa cài.(Tương tự bài a)
GV nhận xét kết quả thi đua của 2 đội.
4.Củng cố, dặn dò:
- Chuẩn bò bài hôm sau.

- Nhận xét tiết học.
các công thức tính trên bảng
vừa thành lập và nhận biết
quan hệ giữa các phép tính
côïng, trừ. HS đọc thuộc các
phép tính trên bảng.(cn- đt):
-HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính”
a, 4HS làm bài trên bảng, cả
lớp làm vở Toán. Đọc kết quả
vừa làm được.
B, Cho 2 HS làm bài trên bảng
cả lớp làm vở toán, yêu cầu
HS viết thẳng cột dọc, rồi chữa
bài :
-HS ở 2 đội thi đua quan sát
tranh và tự nêu bài toán, tự
giải phép tính,
rồi ghép phép tính ở bìa cài:
a, 4 + 3 = 7.
B, 10 - 3 = 7

------------------------------------------------------
Học vần: Bài 65: iêm - yêm
I.Mục tiêu:
- Đọc được : iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm ; từ và các câu ứng dụng
- Viết được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm .
- Luyện nói từ 2 – 4 cau theo chủ đề : Điểm mười.
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ từ khoá: dừa xiêm, cái yếm, câu ứng dụng và minh hoạ phần luyện nói.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1

1. Ổn đònh tổ chức: Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết bảng con : con nhím, trốn tìm, tủm tỉm, mũm móm ( 2 – 4 em đọc)
-Đọc câu ứng dụng: “Khi đi em hỏi
Khi về em chào ….”
-Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS HTĐB
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
Vần mới:iêm, yêm – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
a.Dạy vần: iêm
-Nhận diện vần:Vần iêm được tạo bởi: i , ê
và m
- GV đọc mẫu
-Phát âm vần:

-Đọc tiếng khoá và từ khoá : xiêm, dừa xiêm

-Đọc lại sơ đồ: iêm
xiêm
dừa xiêm
b.Dạy vần yêm: ( Qui trình tương tự)
yêm
yếm
cái yếm
Hỏi: So sánh iêm và yêm?
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu ( Hướng dẫn cách đặt bút, lưu ý

nét nối)
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:

-Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
-Phân tích và ghép bìa cài:
iêm
-Đánh vần đọc trơn ( cá nhân -
đồng thanh)
-Phân tích và ghép bìa cài:
xiêm
-Đánh vần và đọc trơn tiếng
,từ ( cá nhân - đồng thanh)
-Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
-Đọc xuôi – ngược ( cá nhân -
đồng thanh)
-Giống: kết thúc bằng m
-Khác : iê và yê
- Đọc( cá nhân - đồng thanh)
-Theo dõi qui trình.Viết b.con:
iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm
-Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Giúp
HS
yếu,
HS dân
tộc
đấnh
vần


thanh kiếm âu yếm
quý hiếm cái yếm
Tiết 2:
* Hoạt động 3: Luyện đọc
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
b.Đọc câu ứng dụng:
“Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối
đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con.”
c.Đọc SGK:
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:Phát triển lời nói tự nhiên theo
nội dung “Điểm mười”.
-Bn HS vui hay không vui khi được điểm
mười?
-Nhận được điểm mười , em khoe ai đầu
tiên?
-Học thế nào thì mới được điểm mười?
-Lớp em bạn nào hay được điểm mười?
-Em đã được mấy điểm mười?
4/ Củng cố dặn dò:
- Chuẩn bò bài hôm sau.
- Nhận xét tiết học.
Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân - đ thanh)
-Đọc (c nhân – đthanh)
-Nhận xét tranh.
-Đọc (cánhân – đồng thanh)
-HS mở sách. Đọc cá nhân
-Viết vở tập viết
-Quan sát tranh và trả lời

------------------------------------------------------------
Âm nhạc: NGHE QUỐC CA – KỂ CHUYỆN ÂM NHẠC
I. Mục tiêu:
- Làm quen với bài Quốc ca.
-Biết khi chào cờ , hát Quốc ca phải đứng nghiêm trang .
- Biết nội dung câu chuyện Nai ngọc.
II. Đồ dùng dạy học:Bài Quốc ca. Hiểu rõ nội dung Câu chuyện Nai Ngọc.
III. Hoạt động dạy học:
1. Ổn đònh tổ chức: Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :
- Gọi HS hát lại hai bài hát : Đàn gà con và Sắp đến tết rồi.
-Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS HTĐB
a/Hoạt động 1: Nghe Quốc ca
_ Giới thiệu: Quốc ca là bài hát chung của
cả nước. Bài Quốc ca Việt Nam nguyên là
bài “Tiến quân ca” do nhạc só Văn Cao
sáng tác. Khi chào cờ có hát hoặc cử nhạc
bài Quốc ca, tất cả mọi người phải đứng
thẳng, nghiêm trang hướng về Quốc kì.
_ GV tập cho cả lớp đứng chào cờ, nghe
Quốc ca.
Hoạt động 2: GV kể Câu chuyện Nai
Ngọc.
_ GV kể (hoặc đọc chậm, diễn cảm) Câu
chuyện Nai Ngọc.
_ GV nêu câu hỏi cho HS trả lời sau khi
nghe câu chuyện:
+ Tại sao các loài vật lại quên cả việc phá

hoại nương rẫy, mùa màng?
+ Tại sao đêm đã khuya mà dân làng không
ai muốn về?
_ GV kết luận để HS ghi nhớ: Tiếng hát Nai
Ngọc đã có sức mạnh giúp dân làng xua
đuổi được loài muông thú đến phá hoại
nương rẫy lúa ngô. Mọi người đều yêu q
tiếng hát của em bé.
c/Hoạt động 3: Trò chơi:
* GV tổ chức cho HS thực hiện trò chơi
“Tên tôi, tên bạn”, hướng dẫn
- Hướng dẫn HS chơi
* Yêu cầu trò chơi: Nói đúng theo tiết tấu,
hỏi- đáp đều phải kòp thời. Nếu lung túng
chậm trễ, không ứng xử nhanh sẽ bò thua
cuộc.
4/ Củng cố , dặn dò
-Tập đứng đúng tư thế khi chào cờ
- Chuẩn bò: Tập biểu diễn các bài hát đã
học.
- Nhận xét tiết học
- GV hát mẫu
_ Người thẳng, nghiêm trang,
mắt hướng về Quốc kì.
+Do mãi nghe tiếng hát tuyệt
vời của em bé.
+Vì tiếng hát của em bé Nai
Ngọc vô cùng hấp dẫn.
- HS lắng nghe.
- Thực hiện chơi.

=========================================

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×