Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.01 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Phòng GD và ĐT Đại Lộc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Mơn : VẬT LÍ 6
Năm học: 2012-2013
Người ra đề: Nguyễn Thị Hiền
Đơn vị : Trường THCS Tây Sơn
<b>:</b>
<b>Ề</b>
<b>MA TRẬN Đ</b>
<b>A.</b>
B.NỘI DUNG ĐỀ:
<b>Phần 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN </b>
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau:(mỗi câu 0,5 điểm )
Câu 1: Đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước ta là:
A. m
B. dm
C. cm
D. km
Câu 2: Một bình chia độ đang chứa nước ở vạch 80 cm3 .Người ta bỏ vào bình
một hịn đá thì mực nước trong bình dâng lên tới vạch 115 cm3.<sub>H</sub>ỏi thể tích
của hịn đá là bao nhiêu?
B. 80 cm3
C. 115 cm3
D. 195 cm3
Câu 3: Công thức nào sau đây dùng để xác định trọng lượng riêng của vật?
A. d=P/V
B. d=P.V
C. d=m.v
D. d= m/v
Câu 4: Khối lượng riêng của nước là:
<b>Chủ đề kiến thức </b> <b>Nhận biết </b> <b>Thông hiểu </b> <b>Vận dụng </b> <b>Tổng </b>
<b>KQ </b> <b>TL </b> <b>KQ </b> <b>TL </b> <b>KQ </b> <b>TL </b>
<b>1.Đo độ dài </b> <b>C1 </b>
<b> </b>
<b>0,5 </b>
<b>1 </b>
<b> </b>
<b>0,5 </b>
<b>2.Đo thể tích </b> <b> </b> <b>C2 </b>
<b>0,5 </b>
<b>1 </b>
<b>0,5 </b>
<b>3.Lực </b> <b> B3 </b>
<b>2 </b>
<b>C6 </b>
<b>0,5 </b>
<b>B1 </b>
<b>2 </b>
<b>3 </b>
<b>4,5 </b>
<b>4.Trọng lượng – </b>
<b>Trọng lượng </b>
<b>riêng-Khối lượng riêng </b>
<b>C3,C4 </b>
<b>1 </b>
<b> B2 </b>
<b>3 </b>
<b>3 </b>
<b>4 </b>
<b>5.Máy cơ đơn giản </b> <b>C5 </b>
<b> 0,5 </b>
<b> </b> <b>1 </b>
<b>0,5 </b>
<b>4 </b> <b>3 </b> <b>2 </b> <b>9 </b>
<b>10 </b>
A.1000g/m3
B. 1000kg/m3
C.1000N/m3
D.1000N/cm3
Câu 5:Cách nào sau đây làm giảm lực kéo vật ?
A. Tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng
B. Giảm chiều dài mặt phẳng nghiêng
C. Giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng
D. Cả A và C đều đúng
Câu 6:Vật nào dưới đây khơng có tính chất đàn hồi?
A. Chiếc lưỡi cưa
B. Sợi dây cao su
C. Đoạn dây đồng
Thế nào là hai lực cân bằng?Cho một ví dụ về hai lực cân bằng?
Bài 2: (3 điểm)
Một vật có khối lượng 200kg và thể tích 100dm3.
a. Tính trọng lượng của vật?
b. Tính khối lượng riêng của vật?
c. Tính trọng lượng riêng của vật ?
Bài 3:(2 điểm)
<b>C.ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM: </b>
Phần 1: (3 điểm )
Câu 1 2 3 4 5 6
Ph.án đúng A A A B D C
Phần 2: (7 điểm)
Bài 1:
-Trả lời đúng khái niệm hai lực cân bằng :( 1 điểm)
-Cho ví dụ đúng :( 1 điểm)
Bài 2:
a. P= 10.m=2000N
b. m = V.D => D = m/ V = 200/ 0,1 = 2000 kg/ m3
c. d = 10.D = 10 x 2000 = 20000N/m3
Bài 3:
-Trọng lực là lực hút của Trái Đất
- Trọng lực có
+ Phương thắng đứng