Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Giáo án Toán lớp 1 sách cánh diều Làm quen với phép trừ, dấu trừ » Tài liệu miễn phí cho Giáo viên, học sinh.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.47 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Giáo án Toán lớp 1 sách Cánh Diều</b>


<b>LÀM QUEN VỚI PHÉP TRỪ - DẤU TRỪ</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức – Kĩ năng:</b>


 Làm quen với phép trừ qua các tính huống có thao tác bớt, nhận biết cách sử dụng
các dấu - ,=.


 Nhận biết ý nghĩa của phép trừ (với nghĩa bớt) trong một số tình huống gắn với
thực tiễn.


<b>2. Năng lực:</b>


 Phát triển năng lực tốn học.


 Có khả năng cộng tác, chia sẻ với bạn.


<b>3. Phẩm chất:</b>


 Hs u thích học tốn.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


 Các que tính, các chấm trịn, bộ thực hành Tốn.
 Tranh tình huống trong.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động học tập của Hs</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>



- Học sinh quan sát tranh và thảo luận theo nhóm
đơi:


+ Có 5 con chim đậu trên cành cây. Có 2 con
bay đi.


+ Trên cây cịn lại 3 còn chim.


<b>*Hoạt động 1: Khởi động:</b>


- Gv cho hs quan sát tình huống trong SGK (Tr
54), yêu cầu hs thảo luận nhóm đơi:


+ Bức tranh vẽ gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Hs chia sẻ


- Hs lấy ra 5 que tính.
- 5 que tính


- Hs cất đi 2 que tính.
- 2 que tính


- Có 5 que tính. Bớt đi 2 que tính. Cịn lại 3 que
tính.


- Hs nhắc lại (CN, ĐT)


- Hs làm tương tự với chấm trịn.



- Có 5 chấm tròn. Bớt đi 2 chấm tròn. Còn lại 3
chấm trịn.


- Gv cho các nhóm hs chia sẻ.


<b>* Hoạt động 2: Giới thiệu dấu trừ, phép trừ.</b>
- Yêu cầu hs lấy ra 5 que tính.


- Các con vừa lấy ra bao nhiêu que tính?
- Yêu cầu hs cất đi 2 que tính.


- Các con vừa cất đi mấy que tính?


- Có 5 que tính. Bớt đi 2 que tính. Cịn lại bao
nhiêu que tính?


- Gv cho hs nhắc lại (CN, ĐT)
- Cho hs làm tương tự với chấm trịn.


- Có 5 chấm trịn. Bớt đi 2 chấm trịn. Còn lại
bao nhiêu chấm tròn?


<i>- Hs làm quen với câu nói: Có ... Bớt đi</i>


<i>... Cịn.</i>


- Hs quan sát gv thao tác trên bảng.


- Hs lắng nghe



<i>- Hs đọc: Năm trừ hai bằng ba.</i>


<i>- Gv hướng dẫn hs sử dụng câu nói: Có</i>


<i>... Bớt đi ... Cịn.</i>


- Gv thực hiện lại các thao tác với chấm tròn trên
bảng.


- Gv giới thiệu dấu trừ, phép trừ: 5 – 2
= 3.


- Hd hs đọc phép trừ: 5 – 2 = 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Hs diễn đạt bằng kí hiệu tốn học: 5 – 2 = 3
- Hs thực hiện trên bảng gài. Vd: 5 – 3 = 2.


- Hs nêu một vài tình huống và đố nhau đưa ra
phép tính.


- Hs lắng nghe yêu cầu.
- Hs quan sát tranh.


+ Có 3 con ếch đang ngổi trên lá sen. 1 chú ếch
nhảy xuống ao. Còn lại 2 chú ếch đang ngồi trên
lá sen.


- Hs nêu phép tính và nêu số thích hợp ở ơ trống
rồi ghi phép tính 3 – 1 = 2 vào vở.



- Hs quan sát bức tranh thứ 2, yêu cầu hs thảo
luận nhóm đơi, nói cho nhau nghe tình huống
trong bức tranh và phép tính tương ứng.
- Hs chia sẻ trước lớp.


- Hs nêu lại 2 tình huống trong bài. (CN, ĐT)


- Hs lắng nghe.


- Hs thảo luận nhóm đơi, quan sát tranh, nêu tình


học: 5 – 2 = 3


- Gv đưa ra 1 vài tình huống, yêu cầu hs đặt phép
tính tương ứng rồi gài thẻ phép tính trên bảng
gài.


Vd: Có 5 chấm trịn, bớt đi 3 chấm trịn. Hỏi còn
lại bao nhiêu chấm tròn?


- Gv cho hs nêu một vài tình huống và đố nhau
đưa ra phép tính.


<b>* Hoạt động 3: Luyện tập. Bài 1: Số? (tr55)</b>
- Gv nêu yêu cầu bài tập


- Gv cho hs quan sát tranh


+ Có 3 con ếch đang ngổi trên lá sen. 1 chú ếch
nhảy xuống ao. Hỏi còn lại bao nhiêu chú ếch


đang ngồi trên lá sen?


- Yêu cầu hs nêu phép tính và nêu số thích hợp ở
ơ trống rồi ghi phép tính 3


– 1 = 2 vào vở.


- Gv cho hs quan sát bức tranh thứ 2, u cầu hs
thảo luận nhóm đơi, nói cho nhau nghe tình
huống trong bức tranh và phép tính tương ứng.
- Cho hs chia sẻ trước lớp.


- Gv cho hs nêu lại 2 tình huống trong bài.
<b>Bài 2: Chọn phép tính thích hợp với mỗi </b>
<b>tranh vẽ: (tr 55)</b>


- Gv nêu yêu cầu bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

huống và chọn phép tính thích hợp.
- Hs chia sẻ trước lớp.


- Hs lắng nghe.


- Gv nhận xét.


<b>Bài 3: Nêu phép tính thích hợp với mỗi tranh </b>
<b>vẽ: (tr55)</b>


- Gv nêu yêu cầu bài tập.



- Hs quan sát tranh.
+ Hs nêu


+ Hs nêu


- Hs chia sẻ trước lớp.


- Hs nêu một vài ví dụ về phép trừ.


- Hs nêu


- Hs lắng nghe


- Hs lắng nghe


- Gv cho hs quan sát tranh vẽ.
+ Bức tranh a vẽ gì?


+ Bức tranh b vẽ gì?


- u cầu hs nêu phép tính thích hợp với mỗi
bức tranh.


- Gv nhận xét.


<b>* Hoạt động 4: Vận dụng.</b>


- Gv cho hs nêu một vài ví dụ về phép trừ.
- Gv nhận xét



<b>* Hoạt động 5: Củng cố, dặn dị.</b>


- Bài hơm nay, em biết thêm được điều gì?
- u cầu hs về nhà tìm một vài ví dụ về phép
trừ để hôm sau chia sẻ với bạn.


</div>

<!--links-->

×