Thứ hai ngày 20 tháng 12 năm 2010
T V: ÔN CUỐI HỌC KÌ I
Tiết 1
I. Mục tiêu,
- Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 110 tiếng /phút; biết đọc diễn
cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2-3 bài thơ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài
thơ, bài văn.
- Lập được bảng thống kê bài Tập đọc thuộc chủ điểm Giữ lấy màu xanh theo yêu cầu
của BT2.
- Biết nhận xét về nhân vật trong bài đọc theo yêu cầu của BT3.
II. Chuẩn bị :
- Bộ đồ dùng chơi câu cá.
- Băng dính, bút dạ và giấy khổ to cho các nhóm trình bày BT 2.
III. Các hoạt động dạy- học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HĐ1. Giới thiệu bài: 1’
Nêu MĐYC của tiết học
HĐ 2. Kiểm tra Tập đọc: 14-15’
a) Số lượng kiểm tra: khoảng 1/3 HS trong
lớp.
b) Tổ chức kiểm tra:
- GV nêu tiêu chí đánh giá , ghi điểm
- GV gọi từng HS lên chơi câu cá, trúng con
cá có mang số nào thì đọc bài và trả lời theo
thứ tự bài Tập đọc đó.
-Từng HS lên bốc thăm chọn bài( Sau
khi bốc thăm được xem lại bài khoảng
1- 2’ )
- HS đọc + trả lời câu hỏi.
HSKG nhận biết được biện pháp nghệ
thuật được sử dụng trong bài.
- GV cho điểm.
HĐ 3. Lập bảng thống kê: 8-10’
- HS đọc yêu cầu đề .
Cần thống kê các bài tập đọc theo nội dung
ntn?
Như vậy, cần lập bảng thống kê gồm mấy
cột dọc?
Bảng thống kê gồm mấy dòng ngang?
- Thống kê theo 3 mặt: Tên bài – Tác
giả - Thể loại
-Bảng thống kê có 4 cột dọc ( có thêm
cột thứ tự)
- Có bao nhiêu bài tập đọc thì có bấy
nhiêu hàng ngang.
- GV chia lớp thành 5 hoặc 6 nhóm và phát
phiếu cho HS làm bài.
- Các nhóm làm bài vào phiếu.
- HS làm bài + trình bày kết quả.
- GV nhận xét, chốt lại.
TUẦN 18
HĐ 4. Nêu nhận xét về nhân vật : 6-7’
- HS đọc yêu cầu đề bài 3.
- HS làm bài cá nhân.
-Trình bày bài của mình.
_-Lớp nhận xét.
- GV nhận xét, chốt lại.
HĐ 5. Củng cố, dặn dò: 1-2’
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà luyện đọc thêm.
Toán : Diện tích hình tam giác
I. Mục tiêu:
- Biết tính diện tích hình tam giác.
II. Chuẩn bị : Bộ đồ dùng học toán
GV chuẩn bị hai hình tam giác bằng nhau (bằng bìa, cỡ to để có thể đính lên bảng)
- HS chuẩn bị hai hình tam giác nhỏ bằng nhau (bằng giấy); kéo để cắt hình.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Bài cũ : 4-5’
2.Bài mới :
HĐ 1 : Giới thiệu bài: 1’
HĐ 2 : Cắt hình tam giác : 4-5’
- 2HS lên chỉ và nêu các đặc điểm của
hình tam giác
- GV hướng dẫn HS lấy một trong hai hình
tam giác bằng nhau.
- Cùng thực hiện theo GV.
- Vẽ một đường cao lên hình tam giác đó.
- Cắt theo đường cao, được hai mảnh tam
giác được ghi là 1 và 2.
HĐ 3 : Ghép thành hình chữ nhật : 3-4’
Hướng dẫn HS thực hiện : - HS thực hiện :
- Ghép hai mảnh 1 và 2 vào hình tam
giác còn lại để thành một hình chữ nhật
(ABCD).
- Vẽ đường cao (EH).
HĐ 4 : So sánh, đối chiếu các yếu tố hình
học trong hình vừa ghép : 4-5’
Hướng dẫn HS so sánh: - Hình chữ nhật ABCD có chiều dài
(DC) bằng độ dài đáy (DC) của hình
tam giác (EDC).
- Hình chữ nhật (ABCD) có chiều rộng
(AD) bằng chiều cao (EH) của hình
tam giác (EDC).
- Diện tích hình chữ nhật (ABCD) gấp
2 lần diện tích hình tam giác (EDC).
HĐ 5 : Hình thành quy tắc, công thức tính
diện tích hình tam giác : 4-5’
- HS nhận xét:
- Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
DC x AD = DC x EH
- Vậy diện tích hình tam giác EDC là:
2
DCxEH
- Nêu quy tắc Nêu quy tắc và ghi công thức (như
trong SGK):
S = a x h : 2
(S là diện tích; a là độ dài đáy; h là
chiều cao ứng với đáy a).
HĐ 6 : Thực hành : 12-13’
Bài 1: Bài 1: HS áp dụng quy tắc tính diện
tích hình tam giác.
a) 8 x 6 : 2 = 24 (dm
2
)
b) 2,3 x 1,2 : 2 = 1.38 (dm
2
)
Bài 2: HDHS phải đổi đơn vị đo độ dài đáy
và chiều cao có cùng một đơn vị đo. Sau đó
tính diện tích mỗi hình tam giác.
Bài 2:
a) 5m = 50dm; hoặc 24dm = 2,4m
50 x 24 : 2 = 600 (dm
2
);
hoặc 5 x 2,4 : 2 = 6 (m2)
b) 42,5 x 5,2 : 2 = 110,5 (m
2
)
3. Củng cố dặn dò : 1-2’
-2 HS nhắc lại quy tắc tính diện tích
HTG.
Đạo đức : THỰC HÀNH GIỮA HỌC KÌ I
Thứ ba ngày 21 tháng 12 năm 2010
TV: ÔN CUỐI HỌC KÌ I
Tiết 2
I. Mục tiêu:
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1
-Lập được bảng thống kê các bài tập đọc trong chủ điểm Vì hạnh phúc con người theo
yêu cầu của BT2.
- Biết trình bày cảm nhận về cái hay của một số câu thơ theo yêu cầu của BT3.
* Kĩ năng thu thập xử lí thông tin và Kn hợp tác làm việc theo nhóm , hoàn thành bảng
thống kê.
II.Chuẩn bị :
- Bảng nhóm + bút dạ để các nhóm HS làm bài.
III. Các hoạt động dạy- học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HĐ1. Giới thiệu bài: 1’
Nêu MĐYC của tiết học
HĐ 2. Kiểm tra Tập đọc: 14-15’
- Số HS kiểm tra: 1/3 số HS trong lớp +
những HS kiểm tra ở tiết trước chưa đạt.
Thực hiện như tiết 1
HĐ3. Lập bảng thống kê: 8-10’
- HS đọc yêu cầu đề ..
- GV phát bảng nhóm + bút dạ cho các nhóm. - Các nhóm thống kê các bài TĐ
trong chủ điểm Vì hạnh phúc con
người.
- HS trình bày kết quả.
STT Tên bài Tác giả Thể loại
1 Chuỗi ngọc lam Phun-tơn O-xlơ Văn
2 Hạt gạo làng ta Trần Đăng Khoa Thơ
3 Buôn Chư Lênh đón cô giáo Hà Đình Cẩn Văn
4 Về ngôi nhà đang xây Đồng Xuân Lan Thơ
5 Thầy thuốc như mẹ hiền Trần Phương Hạnh Văn
6 Thầy cúng đi bệnh viện Nguyễn Lăng Văn
- GV nhận xét, chốt lại.
HĐ4. Trình bày ý kiến: 7-8’
- HS đọc yêu cầu đề .
- HS làm bài + phát biểu ý kiến.
- GV nhận xét, khen những HS lí giải hay,
thuyết phục.
HĐ 5. Củng cố, dặn dò: 1-2’
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà làm lại vào vở BT 2.
TV : ÔN CUỐI HỌC KÌ I
Tiết 3
I. Mục tiêu:
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1
- Lập được bảng tổng kết vốn từ về môi trường.
II. Chuẩn bị :
- Bảng nhóm, bút dạ để các nhóm làm bài.
III. Các hoạt động dạy- học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HĐ1. Giới thiệu bài : 1’
Nêu MĐYC của tiết học
HĐ 2. Kiểm tra TĐ: 12-14’
- Số lượng kiểm tra: Tất cả HS chưa có điểm
TĐ.
- Thực hiện như tiết 1
HĐ 3. Lập bảng tổng kết: 17-19’
- HS đọc yêu cầu của BT.
- Giải nghĩa các từ: sinh quyển, thuỷ quyển, khí
quyển
- Cho HS làm bài. GV phát giấy, bút dạ, băng
dính cho các nhóm làm việc.
- Các nhóm làm bài vào giấy.
- Đại diện các nhóm lên dán bài làm
trên bảng.
Sinh quyển
( môi trường động, thực vật)
Thuỷ quyển
(môi trường nước)
Khí quyển
(môi trường
không khí)
Các sự
vật
trong
môi
trường
rừng; con người; thú (hổ, báo
cáo, khỉ, vượn, thằn lằn,..)chim
( cò, vạc, bồ nông, đại
bàng,..) ;cây lâu năm ( lim, sến,
táu,...) ;cây ăn quả ( ổi, mận,
mít,...) cây rau ( cải, muống xà
lách,...); cỏ; vi sinh vật;...
Sông, suối,ao, hồ,
biển, đại dương,
kênh,...
bầu trời, vũ trụ ,
mây, ánh sáng,
âm thanh, khí
hậu,...
Những
hành
động
bảo vệ
môi
trường
trồng cây gây rừng; phủ xanh
đồi núi trọc; chống đốt rừng;
trồng rừng ngập mặn; chống
săn bắn thú rừng; chống buôn
bán động vật hoang dã; ...
giữ sạch nguồn
nước; xây dựng
nhà máy nước; lọc
nước thải công
nghiệp;...
lọc khói công
nghiệp; xử lí rác
thải; chống ô
nhiễm bầu không
khí;...
HĐ 4. Củng cố, dặn dò: 2-3’
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà hoàn chỉnh BT 2.
Toán : Luyện tập
I. Mục tiêu:
+ Biết :
- Tính diện tích hình tam giác.
-Tính diện tích hình tam giác vuông biết độ dài hai cạnh góc vuông.
II. Chuẩn bị :
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Bài cũ : 4-5’
2.Bài mới :
HĐ 1: Giới thiệu bài: 1’
HĐ 2 : Thực hành : 28-30’
- 1HS lên làm BT2.
Bài 1: Bài 1: HS áp dụng quy tắc tính diện tích
hình tam giác.
a) 30,5 x 12 : 2 = 183 (dm
2
);
b) 16dm = 1,6m; 5,3 x 1,6 : 2 = 4,24 (m
2
)
Bài 2: Hướng dẫn HS quan sát từng hình
tam giác vuông rồi chỉ ra đáy và đường cao,
chẳng hạn: Hình tam giác vuông ABC coi
AC là đáy thì AB là đường cao tương ứng
và ngược lại coi AB là đường cao tương
ứng.
Bài 2: HS quan sát từng hình tam giác
vuông rồi chỉ ra đáy và đường cao.
Bài 3: Bài 3:
Hướng dẫn HS quan sát hình tam giác
vuông:
+ Coi độ dài BC là độ dài đáy thì độ dài AB
là chiều cao tương ứng.
+ Diện tích hình tam giác bằng độ dài đáy
nhân với chiều cao rồi chia 2:
- Ghi vở
2
BCxAB
- Muốn tính diện tích hình tam giác
vuông, ta lấy tích độ dài hai cạnh góc
vuông chia cho 2.
a) Diện tích hình tam giác vuông ABC:
4 x 3 : 2 = 6 (cm
2
)
b) Diện tích hình tam giác vuông DEG:
Bài 4:
a) Đo độ dài các cạnh hình chữ nhật
ABCD:
Bài 4: Dành cho HSKG
AB = DC = 4cm
AD = BC = 3cm
Diện tích hình tam giác ABC là:
4 x 3 : 2 = 6 (cm
2
)
b) Đo độ dài các cạnh hình chữ nhật MNPQ
A 4cm B
D C
3cm
A 4cm B
D C
3cm