Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 33 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 28:</b> <b>[2D1-3]</b> <b>(CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH- PHÚ YÊN- LẦN 2)</b> Cho hàm số bậc ba
<i>y</i><i>f x</i> <sub> có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tất cả các giá trị của tham số </sub><i><sub>m</sub></i><sub> để hàm số</sub>
<i>y</i> <i>f x</i> <i>m</i>
có ba điểm cực trị là
<b>A. </b>
1
3
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
3
1
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
1
3
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>1<sub> .</sub><i>m</i> 3
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
<i><b>* Phân tích:</b></i>
Đặt <i>F x</i>
0
0
<sub></sub>
<i>F x</i> <i>khi F x</i>
<i>y</i> <i>F x</i>
<i>F x khi F x</i>
.
Khi đó hàm số <i>y</i><i>F x</i>
<b>Áp dụng: Hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>
1
3
<i>cd</i>
<i>ct</i>
<i>y</i> <i>m</i>
<i>y</i> <i>m</i> <sub>.</sub>
Để hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
3 0 3
1 0 1
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <sub> .</sub>
<b>Chú ý: với hình thức thi trắc nghiệm ta có thể cho học sinh tìm số điểm cực trị của hàm số</b>
<i>y</i> <i>f x</i>
dựa vào số giao điểm với trục Ox và số điểm cực trị của hàm <i>y</i><i>f x</i>
<b>Câu 1:</b> <b>[2D1-3] Cho hàm số </b><i>y x</i> 33<i>x</i>2 9. Tìm <i>m</i> để đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>A. </b><i>m .</i>5 <b>B. </b>5<i>m</i><sub> .</sub>9 <b><sub>C. </sub></b>5<i>m</i><sub> .</sub>9 <b><sub>D. </sub></b>5<i>m</i><sub> .</sub>9
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Đặt <i>F x</i>
Đặt d
5
9
<i>ct</i>
<i>c</i>
<i>y</i> <i>m</i>
<i>y</i> <i>m</i>
Xét hàm số
0
0
<sub></sub>
<i>F x</i> <i>khi F x</i>
<i>y</i> <i>F x</i>
<i>F x khi F x</i>
Để hàm số có 3 điểm cực tiểu
d 0
0
<i>c</i>
<i>ct</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
5 0
5 9
9 0
<i>m</i>
<i>m</i>
<b>Câu 2:</b> <b>[2D1-3] Hình vẽ là đồ thị hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>
<b>A. </b>9 . <b>B. </b>12 . <b>C. </b>18 . <b>D. </b>15.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Số cực trị của hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
cộng với số nghiệm đơn của phương trình <i>f x</i>
Phương trình (*): <i>f x</i>
Do đó 6 <i>m<sub> hoặc 2 m . Vậy </sub></i>3 <i>m </i>
<b>Câu 30:</b> <b>[2D2-4] [Trường Chuyên Lương Văn Chánh – Phú Yên – Lần 2 - 2018]Cho x , </b><i>y</i> là các số
thực thỏa mãn
2
2
log 3 1
2 1
<i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <sub>. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức</sub>
<i>K</i> <i>x y</i><sub>.</sub>
<b>A. </b>
3
. <b>B. </b>
5
4
<i>minK</i>
. <b>C. </b><i>minK</i> 2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>minK</i> 1<sub>.</sub>
<b>Phân tích:</b>
<i>+) Từ giả thiết ban đầu ta nghĩ đến việc tìm mối liên hệ giữa x , y đơn giản hơn (có thể rút x </i>
theo <i>y</i> hoặc ngược lại) để thế vào biểu thức <i>K</i> đưa về một ẩn xét hàm số.
<i>+) Từ giả thiết ta thấy x , y</i> độc lập nên nghĩ đến việc biến đổi về hàm đặc trưng <i>f u</i>
<b>Lời giải</b>
<b>ChọnB</b>
log 3 1
2 1
<i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> log2 <i>y</i> 1 log2 1<i>x</i> 3<i>y</i> 3 1 <i>x y</i>2<i>x</i>
2 2
log 1 3 1 1 log 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y y</i>
.(1)
Xét hàm
2
2
log 3
<i>f t</i> <i>t</i> <i>t t</i>
trên
Có
2
1 2 .ln 2 3 .ln 2 1
3 2 0
.ln 2 ln 2
<i>t</i> <i>t</i>
<i>f t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
Vậy hàm số <i>f t</i>
(1) <i>f</i>
Vậy <i>K</i> <i>x</i> 1<i>x</i> <i>g x</i>
Ta có:
1
1 0
2 1
<i>g x</i>
<i>x</i>
1
1
2
<i>x</i> 3
4
<i>x</i>
.
Ta có bảng biến thiên:
Vậy 1;
5
4
<i>minK</i> <i>min g x</i>
.
<b>CÁC CÂU TƯƠNG TỰ</b>
<b>Câu 1:</b> <b>[2D2-4] Xét các số thực dương x ,</b><i>y</i> thỏa mãn 3
1
log 3 2 4
2
<i>xy</i>
<i>xy x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub>. Tìm giá trị nhỏ</sub>
nhất <i>P của P x y</i>min .
<b>A. </b> min
9 11 19
9
<i>P</i>
. <b>B. </b> min
9 11 19
9
<i>P</i>
.
<b>C. </b> min
18 11 29
9
<i>P</i>
. <b>D. </b> min
2 11 3
3
<i>P</i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
3
1
log 3 2 4
2
<i>xy</i>
<i>xy x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
3 3
log 1 <i>xy</i> log <i>x</i> 2<i>y</i> 3 <i>xy</i> 1 <i>x</i> 2<i>y</i> 1
3 3
log 3 1 <i>xy</i> log <i>x</i> 2<i>y</i> 3 <i>xy</i> 1 <i>x</i> 2<i>y</i>
3 3
log 3 1 <i>xy</i> 3 1 <i>xy</i> log <i>x</i> 2<i>y</i> <i>x</i> 2<i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Xét <i>f t</i>
ln 3
<i>f t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
Suy ra: <i>f</i>
3 2
1 3
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
Điều kiện 2
1 5 2 2
0 0
2 6 3 5
<i>xy</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
3 2
1 3
<i>y</i>
<i>P</i> <i>x y</i> <i>y</i>
<i>y</i>
1 11
11 3
1 0
1 3 1 11
3
<i>y</i>
<i>P</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<sub> </sub>
Bảng biến thiên:
<i>x</i> - ¥ - -1 11
3
-1
3
2
5
- +1 11
3
+Ơ
<i>yÂ</i> + 0 - 0 +
<i>y</i>
- Ơ
2
- Ơ 2 11 3<sub>3</sub>
-+¥
Vậy min
2 11 3
.
3
<i>P</i>
<b>Câu 2:</b> <b>[2D2-4]</b>Xét các số thực dương <i>a</i>, <i>b</i> thỏa mãn 2
1
log <i>ab</i> 2<i>ab a b</i> 3
<i>a b</i>
<sub>. Tìm giá trị nhỏ nhất</sub>
min
<i>P</i> <sub> của </sub><i><sub>P a</sub></i><sub> </sub><sub>2</sub><i><sub>b</sub></i><sub>.</sub>
<b>A. </b> min
2 10 3
2
<i>P</i>
. <b>B. </b> min
3 10 7
2
<i>P</i>
. <b>C.</b> min
2 10 1
2
<i>P</i>
. <b>D.</b> min
2 10 5
2
<i>P</i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>ChọnA.</b>
Điều kiện: <i>ab </i>1.
Ta có 2
1
log <i>ab</i> 2<i>ab a b</i> 3
<i>a b</i>
log 2 12<sub></sub>
Xét hàm số <i>y</i><i>f t</i>
Ta có
1 0, 0
.ln 2
<i>f t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
Do đó,
2
2 1
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
.
Điều kiện
2
0 0 0 2.
2 1
<i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>b</i>
Ta có
2
2 2
2 1
<i>P a</i> <i>b</i> <i>b g b</i>
<i>b</i>
<sub>.</sub>
5
2 0
2 1
<i>g b</i>
<i>b</i>
2 5
2 1
2
<i>b</i>
2 1 10
2
<i>b</i>
10 2
4
<i>b</i>
(vì <i>b </i>0).
Lập bảng biến thiên ta được
min
10 2 2 10 3
4 2
<i>P</i> <i>g</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
<b>Câu 31.</b> <b>[2D1-3][THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH - PHÚ YÊN] </b>Cho hàm số bậc ba
3 2
( )
<i>f x</i> <i>ax</i> <i>bx</i> <i>cx d</i><sub> có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị của hàm số</sub>
2
2
3 2 1
( )
( ) (x)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>g x</i>
<i>x f x</i> <i>f</i>
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
<b>x</b>
<b>y</b>
<b>A. </b>5. <b>B. </b>3<b><sub>.</sub></b> <b>C. </b>2 . <b>D. </b>4 .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
<b>Tìm tiệm cận đứng là tìm các giá trị </b> 0
0: lim ( )
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <sub></sub><i>g x</i>
.
Từ đồ thị của hàm số <i>f x</i>( ), ta suy ra
2
0 0
( ) 2 ( ); 0 1
<i>f x</i> <i>a x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
và
1 2 1 2
( ) 1 ( 1)( )( ); 1 2
<i>f x</i> <i>a x</i> <i>x x x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2
2 2
2
0 1 2
0 1 2
3 2 1 <sub>1</sub>
( )
2
2 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>g x</i>
<i>a x x</i> <i>x x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>
<i>a x x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>
<sub></sub>
( )
<i>g x</i> <sub> có TXĐ </sub><i>D</i>
Suy ra 1 2 1 2
lim ( ) 0; lim ( ) ; lim ( ) ; lim ( )
<i>x</i><sub></sub> <i>g x</i> <i>x</i><sub></sub> <i>g x</i> <i>x</i><sub></sub><i>x</i><i>g x</i> <i>x</i><sub></sub><i>x</i><i>g x</i>
nên đồ thị hàm số có ba
đường tiệm cận đứng <i>x</i>2;<i>x x x x</i> 1; 2.
<b>BÀI TẬP TƯƠNG TỰ:</b>
<b>Câu 1.</b> <b>[2D1-3] </b>Cho đồ thị hàm bậc ba <i>y</i><i>f x</i>( ) như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số
2 2
2
4 3
( )
( ) 2 ( )
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>g x</i>
<i>x f x</i> <i>f x</i>
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
<b>x</b>
<b>y</b>
<b>A. 6 .</b> <b>B. </b>3<b>.</b> <b>C. </b>2<b>.</b> <b>D. </b>4.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Từ đồ thị của hàm số <i>f x</i>( ), ta suy ra
2
0 0
( ) 3 ( ); 1 0
<i>f x</i> <i>a x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
và
1 2 1 2
( ) 2 ( 1)( )( ); 3 1
<i>f x</i> <i>a x</i> <i>x x x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
. Do đó
2 2
2 2
2
0 1 2
0 1 2
4 3 <sub>(</sub> <sub>1)</sub>
( )
3
3 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x x</sub></i>
<i>g x</i>
<i>a x x</i> <i>x x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>
<i>a x x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>
<sub></sub>
( )
Suy ra 1 3 1 2 0
lim ( ) 0; lim ( ) ; lim ( ) ; lim ( ) ; lim ( )
<i>x</i><sub> </sub> <i>g x</i> <i>x</i><sub> </sub> <i>g x</i> <i>x</i><sub></sub><i>x</i><i>g x</i> <i>x</i><sub></sub><i>x</i><i>g x</i> <i>x</i><sub></sub> <i>g x</i>
nên đồ thị
hàm số có bốn đường tiệm cận đứng <i>x</i>0;<i>x</i>3;<i>x x x x</i> 1; 2.
<b>Câu 2.</b> <b>[2D1-3] </b>Cho hàm số <i>f x</i>( )<i>ax</i>4<i>bx</i>2 có đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số<i>c</i>
2018
( )
( ) ( ) 1
<i>x</i>
<i>g x</i>
<i>f x f x</i>
có bao nhiêu đường tiệm cận?
<b>x</b>
<b>y</b>
<i>2</i>
<i>O</i>
<b>A.</b> 2 . <b>B.</b> 9 . <b>C. 4 .</b> <b>D.</b> 3 .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Ta có <i>g x</i>( ) là hàm phân thức hữu tỷ với bậc của tử nhỏ hơn bậc cảu mẫu nên <i>x</i>lim ( ) 0 <i>g x</i> , do
đó đồ thị hàm số <i>g x</i>( ) có đúng một tiệm cận ngang.
Mỗi phương trình <i>f x</i>( ) 0 & ( ) 1 <i>f x</i> đều có 4 nghiệm phân biệt khác 0 nên đồ thị hàm số
( )
<i>g x</i> <sub> có đúng 8 tiệm cận đứng. </sub>
<b>Câu 32:</b> <b>[2D1-3] [CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH-PHÚ YÊN-LẦN 2-NĂM 2018]</b>.Cho hàm số
( )
<i>y</i><i>f x</i> <sub> có đạo hàm </sub> <i>f x</i>'( )<sub> trên khoảng </sub>( ; )<sub>. Đồ thị của hàm số </sub><i>y</i><i>f x</i>( )<sub> như hình vẽ.</sub>
Đồ thị hàm số
2
( )
<i>y</i> <i>f x</i> <sub> có bao nhiêu điểm cực đại, điểm cực tiểu?</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Ta có
( ) 0
' 2 ( ). '( ) 0
'( ) 0
<i>f x</i>
<i>y</i> <i>f x f x</i>
<i>f x</i>
<sub> </sub>
Từ đồ thị ta có được: <i>f x </i>'( ) 0 có các nghiệm là <i>a b</i>,1,
( ) 0
<i>f x </i> <sub> có các nghiệm là </sub>0,1,3
Trong đó 0 . Từ đó ta có bảng xét dấu <i>a</i> 1 <i>b</i> 3 <i>y</i>' dưới đây:
<i>x </i> <sub>0</sub> <i>a</i> <sub>1</sub> <i><sub>b</sub></i> <sub>3</sub>
'( )
<i>f x</i> <sub>0</sub> <sub></sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub></sub> <sub></sub>
( )
<i>f x</i> 0 0 0
'
<i>y</i> <sub>0</sub> <sub></sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub></sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub></sub>
Dựa vào bảng xét dấu, ta được
2
( )
<i>y</i> <i>f x</i> <sub> có </sub><sub>2</sub><sub> điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu.</sub>
<b>BÀI TẬP TƯƠNG TỰ:</b>
<b>Câu 1:</b> <b> [2D1-3] </b>Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>( ) có đạo hàm <i>f x</i>'( ) trên <sub>. Đồ thị của hàm số </sub><i>y</i><i>f x</i>( )<sub> như</sub>
3
( )
<i>y</i> <i>f x</i> <sub> có bao nhiêu điểm cực trị?</sub>
<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3<b>.</b> <b>D. </b>8.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Ta có
3 <sub>2</sub>
( ) ' 3 '( ). ( )
<i>y</i> <i>f x</i> <i>y</i> <i>f x f x</i>
Từ đồ thị ta có: <i>f x </i>'( ) 0 tại <i>x</i>1,<i>x</i>1. Bởi <i>f x khơng đổi dấu trên </i>2( ) <sub>.</sub>
Từ đó suy ra
3
( )
<i>y</i> <i>f x</i>
có hai điểm cực trị là <i>x</i>1,<i>x</i>1.
<b>Câu 2:</b> <b> [2D1-3] </b>Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>( ) ln dương và có đạo hàm <i>f x</i>'( ) trên <sub>. có đạo hàm </sub> <i>f x</i>'( )
trên <sub>. Đồ thị hàm số </sub><i>y</i><i>f x</i>( )<sub> như hình vẽ. Đồ thị hàm số </sub><i>y</i> <i>f x</i>( )<sub> có bao nhiêu điểm cực</sub>
đại, bao nhiêu điểm cực tiểu?.
<b>A. </b>1 điểm cực tiểu, 2 điểm cực đại. <b>B. </b>1 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.
<b>C. </b>1<sub> điểm cực tiểu, </sub>1<sub> điểm cực đại.</sub> <b><sub>D. </sub></b>1<sub> điểm cực tiểu, 0 điểm cực đại.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Ta có <i>y</i> <i>f x</i>( ) xác định trên <sub> và </sub>
'( )
'
2 ( )
<i>f x</i>
<i>y</i>
<i>f x</i>
. Bởi <i>f x , x</i>( ) 0 , nên ta suy ra
được số điểm cực trị của <i>y</i> <i>f x</i>( ) bằng số điểm cực trị của <i>y</i><i>f x</i>( ).
Từ đồ thị trên ta thu được <i>y</i> <i>f x</i>( ) có 1 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.
<b>Câu 34:</b> <b>[2D1-7.1 -3] (THPT Chuyên Lương Văn Chánh_Phú Yên_lần2_Năm2018) </b>Cho hàm số
( )
<i>y</i><i>f x</i> <sub> có đạo hàm tại </sub>
( ) (2 1)
<i>y</i><i>g x</i> <i>xf</i> <i>x</i> <sub> tại điểm có hồnh độ </sub>
<b>A.</b> 2 <i>f</i>
<b>Chọn C</b>
Ta có: <i>g x</i>( )<i>f</i>(2<i>x</i>1) 2 <i>xf</i>(2<i>x</i>1)
Do hai đường thẳng
2
Phương trình bậc hai với ẩn <i>f </i>
2
(1) 8 0
<i>f</i>
<b>. </b>
<b>BÀI TẬP TƯƠNG TỰ</b>
<b>Câu 1:</b> <b>[2D1-7.1-3] Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>( ) có đạo hàm tại
đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>( ) và <i>y g x</i> ( )
<b>A.</b> 3 <i>f</i>
<b>Chọn C</b>
Ta có: <i>g x</i>( ) <i>f</i>(8 3 ) 3 1 <i>x</i>
Do hai đường thẳng
3
Phương trình bậc hai với ẩn <i>f </i>
2
(2) 12 0
<i>f</i>
<b>. </b>
<b>Câu 2:</b> <b>[2D1-7.1-4] Cho hàm số </b> <i>f x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <sub> và</sub><i>e</i>
<i>f</i>
. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>
<b>A.</b>
2 2
3 6
<i>e</i> <i>e</i>
<i>y</i> <i>x</i>
. <b>B.</b>
2 2
9 18
<i>e</i> <i>e</i>
<i>y</i> <i>x</i>
. <b>C.</b>
2 2
9 18
<i>e</i> <i>e</i>
<i>y</i> <i>x</i>
. <b>D.</b>
2 2
9 18
<i>e</i> <i>e</i>
<i>y</i> <i>x</i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Ta có <i>f x x</i>
2
2 ' 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>e f x x</i> <i>e f x x</i> <i>e</i>
<i>f x x</i> <i>e</i> <i>e</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Do đó
2 2 2
2 2 <sub>2</sub>
0
0 0 0
1 <i>x</i> <i>x</i> 1 <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x x</i> <i>e</i> <i>dx</i> <i>e</i> <i>dx</i> <i>f x x</i> <i>e</i> <i>e dx</i>
4
2 1
3 2 0
2
<i>e</i>
<i>e f</i> <i>f</i>
2
2
6
<i>e</i>
<i>f</i>
Vậy
2
4<i>f</i> 2 3 ' 2<i>f</i> <i>e</i>
2
2
2
4
6
' 2
3 9
<i>e</i>
<i>e</i> <i><sub>e</sub></i>
<i>f</i>
Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>
2 2
9 18
<i>e</i> <i>e</i>
<i>y</i> <i>x</i>
.
<b>Câu 35:</b> <b>[2D13] [THPT Chuyên Lương Văn Chánh Phú Yên Lần 2 2018]</b> Cho hàm số
<i>y</i><i>f x</i>
liên tục trên <b>R</b>\ 1;2
<b>Phương trình </b>
sin
2 <i>x</i> 3
<i>f</i>
có bao nhiêu nghiệm trên
5
0;
6
<sub>?</sub>
<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>4. <b>D. </b>5.
<b>Định hướng</b>
<i>+ Do bảng biến thiên của đồ thị hàm số y</i><i>f x</i>
<i>+ Chặn biến t .</i>
<i>+ Tìm số nghiệm t .</i>
<i>+ Sử dụng đường tròn lượng giác để đếm số nghiệm.</i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Đặt <i>t </i>2sin<i>x</i>. Khi
0; sin 0 :1 1;2
6
<i>x</i><sub></sub> <sub></sub> <i>x</i> <i>t</i>
<sub>.</sub>
Từ bảng biến thiên ta thấy phương trình <i>f t </i>
1 2
+ Với 1 2sin 1 sin log2 1
<i>x</i>
<i>t t</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>t</i> <sub> với </sub> 2 2 1 2 2 1
1
log 1 log log 2 0 log
2
<i>t</i> <i>t</i>
Đường thẳng <i>y</i>log2 1<i>t</i> cắt cung trịn lượng giác tại một điểm
Phương trình có một nghiệm trên
5
0;
6
<sub>.</sub>
+ Với 2 2sin 2 sin log2 2
<i>x</i>
<i>t t</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>t</i> <sub> với </sub> 2 2 2 2 2 1
1
log 2 log log 2 log 1
2
<i>t</i> <i>t</i>
Đường thẳng <i>y</i>log2 2<i>t</i> <sub> cắt cung tròn lượng giác tại hai điểm </sub>
Phương trình có hai nghiệm trên
5
0;
6
<sub>.</sub>
Vậy phương trình
sin
2 <i>x</i> 3
<i>f</i>
có ba nghiệm trên
5
0;
6
<sub>.</sub>
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ.
<b>Câu 1.</b> <b>[2D13] </b>Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
Phương trình
<i>cosx</i>
<i>f</i>
có bao nhiêu nghiệm trên
;
3 2
<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
*) Đặt <i>t </i>2<i>cosx</i>. Do
; 0;1 1;2
3 2
<i>x</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>cosx</i> <i>t</i>
<sub>.</sub>
Dựa vào bảng biến thiên, nhận thấy trên đoạn
thỏa mãn 1<i>t</i>1 2<i>t</i>2 2
*) Xét phương trình: 1
2 1; 2 log 0;
2
<i>cosx</i>
<i>t</i> <i>cosx</i> <i>t</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
Do đường thẳng <i>x</i>log2 1<i>t</i> <sub>cắt đường tròn lượng giác tại một điểm trên </sub>
;
3 2
Nên phương trình 2 1
<i>cosx</i>
<i>t</i>
chỉ có một nghiệm trên 3 2;
<sub>.</sub>
*) Xét phương trình: 2
2 2;2 log ;1
2
<i>cosx</i> <i><sub>t</sub></i> <i><sub>cosx</sub></i> <i><sub>t</sub></i>
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
Do đường thẳng <i>x</i>log2 2<i>t</i> <sub>cắt đường tròn lượng giác tại hai điểm trên </sub>
;
3 2
Nên phương trình 2 2
<i>cosx</i>
<i>t</i>
<sub> có hai nghiệm trên </sub> <sub>3 2</sub>;
<sub>.</sub>
Vậy phương trình
<i>cosx</i>
<i>f</i>
có tất cả 3 nghiệm trên 3 2;
<sub>.</sub>
Phương trình 2
2 3
2
4<i>sin x</i>
<i>f</i> <sub></sub> <sub></sub><sub> </sub><i>f</i>
<sub>có bao nhiêu nghiệm trên</sub> 6 4;
<sub>.</sub>
<b>A.</b>3<b>.</b> <b>B.</b> 2 . <b>C.</b> 4 . <b>D.</b> 5.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A. </b>
Ta có:
2
2
1 2 2
2 3 3 3
2 2
2 2 2
4
<i>sin x</i> <i>cos x</i>
<i>sin x</i>
<i>f</i> <i>f</i> <i>f</i> <i>f</i> <i>f</i> <i>f</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
*) Đặt <i>t </i>2<i>cos x</i>2 . Do
; 2 ; 2 0;1 1;2
6 4 3 2
<i>x</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>cos x</i> <i>t</i>
<sub>.</sub>
Dựa vào bảng biến thiên, nhận thấy
3
4
2
<i>f </i><sub></sub> <sub></sub>
<sub> nên trên đoạn </sub>
3
có hai nghiệm 1 2 2
3
;
2
<i>t t</i> <sub></sub><i>t</i> <sub></sub>
*) Xét phương trình:
2
1 2 1
1
2 1; 2 2 log 0;
2
<i>cos x</i>
<i>t</i> <i>cos x</i> <i>t</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
Do đường thẳng <i>x</i>log2 1<i>t</i> <sub>cắt đường tròn lượng giác tại một điểm thỏa mãn cung</sub>
2 ;
3 2
<i>x</i> <sub></sub> <sub></sub>
Nên phương trình 2 2 1
<i>cos x</i> <i><sub>t</sub></i>
<sub>chỉ có một nghiệm trên </sub> 6 4;
<sub>.</sub>
*) Xét phương trình:
2
2
3 3 1
2 2 log ;1
2 2 2
<i>cos x</i>
<i>cos x</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
Do đường thẳng 2
3
log
2
<i>x </i>
cắt đường tròn lượng giác tại hai điểm thỏa mãn cung
2 ;
3 2
<i>x</i> <sub></sub> <sub></sub>
Nên phương trình
2 3
2
2
<i>cos x</i>
có hai nghiệm trên
;
6 4
<sub>.</sub>
Vậy phương trình 2
2 3
2
4<i>sin x</i>
<i>f</i> <sub></sub> <sub></sub><sub> </sub><i>f</i>
<sub>có tất cả </sub>3<sub> nghiệm trên </sub> 6 4;
<sub>.</sub>
<b>Câu 36</b> <b>[2D3-4] ( THPT Chuyên Lương Văn Chánh-Tỉnh Phú Yên-Lần 2-năm 2018) </b>
Cho hàm số <i>f x</i>( ) có đạo hàm không âm trên đoạn
<i>f x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i>
và <i>f x</i>( ) 0, <i>x</i>
A.
5
2
<i>f</i>
. B.
5
(1) 3
2 <i>f</i> <sub>.</sub> <sub>C.</sub>
3
(1) 2
2 <i>f</i> <sub>.</sub> <sub>D.</sub>
7
3 (1)
2
<i>f</i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
<i><b>Nhận xét: Từ giả thiết bài tốn ta biến đổi về cơng thức đạo hàm và sử dụng định nghĩa tích </b></i>
<i><b>Phân tích: Từ giả thiết </b></i>
4 2 <sub>2</sub> 3
( ) ( ) 1 1 ( )
<i>f x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i>
và <i>f x</i>( ) 0; ( ) 0, <i>f x</i> <i>x</i>
suy ra:
2
3 2
( ) ( ) 1
1
1 ( )
<i>f x</i> <i>f x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i>
. Lấy tích phân hai vế trên
1 2 1
3 2
0 0
( ) '( ) 1
.
1 ( ) 1
Ta có:
1 2 1
3 3
0 0
1 ( )
( ) '( ) 1
3
1 ( ) 1 ( )
3 1 3 3 3
0
2 2 2
1 ( ) | 1 (1) 1 (0) 1 (1) 3
3 3 3
<i>f x</i> <i>f</i> <i>f</i> <i>f</i>
.
ln 1 ln 1 2
1
. Từ đó
5
(1) 2.6 (1) 3
2
<i>f</i> <i>f</i>
.
<b>Câu 1.</b> <b>[2D3-4]</b>Cho hàm số <i>f x</i>( ) xác định, liên tục và có đạo hàm khơng âm trên
1
0;
2
<sub> thỏa mãn</sub>
1
( ) 0, 0; ;
2
<sub> </sub> <sub></sub>
<i>f x</i> <i>x</i>
( ) ( ) 1 ( ) 1
<i>f x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i>
và <i>f</i>(0) 1 . Chọn khẳng định
đúng bằng:
A.
1 5
2 ( )
2 2
<i>f</i>
. B.
5 1
( ) 3
2 <i>f</i> 2 <sub>.</sub> <sub>C.</sub>
3 1
( ) 2
2 <i>f</i> 2 <sub>.</sub> <sub>D.</sub>
1 7
3 ( )
2 2
<i>f</i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Từ giả thiết
2 2 <sub>2</sub> 2
( ) ( ) 1 ( ) 1
<i>f x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i>
và
1
( ) 0; ( ) 0, 0;
2
<sub> </sub> <sub></sub>
<i>f x</i> <i>f x</i> <i>x</i>
suy ra:
( ) ( ) 1
1
1 ( )
<i>f x</i> <i>f x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i>
. Lấy tích phân hai vế trên
1
0;
2
<sub> ta được: </sub>
1 1
2 2
2 2
0 0
( ) '( ) 1
1 ( ) 1
Ta có:
1 ( )
( ) '( ) 1
2
1 ( ) 1 ( )
2 2
<sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>
<i>f</i> <i>f</i> <i>f</i>
.
1
6
2
2
0 0
1
. ( )
6
1
. Từ đó
1 3 1
( ) 1.66 ( ) 2
2 2 2
<i>f</i> <i>f</i>
.
<b>Câu 2.</b> <b>[2D3-3]</b>Cho hàm số <i>f x</i>( ) xác định, liên tục và có đạo hàm trên <sub> thỏa mãn</sub>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>f x</i> <i>xf x</i> <i>xe</i>
và <i>f</i>(0) 1 . Giá trị <i>f</i>(1) bằng:
A.<i> e .</i> B.1<sub>.</sub> <sub>C.</sub>ln 2<sub>.</sub> <sub>D.</sub>0<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Từ giả thiết
2<sub></sub><sub>1</sub> <sub></sub><sub>( ) 2 ( )</sub><sub></sub> <sub></sub> <i>x</i><sub></sub> 2<sub></sub><sub>1 ( )</sub> <sub></sub> <i>x</i>
<i>x</i> <i>f x</i> <i>xf x</i> <i>xe</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>xe</i>
Suy ra
1 ( )
0
0
0 0
1 ( ) 2 (1) (0)
<i>x</i> <i>f x</i>
1
0
2 (1) (0) (1) 1.
<b>Câu 37: [2D3-3] [Chuyên Lương Văn Chánh, Long An- L2- năm 2018] </b>Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>( )có đạo
hàm <i>f x</i>( ) liên tục trên <i>R</i><sub>và đồ thị của hàm số </sub><i>y</i><i>f x</i>( )<sub> cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ</sub>
, , ,
<i>a b c d</i> <sub> (hình bên). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.</sub>
<b>A. </b><i>f c</i>( ) <i>f a</i>( ) <i>f b</i>( ) <i>f d</i>( ). <b>B. </b> <i>f a</i>( ) <i>f c</i>( ) <i>f d</i>( ) <i>f b</i>( ).
<b>C. </b> <i>f a</i>( ) <i>f b</i>( ) <i>f c</i>( ) <i>f d</i>( ). <b>D. </b> <i>f c</i>( ) <i>f a</i>( ) <i>f d</i>( ) <i>f b</i>( ).
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Gọi <i>S S S lần lượt là diện tích hình phẳng giới hạn bởi ĐTHS</i>1, ,2 3 <i>y</i><i>f x</i>( )<sub>, trục Ox từ trái </sub>
sang phải.
Ta có:
+
1 0 0 ( ) 0 ( ) ( ) 0 ( ) ( ), (1).
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
+
1 2 0 ( ) ( ) 0 ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ),(2).
<i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>S</i> <i>S</i>
+
2 3 ( ) 0 0 ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ), (3).
<i>c</i> <i>d</i>
<i>b</i> <i>c</i>
<i>S</i> <i>S</i>
<b>Phân tích: Ý tưởng của bài toán dựa trên sử dụng ứng dụng của tích phân để tính diện tích </b>
hình phẳng.
Bài tập tương tự
<b>Bài 1: [2D3-3] </b>Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>( )có đạo hàm <i>f x</i>( ) liên tục trên <i>R</i>và đồ thị của hàm số <i>y</i><i>f x</i>( )
cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ <i>a b c</i>, , (hình bên). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng
định sau.
<b>A.</b> <i>f</i>(c) <i>f</i>(a) <i>f</i>(b)<b>. B.</b> <i>f</i>(c) <i>f</i>(b) <i>f</i>(a)<b>.</b>
<b>C.</b> <i>f</i>(a) <i>f</i>(b) <i>f</i>(c)<b>. D.</b> <i>f</i>(b) <i>f</i>(a) <i>f</i>(c)<b>.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Gọi <i>S S lần lượt là diện tích hình phẳng giới hạn bởi ĐTHS</i>1, 2 <i>y</i><i>f x</i>( )<sub>, trục Ox từ trái </sub>
sang phải.
Ta có:
+
1 0 0 ( ) 0 ( ) ( ) 0 ( ) ( ), (1).
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
+
1 2 0 ( ) ( ) 0 ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ),(2).
<i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>S</i> <i>S</i>
Từ (1), (2) ta có <i>f c</i>( ) <i>f a</i>( ) <i>f b</i>( ).
<b>Bài 2: [2D3-4] [Chuyên Thái Bình Lần 4, năm 2018] Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>
2
1
2
<i>x</i>
<b>A.</b>Phương trình <i>g x </i>
<b>B. </b>Phương trình <i>g x </i>
<b>C. </b>Phương trình <i>g x </i>
<b>D. </b>Phương trình <i>g x </i>
<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
2
( 1)
( ) ( ) '( ) '( ) ( 1).
2
<i>x</i>
<i>g x</i> <i>f x</i> <i>g x</i> <i>f x</i> <i>x</i>
Ta thấy đường thẳng <i>y</i> <i>x</i> 1 là đường thẳng đi qua các điểm
<i>Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi ĐTHSy</i><i>f x</i>( ),đường thẳng <i>y</i> <i>x</i> 1,<i>x</i>3,<i>x</i>1.
Gọi '<i>S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi ĐTHSy</i><i>f x</i>( ), đường thẳng <i>y</i> <i>x</i> 1,<i>x</i>1,<i>x</i>3.
Do <i>f</i>
Ta có:
1
3
4 ( ) 4 (1) ( 3) 4 ( 3) 0.
<i>S</i> <i>g x dx</i> <i>g</i> <i>g</i> <i>g</i>
3
1
' 4 ( ) 4 (1) (3) 4 (3) 0.
<i>S</i>
Từ đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
( )
<i>g x</i> 0
+
0
-0
( )
<i>g x</i>
( 3) 0
<i>g </i>
4
(3) 0
<i>g</i>
Từ bảng biến thiên ta có phương trình <i>g x </i>
<b>Câu 38.</b> <b>[2D4-4] [Chuyên Lương Văn Chánh, Long An-Lần 2-Năm 2018] </b>Trong mặt phẳng phức, xét
số phức <i>z</i>và số phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn lần lượt là <i>M M ; số phức </i>, <i>z</i>
của hình chữ nhật. Tìm giá trị nhỏ nhất của <i>z</i>4<i>i</i> 5 .
<b>A</b>.
1
2 . <b>B</b>.
2
5 . <b>C</b>.
5
34 . <b>D</b>.
4
13 .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
<b>Phân tích: Minh họa các điểm biểu diễn trên mặt phẳng phức ta thấy rằng tứ giác </b><i>MNN M</i>
luôn là hình thanh cân (<i>MM</i><i>∥</i> <i>NN</i>), nên để <i>MNN M</i> <sub>là hình chữ nhật ta chỉ cần có thêm điều </sub>
kiện là tứ giác có một góc vng nữa hoặc <i>MM</i><i>NN</i><sub>.</sub>
Giả sử: <i>z a bi a b</i>
Suy ra <i>N</i>
* Do 4 điểm <i>M M N N</i>, , , tạo thành hình thang cân nhận <i>Ox</i>làm trục đối xứng nên 4 điểm đó là
bốn đỉnh của một hình chữ nhật khi
2
4 4 3 4 <sub>5</sub>
3
<i>a</i> <i>b</i>
<i>MM</i> <i>NN</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<sub>.</sub>
* Với <i>a</i><i>b</i><sub>, ta có </sub>
2
2 2 9 1 1
4 5 5 4 2
2 2 2
<i>z</i> <i>i</i> <i>b</i> <i>b</i> <sub></sub><i>b</i> <sub></sub>
<sub>. </sub>
Đẳng thức xảy ra khi
9 9
,
2 2
<i>a</i> <i>b</i>
.
* Với
5
3
<i>b</i>
<i>a </i>
ta có
2
2 <sub>2</sub>
5 34 74 5 1
4 5 5 4 41
3 9 3 34 2
<i>z</i> <i>i</i> <sub></sub> <i>b</i> <sub></sub> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>
<sub>.</sub>
Vậy:
1
4 5
2
<i>Min z</i> <i>i</i>
.
<b>Câu 1: [2D4-4] </b> Trong mặt phẳng phức, xét số phức <i>z</i> và số phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn
<i>là M ; số phức z</i>
<b>A</b>.
1
2 . <b>B</b>.
2
5 . <b>C</b>.
5
34 . <b>D</b>.
4
13 .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Giả sử: <i>z a bi a b</i>
Suy ra <i>N</i>
* Do 4 điểm <i>M M N N</i>, , , tạo thành hình thang vng (<i>MM</i><i>∥</i> <i>NN</i>) nên 4 điểm đó là bốn đỉnh
của một hình chữ nhật khi:
3 4 <sub>5</sub>
3
<i>a</i> <i>b</i>
<i>MM</i> <i>NN</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<sub>.</sub>
* Với <i>a</i><i>b</i><sub>, ta có </sub>
2
2 2 9 1 1
4 5 5 4 2
2 2 2
<i>z</i> <i>i</i> <i>b</i> <i>b</i> <sub></sub><i>b</i> <sub></sub>
<sub>. </sub>
Đẳng thức xảy ra khi
9 9
,
2 2
<i>a</i> <i>b</i>
.
* Với
5
3
<i>b</i>
<i>a </i>
ta có
2
2 2
5 34 74 5 1
4 5 5 4 41
3 9 3 34 2
<i>z</i> <i>i</i> <sub></sub> <i>b</i> <sub></sub> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>
<sub>.</sub>
Vậy:
1
4 5
2
<i>Min z</i> <i>i</i>
.
<b>Câu 2: [2D4-4] </b>Trong mặt phẳng phức, xét số phức <i>z</i>và số phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn lần
lượt là <i>M M ; số phức </i>, <i>z</i>
<b>A</b>.
96
25
. <b>B</b>.
192
25
. <b>C</b>.
96
25 . <b>D</b>.
192
25 .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
<b>Phân tích: Dựa vào tính chất hình thoi là tứ giác có hai đường chéo vng góc và cắt nhau tại </b>
trung điểm của mỗi đường <i>N Ox</i> .
Giả sử: <i>z a bi a b</i>
* Khi đó: <i>z</i>
* Do tứ giác <i>MNM N</i> <sub> là hình thoi nên </sub>
4
3 4 0
3
<i>N Ox</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
* Ta có
2
2 <sub>2</sub>
4 25 64
4 5 5 4 41
3 9 3
<i>z</i> <i>i</i> <sub></sub> <i>b</i> <sub></sub> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>
<sub>.</sub>
4 5
<i>z</i> <i>i</i>
đạt giá trị nhỏ nhất tại
96
25
<i>b </i>
.
<b>=======================================</b>
<b>Câu 39.</b> <b>[2D4-3] [Chuyên Lương Van Chánh – Phú Yên- lần 02 - năm 2018] </b>Cho số phức <i>z và w</i>
thỏa mãn <i>z w</i> 3 4<i>i</i><sub> và </sub> <i>z w</i> <i> . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T z w</i>9 <sub>.</sub>
<b>A. </b>max<i>T </i> 176. <b>B. </b>max<i>T .</i>14 <b>C. </b>max<i>T .</i>4 <b>D. </b>max<i>T </i> 106.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>
<i>Phân tích: Từ yêu cầu bài toán ta nghĩ đến BĐT Bunhiacopxki, vấn đề còn lại là biến đổi để </i>
xuất hiện
2 2
<i>z</i> <i>w</i> <sub> thì bài tốn được giải quyết xong.</sub>
Ta có
2 2 2 2
2 <i>z</i> <i>w</i> <i>z w</i> <i>z w</i> 25 81 106
nên
2 2 2
2 <sub>1.</sub> <sub>1.</sub> <sub>1 1</sub> <sub>106</sub>
<i>T</i> <i>z</i> <i>w</i> <i>z</i> <i>w</i>
.
Do đó <i>T </i> 106.
<b>Tởng quát bài toán: </b>Cho số phức <i>z và w thỏa mãn z w a bi a b</i> ; , và <i>z w</i> <i>c</i> 0
(hoặc <i>z w</i> và <i>c</i> 0 <i>z w a bi a b</i> ; , ). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
. .
<i>T</i> <i>p z q w</i>
với <i>p</i>0,<i>q</i> .0
<b>Lời giải</b>
Ta có:
2 2 2 2 2 2 2
<i>2 z</i> <i>w</i> <i>z w</i> <i>z w</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
Khi đó
2 2 2
2 2 2
2 2 2 2 2
p. .
2
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>T</i> <i>z q w</i> <i>p</i> <i>q</i> <i>z</i> <i>w</i> <i>p</i> <i>q</i> <sub></sub> <sub></sub>
Nên
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>T</i> <i>p</i> <i>q</i> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> .</sub>
<b>Câu 41.</b> <b>[2H2-3] [Thi Thử CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH – LẦN 2 – 2018] Một chiếc ly đựng</b>
nước giải khát (khơng kể chân ly) có hình dạng là hình nón (như hình vẽ). Biết rằng bán kính
đó người ta bỏ vào ly một viên đá hình cầu có đường kính bằng <i>4 3 cm</i>
3
<i>V cm</i>
là
lượng nước tràn ra ngoài. Chọn khẳng định đúng.
<b>A. </b>50<i>V</i> 75 <b><sub>B. </sub></b>100<i>V</i> 150 <b><sub>C. </sub></b>75<i>V</i> 100 <b><sub>D. </sub></b><i>V </i>150
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
<i>Ta có: SHO</i> <i><sub> vng tại H và có góc </sub>OH </i> S 300<sub> , </sub><i>OH </i>2 3 sin 30<i>o</i> 4 3
<i>OH</i>
<i>SO</i>
<i>Do SAB</i> <sub> đều nên </sub>
3
S . 5 3
2
3
<i>OI</i>
3
3 3
2
<i>MI</i> <i>R</i>
.
Thể tích phần khối cầu nằm bên trong ly cũng là phần thể tích nước tràn ra ngồi chính là thể tích khối cầu
trừ thể tích chõm cầu.
3 2 3
4 9
27 3
3 3 8
<i>h</i>
<i>V</i> <i>R</i> <i>h R</i><sub></sub> <sub></sub> <i>R</i>
<sub>. Với </sub> 2
<i>R</i>
<i>h </i>
.
Vậy 100<i>V</i> 150
<b>Câu 1.</b> <b>[2H2-3] [Thi thử Chuyên Long An – 2018] </b>Một ly nước có dạng như hình vẽ. Phần phía trên
chứa nước có dạng hình nón đỉnh <i>S</i> với đường kính đáy và chiều cao <i>SO</i> cùng bằng <i>8 cm</i>.
Ban đầu ly chứa lượng nước có chiều cao <i>4 cm</i> so với đỉnh <i>S</i>. Cho vào ly nước một viên bi sắt
hình cầu thì nước dâng lên vừa phủ kín viên bi. Tính bán kính <i>x</i> của viên bi làm trịn đến 2 chữ
số thập phân.
<b>A. </b><i>x</i>1,53<i>cm</i>. <b>B. </b><i>x</i>1,78<i>cm</i>. <b>C. </b><i>x</i>1, 28<i>cm</i>. <b>D. </b><i>x</i>1, 23<i>cm</i>.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Đặt <sub> bằng nửa góc ở đỉnh của hình nón</sub>
1
tan
2
.
Gọi <i>V là thể tích lượng nước ban đầu</i>1
2
1
1 16
.2 .4
3 3
<i>V</i>
.
Thể tích bi bán kính <i>x</i> là
3
2
Sau khi thả bi vào ly nước thì nước dâng lên ngập bi nên ta có
3
1 2
16 4
3 3
<i>V V V</i> <i>x</i>
(*).
Đặt <i>SH</i> <i>h</i><sub> là chiều cao mực nước ta có</sub>
<i>h SJ JH</i> <i>JM</i>2<i>SM</i>2 <i>JH</i><sub> ; với </sub> tan 2
<i>JM</i>
<i>SM</i> <i>x</i>
, <i>JH</i> <i>x</i>
<i>h</i> <i>x</i>
và .tan 2
<i>h</i>
<i>HK</i> <i>SH</i>
2
1
.
3 2
<i>h</i>
<i>V</i> <i>h</i>
<sub></sub> <sub></sub>
3
1
12<i>h</i>
1
12 <i>x</i>
.
Thay vào (*)
3
3 3
1 4 16
1 5
12 <i>x</i> 3 <i>x</i> 3
3
64
1,53
1 5 16
<i>x</i> <i>cm</i>
.
<b>Câu 2.</b> <b>[2H2-3] [THPT Hoàng Hoa Thám, Hưng Yên, lần 1, năm 2018- Câu 43]</b>
Người ta đặt được vào trong một hình nón hai khối cầu có bán kính lần lượt là <i>a và 2a sao cho</i>
các khối cầu đều tiếp xúc với mặt xung quanh của hình nón, hai khối cầu tiếp xúc với nhau và
khối cầu lớn tiếp xúc với đáy của hình nón. Bán kính đáy của hình nón đã cho là
<b>A. </b> 5 .<i>a</i> <b>B. </b>3 .<i>a</i> <b>C. </b>2 2 .<i>a</i> <b>D. </b>8 / 3.<i>a</i>
<b>Lời giải</b>
<i>Kẻ OH</i> <i>SA<sub> và IK</sub></i> <i>SA</i> <i>OH</i> / /<i>IK</i><sub>.</sub>
<i>Đặt SO x</i>
1
2
<i>SO</i> <i>OH</i>
<i>SI</i> <i>IK</i>
1
3 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>a</i>
<i>x</i>3<i>a</i><sub>.</sub>
Do đó:<i>SM</i> 8<i>a</i><sub>.</sub>
Ta có:
1
sin
3
<i>OH</i>
<i>OSH</i>
<i>OS</i>
<sub></sub>
cot<i>OSH</i> 2 2
cot
<i>SM</i>
<i>MA</i>
<i>OSH</i>
8
2 2
<i>a</i>
<i>2 2a</i>
<sub>.</sub>
<b>Câu 3.</b> <b>[2H2-3] [Thi thử THPT Quỳnh Lưu – Nghệ An] </b>Một khúc gỗ có dạng hình khối nón có bán
kính đáy bằng <i>r</i>=2<i>m</i>, chiều cao <i>h</i>=6<i>m</i>. Bác thợ mộc chế tác từ khúc gỗ đó thành một khúc
gỗ có dạng hình khối trụ như hình vẽ. Gọi <i>V</i> là thể tích lớn nhất của khúc gỗ hình trụ sau khi
chế tác. Tính <i>V</i> .
<b>A. </b>
2
32
9
<i>V</i> = <i>p</i> <i>m</i>
. <b>B. </b>
3
32
9
<i>V</i> = <i>m</i>
. <b>C. </b>
3
32
3
<i>V</i> = <i>p</i> <i>m</i>
. <b>D. </b>
3
32
9
<i>V</i> = <i>p</i> <i>m</i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>
Gọi , <i>r h lần lượt là bán kính và chiều cao của khối trụ.t</i> <i>t</i>
Ta có:
6
2 6
<i>t</i> <i>t</i>
<i>r</i> <i>h</i>
<sub>6 3</sub>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>h</i> <i>r</i>
<sub>.</sub>
Ta lại có:
2<sub>.</sub> <sub>6</sub> 2 <sub>3</sub> 3
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>V</i> <i>r h</i> <i>r</i> <i>r</i>
.
Xét hàm số
2 3
6 3
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>f r</i> <i>r</i> <i>r</i>
, với <i>r t</i>
có <i>f r</i>
4
0
3
<i>t</i> <i>t</i>
<i>f r</i> <i>r</i>
(vì <i>r ).t</i> 0
Dựa vào BBT ta có
9
<i>t</i>
<i>f r</i>
đạt tại
4
3
<i>t</i>
<i>r </i>
.
Vậy
32
9
<i>V</i>
.
<b>Câu 45:</b> <b>[1D2-3] [CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH, LẦN 2, 2018] </b>Một chiếc tàu lửa dừng tại một
sân ga có 3 toa nhận khách, có 4 hành khách lên 3 toa một cách ngẫu nhiên. Tính xác suất sao
cho mỗi toa đều nhận ít nhất một khách vừa lên tàu.
<b>A. </b>
8
9 . <b>B. </b>
4
9 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
8
27 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
1
3<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Mỗi hành khách có 3 cách chọn toa để lên nên <i>n </i>
<b>TH 1: toa I có 2 HK, toa II có 1 HK, toa III có 1 HK. Như vậy có </b><i>C</i>42.2<sub> cách</sub>
<b>TH 2: toa I có 1 HK, toa II có 2 HK, toa III có 1 HK. Như vậy có </b><i>C</i>42.2<sub> cách</sub>
<b>TH 3: toa I có 1 HK, toa II có 1 HK, toa III có 2 HK. Như vậy có </b><i>C</i>42.2 cách
Suy ra:
3
4
3. .2
<i>n A</i> <i>C</i>
. Do đó:
4
9
<i>n A</i>
<i>P A</i>
<i>n</i>
<sub>.</sub>
<b>BÀI TẬP TƯƠNG TỰ</b>
<b>Câu 1:</b> <b> [2D2-3] </b>Một hộp đựng 5 bi xanh, 6 bi đỏ và 7 bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 viên bi trong hộp.
Tính xác suất để 3 viên bị được chọn có nhiều nhất 2 bi xanh.
<b>A. </b>
43
48 . <b>B. </b>
403
408<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
8
407<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
4
513<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
Chọn 3 bi trong 18 bi nên<i>n</i>
<b>TH 1: Lấy 3 bi trong 13 bi ( đỏ và vàng ) có </b><i>C cách</i>133
<b>TH 2: Lấy 1 bi xanh, 2 bi trong 13 bi ( đỏ và vàng ) có </b><i>C C</i>51. 132
<b>TH 3: Lấy 2 bi xanh, 1 bi trong 13 bi ( đỏ và vàng ) có </b><i>C C</i>52. 131
Suy ra:
3 1 2 2 1
13 5. 13 5. 13 806
<i>n A</i> <i>C</i> <i>C C</i> <i>C C</i>
. Do đó:
806 403
816 408
<i>n A</i>
<i>P A</i>
<i>n</i>
<sub>.</sub>
<b>Câu 2:</b> <b>[2D2-3] </b>Một hộp có 5 viên bi đỏ, 3 viên bi vàng và 4 viên bi xanh. Chọn ngẫu nhiên từ hộp 4
viên bị, tính xác suất để 4 viên bi được chọn có số bi đỏ lớn hơn số bi vàng và nhất thiết phải có
mặt bi xanh.
<b>A. </b>
1
12<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
1
3<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
16
33<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
1
2 <sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
<b>Không gian mẫu là số cách chọn ngẫu nhiên 4 viên bi từ hộp chứa 12 viên bi. Suy ra số phần tử</b>
của không gian mẫu là
4
12 495
<i>n</i> <i>C</i>
.
<b>● TH1: Chọn 1 bi đỏ và 3 bi xanh nên có </b><i>C C</i>51. 43 cách.
<b>● TH2: Chọn 2 bi đỏ và 2 bi xanh nên có </b><i>C C</i>52 42 cách.
<b>● TH3: Chọn 3 bi đỏ và 1 bi xanh nên có </b><i>C C</i>53. 14<sub> cách.</sub>
<b>● TH4: Chọn 2 bi đỏ, 1 bi vàng và 1 bi xanh nên có </b><i>C C C</i>52 31 41<sub> cách.</sub>
Suy ra số phần tử của biến cố <i>A</i> là
1 3 2 2 3 1 2 1 1
5. 4 5 4 5. 4 5 3 4 240
<i>n A</i> <i>C C</i> <i>C C</i> <i>C C</i> <i>C C C</i>
Vậy xác suất cần tính
240 16
495 33
<i>n A</i>
<i>P A</i>
<i>n</i>
.
<b>Câu 46:</b> <b>[1D2-3] [CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH PHÚ YÊN LẦN 2] </b>
Một thùng có 48 hộp sữa, trong đó có 6 hộp kém chất lượng. Chia ngẫu nhiên thùng này thành
3 phần đều nhau, tính xác suất để mỗi phần đều có hộp sữa kém chất lượng bằng nhau (sai số
khơng quá 0,001).
A. 0,141 . B. 0,101 . C. 0, 201. D. 0, 212 .
<b>Chọn A.</b>
Không gian mẫu là kết quả của việc chia 48 hộp sửa thành 3 phần. Số phần tử cả không gian
mẫu là <i>C C C</i>1648 1632 1616.
Gọi A: “Mỗi phần đều có hộp sữa kém chất lượng bằng nhau”.
Phần thứ nhất có <i>C C cách chọn.</i>62 1442
Phần thứ hai có <i>C C</i>42 2814 cách chọn.
Phần thứ ba có <i>C C cách chọn.</i>22 1414
Vậy xác suất của biến cố A là
6 42 4 28 2 14
16 16 16
48 32 16
0,141.
.
<i>C C</i> <i>C C</i> <i>C C</i>
<i>P A</i>
<i>C C C</i>
<b>BÀI TẬP TƯƠNG TỰ</b>
<b>Câu 1:</b> <b>[1D2-3] </b>Một lơ hàng có 30 sản phẩm trong đó có 3 phế phẩm được chia ngẫu nhiên thành 3
phần bằng nhau, mỗi phần có 10 sản phẩm. Tìm xác suất để có ít nhất một phần có đúng một
phế phẩm (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
<b>A.</b>0,96 . <b>B.</b>0.98 . <b>C. </b>0,97 . <b>D.</b> 0.99.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Số phần tử của không gian mẫu là
10 10
30 20
Ω =C .C .1
.
Gọi A: “Có ít nhất một phần có phế phẩm”.
10 10
27 17
10 10
30 20
C C 6 197
P A =1-P A =1- =1- = 0,97.
C C 203 203
<b>Câu 2:</b> <b>[1D2-3] </b>Một lơ hàng có 30 sản phẩm trong đó có 3 phế phẩm được chia ngẫu nhiên thành 3
phần bằng nhau, mỗi phần có 10 sản phẩm. Tìm xác suất để mỗi phần có đúng một phế phẩm.
(Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
<b>A. </b>0, 24<b>.</b> <b>B. </b>0, 25<b>.</b> <b>C. </b>0, 26<b>.</b> <b>D. </b>0, 27<b>.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B. </b>
Số phần tử của không gian mẫu là
10 10
30 20
Ω =C .C .1<sub>.</sub>
9 1 9 1 9 1
27 3 18 2 9 1
10 10
30 20
C C C C C C
P B = 0, 25.
C .C .1
<b>Câu 47:</b> <b>[1D3-3][Trường Chuyên Lương Văn Chánh – Phú Yên – Lần 2 - 2018] </b><i>Cho ABCD là hình</i>
vng cạnh <i>a<sub>, tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vng góc với </sub></i>
<i>giữa SC và </i>
bằng:
<b>A. </b>
55
33
<i>a</i>
. <b>B. </b>
55
22
<i>a</i>
. <b>C. </b>
2 55
33
<i>a</i>
. <b>D. </b>
21
21
<i>a</i>
.
<b>Phân tích: Dùng tỷ lệ khoảng cách đưa về chân đường cao để dựng khoảng cách</b>
<i>+ Gọi H là trung điểm của AB , khi đó </i>
, <sub>2</sub>
3
,
<i>d G SAC</i> <i><sub>SG</sub></i>
<i>SH</i>
<i>d H SAC</i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
<i>Gọi H là trung điểm của AB , từ giả thiết suy ra SH</i>
<i>Kẻ HM</i> <i>AC</i>, ta chứng minh <i>AC</i>
Thật vậy, ta có <i>AC</i><i>HM AC</i>, <i>SH</i> <i>AC</i>
Ta có
1 2
4 4
<i>a</i>
<i>HM</i> <i>BD</i>
.
<i>Tam giác SHC vuông cân tại H (suy ra từ giả thiết) nên</i>
5
2
<i>a</i>
<i>SH</i> <i>HC</i>
S
B
C
D
H
I
<i>Xét tam giác SHM vuông tại H , </i>
2 2
2 5
.
. <sub>4</sub> <sub>2</sub> 55
22
22
4
<i>a</i> <i>a</i>
<i>HM HS</i> <i>a</i>
<i>HI</i>
<i>a</i>
<i>HM</i> <i>HS</i>
.
Ta có
, <sub>2</sub>
3
,
<i>d G SAC</i> <i><sub>SG</sub></i>
<i>SH</i>
<i>d H SAC</i>
, suy ra
3 22 33
<i>a</i> <i>a</i>
<i>d G SAC </i>
.
<b>CÁC BÀI TƯƠNG TỰ</b>
<b>Câu 1:</b> <b> [1D3-3] Cho ABCD là hình vng cạnh </b><i>a<sub>, tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng</sub></i>
vng góc với
<i>tam giác SDC đến mặt phẳng </i>
<b>A. </b>
55
33
<i>a</i>
. <b>B. </b>
21
14
<i>a</i>
. <b>C. </b>
2 55
33
<i>a</i>
. <b>D. </b>
21
21
<i>a</i>
.
<b>Phân tích: </b>
+ Bài này ta sử dụng tỉ lệ khoảng cách
, <sub>1</sub> ,
, 1
3
, ,
<i>d G SAC</i> <i>d D SAC</i>
<i>d D SAC</i> <i>d B SAC</i>
.
<i>+ Gọi H là trung điểm của AB , khi đó </i>
,
2
,
<i>d B SAC</i>
<i>d H SAC</i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
<i>Gọi H là trung điểm của AB , từ giả thiết suy ra SH</i>
<i>Kẻ HM</i> <i>AC</i>, ta chứng minh <i>AC</i>
Thật vậy, ta có <i>AC</i><i>HM AC</i>, <i>SH</i> <i>AC</i>
S
B
C
D
H
I
<i>HI</i> <i>SM</i> <sub> ,</sub><i>SM</i>
Ta có
1 2
4 4
<i>a</i>
<i>HM</i> <i>BD</i>
.
<i>Tam giác SHC vuông cân tại H (suy ra từ giả thiết) nên </i>
5
2
<i>a</i>
<i>SH</i> <i>HC</i>
<i>Xét tam giác SHM vuông tại H , </i>
2 2
2 5
.
. <sub>4</sub> <sub>2</sub> 55
22
22
4
<i>a</i> <i>a</i>
<i>HM HS</i> <i>a</i>
<i>HI</i>
<i>a</i>
<i>HM</i> <i>HS</i>
.
Ta có
, <sub>1</sub> ,
, 1
3
, ,
<i>d G SAC</i> <i>d D SAC</i>
<i>d D SAC</i> <i>d B SAC</i>
nên
<i>d G SAC</i>
<i>d B SAC</i>
nên
<i>d G SAC</i>
<i>d H SAC</i>
, suy ra
3 22 33
<i>a</i> <i>a</i>
<i>d G SAC </i>
.
<b>Câu 2:</b> <b>[1D3-3] Cho ABCD là hình thoi cạnh</b><i>a</i>, <i>ABC </i>600<i>; tam giác SAB cân tại S và nằm trong</i>
mặt phẳng vng góc với
<i>tâm G của tam giác SDC đến mặt phẳng </i>
<b>A. </b>
55
33
<i>a</i>
. <b>B. </b>
+ Bài này ta sử dụng tỉ lệ khoảng cách
, <sub>1</sub> ,
, 1
3
, ,
<i>d G SAC</i> <i>d D SAC</i>
<i>+ Gọi H là trung điểm của AB , khi đó </i>
<i>d B SAC</i>
<i>d H SAC</i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
<i>Gọi H là trung điểm của AB , từ giả thiết suy ra SH</i>
<i>Kẻ HM</i> <i>AC</i>, ta chứng minh <i>AC</i>
Thật vậy, ta có <i>AC</i><i>HM AC</i>, <i>SH</i> <i>AC</i>
Ta có
1 3 3
;
4 4 2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>HM</i> <i>BD</i> <i>HC</i>
.
<i>Tam giác SHC vuông tại H (suy ra từ giả thiết) nên </i>
0 3 3
.tan 60 . 3
2 2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>SH</i> <i>HC</i>
<i>Xét tam giác SHM vuông tại H , </i>
2 2
3 3
.
. <sub>4</sub> <sub>2</sub> 3 13
26
39
4
<i>a</i> <i>a</i>
<i>HM HS</i> <i>a</i>
<i>HI</i>
<i>a</i>
<i>HM</i> <i>HS</i>
.
Ta có
, <sub>1</sub> ,
, 1
3
, ,
<i>d G SAC</i> <i>d D SAC</i>
<i>d D SAC</i> <i>d B SAC</i>
nên
<i>d G SAC</i>
<i>d B SAC</i>
nên
<i>d G SAC</i>
<i>d H SAC</i>
, suy ra
3 26 13
<i>a</i> <i>a</i>
<i>d G SAC </i>
.
<b>Câu 50:</b> <b>[2H3-3][LƯƠNG VĂN CHÁNH – PHÚ YÊN - 2018]</b> Trong mặt phẳng toạ độ <i>Oxyz</i>, cho
mặt cầu ( ) :<i>S x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>2 2<i>ax</i> 2<i>by</i> 2<i>cz d</i> , với 0 <i>a b c </i>, , 0. Biết mặt cầu ( )<i>S</i> cắt 3 mặt
phẳng toạ độ theo 3 đường trịn có bán kính <i>r và mặt cầu </i>5 ( )<i>S</i> đi qua điểm <i>M</i>(0;1; 2). Tính
tổng <i>a b c d</i> .
<b>A.</b>
25. <b><sub>B. </sub></b>75. <b><sub>C. </sub></b>40. <b><sub>D. </sub></b>10.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Gọi <i>I</i>là tâm của mặt cầu ( )<i>S</i> , vì ( )<i>S</i> cắt 3 mặt phẳng toạ độ theo 3 đường trịn có bán kính
bằng nhau <i>I a a a a</i>( , , ); 0 <i>R</i> <i>a</i>225.
Mặt khác: ( )<i>S</i> đi qua điểm <i>M</i>(0;1; 2)
2 <sub>25 3</sub> 2 <sub>6</sub> <sub>5</sub> 5
2( ).
<i>a</i>
<i>IM</i> <i>R</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>ktm</i>
<sub> </sub>
<b>Câu 1:</b> <b>[2H3-3]</b> Trong mặt phẳng toạ độ <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu ( ) :<i>S x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>2 2<i>ax</i> 2<i>by</i> 2<i>cz d</i> ,0
với <i>a b c </i>, , 0. Biết mặt cầu ( )<i>S</i> cắt 3 mặt phẳng toạ độ theo 3 đường tròn có bán kính bằng
nhau và mặt cầu ( )<i>S</i> đi qua điểm 2<sub>điểm </sub><i>M</i>(0;1; 2)<sub>; </sub><i>N</i>(0;0;5)<sub>. Tính tổng </sub><i>a b c d</i> .
<b>A.</b>
25. <b><sub>B. </sub></b>75. <b><sub>C. </sub></b>40. <b><sub>D. </sub></b>10.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Gọi <i>I</i><sub>là tâm của mặt cầu </sub>( )<i>S</i> <sub>, vì </sub>( )<i>S</i> <sub> cắt 3 mặt phẳng toạ độ theo 3 đường trịn có bán kính </sub>
bằng nhau <i>I a a a a</i>( , , ); 0.
Mặt khác: ( )<i>S</i> đi qua 2điểm <i>M</i>(0;1; 2); <i>N</i>(0;0;5)
2 2
3 6 5 3 10 25 5 (5;5;5)
<i>IM</i> <i>IN</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>I</i>
50
<i>R IM</i>
<sub>, khi đó ta có: </sub><i>a b c</i> 5,<i>d</i> 25 <i>a b c d</i> 40.
<b>Câu 2:</b> <b>[2H3-3]</b> Trong mặt phẳng toạ độ <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu ( ) :<i>S x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>2 2<i>ax</i> 2<i>by</i> 2<i>cz d</i> ,0
với <i>a b c </i>, , 0. Biết mặt cầu ( )<i>S</i> cắt 3 mặt phẳng toạ độ theo 3 đường trịn có bán kính <i>r và </i>5
mặt cầu ( )<i>S</i> tiếp xúc với mặt phẳng ( ) :<i>P x y</i> 0. Tính tổng <i>a b c d</i> .
<b>A.</b>
25. <b><sub>B. </sub></b>75. <b><sub>C. </sub></b>40. <b><sub>D. </sub></b>10.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Gọi <i>I</i><sub>là tâm của mặt cầu </sub>( )<i>S</i> <sub>, vì </sub>( )<i>S</i> <sub> cắt 3 mặt phẳng toạ độ theo 3 đường trịn có bán kính </sub>
bằng nhau <i>I a a a a</i>( , , ); 0 <i>R</i> <i>a</i>225.
Mặt khác: ( )<i>S</i> tiếp xúc với mặt phẳng ( ) :<i>P x y</i> 0
2 2 5
| 2 |
( ,( )) 25 25
5( ).
2
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>d I P</i> <i>R</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>ktm</i>
<sub> </sub>