Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (443.92 KB, 42 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Năm học 2020 - 2021</b>
<b>Thời gian 45 phút không kể thời gian giao bài</b>
<b>Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại</b>
<b>A. Đề kiểm tra học kì 1 hóa 9 - Đề 1</b>
<b>Chọn đáp án đúng nhất trong các câu hỏi dưới đây</b>
<b>Biết: Ba = 137, Na = 23, K = 39, Fe = 56, C = 12, H =1, O= 16, S = 32, Cl =35,5, Mg</b>
<b>=24, Al =27; Zn = 65, Cu = 64</b>
<b>Câu 1. Chất phản ứng được với dung dịch acid Clohiđric sinh ra chất khí nhẹ</b>
hơn khơng khí, cháy trong khơng khí với nhọn lửa màu xanh nhạt:
A. BaCO3 B. Ag C.FeCl3 D. Zn
<b>Câu 2. Các khí ẩm được làm khơ bằng CaO là:</b>
A. H2; O2; N2. B. H2; CO2; N2.
C. H2; O2; SO2. D. CO2; SO2; HCl.
<b>Câu 3. Dãy nào sau đây gồm các chất tác dụng được với dung dịch Ca(OH)</b>2
A. CO2, NaHCO3, Na2CO3
B. CO, Na2CO3, NaCl
C. CO2, NaCl, NaHCO3
A. NH4NO3 B. NH4Cl C. (NH4)2SO4 D. (NH2)2CO
<b>Câu 5. Chất tác dụng với axit sunfuric loãng tạo thành muối và nước:</b>
A. Cu B. CuO C. CuSO4 D. CO2
<b>Câu 6. Muối nào sau đây không bị nhiệt phân hủy</b>
A. CaCO3 B. Na2CO3 C. KNO3 D. KClO3
<b>Câu 7. Dung dịch Fe(NO</b>3)3có lẫn tạp chất AgNO3. Dùng kim loại nào sau đây để
làm sạch dung dịch Fe(NO3)3
A. Ag B. Fe C. Cu D. Zn
<b>Câu 8. Để trung hòa 11,2 gam KOH 20%, thì cần lấy bao nhiêu gam dung dịch</b>
axit H2SO435%
A. 9gam B. 4,6gam C. 5,6gam D. 1,7gam
<b>Câu 9. Dung dịch H</b>2SO4có thể tác dụng được
A. CO2, Mg, KOH.
B. Mg, Na2O, Fe(OH)3
C. SO2, Na2SO4, Cu(OH)2
D. Zn, HCl, CuO.
<b>Câu 10. Hòa tan 2,4 gam oxit của kim loại hoá trị II vào 21,9 gam dung dịch HCl</b>
10% thì vừa đủ. Oxit đó là:
<b>Câu 11. Dung dịch của chất X có pH >7 và khi tác dụng với dung dịch kali</b>
sunfat tạo ra chất không tan. Chất X là.
A. BaCl2 B. NaOH C. Ba(OH)2 D. H2SO4
<b>Câu 12. Có hai lọ đựng dung dịch bazơ NaOH và Ca(OH)</b>2. Chất dùng để phân
biệt hai chất trên:
A. Na2CO3 B. NaCl C. MgO D. HCl
<b>Câu 13. Những cặp chất cũng tồn tại trong một dung dịch.</b>
A. KCl và NaNO3.
B. KOH và HCl
C. Na3PO4và CaCl2
D. HBr và AgNO3.
<b>Câu 14. Nhỏ vài giọt dung dịch FeCl</b>3 vào ống nghiệm đựng 1ml dung dịch
NaOH, thấy xuất hiện:
A .chất tan không màu
B. chất không tan màu trắng
C. chất không tan màu nâu đỏ
D. chất không tan màu xanh lơ
<b>Câu 15. Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại Zn, Cu vào dung dịch H</b>2SO4 loãng
dư, thu được 2,24 lít khí(đktc). Phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong
hỗn hợp ban đầu là:
C. 40% và 60%
D. 30% và 70%
<b>Câu 16. Dãy nào dưới đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần mức độ hoạt động</b>
hóa học
A. Na, Al, Cu, Zn
B. Cu, Al, Zn, Na
C. Na, Al, Zn, Cu
D. Cu, Zn, Al, Na
<b>Câu 17. Để nhận ra sự có mặt của các chất khí CO, CO</b>2, trong hơn hợp khí gồm
CO, CO2, O2, N2, có thể dẫn hỗn hợp khí qua.
A. bình đựng nước vơi trong dư, sau đó qua ống sứ đựng bột CuO nung nóng
B. ống sứ đựng bột CuO nung nóng, sau đó dẫn qua bình đựng nước vơi trong
C. bình (1) đựng nước và bình (2) đựng nước vơi trong
D. ống đựng bột CuO nung nóng, sau đó qua bình đựng nước
<b>Câu 18. Hấp thụ hồn tồn 11,2 lít khí CO</b>2(đktc) bằng một dung dịch chứa 20 g
NaOH. Muối được tạo thành là:
A. Na2CO3.
B. NaHCO3
C. Hỗn hợp Na2CO3và NaHCO3.
D. Na(HCO3)2
<b>Câu 20. Một phần lớn vôi sống được dùng trong công nghiệp luyện kim và làm</b>
A. Na2O
B. Ca(OH)2
C. CaO
D. CaCO3
<b>Câu 21. Cặp chất nào sau đây khi phản ứng không sinh khs CO</b>2?
A. CaCO3và HCl
B. K2CO3và Ba(OH)2
C. CO và O2
D. KHCO3và HCl
<b>Câu 22. Sắt (III) oxit (Fe</b>2O3) tác dụng được với:
A. Nước, sản phẩm là axit.
B. Axit, sản phẩm là muối và nước.
C. Nước, sản phẩm là bazơ.
D. Bazơ, sản phẩm là muối và nước.
<b>Câu 23. Trong thành phần nước Gia-ven có</b>
A. NaCl và HCl
A. 21,3 gam B. 12,3 gam C. 13,2 gam D. 23,1 gam
<b>Câu 25. Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al</b>2O3, MgO (nung nóng). Khi
phản ứng xảy ra hồn tồn thu được chất rắn gồm:
A. Cu, Al, Mg
B. Cu, Al, MgO
C. Cu, Al2O3, Mg
D. Cu, Al2O3, MgO
<b>Câu 26. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu</b>
(phần ngập dưới nước) những tấm kim loại:
A . Zn B. Cu C. Sn D. Pb
<b>Câu 27. Cho dãy các kim loại sau: Fe, W, Hg, Cu kim loại trong dãy có nhiệt độ</b>
nóng chảy thấp nhất:
A . W B. Cu C. Hg D. Fe
<b>Câu 28. Dẫn 4,48 lít khí CO (đktc) đi vào ống đựng Fe</b>2O3 nung nóng, sau một
thời gian thấy khối lượng chất rắn trong ống giảm 2,4 gam. Khí đi ra khỏi ống có
phần trăm thể tích CO2bằng
A. 25% B. 75% C. 50% C. 40%
<b>Câu 29. Phát biểu nào sau đây không đúng?</b>
A. Khi cho sắt tác dụng với dung dịch HCl tạo thành muối và FeCl2
B. Khi cho clo tác dụng với sắt tạo thành muối FeCl3
D. Khi cho clo tác dụng với FeCl2tạo thành muối FeCl3
<b>Câu 30. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:</b>
Cacbon → X → Y → Z →Y
Các chất X, Y, Z có thể là
A. CO2, CaCO3, Ca(OH)2
B. CO, CO2, CaCO3
C. CO, CaCO3, Ca(HCO3)2
D. CO, Ca(HCO3)2, CaCO3
<b>...HẾT...</b>
<b>Đáp án đề thi học kì 1 hóa 9 năm học 2020 - 2021 Đề 1</b>
1D 2A 3A 4D 5B 6B 7B 8C 9B 10A
11C 12A 13A 14C 15A 16C 17A 18B 19D 20C
21B 22B 23C 24A 25D 26A 27C 28B 29C 30B
<b>B. Đề kiểm tra học kì 1 hóa 9 - Đề 2</b>
<b>Câu 1. Dung dịch H</b>2SO4tác dụng với dãy chất là:
A. Fe, CaO, HCl.
B. Cu, BaO, NaOH.
C. Mg, CuO, HCl.
D. Zn, BaO, NaOH.
A. Quỳ tím.
B. Zn.
C. dung dịch NaOH.
D. dung dịch BaCl2.
<b>Câu 3. Chất gây ô nhiễm và mưa axit là</b>
A. Khí O2.
B. Khí SO2.
C. Khí N2.
D. Khí H2.
<b>Câu 4. Chất tác dụng được với HCl và CO</b>2:
A. Sắt
B. Nhôm
C. Kẽm
D. Dung dịch NaOH.
<b>Câu 5. Phương pháp được dùng để sản xuất khí sunfurơ trong công nghiệp.</b>
A. Phân hủy canxi sunfat ở nhiệt độ cao.
B. Đốt cháy lưu huỳnh trong oxi.
C. Cho đồng tác dụng với axit sunfuric đặc, nóng.
D. Cho muối natrisunfit tác dụng với axit clohiđric.
A. Khí CO2
B. Khí SO2
C. Khí HCl
D. CO
<b>Câu 7. Dung dịch axit mạnh khơng có tính chất là:.</b>
A. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước.
B. Tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước.
C. Tác dụng với nhiều kim loại giải phóng khí hiđrơ.
D. Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
<b>Câu 8. Hịa tan 23,5 gam K</b>2O vào nước. Sau đó dùng 250ml dung dịch HCl để
trung hịa dung dịch trên. Tính nồng độ mol HCl cần dùng.
A. 1,5M B. 2,0M C. 2,5 M D. 3,0 M
<b>Câu 9. Khí lưu huỳnh đioxit SO</b>2được tạo thành từ cặp chất là
A. K2SO4và HCl.
B. K2SO4và NaCl.
C. Na2SO4và CuCl2
D. Na2SO3và H2SO4
<b>Câu 10. Dung dịch của chất X có pH >7 và khi tác dụng với dung dịch kali sunfat</b>
tạo ra chất không tan. Chất X là.
A. BaCl2
C. Ba(OH)2
D. H2SO4.
<b>Câu 11. Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch KOH, dung dịch có màu xanh; nhỏ</b>
từ từ dung dịch H2SO4cho tới dư, vào dung dịch có màu xanh trên thì.
A. Màu xanh vẫn khơng thay đổi.
B. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn.
C. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn, rồi chuyển sanh màu đỏ
D. Màu xanh đậm thêm dần.
<b>Câu 12. Để phân biệt 3 gói bột: Fe, Cu và Al có thể dùng các dung dịch</b>
A. NaOH và FeCl2
B. HCl và CuCl2
C. Ca(OH)2và NaCl
D. HCl và NaOH
<b>Câu 13. Có những chất khí sau: CO</b>2; H2; O2; SO2; CO. Khi nào làm đục nước vôi
trong .
A. CO2
B. CO2; CO; H2
C. CO2; SO2
D. CO2; CO; O2
<b>Câu 14. CaO phản ứng được với tất cả các chất trong dãy</b>
B. CaO; K2SO4; Ca(OH)2
C. H2O; Na2O; BaCl2
D.CO2; H2O; HCl
<b>Câu 15. Khí CO tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?</b>
A. Fe2O3, CuO, O2, PbO
B. CuO, CaO, C, O2
C. Al2O3, C, O2, PbO
D. Fe2O3, Al2O3, CaO, O2
<b>Câu 16. Đốt cháy 48 gam Lưu huỳnh với khí oxi, sau phản ứng thu được 96 gam</b>
khí Sunfuro. Khối lượng của oxi tác dụng là:
A. 40g
B. 44g
C. 48g
D. 52g
<b>Câu 17. Để hịa tan hồn tồn 1,3 g kẽm thì cần 14,7g dung dịch H2SO4 20%. Khi</b>
phản ứng kết thúc khối lượng hiđro thu được là:
B. 0,04g
C. 0,05g
D. 0,06g
<b>Câu 18. Hịa tan hồn tồn 14,40 gam kim loại M (hóa trị II) trong dung dịch</b>
A . Mg
B. Ca
C. Be
D. Ba
<b>Câu 19. Phản ứng giữa các chất nào sau đây không tạo ra muối sắt (II)?</b>
A. Fe với dung dịch HCl
B. Fe với dung dịch HgCl2
C. FeO với dung dịch H2SO4loãng
D. Fe với Cl2
<b>Câu 20. Khối lượng Fe có thể điều chế được 200 tấn quặng hematit chứa 60%</b>
Fe2O3là
A. 42 tấn
B. 64 tấn
C. 80 tấn
D. 78,13 tấn
<b>Câu 21. Đinh sắt không bị ăn mòn trong trường hợp nào sau đây?</b>
A. Để đinh sắt trong khơng khí khơ.
B. Ngâm đinh sắt trong ống nghiệm đựng nước có hịa tan khí oxi.
C. Ngâm đinh sắt trong ống nghiệm đựng nước muối
D. Ngâm đinh sắt trong ống nghiệm đựng nước có nhỏ vài giọt axit HCl
A. Quặng pirit sắt (FeS2), than cốc, khơng khí và chất phụ gia
B. Sắt phế thải, than cốc, khơng khí và chất phụ gia.
C. Sắt phế thải, khơng khí và chất phụ gia
D. Quặng sắt hemantit (Fe2O3) hoặc manhetit (Fe3O4), tha cốc, khơng khí và chất
phụ gia
<b>Câu 23. Muối Fe(NO</b>3)2có lẫn ít muối AgNO3. Có thể dùng kim loại nào sau đây
để làm sạch dung dịch Fe(NO3)2?
A. Zn
B. Fe
C. Cu
D. Ag
<b>Câu 24. Cho 5,4 gam hỗn hợp 2 kim loại Fe và Zn tác dụng hoàn toàn với 90 ml</b>
dung dịch HCl 2M. Khối lượng muối thu được là
A. 11,79 gam
B. 11,5 gam
<b>Câu 25. Cho 5,4 gam Al vào dung dịch NaOH loãng, dư, sau phản ứng thu được</b>
V lít khí H2(ở đktc)
A. 4,48 lít
D. 5,04 lít
<b>Câu 26. Các đồ vật bằng nhơm bền trong khơng khí và nước là do:</b>
A. Có một lớp Al(OH)3bên ngồi bảo vệ
B. Có một lớp Al2O3bên ngồi bảo vệ
C. Nhơm khơng tan trong nước
D. Nhơm bền, khơng bị oxi hóa
<b>Câu 27. Kim loại X có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, được sử dụng làm dây tóc</b>
bóng đèn. Kim loại X là:
A. Vonfram
B. Sắt
C. Thủy ngân
D. Vàng
<b>Câu 28. Dãy nào dưới đây được sắp xếp theo thứ tự giảm dần mức độ hoạt động</b>
hóa học
A. K, Ag, Fe, Zn
B. Ag, Fe, K, Zn
C. K, Zn, Fe, Ag
D. Ag, Fe, Zn, K
<b>Câu 29. Trong số các kim loại X, Y, Z, T thì chỉ có:</b>
Dãy sắp xếp các kim loại theo chiều giảm dần mức độ hoạt động hóa học là
A. X, Y, Z, T
B. X, Y, T, Z
C. Z, T, X, Y
D. Y, X, T, Z
<b>Câu 30. Khi cho kim loại Mg (dư) vào dung dịch gồm 2 muối Cu(NO</b>3)2 và
AgNO3, sản phẩm thu được gồm
A. hai kim loại và một muối
B. ba kim loại và một muối
C. ba kim loại và hai muối
D. hai kim loại và 2 muối
...HẾT...
<b>Đáp án đề thi học kì 1 hóa 9 năm học 2020 - 2021 Đề 2</b>
1D 2D 3B 4D 5C 6D 7A 8B 9D 10C
11C 12A 13C 14D 15A 16C 17 18A 19D 20B
21A 22D 23B 24A 25B 26B 27A 28D 29D 30C
<b>C. Đề kiểm tra học kì 1 hóa 9 - Đề 3</b>
<b>Câu 1. Oxit axit nào sau đây được dùng làm chất hút ẩm (chất làm khơ) trong</b>
phịng thí nghiệm?
A. SO2 B. SO3 C. N2O5 D. P2O5
A. Ag (bạc) B. Au (vàng) C. Al (nhôm) D. Cu (đồng)
<b>Câu 3. Khí O</b>2 bị lẫn tạp chất là các khí CO2, SO2, H2S. Có thể dùng chất nào sau
đẩy để loại bỏ tạp chất?
A. Nước
B. Dung dịch H2SO4 loãng
C. Dung dịch CuSO4
D. Dung dịch Ca(OH)2
<b>Câu 4. Sản phẩm của phản ứng phân hủy Cu(OH)</b>2bởi nhiệt là:
A. CuO và H2
B. Cu, H2O và O2
C. Cu, O2và H2
D. CuO và H2O
<b>Câu 24. Cho a g CuO tác dụng với dung dịch H</b>2SO4 thu được 200g dung dịch
CuSO4nồng độ 16%. Giá trị của a là:
A. 12g B. 14g C. 15g D. 16g
<b>Câu 5. Dùng thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt dung dịch Na</b>2SO4
và dung dịch Na2CO3?
<b>Câu 6. Cặp chất nào trong số các cặp chất cho dưới đây có thể cùng tồn tại trong</b>
một dung dịch?
A. NaOH và HBr
B. H2SO4và BaCl2
C. KCl và NaNO3
D. NaCl và AgNO3
<b>Câu 7. Cho các chất: Ca, Ca(OH)</b>2, CaCO3, CaO. Dãy biến đổi nào sau đây có thể
thực hiện được?
A. Ca → CaCO3→ Ca(OH)2→CaO
B. Ca → CaO → Ca(OH)2→CaCO3
C. CaCO3→ Ca → CaO → Ca(OH)2
D. CaCO3→Ca(OH)2→Ca → CaO
<b>Câu 8. Dãy kim loại nào sau đây được sắp theo thứ tự hoạt động hóa học tăng</b>
dần?
A. Na, Al, Zn, Fe, Cu, Ag
B. Al, Na, Zn, Fe, Ag, Cu
<b>Câu 9. Có dung dịch AlCl</b>3 lẫn tạp chất là CuCl2. Có thể dùng chất nào sau đây
để làm sạch muối nhôm?
A. AgNO3 B. HCl C. Mg D. A
A. FeCl3, MgCl2, CuO, HNO3
B. H2SO4, SO2, CO2, FeCl2
C. NaOH, HCl, CuSO4, KNO3
D. Fe2O3, Al, H3PO4, BaCl2
<b>Câu 11. Cho 5,6g bột sắt vào bình khí clo có dư. Sau đó thu được 16,25g muối sắt.</b>
Tính khối lượng khí clo đã tham gia phản ứng?
A. 11,5g B. 10,65g C. 13,17g D. 11,82g
<b>Câu 12. Chất nào sau đây không phản ứng với Cl</b>2?
A. NaCl B. NaOH C. Fe D. Ca(OH)2
<b>Câu 13. Trung hòa 200 ml dung dịch H</b>2SO4 1M bằng dung dịch NaOH 20%.
Khối lượng dung dịch NaOH cần dùng là:
A. 100 gam B. 80 gam C. 90 gam D. 150 gam
<b>Câu 14. Hấp thụ hồn tồn 11,2 lít khí CO</b>2(đktc) bằng một dung dịch chứa 20 g
NaOH. Muối được tạo thành là:
A. Na2CO3. B. NaHCO3
C. Hỗn hợp Na2CO3và NaHCO3. D. Na(HCO3)2
<b>Câu 15. Để phân biệt 3 kim loại Fe, Mg và Al cần dùng</b>
A. Dung dịch HCl và dung dịch NaOH
B. H2O và dung dịch HCl
D. Dung dịch CuCl2và H2O
<b>Câu 16. Kim loại có hóa trị II. Cho 8,4 gam kim loại này tác dụng hết với dung</b>
dịch HCl sinh ra 7,84 lít khí hidro (đktc). Kim loại M là:
A. Cu B. Zn C. Mg D. Fe
<b>Câu 17. Trong trường hợp nào sau đây thanh nhôm bị ăn mòn nhanh nhất?</b>
A. Ngâm trong lọ đựng nước cất
B. Ngâm trong lo đựng dung dịch CuCl2
C. Ngâm trong lọ đựng dung dịch HCl loãng.
D. Ngâm trong lọ đựng dung dịch HCl đặc nóng.
<b>Câu 18. Chọn phản ứng thích hợp để phân biệt 3 khí: CO, Cl</b>2và CO2
A. Dùng giấy quỳ tím ướt
B. Dùng phenolphtalein
<b>Câu 19. Thực hiện các thí nghiệm sau</b>
1) Đốt dây sắt trong bình đựng khí oxi
2) Cho miếng kẽm tác dụng với HCl
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
<b>Câu 20. Khi cho kim loại Mg (dư) vào dung dịch gồm 2 muối Cu(NO</b>3)2 và
AgNO3, sản phẩm thu được gồm
A. hai kim loại và một muối
B. ba kim loại và một muối
C. ba kim loại và hai muối
D. hai kim loại và 2 muối
<b>Câu 21. Trong phịng thí nghiệm, khí CO</b>2thường được điều chế bằng cách nào.
A. cho dung dịch HCl tác dụng với đá vôi
B. nhiệt phân canxi cacbonat
C. đốt cacbon trong bình khí oxi
D. nhiệt phân NaHCO3trong dung dịch
<b>Câu 22. Dung dịch axit clohiđric tác dụng với đồng (II) hiđrôxit tạo thành dung</b>
dịch màu:
A. Vàng đậm B. Đỏ C. Xanh lam D. Da cam
<b>Câu 23. Để trung hòa tan dung dịch chứa 16 gam NaOH cần 100 gam dung dịch</b>
H2SO4. Nồng độ phần trăm của dung dịch axit đã dùng là:
A. 19,6% B. 16,9% C. 32,9% D. 39,2%
<b>Câ 24. Một hợp chất có chứa 27,59% oxi về khối lượng, cịn lại là Fe. Cơng thức</b>
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. Fe(OH)2
<b>Câu 25. Phát biểu nào sau đây đúng?</b>
A. Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác, trong hàm
lượng cacbon chiếm từ 2 - 5%.
B. Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác, trong hàm
lượng cacbon lớn hơn 5%.
C. Gang là hợp kim của nhôm với cacbon và một số nguyên tố khác, trong hàm
lượng cacbon chiếm từ 2 - 5%.
D. Gang là hợp kim của nhôm với cacbon và một số nguyên tố khác, trong hàm
lượng cacbon chiếm lớn hơn 5%.
<b>Câu 26. Cặp chất nào dưới đây không xảy ra phản ứng</b>
A. Fe và CuCl2
B. Fe và Fe2(SO4)3
C. Fe và H2SO4đặc nguội
D. Fe và HCl
<b>Câu 27. Chất tác dụng với dung dịch HCl tạo thành chất khí nhẹ hơn khơng khí</b>
<b>Câu 28. Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may đánh vỡ nhiệt kế thủy</b>
ngân thì có thể dùng chất nào cho dưới đây để khử độc?
A. Bột sắt
B. Bột lưu huỳnh
C. Nước
D. Nước vôi
<b>Câu 29. Trộn bột C vừa đủ với hỗn hợp bột gồm Al</b>2O3, CuO và FeO, sau đó cho
hỗn hợp vào ống sứ nung nóng đến khi phản ứng hồn tồn. Chất rắn thu được
trong ống sứ là
A. Al, Fe, Cu
B. Al, FeO, Cu
C. Al2O3, FeO, Cu
D. Al2O3, Fe, Cu
<b>Câu 30. Khử 4,64g hỗn hợp A gồm FeO, Fe</b>3O4, Fe2O3 có số mol bằng nhau bằng
CO thu được chất rắn B. Khí thoát ra sau phản ứng được dẫn vào dung dịch
Ba(OH)2dư thu được 1,97g kết tủa. Khối lượng của chất rắn B là:
A. 4,4g B. 4,84g C. 4,48g D. 4,45g
<b>...Hết...</b>
<b>Đáp án đề thi học kì 1 hóa 9 năm học 2020 - 2021 Đề 3</b>
1D 2B 3D 4D 5B 6C 7B 8A 9D 10B
11B 12A 13B 14B 15A 16C 17D 18A 19B 20C
<b>Đề kiểm tra học kì 1 hóa 9 - Đề số 5</b>
Biết: Ba = 137, Na = 23, K = 39, Fe = 56, C = 12, H =1, O= 16, S = 32, Cl =35,5, Mg
=24, Al =27; Zn = 65, Cu = 64
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan
Chọn đáp án đúng nhất trong các câu hỏi dưới đây
<b>Câu 1. Dãy nào dưới đây gồm các dung dịch muối tác dụng được với kim loại</b>
Mg?
A. ZnCl2, Fe(NO3)2và CuSO4
B. CaCl2, NaCl và Cu(NO3)2
C. CaCl2, NaNO3 và FeCl3
D. Ca(NO3)2, FeCl2và CuSO4
<b>Câu 2. Để phân biệt được các dung dịch HCl, H2SO</b>4 và Ba(OH)2chỉ cần dùng
kim loại nào sau đây?
A. K B. Na C. Ba D. Cu
<b>Câu 3. Dãy nào dưới đây được sắp xếp theo thứ tự giảm dần mức độ hoạt</b>
động hóa học
A. K, Ag, Fe, Zn
B. Ag, Fe, K, Zn
C. K, Zn, Fe, Ag
D. Ag, Fe, Zn, K
<b>Câu 4. Nhỏ từ từ dung dịch axit clohiđric vào cốc đựng một mẩu đá vôi cho</b>
A. Sủi bọt khí, đá vơi khơng tan
B. Đá vơi tan dần, khơng sủi bọt khí.
C. Khơng sủi bọt khí, đá vơi khơng tan
D. Sủi bọt khí, đá vơi tan dần.
<b>Câu 5. Cặp chất nào dưới đây không thể tồn tại trong cùng một dung dịch.</b>
A. NaNO3và HCl
B. NaNO3 và BaCl2
C. K2SO4và BaCl2
D. BaCO3và NaCl
<b>Câu 6. Để phân biệt 3 kim loại Fe, Mg và Al cần dùng</b>
A. Dung dịch HCl và dung dịch NaOH
B. H2O và dung dịch HCl
C. Dung dịch NaOH và H2O
D. Dung dịch CuCl2và H2O
<b>Câu 7. Muối nào dưới đây không bị nhiệt phân hủy</b>
A. KMnO4 B. KClO3 C. KNO3 D. KCl
<b>Câu 8. Thực hiện các thí nghiệm sau:</b>
(1) Đốt dây sắt trong bình khí clo dư
(2) Cho Fe vào dung dịch HNO3 đặc, nguội
(4) Cho Fe vào dung dịch HCl loãng, dư
(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4đặc, nóng
Số thí nghiệm tạo ra muối Fe(II) là:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
<b>Phần 2. Tự luận</b>
<b>Câu 1. (2 điểm) Hoàn thành sơ đồ phản ứng hóa học sau:</b>
S → SO2→SO3→H2SO4→SO2→H2SO3→Na2SO3→SO2
<b>Câu 2. (2 điểm) Có 3 lọ mất nhãn chứa 3 dung dịch HCl, H</b>2SO4, BaCl2. Chỉ
dùng quỳ tím và chính các chất này để xác định các dung dịch trên.
<b>Câu 3. (3 điểm) Cho 2,56 gam Cu vào cốc đựng 40 ml dung dịch AgNO</b>3 1 M.
Sau phản khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và m gam
a) Xác định các chất trong dung dịch X và chất rắn Y.
b) Tính nồng độ mol chất tan trong X và giá trị của m. Giả sử thể tích dung
dịch thay đổi khơng đáng kể.
<b>Phần 1. Trắc nghiệm</b>
1A 2C 3D 4D
5C 6A 7D 8C
<b>Phần 2. Tự luận</b>
<b>Câu 1</b>
(1) S + O2 <i><sub>t</sub>o</i>
(2) SO2 + O2 <i><sub>t</sub>o</i>
SO3
(3) SO3 + H2O → H2SO4
(4) H2SO4+ Na2SO3 →Na2SO4+ SO2+ H2O
(5) SO2 + H2O→ H2SO3
(6) H2SO3+ 2NaOH → Na2SO3+ 2H2O
(7) H2SO4+ Na2SO3 →Na2SO4+ SO2+ H2O
<b>Câu 2. Trích mẫu thử và đánh số thứ tự.</b>
Bước 1: Nhúng quỳ tím vào 3 dung dịch trên.
Dung dịch không làm đổi màu quỳ là BaCl2
Dùng dịch làm quỳ chuyển sang đỏ là: HCl, H2SO4
Bước 2: Nhỏ dung dịch BaCl2vừa nhận biết được ở trên vào 2 dung dịch axit
Dung dịch không xảy ra phản ứng là HCl
Dung dịch phản ứng tạo kết tủa trắng là H2SO4loãng
BaCl2+H2SO4→BaSO4↓+ 2HCl
<b>Câu 3.</b>
nCu= 0,04 mol
nAgNO3= 0,04 mol
a) Phương trình hóa học:
Cu + 2AgNO3→Cu(NO3)2+ 2Ag
Sau phản ứng, Cu dư, AgNO3phản ứng hết
Vậy dung dich X: 0,02 mol Cu(NO3)2
Chất rắn Y: 0,04 mol Ag và 0,02 mol Cu dư
b) Nồng độ mol Cu(NO3)2
CM= n/V = 0,02/0,04 = 0,5M
Khối lượng rắn Y
m = mAg + mCu(dư)= 0,04.108 + 0,02.64 = 5,6 gam
<b>Đề kiểm tra học kì 1 hóa 9 - Đề số 6</b>
Biết: Ba = 137, Na = 23, K = 39, Fe = 56, C = 12, H =1, O= 16, S = 32, Cl =35,5, Mg
=24, Al =27; Zn = 65, Cu = 64
<b>Phần 1. Trắc nghiệm khách quan</b>
<b>Câu 1. Có 4 ống nghiệm đựng các dung dịch: Ba(NO</b>3)2, KOH, HCl, (NH4)2CO3.
Dùng thêm hóa chất nào sau đây để nhận biết được chúng?
A. Quỳ tím B. Dung dịch phenolphtalein
C. CO2 D. Dung dịch NaOH
<b>Câu 2. Cho các chất: MgO, Mg(OH)</b>2, MgCO3và Mg. Chất nào sau đây phản ứng
được với cả 4 chất trên?
A. H2O B. HCl C. Na2O D. CO2
<b>Câu 3. Dung dịch KOH phản ứng với dãy oxit:</b>
C. P2O5; CO2; Al2O3; SO3
D. P2O5; CO2; CuO; SO3
<b>Câu 4. Cho 200ml dung dịch Ba(OH)</b>2 0,4M vào 250ml dung dịch H2SO4 0,3M.
Khối lượng kết tủa thu được là:
A. 17,645 gam B. 16,475 gam C. 17,475 gam D. 18,645 gam
<b>Câu 5. Phát biểu nào dưới đây sai?</b>
A. Kim loại Vonfram được dùng làm dây tóc bóng đèn điện là do có nhiệt độ sơi
cao.
B. Bạc, vàng được dùng làm đồ trang sức vì có ánh kim, bề mặt rất đẹp.
C. Nhôm được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay là do bền và nhẹ.
D. Đồng và nhôm được dùng làm dây điện là do dẫn điện tốt.
<b>Câu 6. Dãy nào dưới đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần mức độ hoạt động</b>
hóa học
A. Na, Al, Cu, Zn
B. Cu, Al, Zn, Na
C. Na, Al, Zn, Cu
D. Cu, Zn, Al, Na
<b>Câu 7. Để phân biệt 3 gói bột: Fe, Cu và Al có thể dùng các dung dịch</b>
D. HCl và NaOH
<b>Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng?</b>
A. Khi cho sắt tác dụng với dung dịch HCl tạo thành muối và FeCl2
B. Khi cho clo tác dụng với sắt tạo thành muối FeCl3
C. Khi cho clo tác dụng với sắt tạo thành muối FeCl2
D. Khi cho clo tác dụng với FeCl2tạo thành muối FeCl3
<b>Câu 9. Cho phản ứng hóa học sau:</b>
NaCl + H2O <i>dpnc</i>X + H2+ Cl2(có màng ngăn)
X là:
A. Na B. NaOH C. Na2O D. NaClO
<b>Câu 10. Khí CO tác dụng được với tất cả các chất nào dưới đây?</b>
A. Fe2O3, CuO, O2, PbO
B. CuO, CaO, C, O2
C. Al2O3, C, O2, PbO
D. Fe2O3, Al2O3, CaO, O2
<b>Phần 2. Tự luận (7 điểm)</b>
<b>Câu 1. Hồn thành các phản ứng hóa học sau:</b>
4) SiO2+ NaOH →
5) FeCl3+ KOH →
<b>Câu 2. Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch riêng biệt sau:</b>
HCl, NaOH, Na2SO4, NaCl.
<b>Câu 3. Dẫn toàn bộ 19,15 gam hỗn hợp X gồm PbO và CuO bằng V lít khí CO</b>
(đktc) ở nhiệt độ cao. Khí sinh ra sau phản ứng được dẫn vào bình đựng dung
dịch Ca(OH)2dư thu được 15 gam kết tủa.
a) Viết phương trình hóa học phản ứng xảy ra.
b) Tính thể tính khí CO (đktc)
c) Tính khối lượng của mỗi chất ban đầu trong hỗn hợp X.
(Cho biết: Ag = 108; Ca = 40; H = 1; Cu = 64; S = 32; O =16, Pb = 207, Fe = 56)
<b>...Hết...</b>
<b>Đáp án đề thi học kì 1 hóa 9 năm học 2020 - 2021 Đề 6</b>
<b>Phần 1. Trắc nghiệm</b>
1A 2B 3C 4C 5A
6C 7D 8C 9D 10A
<b>Phần 2. Tự luận</b>
<b>Câu 1.</b>
1) NaHCO3+ HCl → NaCl + H2O + CO2
2) Fe3O4+ 4CO
<i>o</i>
<i>t</i>
4) SiO2+ 2NaOH
<i>o</i>
<i>t</i>
Na2SiO3+ H2O
5) FeCl3+ 3KOH → Fe(OH)3+ 3KCl
<b>Câu 2.</b>
Trích các mẫu thử để nhận biết
Dùng q tím nhận biết HCl vì làm q tím hố đỏ, NaOH làm q tím hố xanh,
Na2SO4và NaCl khơng làm đổi màu q tím.
Dùng dung dịch BaCl2 để nhận biết 2 dung dịch khơng làm đổi màu q tím
Na2SO4phản ứng tạo kết tủa trắng, NaCl không phản ứng.
BaCl2+ Na2SO4→BaSO4↓ trắng + 2NaCl
<b>Câu 3.</b>
a) Phương trình hóa học
Pb + CO2(1)
CuO + CO <i><sub>t</sub>o</i>
Cu + CO2(2)
b) nkết tủa= 0,15 mol
CO2+ Ca(OH)2→CaCO3+ H2O (3)
0,15 ←0,15
nCO2= nkết tủa= 0,15 mol
Từ phương trình (1), (2) ta thấy: nCO2 = nCO = 0,15 mol
=> VCO= 0,15 .22,4 = 3,36 lít
c) Gọi x, y lần lượt là số mol của PbO và CuO
PbO + CO <i><sub>t</sub>o</i>
x → x
CuO + CO <i><sub>t</sub>o</i>
Cu + CO2
y →y
Dựa vào phương trình và đề bài ta có hệ phương trình:
0,05.223 11,15
0,15 0,1 0,1.80 8
<i>PbO</i>
<i>CuO</i>
<i>m</i> <i>gam</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>x y</i> <i>y</i> <i>m</i> <i>gam</i>
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Đề kiểm tra học kì 1 hóa 9 - Đề số 7</b>
Biết: Ba = 137, Na = 23, K = 39, Fe = 56, C = 12, H =1, O= 16, S = 32, Cl =35,5, Mg
=24, Al =27; Zn = 65, Cu = 64
<b>Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)</b>
<b>Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng</b>
<b>Câu 1. Dẫn hỗn hợp khí gồm CO</b>2, CO, SO2lội qua dung dịch nước vơi trong
(dư), khí thốt ra là:
A. CO B. CO2 C. SO2 D. CO2và SO2
<b>Câu 2. Phản ứng giữa hai chất nào dưới đây không tạo thành khí lưu huỳnh</b>
đioxit?
A. Na2SO3và HCl
B. Na2SO3và Ca(OH)2
C. S và O2(đốt S)
D. FeS2và O2(đốt quặng pirit sắt)
B. Al2O3, Mg, NaOH, Na2CO3
C. HCl, BaO, Al, CuSO4
D. AgNO3, KOH, Al, H3PO4
<b>Câu 3. Diêm tiêu có nhiều ứng dụng quan trọng như: chế tạo thuốc nổ đen, làm</b>
phân bón, cung cấp nguyên tố nito và kali cho cây trồng,... Công thức hóa học
của diêm tiêu là
A. KCl B. K2CO3 C. KClO3 D. KNO3
<b>Câu 4. Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp các kim loại theo thứ tự mức hoạt</b>
động hóa học giảm dần
A. K, Al, Mg, Cu, Fe
<b>Câu 5. Dung dịch AlCl3 bị lẫn dung dịch</b>FeCl2.Dùng kim loại nào dưới đây để
loại bỏ lương FeCl2ra khỏi dung dịch AlCl3là tốt nhất?
A. Fe B. Cu C. Al D. Zn
<b>Câu 6. Dãy gồm các phân bón hóa học đơn là</b>
A. KCl, NH4Cl, (NH4)2SO4và Ca(H2PO4)2
B. KCl, KNO3, Ca3(PO4)2và Ca(H2PO4)2
<b>Câu 7. Cho 12,6 gam Na</b>2SO3tác dụng với H2SO4dư. Thể tích SO2thu được (đktc)
là:
A. 1.12 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. 3,36 lít
<b>Câu 8. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để phân biệt được 3 chất bột: CaO,</b>
CaCO3và BaSO4
A. HCl B. NaOH C. KCl D. BaCl2
<b>Câu 9. Trong nước máy thường thấy có mùi của khí clo. Người ta đã sử dụng</b>
tính chất nào sau đây của clo để xử lí nước?
A. Clo là một phi kim mạnh.
B. Clo ít tan trong nước
C. Nước clo có tính sát trùng
D Clo là chất khí khơng độc
<b>Câu 10. Sục CO</b>2đến dư vào nước vôi trong thấy
A. ban đầu kết tủa trắng, kết tủa tăng dần, sau đó kết tủa lại tan dần và cuối
cùng thu được dung dịch trong suốt
B. ban đầu có kêt tủa trắng, kết tủa tăng dần và đạt kết tủa cực đại
C. Khí CO2bị hấp thụ, khơng có kết tủa
D. có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan
<b>Câu 11. Trộn bột C vừa đủ với hỗn hợp bột gồm Al</b>2O3, CuO và FeO, sau đó cho
hỗn hợp vào ống sứ nung nóng đến khi phản ứng hồn tồn. Chất rắn thu được
trong ống sứ là
B. Al, FeO, Cu
C. Al2O3, FeO, Cu
D. Al2O3, Fe, Cu
<b>Câu 12. Để phân biệt 3 kim loại Fe, Mg và Al cần dùng</b>
A. Dung dịch HCl và dung dịch NaOH
B. H2O và dung dịch HCl
C. Dung dịch NaOH và H2O
D. Dung dịch CuCl2và H2O
<b>Phần 2. Tự luận (6 điểm)</b>
<b>Câu 1. (2 điểm) Viết các phương trình hồn thành dãy chuyển hóa sau:</b>
FeS2→ Fe2O3→Fe2(SO4)3→ Fe(OH)3→ Fe2O3
<b>Câu 2. (2,5 điểm) Hịa tan hồn toàn 7,04 gam hỗn hợp K và Ba vào nước thu</b>
được 400 ml dung dịch X và 1,344 lít khí H2(đktc)
a) Viết phương trình hóa học xảy ra.
b) Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
<b>Câu 3. (1,5 điểm)</b>
a) Trình bày phương pháp hóa học nhận biết 3 chất rắn dạng bột, riêng biệt sau:
Fe, Ag, Al
b) Nêu hiện tượng xảy ra khi cho 1 mẩu Na vào dung dịch CuSO4. Viết phương
trình hóa học xảy ra
<b>---Đáp án đề thi học kì 1 hóa 9 năm học 2020 - 2021 Đề 7</b>
<b>Phần 1. Trắc nghiệm</b>
1A 2B 3D 4C 5C 6A
7B 8A 9C 10A 11D 12A
<b>Phần 2. Tự luận</b>
<b>Câu 1.</b>
4FeS2+ 11O2 <i>to</i> 2Fe2O3+ 8SO2
Fe2O3+ 3H2SO4→Fe2(SO4)3+ 3H2O
Fe2(SO4)3+ 6NaOH → 2Fe(OH)3+ 3Na2SO4
2Fe(OH)3 <i>to</i> Fe2O3+ 3H2O
<b>Câu 2.</b>
a) Phương trình hóa học phản ứng xảy ra:
2K + 2H2O → 2KOH + H2
Ba + 2H2O → Ba(OH)2+ H2
b) nH2= 0,06 mol
Gọi x, y là số mol lần lượt của K và Ba
2K + 2H2O → 2KOH + H2(1)
x → x/2
y → y
Khối lượng hỗn hợp ban đầu là:
39x + 137y = 7,04 (3)
Số mol H2thu được là: x/2 + y = 0,06 (4)
Giải hệ phương trình (3), (4) thu được
<b>Câu 3.</b>
Cho 3 chất bột trên tác dụng với dung dịch NaOH, chất nào xảy ra phản ứng, có
khí thốt ra là Al, Fe và Ag không phản ứng với dung dịch NaOH.
2Al + NaOH + 2H2O → 2NaAlO2+ 3H2
Cho 2 kim loại còn lại tác dụng với dung dịch HCl, chất nào xảy ra phản ứng, có
khí thốt ra là Fe, Ag khơng tác dụng với dung dịch HCl
Fe + 2HCl → FeCl2+ H2
b) Khi cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4, Na sẽ phản ứng với H2O trong dung
dịch tạo thành NaOH và có khí H2thốt ra.
2Na + H2O → 2NaOH + H2
Sau đó, NaOH tạo thành với dung dịch CuSO4, tạo thành Cu(OH)2 kết tủa màu
xanh lơ.
2NaOH + CuSO4→Cu(OH)2+ Na2SO4