Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Toán 7 Đề thi học kì I De KT Hoc ki I môn toán lop 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (306.37 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề chính thức KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2010 -2011. Mơn: Tốn, Lớp 7 </b>
<b>I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 2 đ ) - Thời gian làm bài 20 phút </b>


<i><b> </b></i>


<i><b> Thí sinh chọn chữ cái chỉ kết quả mà em chọn là đúng và ghi vào tờ giấy làm bài. </b></i>


<b> Câu 1:Số x có </b> 1
2
<i>x  </i> <b> là: </b>


<b> A. </b>1


2 B. -
1


2 C.
1
2


<b> D. Khơng có số x </b>


<b>Câu 2: Tích </b>


2 6


2 2
.
3 3
   
   



    được viết gọn lại là:


A.
8
4
9
 
 


  B.
8
2
3
 
 


  C.
12
2
3
 
 


  D.
12
4
9
 
 


 


<b> Câu 3: Nếu </b>
3


1 1


:


2 <i>x</i> 2


<sub></sub>  <sub> </sub>
 


  <b> thì x = </b>


A. 4 B. – 4 C. 1


4 D.
1
4


<b>Câu 4: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau và khi x = -3 thì y = 12. Ta có cơng thức biểu </b>
diễn y theo x là:


A. y = 4x B. y = - 4x C. y = 36


<i>x</i> D. y = -
36



<i>x</i>




<b>Câu 5: Trên hình (H.1),đường thẳng OA là đồ thị của hàm số : </b>
A. y = 2x B. y = 3x C. y = 2


3<i>x D. y = </i>
3
2<i>x </i>


<b>Câu 6: Trên hình H.2 có MN song song với BC, số đo góc A = 60</b>0 và số đo góc C = 500. Khi đó số đo
x của góc BMN bằng:


A. 500<sub> B. 60</sub>0 <sub> C. 70</sub>0<sub> D. 110</sub>0<sub> </sub>


<b> Câu 7: Theo hình H.3, cách viết nào sau đây là đúng ? </b>


A. <i>MNE</i> <i>EFM</i> B. <i>MNE</i> <i>MFE</i> C. <i>MNE</i> <i>MEF</i> D. <i>MNE</i> <i>FME</i>
<b>Câu 8: Số cặp tam giác bằng nhau có trên hình H.4 là: </b>


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Đề chính thức KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2010 -2011. Mơn: Tốn , Lớp 7 </b>
Điểm bằng số Điểm bằng chữ Giám khảo 1 Số phách


Giám khảo 2


<b>II - PHẦN TỰ LUẬN : ( 8 đ) - Thời gian làm bài 70 phút </b>


<b>Câu 1: (1,5đ) Tính: </b>


a/ 3 6. 32 3.
4 1313 4


b/


2
3 1 3


: 1 1
4 2 8
 <sub></sub>   <sub></sub> 
   
   


<b>Câu 2: (1,5 đ) Tính số đo các góc của một tam giác biết rằng số đo ba góc của nó lần lượt tỉ lệ với các </b>
số 3; 6; 9.


<b> Câu 3: (1,5 đ) Tìm x biết: </b>


a/ 1 2 3
6<i>x </i>3  4


b/ 1 1 2
2


<i>x </i>  


<b>Câu 4: (3,5 đ) Cho tam giác ABC có M là trung điểm của cạnh BC. Vẽ tia AM và trên tia đó lấy điểm </b>


D sao cho MD = MA ( D khác A).


<i> a/ Chứng minh: AMC</i>  <i>DMB</i>
b/ Chứng minh: AC // BD


c/ Vẽ BE AD và CF AD ( E và F thuộc AD). Chứng minh: BE = CF và AE = DF


<b>BÀI LÀM </b>
<b>I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : </b>


<b>Câu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b>


<b>Kết quả </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM </b>



<b>Ðề kiểm tra HKI Năm học 2010 -2011 - Mơn:Tốn, lớp 7 </b>


<b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN </b> Đúng


1 câu
0,25 đ


<b>Câu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b>


<b>Kết quả </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b>



<b>II. PHẦN TỰ LUẬN </b>


<b>Bài 1 </b>
<b>( 1,5đ) </b>


a/


(0,5 đ)


3 6 32 3 3 6 32


. . .


4 13 13 4 4 13 13


 


  <sub></sub>  <sub></sub>


  0,25 đ


=3.( 2) 3


4    2 0,25 đ


b/


(1đ)


2 2



3 1 3 1 3


: 1 1 :


4 2 8 4 8


 <sub></sub>   <sub> </sub>  
     


      0,5 đ


= 1 :3


16 8 0,25 đ


= 1 8. 1


16 3 6 0,25 đ


<b>Bài 2 </b>
<b>( 1,5đ ) </b>


Gọi x, y,z lần lượt là số đo ba góc của tam giác


   <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 1800 0,25 đ
Vì x, y, z lần lượt tỉ lệ với các sổ 3; 6; 9 nên ta có:





3 6 9


<i>x</i><sub>  </sub><i>y</i> <i>z</i> 0,25 đ


Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:




0
0
180


10
3 6 9 3 6 9 18
<i>x</i><sub>  </sub><i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <sub></sub> <sub></sub>


 


0,25 đ


Do đó: . 100 300
3


<i>x</i>


<i>x</i>


   0,25 đ


. 100 600


6


<i>y</i>


<i>y</i>


   0,25 đ


. 100 900
9


<i>z</i>


<i>z</i>


    KL 0,25 đ


a/


(0,75 đ) 1<sub>6</sub><i>x </i>2<sub>3</sub>  3<sub>4</sub>  1<sub>6</sub><i>x </i> 3<sub>4</sub> 2<sub>3</sub> 0,25 đ


1 1


6<i>x </i>12 0,25 đ


1 :1
12 6
<i>x </i>
1
2


<i>x </i>
0,25 đ
b/
(0,75 đ)
1
1 2
2


<i>x </i>    1 1
2


<i>x </i>  0,25 đ


+/ 1 1 3


2 2


<i>x</i>    <i>x</i> 0,25 đ


+/ 1 1 1


2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 4 </b>
<b>(3,5 đ ) </b>


H.vẽ
(0,5 đ)


- Đến câu a


0,25đ
- Có vẽ đúng
BE và CF
0,25 đ


a/
(1 đ)


<i>AMC</i>


 và <i>DMB</i> có:


. MB = MC ( vì M là trung điểm của BC) 0,25 đ


. MA = MD ( gt) 0,25 đ


<i> . AMC</i><i>DMB</i> ( vì đối đỉnh) 0,25 đ


 <i>AMC</i> <i>CMB</i> 0,25 đ


b


(0,5đ ) Ta có: <i>AMC</i> <i>CMB</i> <i> MAC</i><i>MDB</i>


0,25 đ
 AC//BD 0,25 đ
c/


(1,5đ)



+/C/minh: BE = CF:


 vuông BEM và  vng CFM có:
. MB = MC


0,25 đ


<i> . BME</i><i>CMF</i> ( vì đối đỉnh) 0,25 đ


 <i>BEM</i>  <i>CFM</i> 0,25 đ


 BE = CF 0,25 đ


+/C/ minh: AE = DF:
Ta có: . MA = MD


<i> . BEM</i>  <i>CFM</i>  ME = MF


0,25 đ


 MA – ME = MD – MF


 AE = DF 0,25 đ


<b>* LƯU Ý: Nếu HS có cách giải khác GV căn cứ vào thang điểm từng câu để chấm cho phù hợp </b>


</div>

<!--links-->

×