Câu 1 giải pt lượng giác
a)
+ =cosx 3 sin x 3
b) 2
+ + =
2
cos 2x 3 sin 2x 1 0
c)
− + =
2 2
21cos x 10sin x cosx sin x 1
Câu 2 cho khai triển
10
2
2
1
2x
x
−
÷
a) tìm số hạng chính giữa của khai triển b) tìm số hạng không chứa x của khai triển
Câu 3. Tìm ảnh của đường tròn
2 2
( ) : 4 10 25 0C x y x y+ − + + =
qua phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số
1
k=-
2
.
Câu 4 Cho 10 câu hỏi, trong đó có 4 câu lý thuyết và 6 bài tập. Người ta cấu tạo thành các đề thi. Biết rằng trong mỗi đề
thi phải gồm 3 câu hỏi, trong đó nhất thiết phải có ít nhất 1 câu lý thuyết và 1 bài tập. Hỏi có thể tạo ra bao nhiêu đề
thi?
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Trên cạnh SA lấy một điểm M khơng trùng với S và A. Gọi
( )
α
là mặt phẳng qua M và song song với AB và SD.
a) Tìm giao tuyến của mặt phẳng (SAC) và (SBD); (SAB) và (SCD).
b) Tìm giao điểm của đường thẳng SB với mặt phẳng (MCD).
c) Tìm thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng ( )
α
. Thiết diện là hình gì ?
Câu 1 giải pt lượng giác
a)
+ =cosx 3 sin x 3
b) 2
+ + =
2
cos 2x 3 sin 2x 1 0
c)
− + =
2 2
21cos x 10sin x cosx sin x 1
Câu 2 cho khai triển
10
2
2
1
2x
x
−
÷
a) tìm số hạng chính giữa của khai triển b) tìm số hạng không chứa x của khai triển
Câu 3. Tìm ảnh của đường tròn
2 2
( ) : 4 10 25 0C x y x y+ − + + =
qua phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số
1
k=-
2
.
Câu 4 Cho 10 câu hỏi, trong đó có 4 câu lý thuyết và 6 bài tập. Người ta cấu tạo thành các đề thi. Biết rằng trong mỗi đề
thi phải gồm 3 câu hỏi, trong đó nhất thiết phải có ít nhất 1 câu lý thuyết và 1 bài tập. Hỏi có thể tạo ra bao nhiêu đề
thi?
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Trên cạnh SA lấy một điểm M khơng trùng với S và A. Gọi
( )
α
là mặt phẳng qua M và song song với AB và SD.
a)Tìm giao tuyến của mặt phẳng (SAC) và (SBD); (SAB) và (SCD).
b)Tìm giao điểm của đường thẳng SB với mặt phẳng (MCD).
c) Tìm thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng ( )
α
. Thiết diện là hình gì ?
Câu 1 giải pt lượng giác
a)
+ =cosx 3 sin x 3
b) 2
+ + =
2
cos 2x 3 sin 2x 1 0
c)
− + =
2 2
21cos x 10sin x cosx sin x 1
Câu 2 cho khai triển
10
2
2
1
2x
x
−
÷
a) tìm số hạng chính giữa của khai triển b) tìm số hạng không chứa x của khai triển
Câu 3. Tìm ảnh của đường tròn
2 2
( ) : 4 10 25 0C x y x y+ − + + =
qua phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số
1
k=-
2
.
Câu 4 Cho 10 câu hỏi, trong đó có 4 câu lý thuyết và 6 bài tập. Người ta cấu tạo thành các đề thi. Biết rằng trong mỗi đề thi
phải gồm 3 câu hỏi, trong đó nhất thiết phải có ít nhất 1 câu lý thuyết và 1 bài tập. Hỏi có thể tạo ra bao nhiêu đề thi?
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Trên cạnh SA lấy một điểm M khơng trùng với S và A. Gọi
( )
α
là mặt phẳng qua M và song song với AB và SD.
a)Tìm giao tuyến của mặt phẳng (SAC) và (SBD); (SAB) và (SCD).
b) Tìm giao điểm của đường thẳng SB với mặt phẳng (MCD).
c) Tìm thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng
( )
α
. Thiết diện là hình gì ?