Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

hướng dẫn chấm đề kt cuối kì hki môn toán 6789 nh 20202021 thcs an phú quận 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.2 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 2 <b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ HỌC KÌ I</b>


<b>PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b> <b>Năm học: 2020 - 2021</b>


<b>MƠN: TỐN 8</b>


<i>Thời gian làm bài 90 phút</i>
<i>(Không kể thời gian phát đề)</i>


<b>Câu 1: (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau:</b>


a/ x(x2<sub> + 4x + 5) – x</sub>2<sub>(x + 4)</sub> <sub>c/ (x + 2)</sub>3<sub> – x(x</sub>2<sub> + 6x + 12)</sub>


b/ (x – 2)2<sub> + (3 – x)(x – 1) </sub>


<b>Câu 2: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:</b>


a/ 3x2<sub>y – 6xy</sub>2 <sub>+ 3y</sub>3<sub> b/ a</sub>2<sub> – b</sub>2<sub> + 2a + 2b</sub>


c/ x2<sub> + 6x + 9 – y</sub>2 <sub>d/ x</sub>2<sub> – 9x + 20 </sub>
<b>Câu 3: (1.5 điểm) Thực hiện các phép tính sau:</b>


a/
2


x x 3x


+
x + 2





x + 2 <sub> </sub> <sub>b/ </sub> 2


4x 3x 12x


+ +


x + 2 x 2– x


– 4


<b>Câu 4: (1 điểm) </b>


Ông An muốn lát gạch một cái sân hình chữ nhật có kích thước là 5m và 12m.
a/ Hỏi ông An cần bao nhiêu viên gạch. Biết rằng mỗi viên gạch hình vng có
kích thước là 40cm.


b/ Tiền gạch là 40 000 đồng/viên và tiền công là 100 000 đồng/m2<sub>. Hỏi ông An </sub>


phải trả tổng cộng hết bao nhiêu tiền để lát sân gạch?


<b>Câu 5: (1 điểm)</b>


Trong buổi hoạt động ngoại khóa. Lớp 8A được giao nhiệm vụ trồng


(24x3<sub> + 18x</sub>2<sub> + 36x +27) cây phượng. Biết rằng lớp 8A có (12x + 9) học sinh. </sub>


Hỏi mỗi học sinh trồng được bao nhiêu cây phượng? (x nguyên dương)



<b>Câu 6: (3 điểm) </b>


Cho tam giác ABC vuông tại A (AB <AC). Gọi M là trung điểm BC.
Từ M vẽ MD<sub>AB tại D và ME</sub><sub>AC tại E.</sub>


a/ Chứng minh : Tứ giác ADME là hình chữ nhật.


b/ Chứng minh : D là trung điểm đoạn AB và tứ giác BDEM là hình bình hành.
c/ Vẽ AH<sub>BC tại H. Gọi K là giao điểm của AH và DE. Đường thẳng DH cắt</sub>
BK tại J và I là trung điểm của MK.


Chứng minh : J là trọng tâm ABH và ba điểm C, I, J thẳng hàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

---ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 2 <b>HƯỚNG DẪN CHẤM</b>


<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ HỌC KÌ I</b>


<b>Năm học 2020 – 2021 </b>
<b>MƠN :TỐN 8</b>


<b>Câu 1: (1,5 điểm) </b>


a/ x(x2<sub> + 4x + 5) – x</sub>2<sub>(x + 4) = x</sub>3<sub> + 4x</sub>2<sub> + 5x – x</sub>3<sub> – 4x</sub>2<sub> = 5x </sub> <sub>(0,25đ x2)</sub>


b/ (x – 2)2<sub> + (3 – x)(x – 1)= x</sub>2<sub> – 4x + 4 + 3x – 3 – x</sub>2<sub> + x = 1</sub> <sub> </sub> <sub>(0,25đ x2) </sub>


c/ (x + 2)3<sub> – x(x</sub>2<sub> + 6x + 12) = x</sub>3<sub> + 6x</sub>2<sub> + 12x + 8 – x</sub>3<sub> – 6x</sub>2<sub> – 12x = 8 (0,25đ x2)</sub>
<b>Câu 2: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:</b>


a/ 3x2<sub>y – 6xy</sub>2 <sub>+ 3y</sub>3<sub> = 3y(x</sub>2<sub> – 2xy + y</sub>2<sub>) = 3y(x – y)</sub>2<sub> </sub> <sub>(0,25đ x2) </sub>



b/ a2<sub> – b</sub>2<sub> + 2a + 2b = (a + b)(a – b) + 2(a + b) = (a + b)(a – b + 2) </sub> <sub>(0,25đ x2)</sub>


c/ x2<sub> + 6x + 9 – y</sub>2 <sub> = (x + 3)</sub>2<sub> – y</sub>2<sub> = (x + 3 – y)(x + 3 + y) </sub> <sub>(0,25đ x2) d/</sub>


x2<sub> – 9x + 20 = x</sub>2<sub> – 5x – 4x + 20 = x(x – 5) – 4(x – 5) = (x – 5)(x – 4) (0,25đ x2)</sub>
<b>Câu 3: (1.5 điểm) Thực hiện các phép tính sau:</b>


a/


2 2


x x 3x 2 ( 2)


+


x + 2 x + 2 2 2


– <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


  


  <sub> </sub> <sub>(0,25đ x3) </sub>



b/


2 2


2


4x 3x 12x 4 ( 2) 3 ( 2) 12 4 8 3 6 12


+ +


x + 2 x 2 x 4 ( 2)( 2) ( 2)( 2)




– –


<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


       


 


   


2 <sub>2</sub> <sub>(</sub> <sub>2)</sub>


( 2)( 2) ( 2)( 2) 2



<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


  


     <sub>(0,25đ x3)</sub>


<b>Câu 4: (1 điểm) </b>


a) Diện tích sân gạch: 5 . 12 = 60m2 <sub>(0,25đ)</sub>


Diện tích 1 viên gạch: 40 . 40 = 1600cm2<sub> = 0,16 m</sub>2


Số viên gạch cần lát sân: 60 : 0,16 = 375 viên (0,25đ)
b) Tổng số tiền lát sân gạch:


375 . 40 000 + 100 000 . 60 = 21 triệu đồng (0,25đ x2)


<b>Câu 5: (1 điểm) </b>




+ Số cây phượng 1 HS lớp 8A trồng là:


(24x3<sub> + 18x</sub>2<sub> + 36x +27) : (12x + 9) </sub> <sub> (0,25đ) </sub>


Ta có: 24x3<sub> + 18x</sub>2<sub> + 36x +27 12x + 9 </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Vậy số cây phượng 1 HS lớp 8A trồng là 2x2<sub> + 3 (cây)</sub>


<b>Câu 6: (3 điểm) </b>


A


D E


B Q H M C


a/ Chứng minh : Tứ giác ADME là hình chữ nhật.
Xét tứ giác ADME


Có: góc A = góc D = góc E = 900<sub> (gt) </sub> <sub> (0,25đx3 )</sub>


=> ADME là hình chữ nhật (0,25đ )


b/ Chứng minh : D là trung điểm AB và tứ giác BDEM là hình bình hành.
<sub>ABC có:</sub>


+ M là trung điểm CB
+ MD // AC ( cùng <sub>AB)</sub>


=> D là trung điểm AB (0,25đ x2)


+ Xét tứ giác BDEM có:
BD = ME (=AD) (t/c hcn)
BD // ME (cùng <sub>AC)</sub>



=> BDEM là hình bình hành (0,25đ x2)


c/ Chứng minh : J là trọng tâm <sub>ABH và ba điểm C, I, J thẳng hàng.</sub>


<sub>ABH có:</sub>


+ DK//BM (t/c hbh)
+ D là trung điểm AB


I
J


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

=> K là trung điểm AH (0,25đx2 )
= > J là trọng tâm <sub>ABH (J là giao điểm của 2 đường trung tuyến BK và DH </sub>
của<sub>ABH ) </sub>


+ AJ cắt BH tại Q => Q là trung điểm BH


Gọi F là trung điểm AJ => JQ = JF = FA =AJ/2 (t/c trọng tâm <sub>ABH)</sub>
=> FE //JC (1) (FE là đường tb <sub>ACJ)</sub>


Tứ giác MQKE là hình bình hành (vì KQ//ME và KQ = ME = AB/2) (t/c đ tb
<sub>AHB và </sub><sub>ABC)</sub>


=> I là trung điểm QE (t/c hbh)
=> FE//IJ (IJ là đtb <sub>EFQ) (2) </sub>


(1),(2) => C, I, J thẳng hàng (0,5đ )


Chú ý: + Học sinh làm cách khác đúng vẫn chấm điểm theo thang điểm này.


+ Hình học khơng vẽ hình thì không chấm phần tự luận.




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>-Hết-XÁC ĐỊNH ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ HỌC KÌ I</b>
<b>NĂM HỌC 2020 - 2021</b>


<b>MƠN: TỐN 8</b>


<b>TT</b> <b>Nội dung</b>


<b>kiến thức</b>


<b>Đơn vị</b>
<b>kiến thức</b>


<b>Chuẩn kiến thức kỹ năng</b>
<b>cần kiểm tra</b>


<b>Số câu hỏi theo mức độ nhận thức</b>


<b>Nhận</b>


<b>biết</b> <b>Thơnghiểu</b> <b>dụngVận</b> <b>dụng caoVận</b>


<b>1</b>


1


Thực hiện


phép tính ,rút


gọn


Phép nhân
và chia đa
thức


-Nhân đơn thức với đa thức.
-Nhân đa thức với đa thức
- Các hằng đẳng thức
- Phép chia đa thức


Câu 1a


Câu 1b Câu 1c


2 Phép nhân và<sub>chia đa thức</sub>


Phân tích
đa thức


thành
nhân tử


- Đặt nhân tử chung
- -Hằng đẳng thức
- Nhóm hạng tử


- Phối hợp các phương pháp


- Tách hạng tử


Câu 2a


Câu 2b Câu 2c Câu 2d


3 Phân thức đại<sub>số</sub>


Cộng và
trừ phân
thức đại


số


- Rút gọn phân thức
-Quy đồng mẩu thức
-Cộng hai phân thức
-Phép trừ hai phân thức


Câu 3a


câu 3b


4 Bài tốn thực<sub>tế</sub> Diện tích<sub>đa giác</sub>


- Diện tích hình chữ nhật


-Diện tich hình vng Câu 4a<sub>Câu 4b</sub>


5 Bài tốn thực<sub>rế</sub> Phép chia<sub>đa thức</sub> - Chia hai đa thức đã sắp xếp Câu 5



6 Bài hình học Tứ giác


- Dấu hiệu nhận biết tứ giác
là hình thang,hình bình
hành,hình chữ nhật


- Đường trung bình tam giác`
- Trung tuyến ứng với cạnh
huyền trong tam giác vuông


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ HỌC KÌ I</b>
<b>NĂM HỌC 2020 - 2021</b>


MƠN: TỐN 8


<b>stt</b>
<b>NỘI</b>
<b>DUNG</b>
<b>KIẾN</b>
<b>THỨC</b>
<b>ĐƠN VỊ</b>
<b>KIẾN</b>
<b>THỨC</b>


<b>CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC</b>


<b>NHẬN</b>
<b>BIÊT</b>
<b>THƠNG</b>


<b>HIỂU</b>
<b>VẬN</b>
<b>DỤNG</b>
<b>VẬN</b>
<b>DỤNG</b>
<b>CAO</b>
<b>Tổng số</b>
<b>câu</b>
<b>Tổng</b>
<b>thời</b>


<b>gian</b> <b>TỈ LỆ %</b>


<b>ch</b>


<b>TL</b> <b>Thờigian</b> <b>TLch</b> <b>Thờigian</b> <b>TLch</b> <b>Thờigian</b> <b>TLch</b> <b>Thờigian</b> <b>TNCh</b> <b>TLCh</b>


1
Thực
hiện
phép
tính ,rút
gọn
Phép nhân
và chia đa


thức


1a <sub>4,5</sub> <sub>1b 7,2</sub> <sub>1c</sub> <sub>4,5</sub> <sub>3</sub> <sub>16,2</sub> <sub>18%</sub>



2
Phép
nhân và
chia đa
thức
Phân tích
đa thức
thành
nhân tử
2a


2b 4,54,5 2c 7,2 2d 4,5 4 20,7 23%


3 Phânthức
đại số


Cộng và
trừ phân


thức


3a 4,5 3b 7,2 2 11,7 13%


4 tích đaDiện
giác
Diện tích
hình
vng
,hình chữ
nhật


4a


4b 4,54,5 2 9 10%


5
Bài
toán
thực tế
Phép chia
hai đa
thức đã
sắp sếp


5 7,2 1 7,2 8%


6 hìnhBài
học


Tứ giác 6a 7,2 6b<sub>6c</sub> 9 6c 9 3 25,2 28%


<i><b>Tổng</b></i> <b>27</b> <b>36</b> <b>18</b> <b>9</b> <b>15</b> <b>90</b> <b>100%</b>


<i><b>Tỉ lệ</b></i> <b> 30% 40%</b> <b> 20%</b> <b> 10%</b>


</div>

<!--links-->

×