Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giải toán lớp 2: Hướng dẫn làm bài tập trang 4 sách giáo khoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (377.33 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

DOCTAILIEU.COM |

<b>GIẢI TOÁN LỚP 2 </b>



<b>HƯỚNG DẪN CÁCH LÀM BÀI TẬP TRANG 3 SÁCH GIÁO KHOA</b>



Đọc tài liệu xin gửi đến các bạn tài liệu hướng dẫn chi tiết và đáp án các câu


hỏi ôn tập tại trang 3 sách giáo khoa mơn Tốn lớp 3 để các bậc phụ huynh


tham khảo trước khi kèm các bé ôn tập lại kiến thức đã được học trên lớp.



<b>Câu 1:</b>



a) Nêu tiếp các số có 1 chữ số



<b>1 </b>

<b>2 </b>

<b>3 </b>

<b> </b>

<b> </b>

<b> </b>

<b> </b>

<b> </b>

<b> </b>

<b> </b>



b) Viết số bé nhất có 1 chữ số



c) Viết số lớn nhất có 1 chữ số



<b>Đáp án: </b>



a) Nêu tiếp các số có 1 chữ số



<b>1 </b>

<b>2 </b>

<b>3 </b>

<b>4</b>

<b>5</b>

<b>6</b>

<b>7</b>

<b>8</b>

<b>9</b>

<b>10</b>



<b>b) Số bé nhất có 1 chữ số là: 0 </b>



<b>c) Số lớn nhất có 1 chữ số là: 9 </b>



<b>Câu 2: </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

DOCTAILIEU.COM |


b) Viết số bé nhất có 2 chữ số



c) Viết số lớn nhất có 2 chữ số



<b>Đáp án: </b>



a) Nêu tiếp các số có 2 chữ số



<b>10 </b>

<b>11 </b>

<b>12</b>

<b>13</b>

<b>14</b>

<b>15</b>

<b>16</b>

<b>17</b>

<b>18 </b>

<b>19</b>



<b>20 </b>

<b>21</b>

<b>22 </b>

<b>23</b>

<b>24</b>

<b>25 </b>

<b>26 </b>

<b>27</b>

<b>28</b>

<b>29 </b>



<b>30</b>

<b>31 </b>

<b>32</b>

<b>33</b>

<b>34</b>

<b>35 </b>

<b>36</b>

<b>37</b>

<b>38 </b>

<b>39</b>



<b>40 </b>

<b>41</b>

<b>42</b>

<b>43 </b>

<b>44</b>

<b>45</b>

<b>46</b>

<b>47 </b>

<b>48</b>

<b>49</b>



<b>50</b>

<b>51 </b>

<b>52</b>

<b>53</b>

<b>54 </b>

<b>55</b>

<b>56</b>

<b>57</b>

<b>58</b>

<b>59 </b>



<b>60</b>

<b>61</b>

<b>62 </b>

<b>63</b>

<b>64</b>

<b>65</b>

<b>66 </b>

<b>67</b>

<b>68 </b>

<b>69</b>



<b>70 </b>

<b>71</b>

<b>72</b>

<b>73 </b>

<b>74</b>

<b>75</b>

<b>76 </b>

<b>77</b>

<b>78</b>

<b>79</b>



<b>80</b>

<b>81</b>

<b>82 </b>

<b>83</b>

<b>84</b>

<b>85 </b>

<b>86</b>

<b>87 </b>

<b>88</b>

<b>89</b>



<b>90 </b>

<b>91</b>

<b>92</b>

<b>93</b>

<b>94 </b>

<b>95</b>

<b>96</b>

<b>97 </b>

<b>98</b>

<b>99</b>



<b>b) Số bé nhất có 2 chữ số là: 10 </b>




<b>c) Số lớn nhất có 2 chữ số là: 99 </b>



<b>Câu 3: </b>



a) Viêt số liền sau của 39



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

DOCTAILIEU.COM |


c) Viết số liền trước của 39



d) Viết số liền sau của 99



<b>Đáp án: </b>



<b>a) Số liền sau của 39 là 40 </b>



<b>b) Số liền trước của 90 là 89 </b>



<b>c) Viết số liền trước của 39 là 38 </b>



</div>

<!--links-->

×