Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.72 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn: 13/8/2009
Tiết 1
Ngày giảng: 18/8/2009
<b>Thường thức mỹ thuật</b>
<b>SƠ LƯỢC VỀ MỸ THUẬT THỜI NGUYỄN</b>
<b>(1802-1945)</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC.</b>
<b>1 . Kiến thức:</b>
- Học sinh hiểu biết được một số kiến thức sơ lược về mỹ thuật thời Nguyễn.
<b>2. Kỹ năng: </b>
- Phát triển khả năng phân tích, suy luận và tích hợp kiến thức củahọc sinh.
<b>3. Thái độ:</b>
- Học sinh có nhân thức đúng đắn về truyền thống nghệ thuật dân tộc; trân trọng và
yêu quý các di tích lịch sử – văn hoá quê hương.
<b>II.CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b>1.Giáo viên: - Bộ đồ dùng DHMT lớp 9, ảnh chụp các cơng trình kiến trúc của</b>
kinh đơ Huế, tranh ảnh về mỹ thuật thời Nguyễn.
<b>2. Học sinh: - Sách GK, sưu tầm các bài viết về mỹ thuật thời Nguyễn.</b>
<b>III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:</b>
- Trực quan, thuyết trình, vấn đáp.
- Kiểm tra sĩ số HS.
2. Kiểm tra bài cũ (3’).
- Kiểm tra đồ dùng học tập, và sự chuẩn bị bài mới của HS.
3.Bài mới
<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>Đồ dùng</b>
<b>minh hoạ</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
- GV vào lớp
- GV nói:
Đất nước chúng ta trải qua
nhiều thời kỳ lịch sử. Mỗi
thời kỳ đều để lại những
cơng trình mĩ thuật có giá trị
nghệ thuật. Bây giờ chúng
ta chơi trị chơi Du lịch tìm
hiểu cáccơng trình kiến trúc
Trên bảng có tranh một số
cơng trình kiến trúc nổi
tiếng của đất nước ta.
- Các nhóm thảo luận trong
một phút và cử đại diện
nhóm lên ghi nhanh tên
công trình kién trú, được
xây dựng ở đâu, vào thời
gian nào? Nhóm nào ghi
nhanh và đúngnhóm đó sẽ
thắng, nhóm nào ghi sai
hoặc không chính xác,
chậm nhóm đó thua. Trước
khi thực hiện trò chơi các
nhóm bầu nhóm trưởng và
đặt tên cho nhóm.
- GV ghi tên các nhóm lên
bảng. Đính 4 tranh của 4
cơng trình kiến trúc được xd
vào 4 thời kỳ ở 4 địa danh
khác nhau.
- GV và HS cùng kiểm tra
kết quả của các nhóm xem
Động viên tuyên dương
nhóm thắng.
- Các cơng trình đã được
học từ lớp 6 đến nay, hôm
nay chúng ta tiếp tục tìm
hiểu một số thành tựu về Mĩ
thuật thời Nguyễn
(1802-1945).
Chùa Một
Cột
Tháp Phổ
Minh.
Chùa Bút
Tháp.
Kinh
Thành
Huế
- HS bầu nhóm trưởng.
- HS đặt tên cho nhóm.
- Các nhóm thảo luận, cử đại
Cả lớp vỗ tay khen các nhóm
thăng.
<b>(30 )</b>’ <b><sub>A. Hoạt động 1: Hướng</sub></b>
<b>dẫn HS tìm hiểu về mĩ</b>
<b>thuật thời Nguyễn.</b>
- GV yêu cầu các nhóm mở
SGK, nhóm trưởng điều
khiển nhóm mình đọc SGK,
xem tranh và thảo luận, trả
lời các câu hỏi trong phiếu
bài tập. Thư ký làm nhiệm
vụ ghi chép kết quả thảo
kuận của nhóm vào phiếu
bài tập.
Trong khi HS thảo luận GV
ghi đề mục lên bảng. Sau đó
theo dõi các nhóm thảo luận
và nhắc nhở HS tập trung
trả lời vào trọng tâm của câu
hỏi trong phiéu bài tập.
- Yêu cầu đại diện một
nhóm trình bày kết quả thảo
luận câu hỏi 1.
? Tóm tắt vài nét về bối
cảnh lịch sử thời Nguyễn?
- Các nhóm khác bổ sung ý
kiến.
- GV kết luận:
- GV yêu cầu nhóm khác
trình bày câu hỏi thảo luận
2.
? Tìm hiểu và cho biết kinh
thành Huế, các Lăng tẩm
được xd như thế nào?
- GV yêu cầu nhóm khác bổ
Cửa
Thượng
Tứ.
<i><b>I. Tìm hiểu về mĩ thuật thời</b></i>
<i><b>Nguyễn.</b></i>
- Các nhóm thực hiện yêu cầu
của GV. Đọc SGK, xem tranh
và thảo luận trả lời câu hỏi.
- Đại diện nhóm trình bày kết
- HS nghe GV kết luận, ghi
chép vào vở:
<i>+ Sau khi thống nhất đất nước</i>
<i>nhà Nguyễn chọn Huế làm kinh</i>
<i>đô, thiết lập một chế độ quân</i>
<i>chủ chuyên quyền, chấm dứt</i>
<i>nội chiến.</i>
<i>+ Tiến hành cải cách nông</i>
<i>nghiệp như: Khai hoang, làm</i>
<i>đồn điền, làm đường…</i>
<i>+ Về văn hoá, tư tưởng: đề cao</i>
<i>nho giáo.</i>
<i>+ Về kinh tế đối ngoại: thực</i>
<i>hiện chính sách” bế quan toả</i>
<i>cảng”.</i>
- Đại diện nhóm trình bày
- HS bổ sung ý kiến.
- HS nghe GV kết luận, quan
sát và ghi chép bài:
<i>1. Kiến trúc kinh đô Huế:</i>
sung.
- GV kết luận cho HS ghi
bài:
- GV yêu cầu nhóm khác trả
lời câu hỏi 3.
? Điêu khắc và hội hoạ thời
Nguyễn có đặc điểm gì và
được phát triển ra sao?
- GV yêu cầu các nhóm
khác bổ sung.
- GV kết luận cho HS ghi
bài:
Cửa
Hiền
Mơn
Điện
Thái
Hồ
Lăng
Khải
Định
Cửu
Đỉnh
(Đồng)
Tượng
đá ở
lăng
<i>a. Cấu trúc kinh thành Huế:</i>
<i>- Kinh đô Huế được vua Gia</i>
<i>Long xd lại vào năm 1804.</i>
<i>Trên nền thành Phú Xuân cũ.</i>
<i>Ban đầu việc xd còn đơn giản.</i>
<i>Vua Minh Mạng lên ngơi quy</i>
<i>hoạch lại hồng thành gồm 3</i>
<i>vịng </i>
<i>thành gần vng.</i>
<i>- Vịng ngồi gồm 10 cửa và</i>
<i>hào sâu bao quang.</i>
<i>- Vịng giữa có Ngọ Mơn nằm</i>
<i>trên đường trục chính.</i>
<i>- Phần trên kiến trúc của Ngọ</i>
<i>Mơn là lầu Nguc Phụng gồm 1</i>
<i>trăm cột lớn nhỏ.</i>
<i>- Bên trong là nơi làm việc của</i>
<i>- Trong cùng là Tử Cấm Thành</i>
<i>là nơi vua ở và làm việc.</i>
<i>b. Lăng tẩm thời Nguyễn</i>
<i>- Có giá trị về nghệ thuật: Kết</i>
<i>hợp hài hoà giữa kiến trúc và</i>
<i>thiên nhiên. Xây dựng theo sở</i>
<i>thích của các vua và theo thuật</i>
<i>phong thuỷ.</i>
<i>- Những khu lăng tẩm lớn; Gia</i>
<i>Long, Minh Mạng, Tự Đức,</i>
<i>Khải Định...</i>
- Đại diện nhóm 3 trình bầy câu
hỏi 3.
- Các nhóm khác bổ sung.
- HS nghe GV kết luận và ghi
bài:
<i>a. Điêu khắc:</i>
Minh
Mạng
Tranh
dân gian
Tranh
khắc đồ
sộ ra đời
Bình
Văn,
tranh
sơn dầu
(1905)
<i>Định, tượng người và các con </i>
<i>vật như: Voi, Ngựa, Rồng …</i>
<i>bằng chất liệu xi măng.</i>
<i>- Điêu khắc Phật giáo tiếp tục</i>
<i>phát huy truyền thống săn có</i>
<i>của khuynh hướng dân gian</i>
<i>làng xã.</i>
<i>- Các pho tượng được mang</i>
<i>tính hiện thực cao:tượng Hộ </i>
<i>Pháp có kích thước lớn, tượng</i>
<i>Thánh Mẫu chùa Trăm gian</i>
<i>(Hà Tây), tượng Tam Thế (Bắc</i>
<i>Ninh)…</i>
<i>b. Đồ hoạ - hội hoạ:</i>
<i>- Dòng tranh khắc gỗ dân</i>
<i>gianKim Hoàng (Hoài Đức –</i>
<i>Hà Tây) xuất hiện voà thời</i>
<i>Nguyễn: </i>
<i>- Chỉ có nết và mảng màu đen</i>
<i>được in ván gỗ sau đó dựa vào</i>
<i>mảng phân hình mà tơ vẽ các</i>
<i>mầu khác nhau.</i>
<i>- Được in và vẽ trên giấy Hồng</i>
<i>Điều hoặc giấy Tầu Vang nhập</i>
<i>của nước ngoài.</i>
<i>- Đầu tk XX một bộ tranh khắc</i>
<i>đồ sộ ra đời đó là” Bách Khoa</i>
<i>thư văn hoá vật chất của Việt</i>
<i>Nam).</i>
<i>- Hội hoạ trong giai đoạn này</i>
<i>đã có sự tiếp sức với hội hoạ</i>
<i>châu Âu.</i>
<i>- Một hoạ sĩ duy nhất của VN</i>
<i>trong giai đoạn này được đào</i>
<i>tạo tại Pháp là Lê Duy Miến.</i>
<i>Ông đã để lại một vài tác phẩm</i>
<i>sơn dầu với nối vẽ tỉ mỉ, tỉa tót</i>
<i>kỹ càng theo su hướng hiện</i>
<i>thực.</i>
<b>(8’)</b>
<b>B. Hoạt động 2: Hướng </b>
<b>dẫn HS tìm hiểu một vài </b>
<b>đặc điểm mĩ thuật thời </b>
<b>Nguyễn.</b>
- GV cho HS xem một đoan
băng giới thiệu tóm tắt về
mĩ thuật thời Nguyễn.
- GV yêu cầu HS xem băng,
ghi tóm tắt nội dung trong
băng hình;
? Hãy nêu tóm tắt nội dung
trong bằng hình vừa xem?
? Hãy nêu tóm tắt đặc điểm
kiến trúc kinh đơ Huế?
? Hãy nêu tóm tắt đặc điểm
khắc, đồ hoạ, hội hoạ của
mt thời Nguyễn?
- GV kết luận bài học cho
HS ghi bài:
* Một vài đặc điểm của mt
thời Nguyễn:
- HS xem băng và ghi chép nd
trong băng hình.
- HS trả lời câu hỏi.
- HS ghi chép vào vở:
<i>- Kiến trúc kinh đô Huế hài hồ</i>
<i>với thiên nhiên, ưa sử dụng </i>
<i>những mẫu hình trang trí quy </i>
<i>phạm gắn với tư tưởng chính </i>
<i>thống Nho giáo, cách thể hiện </i>
<i>nghiêm ngặt chặt chẽ.</i>
<i>- Điêu khắc, đồ hoạ, hội hoạ có</i>
<i>bước phát triển đa dạng kế </i>
<i>thừa truyền thống dân tộc và </i>
<i>bước đầu tiếp thu nghệ thuật </i>
<i>Châu Âu.</i>
<b>4. Củng cố: (2’)</b>
<b>- GV củng cố kiến thức trọng tâm của bài cho HS nắm được:</b>
+ Kiến trúc king đô Huế
+ Điêu khắc, đồ hoạ và hội hoạ.
<b>5. Bài tập về nhà: (1’) </b>
- Học bài cũ
- Xem bài mới, chuẩn bị mẫu : Lọ, hoa và quả để giờ sau vẽ theo mẫu.
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY</b>
...
...
...
...
Ngày soạn: 20/8/2009 Tiết 2
<b>Ngày giảng: 25/8/2009 </b>
<b>Vẽ theo mẫu</b>
<b>VẼ TĨNH VẬT, LỌ HOA VÀ QUẢ</b>
<b>( VẼ HÌNH)</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC.</b>
<b>1. Kiến thức: - Học sinh biết quan sát, tương quan ở mẫu vẽ.</b>
<b>2. Kỹ năng: - HS biết cách bố cục và dựng hình, vẽ được hình có tỷ lệ cân đối và</b>
giống mẫu.
<b>3.Thái độ: - Học sinh thích vẻ đẹp của tranh tĩnh vật.</b>
<b>II.CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b>1.Giáo viên:</b>
- Hình gợi ý cách vẽ màu, tranh tĩnh vật của các họa sỹ, học sinh
- Mẫu lọ hoa và quả.
<b>2. Học sinh:</b>
- Đồ dùng vẽ của học sinh
<b>III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:</b>
- Trực quan, vấn đáp, gợi mở, thuyết trình, luyện tập.
<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:(1’) </b>
- Kiểm tra sĩ số lớp:
<b>2. Kiểm tra bài cũ (5’).</b>
- Kiểm tra đồ dùng học tập, và sự chuẩn bị bài mới của HS.
<b>3.Bài mới</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>Đồ dùng</b>
<b>minh hoạ</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>(5’)</b>
<b>A.Hoạt động 1. Hướng dẫn</b>
<b>học sinh quan sát nhận xét.</b>
- GV. Giới thiệu mẫu vẽ
gồm; lọ hoa bằng sứ, quả có
màu sắc khác nhau.
<b>(6’)</b>
<b>(20’)</b>
<b>(5’)</b>
GV. Gợi ý học sinh quan sát,
nhận xét về;
? Hình dáng của lọ có đặc
điểm gì.
? Vị trí của lọ và quả( trước,
sau….)
? Tỷ lệ của quả so với
lọ(cao, thấp…)
? Độ đậm nhạt chính của
mẫu.
GV kết luận:
- GV. yêu cầu học sinh ước
lượng khung hình
chung, riêng của
từng vật mẫu.
<b>B.Hoạt động 2. Hướng dẫn</b>
<b>học sinh cách vẽ.</b>
- GV hướng dẫn ở hình
minh họa.
<b>C. Hoạt động 3. Hướng </b>
<b>dẫn học sinh làm bài.</b>
- GV. Quan sát chung, nhắc
nhở học sinh làm bài có thể
bổ sung một số kiến thức
nếu thấy học sinh đa số chưa
rõ;
- Cách ước lượng tỷ lệ
và vẽ khung hình.
- Xác định tỷ lệ bộ
phận.
- Cách vẽ nét vẽ hình.
<b>D. Hoạt động 4: Hướng </b>
<b>dẫn HS đánh giá kết </b>
<b>quả học tập.</b>
Mẫu vẽ,
Tranh của
hoạ sỹ và
học sinh
Hình minh
họa cách
vẽ
Bài vẽ của
học sinh
Băng dán
bảng
- Học sinh quan sát nhận xét
lọ hoa và quả.
+ Cấu tạo lọ hoa có miệng,
cổ, vai, thân, đáy.
+ Quả đứng trước, che khuất
một phần lọ hoa.
+ Quả tròn thấp hơn so với
lọ.
+ Độ đậm nhất là ở quả.
- Học sinh ước lượng chiều
cao, rộng của mẫu chung, và
từng mẫu.
<i><b>II. Cách vẽ.</b></i>
- Học sinh quan sát giáo viên
hướng dẫn từng bước;
<i>- Vẽ khung hình chung, sau</i>
<i>đó vẽ khung hình riêng của </i>
<i>từng vật mẫu.</i>
<i>- Ước lượng tỷ lệ từng bộ </i>
<i>phận.</i>
<i>- Vẽ nét chính bằng những </i>
<i>đường thẳng mờ.</i>
<i>- Nhìn mẫu vẽ chi tiết.</i>
<i>- Vẽ đậm nhạt sáng tối.</i>
<i><b>III. Thực hành</b></i>
- HS làm bài ra giấy A4
- Đối chiếu bài vẽ với mẫu và
điều chỉnh khi giáo viên góp
ý.
Hồn thành bài vẽ.
- GV chuẩn bị một số bài vẽ
đạt và chưa đạt, gợi ý học
sinh nhận xét.
- Sau khi học sinh nhận xét
giáo viên bổ sung và củng cố
về cách vẽ hình.
Học sinh nhận xét theo ý
mình về; tỷ lệ khung hình
chung, riêng bố cục bài vẽ.
Hình vẽ, nét vẽ.
<b>4. Củng cố: (2’) </b>
- GV củng cố kiến thức trọng tâm của bài: Học sinh biết quan sát, tương quan ở
mẫu vẽ.
<b>5. Bài tập về nhà(1’). </b>
- Quan sát đậm nhạt ở các đồ vật dạng hình trụ và hình cầu.
- Chuẩn bị bài sau.
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY</b>
...
...
...
...
Ngàysoạn:1/9/200 Tiết3
Ngày giảng: 8/9/2009
<b>Vẽ theo mẫu</b>
<b>VẼ TĨNH VẬT, LỌ HOA VÀ QUẢ</b>
<b>( VẼ MÀU )</b>
<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>
<b>1. Kiến thức: - Học sinh biết cách sử dụng màu vẽ, màu bột, màu nước, sáp màu</b>
để vẽ tĩnh vật.
<b>2. Kỹ năng: - Học sinh vẽ được bài tĩnh vật màu theo mẫu.</b>
<b>3. Thái độ: - Học sinh yêu thích vẻ đẹp của tranh tĩnh vật màu.</b>
<b>II.CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG:</b>
<b>1Giáo viên</b>
- Hình gợi ý cách vẽ màu, tranh tĩnh vật của các họa sỹ, học sinh.
<b>2. Học sinh: </b>
- Đồ dùng vẽ của học sinh mẫu vật.
<b>III. PHƯƠNG PHÁP:</b>
-Trực quan, vấn đáp, gợi mở, thuyết trình, luyện tập.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.</b>
<b>1.Ổn định tổ chức(1’)</b>
- Kiểm tra sĩ số học sinh.
<b>2.Kiểm tra bài cũ.( 5’)</b>
- Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh..
<b>3.Bài mới</b>.( GV giới thiệu bài)
<b>Thời</b>
<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>Đồ</b>
<b>dùng</b>
<b>minh</b>
<b>hoạ</b>
<b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>(5’)</b>
<b>Hoạt động 1. Hướng dẫn</b>
<b>học sinh quan sát nhận xét.</b>
- GV giới thiệu tranh của hoạ Mẫu vẽ
<i><b>I. Quan sát, nhận xét.</b></i>
<b>(6’)</b>
<b>(20’)</b>
sĩ, bài vẽ của HS cho HS tiếp
cận và tìm hiểu tranh:
? Bức tranh vẽ những gì?
? Hình vẽ chính, hình vẽ phụ
của tranh là những hình nào?
? Các hình vẽ trong tranh
được sắp xếp như thế nào?
? Có những mầu sắc nào được
vẽ trong tranh ?
? Mầu nào được vẽ nhiều
nhất? Mầu nào đậm, mầu nào
nhạt?
? Các mầu sắc trong tranh có
ảnh hưởng qua lại với nhau
khơng?
? Em có cảm nhận gì về mầu
sắc của bức tranh?
- Sai khi HS trả lời các câu
hỏi, GV bổ sung và nhấn
mạnh: Để vẽ được bài tĩnh vật
đẹp, khi vẽ cần quan sát kỹ
mẫu để thấy độ đậm nhạt của
các mảnh mầu lớn và sự ảnh
hưởng qua lại của các mầu
với nhau. Vẽ mầu cần có đậm
nhạt, khơng sao chép lệ thuộc
hồn tồn vào mầu của mẫu,
có thể vẽ theo cảm xúc của
mình trên cơ sở màu của mẫu
thật.
<b>B. Hoạt động 2: Hướng dẫn</b>
<b>HS cách vẽ màu.</b>
- GV yêu cầu HS chuẩn bị
mầu và các phương tiện cần
thiết khác như: bút vẽ, bảng
pha mầu,…và gợi ý HS trên
đồ dùng theo các bước:
- GV làm mẫu một số thao tác
vẽ mầu cho HS quan sát.
Tranh
của hoạ
sỹ và
học sinh
Hình
minh
họa cách
vẽ
Bài vẽ
của học
sinh
trả lời theo câu hỏi của giáo
viên.
+ Tranh vẽ lọ cắm hoa và quả.
+ Hình vẽ chính là hình vẽ lọ
hoa và quả, hình vẽ phụ là hình
vẽ mặt phơng nền và mặt bàn.
+ Các hình được sắp xếp thuận
mắt.
+ Có mầu vàng của hoa cúc,
mầu đỏ và mầu xanh của quả,
mầu xanh của lá,…
+ Mầu được vẽ nhiều là mầu
vàng.
+ Các mầu trong tranh có ảnh
hưởng qua lại với nhau.
+ Em cảm thấy mầu của tranh
đẹp, trong trẻo và tươi tắn.
<i><b>II. Cách vẽ.</b></i>
- Hoc sinh quan sát giáo viên
hướng dẫn từng bước;
<i>B1: Quan sát mẫu để thấy các</i>
<i>mảng màu chính.</i>
<b>(5’)</b>
<b>C. Hoạt động 3: Hướng dẫn </b>
<b>học sinh thực hành.</b>
- GV yêu cầu HS xem lại bài
vẽ hình ở tiết học trước, có
thể chỉnh lại đôi chút rồi phác
các mảng mầu.
- Yêu cầu HS quan sát mẫu
trước khi vẽ và vẽ mầu phải
có đậm nhạt.
- GV đến từng bàn nhắc nhở
- GV cho HS treo một số bài
vẽ đạt và chưa đạt, gợi ý học
sinh nhận xét.
- Sau khi học sinh nhận xét
giáo viên bổ sung và củng cố
về cách vẽ hình rồi cho điểm.
Băng
dán
bảng
<i><b>III. Thực hành.</b></i>
- HS làm bài ra giấy A4.
- Đối chiếu bài vẽ với mẫu và
điều chỉnh khi giáo viên góp ý.
Hồn thành bài vẽ.
<i><b>III. Đánh giá kết quả học tập.</b></i>
- HS treo bài lên bảng.
- Học sinh nhận xét theo ý
mình về:
+ Hình dáng.
+ Bố cục.
+ Màu sắc.
<b>4. Củng cố:(2’)</b>
- GV củnh cố kiến thức trọng tâm của bài: Học sinh biết cách sử dụng màu vẽ, màu
bột, màu nước, sáp màu để vẽ tĩnh vật.
- Ở bài nầy các em chú ý cách vẽ mầu, cần vẽ mầu trong trẻo và có đậm nhạt, các
mầu có sự ảnh hưởng với nhau.
<b>5. Bài tập về nhà:(1’)</b>
- Quan sát đậm nhạt ở các đồ vật dạng hình trụ và hình cầu.
- Chuẩn bị bài sau
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY</b>
Ngàysoạn: 9/9/2009 Tiết 4
Ngày giảng: 15/9 /2009
<b>Vẽ trang trí</b>
<b>TẠO DÁNG VÀ TRANG TRÍ TÚI XÁCH</b>
<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC.</b>
<b>1. Kiến thức: - Học sinh hiểu biết về tạo dáng và trang trí ứng dụng cho đồ vật.</b>
<b>2. Kỹ năng: - Học sinh biết cách tạo dáng và trang trí được túi sách.</b>
<b>3. Thái độ: - Học sinh có ý thích làm đẹp trong cuộc sống hàng ngày.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG.</b>
<b>1.Giáo viên: </b>
- Một số túi sách khác nhau về kiểu dáng, màu sắc.
- Hình ảnh về các loại túi sách, hình minh hoạ cách vẽ túi sách.
<b>2. Học sinh: </b>
- Ảnh sưu tầm về các loại túi sách.
- Đồ dùng vẽ của học sinh
<b>III. PHƯƠNG PHÁP. </b>
- Trực quan, vấn đáp, gợi mở, (theo nhóm)
<b>IV. TIẾN TRÌNG DẠY HỌC.</b>
<b>1.Tổ chức:(1’) </b>
- Kiểm tra sĩ số học sinh.
<b>2.Kiểm tra đồ dùng vẽ:(5’)</b>
<b>3.Bài mới.( GV giới thiệu bài)</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>Thiết bị</b>
<b>tài liệu</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>(5’)</b>
<b>A. Hoạt động 1: Hướng dẫn</b>
<b>học sinh quan sát nhận xét.</b>
- GV cho học sinh xem một
số túi sách có kiểu dáng và
màu sắc khác nhau.
- GV nêu một số câu hỏi để
học sinh thảo luận;
Tranh,
ảnh về
các loại
túi sách
<i><b>I. Quan sát nhận xét.</b></i>
<b>(6’)</b>
<b>(20’)</b>
<b>(5’)</b>
? Hình dáng?
? Màu sắc?
? Chất liệu?
GV gợi ý để học sinh hiểu túi
sách là đồ vật rất cần thiết
trong đời sống, nên cần được
tạo dáng đẹp và tiện dụng.
GV kết luận: túi sách có
nhiều kiểu, hình dáng, màu
sắc, chất liệu
khác nhau…
<b>B. Hoạt động 2. Hướng dẫn</b>
<b>học sinh cách tạo dáng và </b>
<b>trang trí.</b>
- GV giới thiệu một số túi
sách kết hợp với hình hướng
dẫn cách vẽ.
- GV hướng dẫn đặt hoạ tiết
sao cho phù hợp với túi sách.
<b>C. Hoạt động 3. Hướng dẫn</b>
<b>học sinh làm bài.</b>
- GV gợi ý học sinh cách tạo
dáng, sắp xếp hoạ tiết và vẽ
<b>D. Hoạt động 4: Hướng dẫn</b>
<b>HS đánh giá kết quả học</b>
<b>tập.</b>
- GV để học sinh tự nhận xét,
đánh giá xếp loại bài vẽ sau
đó GV nhận xét bổ sung và
cho điểm.
Hình
minh họa
cách vẽ
Bài vẽ
của học
sinh
<i><b>II. Cách tạo dáng và trang </b></i>
<i><b>trí.</b></i>
<i>- Tìm hình dáng của túi.</i>
<i>- Vẽ trục, tìm tỷ lệ các bộ </i>
<i>phận của túi sách..</i>
<i>- Xác định vị trí nắp, quai...</i>
<i>- Hồn thiện hình dáng.</i>
<i>- Tìm và vẽ hoạ tiết.</i>
<i>- Vẽ màu theo ý thích sao cho </i>
<i>cho phù hợp với kiểu dáng túi </i>
<i>sách.</i>
<b>III. Thực hành.</b>
- HS làm bài ra giấy A4.
<i><b>IV.Đánh giá kết quả học tập.</b></i>
Học sinh trình bày sản phẩm
của mình và tự nhận xét, đánh
giá và xếp loại.
<b>4. Củng cố(2’):</b>
- GV củng cố kiến thức trọng tâm của bài:
+Nắm được các bước tạo dáng và trang trí túi xách.
<b> 5. Bài tập về nhà: (1’)</b>
- Hoàn thiện bài.
- Sưu tầm tranh ảnh phong cảnh của các hoạ sỹ và học sinh..
- Chuẩn bị bài học sau.
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY</b>
Ngày soạn: 16/9 /2009 Tiết 5
Ngày giảng: 22/9/2009
<b>Vẽ tranh</b>
<b>ĐỀ TÀI PHONG CẢNH QUÊ HƯƠNG</b>
<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC.</b>
<b>1. Kiến thức: - Học sinh hiểu thêm về thể loại tranh phong cảnh.</b>
<b>2. Kỹ năng: - Học sinh biết cách tìm, chọn cảnh đẹp và vẽ được tranh về đề tài</b>
phong cảnh.
<b>3. Thái độ: - Học sinh yêu quê hương và tự hào về nơi mình đang sống.</b>
<b>.II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG.</b>
<b>1.Giáo viên: </b>
- Sưu tầm một số tranh, ảnh về quê hương của các hoạ sỹ.
- Hình gợi ý cách vẽ tranh phong cảnh quê hương.
<b>2. Học sinh: </b>
- Đồ dùng vẽ của học sinh
<b>III. PHƯƠNG PHÁP. </b>
<b>IV. TIẾN TRÌNG DẠY HỌC.</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>Thiết bị</b>
<b>tài liệu</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>(5’)</b>
<b>A. Hoạt động 1. Hướng</b>
<b>dẫn HS tìm và chọn nội</b>
<b>dung đề tài.</b>
- GV dùng ảnh về phong
cảnh quê hương giới thiệu
ngắn gọn đặc điểm của một
số vùng miền.
- GV cho HS xem một số
tranh phong cảnh của hoạ sĩ
Ảnh
phong
cảnh.
<i><b>I. Quan sát nhận xét.</b></i>
<b>(6’)</b>
<b>(20’)</b>
<b>(5’)</b>
và học sinh.
? Tranh diễn tả cảnh gì.
? Có những hình tương nào.
? Màu sắc như thế nào.
? Cảnh sắc mùa hè khác với
cảnh mùa khác như thế nào.
- GV giới thiệu tranh sinh
hoạt, chân dung, để học sinh
nhận ra sự khác nhau tranh
phong cảnh…
- GV kết luận: Phong cảnh
quê hương ở thành phố, thôn
quê, trung du, miền núi,
miền biển đều
có những nét riêng về khơng
gian, hình khối màu sắc và
thay đổi theo thời gian sáng,
<b>B. Hoạt đông 2. Hướng</b>
<b>dẫn HS cách vẽ.</b>
-GV nhắc lại cách chọn
cảnh, cắt cảnh, và lược bỏ
chi tiết để bố cục tranh hợp
lý.
GV minh họa cách vẽ trên
bảng;
<b>C. Hoạt động 3. Hướng</b>
<b>dẫn HS làm bài.</b>
GV gợi ý học sinh vẽ tranh
như đã hướng dẫn, chú ý đến
hình ảnh sao cho phù hợp
với từng vùng miền…
GV gợi ý cho Hs về:
+ Cách bố cục trên tờ giấy.
+ Cách vẽ hình
+ Cách vẽ màu.
Tranh của
hoạ sỹ và
học sinh
Tranh
sinh
hoạt,
chân
dung
Hình
minh
họa cách
vẽ
- HS trả lời câu hỏi.
- HS quan sát nhận ra sự khác
nhau của tranh phong cảnh và
các tranh khác.
-Học sinh nghe và ghi nhớ
<i><b>II. Cách vẽ.</b></i>
- Học sinh theo dõi giáo viên
hướng dẫn cách vẽ trên bảng.
<i>1. Tìm và chọn nội dung</i>
<i>đề tài</i>
<i>2. Tìm bố cục: Phác các</i>
<i>3. Tìm và vẽ hình ảnh</i>
<i>chính phụ</i>
<i>4. Tơ màu theo không</i>
<i>gian, thời gian, màu</i>
<i>tươi sáng….</i>
<i><b>III. Thực hành.</b></i>
<b>D. Hoạt động 4. Hướng</b>
<b>dẫn HS đánh giá kết qủa</b>
<b>học tập.</b>
- GV treo một số bài vẽ để
HS nhận xét về bố cục, hình
vẽ.
- GV kết luận và cho đIểm
một số bài vẽ đẹp
Bài vẽ
của học
sinh
<i><b>IV. Đánh giá kết qủa học tập.</b></i>
- Học sinh tự đánh giá bài vẽ
<b>4. Củng cố(2’):</b>
- GV củng cố kiến thức trọng tâm của bài:
- Hiểu thêm về một số thể loại tranh phong cảnh.
- Chú ý về mầu khi vẽ để thể hieej được không gian và thời gian
<b> 5. Bài tập về nhà: (1’)</b>
- Hoàn thiện bài.
- Vẽ một bức tranh tùy thích
- Chuẩn bị bài học sau.
- Sưu tầm tranh ảnh, tư liệu về Đình làng Việt Nam.
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY</b>
...
...
...
...