Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.66 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN VẬT LÝ 11 </b>
<b>Câu 1. Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện động α</b>T = 48(µV/K) được đặt trong khơng khí ở 20o
C,
cịn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ toK, suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt điện khi đó là E = 6 (mV).
Nhiệt độ của mối hàn còn lại là:
<b>A. 125</b>0<sub>C. </sub> <b><sub>B. 398</sub></b>0<sub>K. </sub> <b><sub>C. 418</sub></b>0<sub>K. </sub> <b><sub>D. 145</sub></b>0<sub>C. </sub>
<b>Câu 2. </b>Một đoạn mạch chỉ có điện trở thuần có hiệu điện thế hai đầu không đổi. Khi điện trở trong mạch được điều
chỉnh tăng 2 lần thì trong cùng khoảng thời gian, năng lượng tiêu thụ của mạch
<b>A. giảm 2 lần. </b> <b>B. giảm 4 lần. </b> <b>C. tăng 2 lần. </b> <b>D. không đổi. </b>
<b>Câu 3. Cho đoạn mạch gồm điện trở R</b>1 = 100 Ω mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200 Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một
hiệu điện thế U khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là 8 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là:
<b>A. U = 9 (V). </b> <b>B. U = 24 (V). </b> <b>C. U = 12 (V). </b> <b>D. U = 18 (V). </b>
<b>Câu 4. </b>Khi điện phân dung dịch Bạc Nitrat (AgNO3) với anốt là kim loại bạc (Ag) thì
<b>A. mật độ ion bị phân li ln tăng lên. </b> <b>B. catốt bị ăn mịn. </b>
<b>C. bạc chạy từ catốt sang anốt. </b> <b>D. bạc chạy từ anốt sang catốt. </b>
<b>Câu 5. </b>Một nguồn điện có suất điện động 10 V, điện trở trong 1 Ω được nối với mạch ngồi có hai điện trở giống nhau
mắc nối tiếp thì cường độ dịng điện qua nguồn là 2 A. Nếu 2 điện trở ở mạch ngồi mắc song song thì cường độ dịng
điện qua nguồn là :
<b>A. 3A </b> <b>B. 1/3 A. </b> <b>C. 5 A. </b> <b>D. 2,5 A. </b>
<b>Câu 6. Muốn ghép 4 pin giống nhau mỗi pin có suất điện động 3 V thành bộ nguồn 6 V thì </b>
<b>B. ghép 3 pin song song. </b>
<b>C. </b>ghép 3 pin nối tiếp.
<b>D. </b>phải ghép 2 pin song song nối tiếp với 2 pin song song
<b>Câu 7. </b>Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R1 = 4 (Ω) và R2 = 9 (Ω), khi đó cơng suất
tiêu thụ của hai bóng đèn là như nhau. Điện trở trong của nguồn điện là:
<b>A. r = 2 (Ω). </b> <b>B. r = 3 (Ω). </b> <b>C. r = 4 (Ω). </b> <b>D. r = 6 (Ω). </b>
<b>Câu 8. Một mạch điện kín có điện trở mạch ngồi bằng 3 lần điện trở trong của nguồn. Khi xảy ra hiện trượng đoản </b>
<i>mạch thì tỉ số giữa cường độ dòng điện đoản mạch và cường độ dòng điện không đoản mạch là </i>
<b>A. 5 </b> <b>B. 6 </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 3. </b>
<b>Câu 9: </b>Khi cho dịng điện khơng đổi chạy qua bình điện phân CuSO4 trong thời gian 96500 giây, khối lượng đồng
bám vào điện cực là 16 g. Khối lượng mol của nguyên tử đồng là 64 g/mol. Cường độ dòng điện chạy qua bình điện
phân bằng
<b>A. 1.5 A. </b> <b>B. 10</b>-3 A. <b>C. 0,5 A. </b> <b>D. 1 A. </b>
<b>Câu 10. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng? </b>
<b>A. </b>Dịng điện là dịng các điện tích dịch chuyển có hướng.
<b>B. </b>Chiều của dịng điện trong kim loại là chiều chuyển dịch của các electron tự do.
<b>C. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng </b>
chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.
<b>D. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương. </b>
<b>Câu 11: Khi nhiệt độ của một dây dẫn kim loại tăng 4 lần thì điện trở suất của vật dẫn đó ln </b>
<b>A. </b>tăng 4 lần. <b>B. </b>giảm 4 lần. <b>C. </b>không đổi. <b>D. </b>tăng.
<b>Câu 12: </b>Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện động αT = 60(μV/K) được đặt trong khơng khí ở
200C, cịn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 1400C Suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt điện đó bằng
<b>A. 7,2(mV). </b> <b>B. 6(mV). </b> <b>C. 1,2(mV). </b> <b>D. 8,4(mV). </b>
<b>Câu 13: Nguyên nhân gây ra điện trở của dây dẫn kim loại là </b>
<b>A. do sự va chạm của các ion dương ở các nút mạng với nhau. </b>
<b>B. </b>do sự va chạm của các electron với nhau.
<b>C. </b>do sự chuyển động có hướng của các ion.
<b>D. do sự va chạm của các electron với các ion dương ở các nút mạng. </b>
<b>Câu 14: </b>Đương lượng điện hóa của niken là k = 3.10−4<b>g/C. </b>Khi cho dòng điện chạy qua bình điện phân có anơt bằng
niken thì khối lượng niken trên catốt tăng thêm 12g. Điện lượng dịch chuyển qua bình điện phân bằng
<b>A. 3(C). </b> <b>B. 4.104(C). </b> <b>C. 3.104(C). </b> <b>D. 0,33.10-4(C). </b>
<b>Câu 15: </b>Một nguồn điện có điện trở trong r = 0,2 Ω được mắc với một điện trở R = 2,4 Ω tạo thành mạch kín. Khi đo
hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện ta được U = 12V. Công suất của nguồn điện là:
<b>Câu 16: </b>Một điện trở
<b>A. 8</b>
<b>Câu 17: </b><i><b>Phát biểu nào sau đây là không đúng? Theo định luật Jun – Lenxơ, nhiệt lượng tỏa ra trên một điện trở </b></i>
<b>A. tỉ lệ thuận với điện trở . </b>
<b>B. tỉ lệ thuận với thời gian dòng điện chạy qua điện trở. </b>
<b>C. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua điện trở. </b>
<b>D. tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở. </b>
<b>Câu 18: </b>Khi có hiện tượng cực dương tan, nếu cường độ dịng điện chạy qua bình điện phân tăng 4 lần và tăng thời
gian điện phân lên 2 lần thì khối lượng kim loại bám vào catốt
<b>A. không đổi. </b> <b>B. tăng 2 lần. </b> <b>C. tăng 8 lần. </b> <b>D. giảm 2 lần. </b>
<b>Câu 19: </b>Một bình điện phân đựng dung dịch Bạc Nitrat (AgNO3), với anốt bằng bạc (Ag), điện trở của bình điện phân
là R = 2
<b>A. 3,24g. </b> <b>B. 6,48g. </b> <b>C. 4,32g. </b> <b>D. 2,48g. </b>
<b>Câu 20: Nguồn điện có điện trở trong 2</b>
<b>A. 12V </b> <b>B. 15V </b> <b>C. 14V </b> <b>D. 6V </b>
<b>Câu 21: </b>Hai điện trở như nhau được nối song song có điện trở tương đương bằng 4Ω . Nếu các điện trở đó mắc nối
<b> A. 4Ω </b> <b>B. 2Ω </b> <b>C. 8Ω </b> <b>D. 16Ω </b>
<b>Câu 22: Chọn câu trả lời đúng </b>
Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở R = 1000Ω và cường độ dòng điện qua bếp là I = 5 A. Nhiệt lượng
mà bếp toả ra trong mỗi giờ là
<b> A. 2500 J </b> <b>B. 2,5 kWh </b> <b>C. 500J </b> <b>D. 25000Wh </b>
<b>Câu 23: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Theo định luật Jun – Lenxơ, nhiệt lượng tỏa ra trên một điện trở </b>
<b>A. </b>tỉ lệ thuận với điện trở .
<b>B. </b>tỉ lệ thuận với thời gian dòng điện chạy qua điện trở.
<b>C. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua điện trở. </b>
<b>D. tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở. </b>
<b>Câu 24: Khi bốn điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào hai điểm có hiệu điện thế U khơng đổi thì cơng suất tiêu thụ của </b>
chúng là 20 W. Nếu các điện trở này được mắc song song và nối vào hai điểm có hiệu điện thế như trên thì cơng suất
tiêu thụ của chúng là:
<b>A. 5 W </b> <b>B. 320 W </b> <b>C. 180 W </b> <b>D. 80 W </b>
<b>Câu 25: </b>Tác dụng cơ bản nhất của dịng điện là:
<b>A. </b>Tác dụng hố học <b>B. </b>Tác dụng từ <b>C. </b>Tác dụng nhiệt <b>D. </b>Tác dụng cơ
<b>Câu 26: Chọn câu trả lời đúng </b>
Một nguồn điện có điện trở trong r = 0,4 Ω được mắc nối tiếp với một điện trở R = 2,4 Ω tạo thành mạch kín. Khi
đo hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện ta được U = 12 V. Suất điện động của nguồn điện là
<b>A. 11 V </b> <b>B. 12 V </b> <b>C. 13 V </b> <b>D. 14 V </b>
<b>Câu 27: Điều kiện để có dịng điện là </b>
<b>A. phải có nguồn điện. </b> <b>B. phải có vật dẫn điện. </b>
<b>C. phải có hiệu điện thế. </b> <b>D. phải có hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn điện. </b>
<b>Câu 28: </b>Công của lực lạ làm di chuyển một lượng điện tích q = 15 C trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương của
nó là 18 J. Suất điện động của nguồn điện đó là
<b>A. </b>1,2 V <b>B. </b>12 V <b>C. </b>2,7 V <b>D. </b>27 V
<b>Câu 29: Trong thời gian 2,5s có một điện lượng 1,5C dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc một bóng đèn. Khi </b>
đó cường độ dịng điện qua đèn là:
<b>A. 0,375A </b> <b>B. 2,66A </b> <b>C. 0,6A </b> <b>D. 3,75A </b>
<b>Câu 30: Một nguồn điện có suất điện động E = 3V, điện trở trong r = 1</b>
<b>A. 2,25W </b> <b>B. 3W </b> <b>C. 3,5W </b> <b>D. 4,5W </b>