Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (514.18 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI – BA ĐÌNH </b>
<i><b>(Đề thi có 02 trang) </b></i>
<b>ĐỀ KIỂM TRA: HỌC KÌ I </b>
<b>Mơn: Sinh học 11 </b>
<i><b>Năm học 2018 - 2019 </b></i>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút </i>
<b>Họ và tên: ...Lớp... </b>
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án
<b>Câu 1. ộ ph n hút n c ch y u c a c y ở tr n c n là </b>
. lá th n r . . lá th n. C. r th n. D. r .
<b>Câu 2. Dòng m ch r y v n chuyển sản phẩm đồng hóa ở lá ch y u là </b>
. n c. . ion khoáng. C. n c và ion khoáng. D. saccarôzơ và axit amin.
<b>Câu 3. Tác nh n ch y u điều ti t độ mở khí khổng là </b>
. nhiệt độ. . ánh sáng. C. hàm l ợng n c. D. ion khoáng.
. cơ ch khu ch tán hơi n c qua l p cutin.
. cơ ch đóng mở khí khổng.
C. cơ ch c n bằng n c.
D. cơ ch khu ch tán hơi n c từ bề mặt lá ra khơng khí xung quanh.
<b>Câu 5. Vi khuẩn Rhizơbium có khả năng cố định đ m vì chúng có enzim </b>
A. amilaza. B. nuclêaza. C. caboxilaza. D. nitrơgenaza.
<b>Câu 6. Đặc điểm hình thái c a lá giúp hấp thụ nhiều tia sáng là </b>
. có khí khổng. . có hệ g n lá. C. có lục l p. D. diện tích bề mặt l n.
<b>Câu 7. Sản phẩm nào c a pha sáng không đi vào pha tối? </b>
A. ATP. B. NADPH. C. ATP, NADPH. D. O<sub>2</sub>.
<b>Câu 8. Quang hợp xảy ra m nh nhất ở miền ánh sáng nào? </b>
. Ánh sáng đỏ. . Ánh sáng xanh tím.
C. Ánh sáng đỏ lục. D. Ánh sáng xanh tím đỏ.
<b>Câu 9. Sản phẩm c a quá trình hô hấp gồm: </b>
A. CO<sub>2</sub>, H<sub>2</sub>O năng l ợng. C. O<sub>2</sub>, H<sub>2</sub>O năng l ợng.
B. CO<sub>2</sub>, H<sub>2</sub>O, O<sub>2</sub>. D. CO<sub>2</sub>, O<sub>2</sub> năng l ợng.
<b>Câu 10. ào quan thực hiện chức năng hơ hấp chính là: </b>
. m ng l i nội chất. . không bào. C. ti thể. D. lục l p.
<b>Câu 11. N c và ion khoáng đ ợc hấp thụ vào m ch gỗ c a r qua con đ ờng nào? </b>
. Con đ ờng qua thành t bào - không bào.
. Con đ ờng qua chất nguy n sinh – gian bào.
<b>Điểm </b>
D. Con đ ờng qua chất nguy n sinh – khơng bào.
<b>Câu 12. Lực đóng vai trị chính trong q trình v n chuyển n c ở th n là: </b>
. lực đẩy c a r (do quá trình hấp thụ n c).
. lực hút c a lá (do q trình thốt hơi n c).
C. lực li n k t giữa các ph n tử n c.
D. lực bám giữa các ph n tử n c v i thành m ch dẫn.
<b>Câu 13. Con đ ờng thoát hơi n c qua bề mặt lá (qua cutin) có đặc điểm </b>
. v n tốc nhỏ đ ợc điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng.
. v n tốc l n không đ ợc điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng.
C. v n tốc nhỏ không đ ợc điều chỉnh.
D. v n tốc l n đ ợc điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng.
<b> Câu 14. Vai trị c a Nitơ đối v i thực v t là: </b>
. thành phần c a axit nucl ic TP phôtpholipit côenzim; cần cho nở hoa đ u quả.
. ch y u giữ c n bằng n c và ion trong t bào ho t hoá enzim mở khí khổng.
C. thành phần c a thành t bào màng t bào ho t hố enzim.
D. thành phần c a prơt in và axít nucl ic cấu t o n n t bào cơ thể.
<b>Câu 15. Cách nh n bi t rõ rệt nhất thời điểm cần bón ph n là căn cứ vào: </b>
. dấu hiệu b n ngoài c a quả m i ra. . dấu hiệu b n ngoài c a th n c y.
C. dấu hiệu b n ngoài c a hoa. D. dấu hiệu b n ngoài c a lá c y.
<b>Câu 16. Quang hợp di n ra ch y u ở cơ quan nào c a c y? </b>
. ti thể. . lá c y. C. lục l p. D. ribôxôm.
<b>Câu 17. Sản phẩm c a pha sáng gồm </b>
A. ADP, NADPH, O<sub>2.</sub> B. ATP, NADPH, O<sub>2.</sub> C. Cacbohiđrat CO<sub>2.</sub> D. ATP, NADPH.
<b>Câu 18. Sản phẩm nào từ chu trình Canvin chuyển hóa thành cacbohiđrat prơt in lipit? </b>
. Ribulôzơ 1 5 điP. . PG. C. AlPG. D. C6H12O6.
<b>Câu 19. Nhóm thực v t C M phải cố định CO</b>2 vào ban đ m vì
A. ban đ m khí trời mát mẻ nhiệt độ h thấp thu n lợi cho ho t động c a nhóm thực v t này.
B. mọi thực v t đều thực hiện pha tối vào ban đ m.
C. ban đ m m i đ l ợng n c cung cấp cho q trình đồng hóa CO<sub>2</sub>.
D. ban đ m khí khổng m i mở ra ban ngày khí khổng đóng để ti t kiệm n c.
<b>Câu 20. Đ u không phải là vai trị c a hơ hấp ở thực v t? </b>
. Giải phóng năng l ợng TP. . Giải phóng năng l ợng d ng nhiệt.
C. T o các sản phẩm trung gian. D. Tổng hợp các chất hữu cơ.
<b>Câu 1 (2.0 điểm): N u cấu t o c a m ch gỗ. Động lực nào giúp dòng n c và các ion khoáng di </b>
chuyển đ ợc từ r l n lá ở những c y gỗ cao l n hàng chục mét?
<b>Câu 2 (1.5 điểm): </b>
a. Trình bày cách ti n hành thí nghiệm so sánh tốc độ thốt hơi n c ở hai bề mặt lá.
b. T i sao không n n trồng c y v i m t độ quá dày?
<b>Câu 3 (1.5 điểm): Hô hấp ở c y xanh là gì? Nêu vai trị c a hô hấp đối v i cơ thể thực v t </b>
<b>BÀI LÀM </b>
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI – BA ĐÌNH </b>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I </b>
<b>Mơn: Sinh học 11 </b>
<i><b>Năm học 2018 - 2019 </b></i>
Hãy lựa chọn đáp án đúng nhất và hoàn thành vào bảng sau.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án D D C B D D D A A C B B C D D B B C D D
<b>Phần 2: Tự luận </b>
<b>Câu 1 ( 2,0 đ) </b>
* Động lực giúp dòng nước và ion khoáng di chuyển từ rễ lên lá
- Lực đẩy ( áp suất rễ ) (0,25 đ)
- Lực hút do thoát hơi nước ở lá (0,25 đ)
- Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ. (0,5 đ)
* Cấu tạo của mạch gỗ
- Gồm các tế bào chết, gồm 2 loại là quản bào và mạch ống. (0,5 đ)
- Các tế bào cùng loại nối với nhau theo ống dài từ rễ lên lá. Quản bào, mạch ống xếp sát nhau
theo lỗ bên. ( 0,5 đ)
<b>Câu 2 ( 1,5 đ) </b>
a. Thí nghiệm so sánh tốc độ thoát hơi nước ở hai bề mặt lá.
- Dùng 2 miếng giấy lọc tẩm coban clorua sấy khô đặt đối xứng nhau qua hai mặt lá. Dùng cặp gỗ
(cặp nhựa) kẹp ép 2 bản kính vào hai miếng giấy ở hai mặt lá tạo thành hệ thống kín.
( 0,5 đ)
- Bấm giây đồng hồ so sánh thời gian giấy chuyển sang màu hồng ở hai mặt lá ( 0,5 đ)
b. Không nên trồng cây với mật độ quá dày vì: Dẫn đến cây bị thiếu ánh sáng để quang hợp: hệ rễ
phát triển khơng bình thường; ngồi ra có thể thiếu khơng khí cho cây => năng suất giảm.
( 0,5 đ)
<b>Câu 3 ( 1,5 đ) </b>
<b>* Khái niệm về hô hấp ở thực vật ( 0,5 đ) </b>
* Vai trị :
- Duy trì t0 thuận lợi cho cơ thể ( 0,25 đ)
- Giải phóng ra năng lượng ATP cung cấp cho các hoạt động sống của cây như vận chuyển các
chất ,sinh trưởng, tổng hợp ,… ( 0,5 đ)