Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

ĐỀ KIỂM TRA học kì 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.29 KB, 6 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
LỚP 10 Cơ bản (Năm học:)

Câu 1 (1điểm): Cho a>0, b>0. Chứng minh rằng

a
b
(1 + )(1 + ) ≥ 4
b
a

y=x+
Câu 2 (1điểm): Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
Câu 3 (1điểm): Giải bất phương trình

Câu 4 (1điểm): Giải bất phương trình
Câu 5(1 điểm): Cho phương trình

4
,( x > 3)
x −3

(2 x 2 − 5 x + 2)(3 x 2 − 2 x − 5) < 0
4 − 3x2
≤ −3
x2 + x

4 x 2 + (m + 2) x − m + 3 = 0

.Tìm m sao cho


phương trình trên có nghiệm.

sin α =
Câu 6(1 điểm): Cho
cung

α

1
π 
, α ∈  ,π ÷
3
2 
.Tính các giá trị lượng giác còn lại của

.

Câu 7 (1điểm): Chứng minh:

sin 2 x
= t anx
1 + cos2 x



Câu 8 (1điểm): Cho ABC, có AB=7, AC=8, A=
bán kính đường trịn ngoại tiếp R, trung tuyến

ma


1200

. Tính cạnh BC, diện tích S,

của tam giác ABC

Câu 9(1 điểm): Lập phương trình tổng quát của đường thẳng

và có vectơ pháp tuyến là



qua điểm A(-5;-4)

r
n(−2;2)

Câu 10(1 điểm): Lập phương trình đường trịn (C) có đường kính AB biết
A(2,5), B(-6,3).
ĐÁP ÁN


Câu 1
(1đ)

Cho a>0, b>0. Chứng minh rằng

a
b
(1 + )(1 + ) ≥ 4

b
a
1+

a
a
≥2
b
b

1+

Áp dụng bất đẳng thức Cô si ta có :

Nhân 2 vế tương ứng của hai bất đẳng thức trên ta có :
a
b
a b
(1 + )(1 + ) ≥ 4 . = 4
b
a
b a

y=x+
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số

Ta có:

0,5đ
0,5đ


(điều phải chứng minh)

Câu 2
(1đ)

y= x+

b
b
≥2
a
a

4
,( x > 3)
x −3

4
4
= 3+ x −3+
x −3
x−3

4

x

3
>

0
v
à
>0

x−3

( x − 3)( 4 ) = 4

x−3

 x = 1(l )
4 
4

⇒ x − 3+
khi
:
x

3
=

 x = 5(n )
x − 3  min
x −3



⇒ GTNN là : y = 7 khi x = 5


0,25đ
0,25đ

0,25đ
0,25đ


Câu 3
(1đ)

Giải bất phương trình

(2 x 2 − 5 x + 2)(3x 2 − 2 x − 5) < 0

2 x 2 − 5x + 2 = 0

0,25đ

1

x
=
⇔
2

x = 2
3x 2 − 2 x − 5 = 0
 x = −1
⇔

5
x =
3

BXD

0,5đ

0,25đ

1
5
S = ( −1; ) ∪ ( ;2)
2
3
Câu 4
(1đ)

Giải bất phương trình
4 − 3x 2
≤ −3
x2 + x

4 − 3x 2
≤ −3
x2 + x

Bpt trên tương đương với

4 + 3x

≤0
x2 + x

 x=0
4
4 + 3x = 0 ⇔ x = − ; x 2 + x = 0 ⇔ 
3
 x = −1

Lập bảng xét dấu
x
-4/3
-1
0
4+3x
0 + | + | +
2
x +x
+ | + 0 - 0 +
VT
- 0 + || - || +

0,25 đ

0,25đ
0,25đ
0,25đ


4


T =  −∞; −  ∪ ( −1;0 )
3


Câu 5
(1đ)

4 x 2 + (m + 2) x − m + 3 = 0

Cho phương trình
cho phương trình trên có nghiệm.

.Tìm m sao

∆≥0

pt có nghiệm khi và chỉ khi:
∆ = (m + 2) 2 + 16( m − 3) ≥ 0 ⇔ m2 + 20m − 44 ≥ 0

0,25đ

 m ≤ −22
⇔
 m≥2

Vậy với
Câu 6



m ∈ (−∞; −22] ∪ [2; +∞)

sin α =
Cho
của cung

Tính

α

0,25đ
0,25đ
0,25đ

pt đã cho có nghiệm

1
π 
, α ∈  ,π ÷
3
2 
.Tính các giá trị lượng giác cịn lại
0,5đ

.

−2 2
cosα =
3
tan α = −


-Tính

0,25 đ
0,25đ

1
2 2

cot α = −2 2

-Tính
Câu 7


Chứng minh:

sin 2 x
= t anx
1 + cos2 x

Câu 4

VT =

2sin x.cos x
1 + 2 cos2 x − 1

0,5đ
0,25đ

0,25 đ


=

s inx
cos x

= t anx=VP
Câu 8
(1đ)

(đpcm)



Cho ABC, có AB=7, AC=8, A=

1200

. Tính cạnh BC, diện tích

S, bán kính đường trịn ngoại tiếp R, trung tuyến

ma

của tam

giác ABC


0,25đ

Tính được BC = 13
-Tính được S = 14
13
-Tính được: R=

ma =
-Tính được
Câu 9
(1đ)

0,25đ

3

3
57
2

Lập phương trình tổng quát của đường thẳng



qua điểm A(-

r
n(−2;2)

5;-4) và có vectơ pháp tuyến là


 A( −5; −4)
r
∆ có : 
VTPT n(−2;2)

Câu 10
(1đ)

0,25đ
0,25đ

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

PTTT: -2(x+5)+2(y+4)=0
 -2x-10 +2y+8=0
 -2x+2y-2=0
-x+y-1=0
Lập phương trình đường tròn (C) có đường
kính AB biết A(2,5), B(-6,3).
0,25đ
Tâm I của đường tròn (C) là trung điểm

0,5đ
của AB I(-2,4).
64 + 4
AB

0,25đ
R=

2

=

2

= 17

.




(C): (x + 2)2 + (y – 4)2 = 17.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×