Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Bài tập trắc nghiệm về dòng điện và nguồn điện môn vật lý lớp 7 | Vật lý, Lớp 7 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.49 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài 19: Dòng điện – Nguồn điện</b>


<b>1. Điền từ thích hợp vào chỗ trống:</b>


<b> Để dụng cụ hoạt động được ta phải nối dụng cụ hoặc thiết bị điện ấy với………….…… </b>
bằng ……….. Mạch điện như thế gọi là ………


<b>2. Nối hai quả cầu kim loại A và B bằng một dây dẫn bằng đồng. Trường hợp nào sau đây có dịng </b>
<b>điện chạy qua dây dẫn theo chiều từ A đến B?</b>


A. A nhiễm điện dương, B không nhiễm điện. B. A nhiễm điện dương, B nhiễm điện âm.
C. A nhiễm điện âm, B không nhiễm điện. D. A và B đều không nhiễm điện.


<b>3. Nối hai quả cầu A và B bằng dây dẫn người ta thấy êlêctron dịch chuyển trong dây dẫn theo chiều </b>
<b>từ A đến B. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về điện tích của hai quả cầu A và B?</b>


A. A nhiễm điện dương, B không nhiễm điện. B. A nhiễm điện dương, B nhiễm điện âm.
C. A nhiễm điện âm, B nhiễm điện dương. D. A không nhiễm điện, B nhiễm điện âm.


<b>4. Câu phát biểu nào đúng ?</b>


A: Mỗi nguồn điện có 2 cực dương B: Mỗi nguồn điện có 2 cực âm


C: Câu A,B đúng D: Mỗi nguồn điện đều có hai cực:(+,-)
<b>5. Câu phát biểu nào sai?</b>


A: Dòng điện trong kim loại là dịng các Elêcton tự do dịch chuyển có hướng
B: Chất dẫn điện là chất cho dòng điện đi qua


C: Chất cách điện là chất khơng cho dịng điện đi qua



D: Quy ước: Chiều dòng điện là chiều từ cực âm qua vật dẫn và các dụng cụ điện tới cực dương của nguồn
điện


<b>6. Hạt nào khi dịch chuyển có hướng tạo thành dịng điện ?</b>


A: Điện tích dương B: Nguyên tử


C: Điện tích âm D: Cả nội dung A,C đều đúng
<b>C. Bài tập tự luận</b>


1.Trong các vật nhiễm điện cũng có các điện tích chuyển động, tại sao khơng tạo ra dịng điện?


2. Những dụng cụ sau đây, dụng cụ nào là nguồn điện, dụng cụ nào là thiết bị dùng điện: bóng đèn, quạt
máy,bếp điện, tủ lạnh, acqui, pin.


3. Nêu các nguyên nhân có thể làm cho một mạch điện khơng có điện và cách khắc phục 4. Nối hai quả cầu
A và B đều được nhiễm điện dương bằng một dây dẫn kim loại. Có dịng điện đi qua trong dây dẫn khơng?
Tại sao?


<b>Bài 20: Chất dẫn điện và chất cách điện – Dòng điện trong kim loại</b>


<b>1. Điền từ thích hợp vào chỗ trống.</b>


Vật ………. là vật cho dòng điện đi qua. Vật ………là vật khơng cho dịng điện đi qua. Dịng
điện trong kim loại là dịng chuyển động có hớng của các ………tự do. Bên ngoài nguồn điện, các
êlêctron chuyển động trong dây dẫn từ cực ……….sang cực ……….của nguồn điện.
<b>2. Trong chiếc cầu chì, bộ phận nào là vật dẫn điện?</b>


A. Dây chì, vỏ sứ. B. Dây chì, hai lá đồng.
C. Vỏ sứ, hai lá đồng. D. Dây chì, vỏ sứ, hai lá đồng.



<b>3. Trong các chất sau đây, chất nào là chất dẫn điện, chất nào là chất cách điện ?</b>
<i>Bạc, dung dịch đồng sun phát, giấy, thép, thủy tinh, đồng, bê tơng, than chì ,gỗ</i>


Chất dẫn điện Chất cách điện


<b>4. Vật nào sau đây được coi là vật dẫn điện ?</b>


A: Than chì B: kim loai C: Nước muối D: cả ba vật trên
<b>5. Vật nào sau đây được coi là vật cách điện ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A: Dây chì, vỏ sứ B: Vỏ sứ, hai lá đồng


C: Dây chì, hai lá đồng D: Dây chì, vỏ sứ , hai lá đồng


<b>7. Vì sao các xe chở xăng, thường buộc một dây xích sắt rồi thả cho kéo lê trên đường?</b>
A: Tạo tiếng kêu báo hiệu cho người đi đường C: Cả A,B đúng


B: Để cho các điện tích chuyền qua xuống đất D: Cả A,B sai
<b>C. Bài tập tự luận</b>


1. Tại sao người ta thờng làm cột thu lôi bằng sắt , đồng mà không làm bằng gỗ?


2. Các êlêctron đi qua một dây dẫn dài 12cm trong 10phút. Hãy tính vận tốc của êlêtron ra m/s.


3. Khơng khí có phải là môi trờng cách điện không? Tại sao đứng gần dây điện cao thế có thể nguy hiểm
mặc dù ta cha chạm vào dây?


4. Trong 1mm3<sub> vật dẫn điện có 30 tỉ êlêtron tự do. Hãy tìm số êlêctron tự do trong :</sub>



a. 0,25m3<sub> vật dẫn điện.</sub>


b. Một sợi dây hình trụ làm bằng vật liệu ấy, có đờng kính 0,5mm và chiều dài 4m.
<b>Bài 21: Sơ đồ mạch điện – Chiều dịng điện</b>


<b>1. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Sơ đồ mạch điện là hỡnh vẽ mụ tả cỏch mắc cỏc ……… </b>
của mạch điện, mỗi bộ phận trong sơ đồ được vẽ bằng một ……… Từ ………các
thợ điện mới có thể mắc mạch điện đúng yêu cầu.


<b>2. Thiết bị nào nên dùng công tắc điện ?</b>


A. Quạt điện. B. Bóng đèn. C. Bếp điện D. Cả 3 thiết bị trên..
<b>3. Trên hình vẽ khi cơng tắc K2 đóng thì đèn</b>


<b>nào sáng?</b>


A. Không đèn nào.
B. Đèn 1.


C. Tất cả các đèn.
D. Đèn 2.


<b>4. Sơ đồ mạch điện nào vẽ đúng?</b>




<b>5. Câu phát biểu nào đúng:</b>


A: Mạch điện được mô tả bằng sơ đồ. B: Từ sơ đồ mạch điện có thể lắp mạch điện tương ứng.
C: Cả A và B đều đúng. D: Cả A và B đều sai.



<b>C. Bài tập tự luận</b>


1. Mỗi mạch điện thường có những bộ phận cơ bản nào? Nêu tác dụng của mỗi bộ phận.


2. Hãy vẽ sơ đồ mạch điện gồm hai nguồn điện mắc liên tiếp, 1 khóa K, 2 bóng đèn mắc nối tiếp.
3. Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ. Hỏi đèn nào sáng, đèn nào tắt khi ta:


a. Tháo đèn 1
b. Tháo đèn 2
c. Tháo đèn 3
d. Tháo đèn 4


4. Có 3 bóng đèn, 3 khóa K và 2 nguồn điện mắc liên tiếp. Hãy vẽ 1 sơ đồ mạch điện theo các yêu cầu
sau :


a. Nếu khóa 1 bị ngắt cả 3 bóng đều tắt.


b. Nếu khóa 2 bị ngắt 1 bóng tắt, 2 bóng cịn lại sáng.
c. Nếu khóa 3 bị ngắt 1 bóng tắt, 2 bóng cịn lại sáng.


K2 Đ1




Đ2


K1





-


+




-
+




-
+


C)
B)


A)


K K K




</div>

<!--links-->

×