Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.3 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Đề c-ơng ôn tập học kì I-Toán 9 </b>
<b>Năm học 2010-2011 </b>
<b>Câu 1: Định nghĩa căn bậc hai số học, căn thức bậc hai; điều kiện tồn </b>
tại căn thức bậc hai?Cho ví dụ?
<b>Câu 2: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai ph-ơng.Cho Ví dụ? </b>
<b>Câu 3: liên hệ giữa phép chia và phép khai ph-ơng.Cho ví dụ? </b>
<b>Cõu 4: Các phép biến đổi căn thức bậc: Đ-a thừa số ra ngoài dấu căn, </b>
đ-a thừa số vào trong dấu căn, khử mẫu biểu thức lấy căn, trục căn
thc.Mi phộp cho 1 vớ d?
<b>Câu 5:Hệ thức l-ợng trong tam giác vuông: Phát biểu, viết công thức, vẽ </b>
hình?
<b>Câu 6: Tỉ sô l-ợng giác của góc nhọn: Vẽ hình.Viết công thức? </b>
<b>Câu 7: Hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông:Vẽ hình. </b>
Viết công thức.
<b>Câu 8: Hàm số bậc nhất: Định nghĩa,ví dụ; Đồ thị của hàm số bậc nhất: </b>
Cách vẽ, vÝ dô?
<b>Câu 9:Điều kiện để đ-ờng thẳng y = ax + b(a khác 0) và đ-ờng thẳng y = </b>
a’x+ b’( a’ khác 0) song song,cắt nhau, trùng nhau?
<b>Câu 10: Mối liên hệ giữa đ-ờng kính và dâu cung: V hỡnh.Phỏt biu nh </b>
<b>Câu 11:Mối liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm tới dây: Vẽ h×nh.Ghi </b>
GT-KL?
<b>Câu 12: Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đ-ờng trịn:Vẽ hình, phát </b>
biểu định lí?
<b>C©u 13: Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau: Vẽ hình.Ghi GT-KL? </b>
<i><b>I.Bài tập trắc nghiệm </b></i>
<i><b>Bài 1: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống() </b></i>
a) Trong một đ-ờng tròn hai dây bằng nhau thì .
b) Trong một đ-ờng tròn hai dây cách đều nhau thỡ .
c) Trong hai dây của một đ-ờng tròn, dây nào lớn hơn thì
d) Trong Hai dây của một đ-ờng ròn dây nàogần tâm hơn thì
<i><b>Bài 2: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống() </b></i>
Cho hai đ-ờng tròn (0) và(0’) có tâm khơng trùng nhau khi đó
a) Đ-ờng thng OO -c gi l
b) Đoạn thẳng OO đ-ợc gọi là
c) Nếu (O) và (O) cắt nhau tại hai điểm A và B thì đoạn thẳng
AB đ-ợc gọi là . Và đ-ờng thẳng OO là . của dây AB.
d) Nếu (O) và (O) tiếp xúc nhau tại M thì điểm M đ-ợcgọi là . Và ba
<i><b>Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ trèng (…) </b></i>
Cho ∆ ABC vng ở C có AB =1,5m; BC=1,2 m khi đó
a) Sin B =…………; Cos B =………….. b) Tg B =………….; Cotg B =…………..
c) Sin A =…………; Cos A=………….. d) Tg A =………….; Cotg A =…………..
<i><b> Bài 4: HÃy khoanh tròn vào câu trả lời sai </b></i>
<b>c </b> <b>b </b>
<b>h </b>
cot ga
tga
+ cot ga<sub>tga</sub>
cos2
sin2
a
1
<b> Xét vuông ABC với các yếu tố đ-ợc cho trong hình : </b>
<b> A/ B/ </b>
<b> C/ D/ </b>
<i><b>Bài 5 Hãy khoanh tròn chữ đứng tr-ớc câu trả lời đúng </b></i>
a)∆ DEF có DE=5cm, DF=12cm , EF=13cm khi đó
A. D= 900<sub> </sub> <sub>B. D<90</sub>0<sub> </sub> <sub>C. D>90</sub>0
b)∆ MNP có MN=5cm, MP=7cm , NP=8 cm khi đó
A. M= 900<sub> </sub> <sub>B. M <90</sub>0<sub> </sub> <sub>C. M >90</sub>0
b)∆ RST có RS=5cm, RT=7cm , TS=8 cm khi đó
A. R= 900 <sub>B. R <90</sub>0<sub> </sub> <sub>C. R >90</sub>0
<i><b>Bài 6: Hãy khoanh tròn chữ đứng tr-ớc câu trả lời đúng </b></i>
a) Giá trị của biểu thức sin360<sub>- cos 45</sub>0<sub> bằng </sub>
A. 0 B. 2sin360 <sub>C.2cos54</sub>0<sub> </sub> <sub>D. 1 </sub>
b) Giá trị của biểu thức <sub>0</sub>
0
50
cos
40
sin
b»ng
A. 0 B. 1 C. -1 D. 2
c) Giá trị của biểu thức Cos2<sub>20 </sub>0<sub>+ cos</sub>2<sub>40</sub>0 <sub>+ cos</sub>2<sub>50</sub>0 <sub>+ cos</sub>2<sub>70</sub>0<sub> b»ng </sub>
A. 1 B. 2 C.3 D. 0
<i><b>Bài 7: Hãy khoanh tròn chữ đứng tr-ớc câu trả lời ỳng </b></i>
a) Giá trị cđa biĨu thøc sin4α + cos4α + 2sin2αcos2α b»ng
A. 2 B. 3 C.1 D. 0
b) gi¸ trÞ cđa biĨu thøc sin2α+cotg2αsin2α b»ng
A. 1 B. cos2α <sub>C. sin</sub>2α <sub>D. 2 </sub>
c) giá trị của biểu thức b»ng
A. 2 B. tg2α+cotg2α C. <sub> </sub>
D.
<i><b>Bài 8: Hãy khoanh tròn chữ đứng tr-ớc câu trả lời đúng </b></i>
Cho đ-ờng tròn (O,6cm) và dây MN khi đó khoảng cách từ tâm O đến dây MN
có thể là
A. 5cm B. 6cm C. 7cm D. 8cm
<i><b>Bài 9: Hãy khoanh tròn chữ đứng tr-ớc câu trả lời đúng </b></i>
Cho ∆ ABC vuông tại A biết AB = 3cm , AC = 4cm khi đó
a) Cạnh huyền BC của tam giác bằng
A. 7 cm B. 5cm C. 6cm D. cả ba
ph-ơng án trên đều sai
b) B¸n kÝnh đ-ờng tròn ngoại tiếp tam giác bằng
A.
2
7
<b>Bài 10: Cho ∆ ABC đều có độ dài cạnh là 10 cm bán kính đ-ờng trịn nội tiếp tam </b>
giác bằng
A. 5 3cm B. 3 5cm C.
3
3
5
cm D.
2
3
5
cm
<b>Bài 11:Tam giác ABC vuông tại A có</b>
4
3
=
<i>AC</i>
<i>AB</i>
, đ-ờng cao AH= 15 cm khi đó độ dài CH
bằng
A. 20cm B. 15cm C. 10cm D.
25cm
<i><b>Bài 12 : Hãy ghép mỗi dòng của cột A với mỗi dòng của cột B để đ-ợc </b></i>
<i><b>kết quả đúng : </b></i>
<b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b>
<b>1) x2 ≥ 0 </b> <b>a) x = ± 4 </b>
<b>1) </b> 3+2 2 − 3−2 2 <b> = a) AB ≠ 0; </b>
<b>B > 0 </b>
<b>2) </b> 2−<i>x</i>2 <b> xác </b>
<b>định </b>
<b>b) x ≤ - 1 </b> <b><sub>2) </sub></b> <sub>A</sub><sub>+</sub><sub>2</sub> <sub>A</sub> <sub>+</sub><sub>1</sub><sub>=</sub> <sub>A</sub> <sub>+</sub><sub>1</sub> <b>b) 2</b> <b>2 </b>
<b>3) </b>
3
4 <b><sub>4) </sub></b><sub>A</sub> <sub>B</sub> = <sub>A</sub>2<sub>B</sub> <b>d) A > 0 </b>
<b>5) </b> 3
4
9 <sub>=</sub>
<i>− x</i> <b>e) x ≤ 2 </b> <b>5) </b>
B
AB
B
AB
2 =
<b>e) ∀A ∈ R </b>
<b>6) </b>
2
1
2 +
<i>x</i>
<b> xác </b>
<b>định </b>
<b>g) x ≥ ± </b> 2<b> </b>
<b>6) </b>
B
B
A
B
A = <b>g) AB ≥ 0 ; <sub>B ≠ 0 </sub></b>
<b>7) </b> −1−x<b> xác </b>
<b>định </b>
<b>h) x = 4 hc x </b>
<b>= - 2 </b>
<b>h) 2 </b>
<b>i) b a2</b> <b><sub>28 </sub></b> <b>i) A ≥ 0 ; B </b>
<b>≥ 0 </b>
<b>k) x ∈ R </b> <b>k) A ≥ 0 </b>
<i><b>Bài 13: Khoanh tròn chữ cái đứng tr-ớc kết quả đúng </b></i>
<b>a) Cho đờng thẳng d : y = </b>
-2
1
<b>A . d ®i qua điểm (6; 1) B. d cắt trục hoành tại điểm (2; 0) </b> <b>C. d </b>
<b>cắt trục tung tại ®iĨm (0; 4) </b>
<b>b) Hai ®-êng th¼ng y = (m – 1)x + 2 (m ≠ 1) vµ y = 3x 1 song song với </b>
<b>nhau với giá trị cđa m lµ : </b>
<b>A . 3 </b> <b>B . 4 </b> <b> C . 5 </b> <b> D </b>
<b>. Một đáp số khác. </b>
<b>c) Đ-ờng thẳng y = ax + 6 cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ bằng 2 </b>
<b>với giá trị của a là : </b>
<b>A . – 2 </b> <b>B . – 3 </b> <b> C . – 4 </b> <b> D </b>
<b>. 5 </b>
<b>d) Cho hai đ-ờng thẳng y = 3x + 1 vµ y = 2x – 5 . Gọi , là góc tạo </b>
<b>bởi hai đ-ờng thẳng trên với tia Ox . Ta có : </b>
<b> A . α > β B . 00 < α < β < 900<sub> C . </sub></b>
<b>00 < β < α < 900 D . α < β </b>
<b> </b>
<i><b>II.Bài tập tự luận </b></i>
<b>Dạng1: Vận dụng hệ thức luợng, tỉ số l-ợng giác, hệ thức giữa cạnh và </b>
<b>góc trong tam giác vuông. </b>
<b>Bài 1: Cho ABC cã AB=6cm ; AC=8cm ; BC=10cm </b>
a) Chøng minh ABC vuông
b) Tính B và C
c) Đ-ờng phân giác của góc A cắt BC ở D .TÝnh BD, DC
d)Tõ D kỴ DE ⊥ AB, DFAC. Tứ giác AEDF là hình gì tính chu vi và diện
tích của tứ giác AEDF
<b>Bài 2 : Cho ∆ABC cã A = 90 </b>0 , kỴ đ-ờng cao AH và trung tuyến AM kẻ HDAB , HE
⊥ AC
biết HB = 4,5cm; HC=8cm.
a)Chứng minh BAH = MAC
b)Chứng minh AM ⊥ DE tại K
c)Tính độ dài AK
<b>Bài 3: Cho hình thang vng ABCD vng ở A và D. Có đáy AB=7cm, CD= 4cm, AD= </b>
4cm.
a) Tính cạnh bên BC
b) Trªn AD lÊy E sao cho CE = BC.Chứng minh ECBC và tính diện tích tứ giác
ABCE
c) Hai đ-ờng thẳng AD và BC cắt nhau Tại S tính SC
d) Tính các góc B và C của hình thang
<b>Dạng2: Các bài tập liên quan tới đ-ờng tròn </b>
<b>Bài 4: Cho MAB vẽ đ-ờng tròn tâm O đ-ờng kính AB cắt MA ở C cắt MB ở </b>
D . Kẻ AP CD ; BQ CD. Gọi H là giao điểm AD vµ BC chøng minh
a) CP = DQ
<b>Bài 5: Cho nửa đ-ờng tròn tâm (O) đ-ờng kÝnh AB ,tiÕp tun Bx . Qua C </b>
trªn nưa đ-ờng tròn kẻ tiếp tuyến với nửa đ-ờng tròn cắt Bx ë M . tia Ac
c¾t Bx ë N.
a) Chøng minh : OM⊥BC
b) Chøng minh M lµ trung điểm BN
c) Kẻ CH AB , AM cắt CH ở I. Chứng minh I là trung điểm CH
<b>Bài 6: Cho đ-ờng tròn(O;5cm) đ-ờng kính AB gọi E là một điểm trên AB sao </b>
cho BE = 2 cm . Qua trung điểm H của đoạn AE vẽ dây cung CD AB
a) Tứ giác ACED là hình gì ? Vì sao?
b) Gọi I là giao ®iĨm cđa DEvíi BC. C/m/r : I thc ®-êng trßn(O’)®-ên
kÝnh EB
c) Chứng minh HI là tiếp điểm của đ-ờng trịn (O’)
d) Tính độ dài on HI
<b>Bài 7: Cho hai đ-ờng tròn (O) vµ (O’) tiÕp xóc ngoµi ë A . TiÕp tun </b>
chung ngoài của hai đ-ờng tròn , tiếp xúc với đ-ờng tròn (O) ở M ,tiếp
xúc với đ-ờng tròn(O) ở N . Qua A kẻ đ-ờng vuông góc víi OO’ c¾t MN ë
I.
a) Chøng minh AMN vuông
b) IOOlà tam giác gì ? Vì sao
c) Chứng minh rằng đ-ờng thẳng MN tiếp xúc với với đ-ờng tròn
đ-ờng kính OO’
d) Cho biết OA= 8 cm , OA’= 4,5 cm .Tính độ dài MN
<b>Bµi 8: cho ∆ABC có Â = 90</b>0<sub> đ-ờng cao AH .Gọi D và E lần l-ợt là hình </sub>
chiếu của H trên AB vµ AC . BiÕt BH= 4cm, HC=9 cm.
a) Tính độ dài DE
b) Chøng minh : AD.AB = AE.AC
c) Các đ-ờng thẳng vuông góc với DE tại D và E lần l-ợt cắt BC tại
M và N . Chứng minh M là trung điểm của BH ,Nlà trung điểm của CH
<b>Bài 9 : Cho nửa đ-ờng tròn đ-ờng kính AB và M là một điểm bất kì trên </b>
nửa đ-ờng tròn(M khác A,B).Đ-ờng thẳng d tiếp xúc đ-ờng tròn tại M cắt
đ-ờng trung trực của AB tại I . Đ-ờng tròn tâm I tiếp xúc với AB cắt
đ-ờng thẳng d tại C và D (C nằm trong AOM và O là trung điểm của AB)
a) Chứng minh các tia OC,OD theo thứ tự là phân giác của
AOM và BOM
b) Chứng minh AC, BD là hai tiếp tuyến của đ-ờng tròn ®-êng
kÝnh AB
c) Chứng minh ∆ AMB
4
.
2
<i>AB</i>
<i>BD</i>
<i>AC</i> =
a) Chøng minh DA = DC
<b>b) VÏ tiÕp tun Dx víi (O’) vµ tiÕp tuyÕn Cy víi (O). Chøng minh </b>
Dx// Cy
c) Tõ C h¹ CH ⊥AB cho OH =
3
1
<b>OB. Chứng minh rng khi ú BD l tip </b>
tuyn ca (O).
<b>Dạng3:Toán về tính giá trị biểu thức </b>
<i><b>Bài 1: Tính </b></i>
a ) 5 - 48 + 5 27 - 45 b)
3 50 75
3
54
- 2 - 4 - 3
3
d )
2
3 - 3 + 4 2 3− e ) 48 2 135− − 45+ 18 f )
5 2 2 5 6 20
-
5 2 2 10 10
− <sub>+</sub>
− − <i> </i>
<i><b>Bµi 2 : TÝnh </b></i>
<b>a) </b> 9−4 5<b> b) </b>2 3+ 48− 75− 243<b> c) </b>
2
2
2
.
2
2
2
.
8
4+ + + − +
<b>d) </b> 3+2 2 − 6−4 2 <b> e) </b>
1
5
1
5
3
5
3
5
3
5
−
+
−
−
+
+
+
−
<b> f*) </b>
3
4
7
10
48
5
3
5 + − +
<i><b>Bµi3: TÝnh </b></i>
a ) 3 2<i>x</i> - 5 8<i>x</i> + 7 18<i>x </i> b )
c)
2
3 2 2+ + 2 - 2 d ) 4− 15− 4+ 15 + 6
e ) 5 5 - 2 4 + 4
5 1 + 5
<sub>−</sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
f )
1 1
50 96
5 6
30
- 2 - + 12
15
<b>Dạng 4:Toán về giải ph-ơng trình </b>
<i><b>Bài 4: Giải ph-ơng tr×nh : </b></i>
a. 2 3 - 4 + <i>x</i>2 = 0 b. <sub>16</sub><i>x</i>+<sub>16</sub>− <sub>9</sub><i>x</i>+ =<sub>9</sub> <sub>1</sub>
c.3 2x + 5 8x−20− 18x = 0 d. 4(x 2) + 2 =8
<b>a) </b> 16 16 5 0
3
1
4
4
1−<i>x</i> + − <i>x</i> − − <i>x</i>+ = <b> b) </b> <i>x</i>−2−3 <i>x</i>2 −4 =0<b> </b>
<b>c) </b>3 4<i>x</i>+1=3 −7<b> </b>
<b>Dạng5:Toán rút gọn biểu thức </b>
<i><b>Bài 6 : Cho biÓu thøc A = </b></i> <sub></sub>
+
−
+ 1 1
1
:
1
1
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
a. Tìm x để A có nghĩa b. Rút gọn A
<b>c. Tính A với x = </b>
3
2
3
+
<i><b>Bµi 7: Cho biĨu thøc </b></i> <b>B = </b>
a. Rót gän B b. Chøng minh B
<i>≥ 0 c. So sánh B với B </i>
<i><b>Bài 8: Cho biểu thøc C = </b></i> <sub></sub>
−
+
−
−
−
−
+
−
−
−
a. Rút gọn C b. Tìm giá trị của a
để B > 0 c. Tìm giá trị của a để B = -1
<i><b>Bµi 9: Cho biĨu thøc </b></i> D =
<i>x</i>
<i>x</i>
a. Rút gọn D b. Tìm x để D < 1
c. Tìm giá trị nguyên của x để D ∈ Z
<i><b>Bµi 10</b></i><b>: Cho biĨu thøc : P = </b> <sub></sub>
<i>x</i> 1 : 1 1
a) Rót gän P b) Tính giá trị của P biết x =
3
2
2
c) Tìm giá trị của x tháa m·n : P <i>x</i> =6 <i>x</i> −3− <i>x</i>−4
<i><b>Bµi 11 : Cho biÓu thøc :P=</b></i> 4 8 : 1 2
4
2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub>+</sub> − <sub>−</sub>
<sub>+</sub> <sub>−</sub> <sub>−</sub>
a. Tìm giá trị của x để P xác định
b. Rút gọn P
c. Tìm x sao cho P>1
<i><b>Bài 12 : Cho biểu thøc : C</b></i> 9 : 3 1 1
9
3 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
+ +
=<sub></sub> + <sub> </sub> − <sub></sub>
−
+ −
a. Tìm giá trị của x để C xác định
b. Rút gọn C
c. T×m x sao cho C<-1
<sub>−</sub>
<i><b>Bµi 13: Cho biĨu thøc: </b></i>
a/ Rót gän P
b/ Tìm x để P < 1
c/ Tìm x để đạt giá tr nh nht.
<b>Dạng6:Toán về Hàm số bậ nhất y = ax + b ( a</b>≠0<b>) </b>
<b> </b>
<i><b>Bµi 14: Cho hµm sè y = f(x) = (1 - 4m)x + m – 2 (m </b></i><b>≠ 1/4) </b>
a) Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến ? Nghịch
biến ?
b) Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số trên đi qua
gốc toạ độ.
c) Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số cắt trục tung tại
điểm có tung độ bằng
2
3
d) Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại
điểm có hồnh độ bằng
2
1
<i><b>Bµi 15: Cho hµm sè y = (m – 3)x +1 </b></i>
a. Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến ? Nghịch biến ?
b. Xác định giá trị của m để đồ thị của hàm số đi qua điểm A(1 ;
2).
c. Xác định giá trị của m để đồ thị của hàm số đi qua điểm B(1 ;
–2).
d. Vẽ đồ thị của hàm số ứng với giá trị của m tìm đ-ợc ở các câu
<b>b và c. </b>
<i><b>B</b><b> ài 16: Cho hàm số y = ax + 3 có đồ thị (d) cắt trục hồnh tại điểm A </b></i>
có hồnh độ bằng 3.
a) T×m giá trị của a.
b) Xột tớnh bin thiên (đồng biến hay nghịch biến) của hàm số.
c) . Gọi B là giao điểm của (d) với trục tung. Tính khoảng cách từ
O đến AB.
<i><b>B</b><b> ài 17:Cho hµm sè y = (a – 1)x + a. </b></i>
a) Xác định giá trị của a để đồ thị của hàm số cắt trục tung tại
điểm có tung độ bằng 2 + 1
b) Xác định giá trị của a để đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại
điểm có hồnh độ – 3
c) Vẽ đồ thị của hàm số ứng với a tìm đ-ợc ở câu
d) Tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đ-ờng thẳng đó.
<i><b>Bµi 18: Cho hµm sè y = (m</b></i>2<sub> – 5m)x + 3. </sub>
b) Với giá trị nào của m thì hàm số nghịch biÕn ?
c) . Xác định m khi đồ thị của hàm số qua điểm A(1 ; –3).
<i><b>Bài 19: :Cho hàm số y = (a – 1)x + a. </b></i>
<b>a. Xác định giá trị của a để đồ thị của hàm số cắt trục tung tại </b>
điểm có tung độ bằng 2.
b. Xác định giá trị của a để đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại
điểm có hồnh độ bằng –3.
c. Vẽ đồ thị của hai hàm số ứng với giá trị của a vừa tìm đ-ợc ở
các câu a và b trên cùng hệ trục tọa độ Oxy và tìm giao điểm
của hai đ-ờng thẳng vừa vẽ đ-ợc.
<i><b>Bµi 20 : Viết ph-ơng trình đ-ờng thẳng thoả mÃn một trong các điều kiện </b></i>
sau :
a) Đi qua điểm A(2; 2) vµ B(1; 3)
b) Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 và cắt trục hồnh tại
điểm có hồnh độ bằng 2
c) Song song với đ-ờng thẳng y = 3x + 1 và đi qua điểm M (4; - 5)
<i><b>Bài 21:Vẽ đồ thị của các hàm số y = x và y = 2x + 2 trên cùng một mặt </b></i>
phẳng tọa độ.
a. Gọi A là giao điểm của hai đồ thị của hàm số nói trên, tìm tọa
độ của điểm A.
b. Vẽ qua điểm B(0 ; 2) một đ-ờng thẳng song song với Ox, cắt
đ-ờng thẳng y = x tại C. Tìm tọa độ của điểm C rồi tính diện
tích ∆ABC (đơn vị các trục là xentimét)
<i><b>Bài 22: a. Biết rằng với x = 4 thì hàm số y = 3x + b có giá trị là 11. </b></i>
Tìm b. Vẽ đồ thị của hàm số với giá trị của b vừa tìm đ-ợc.
b. Biết rằng đồ thị của hàm số của hàm số y = ax + 5 đi qua
điểmA(–1 ; 3). Tìm a. Vẽ đồ thị của hàm số với giá trị của a vừa
tìm đ-ợc.
<i><b>Bài 23</b></i> : Cho hai hàm số bậc nhất y = 2x + 3k và y = (2m + 1)x + 2k – 3.
Tìm giá trị của m và k để đồ thị của các hàm số là:
a. Hai đ-ờng thẳng song song với nhau.
b. Hai -ng thẳng cắt nhau. c. Hai đ-ờng thẳng trùng nhau.
<i><b>Bài 24</b></i> : Cho hai hàm số bậc nhất (d1) : y = (2 – m2)x + m – 5 và (d2) :
y = mx + 3m – 7. Tìm giá trị của m để đồ thị của các hm s l:
a. Hai đ-ờng thẳng song song với nhau.
b. Hai đ-ờng thẳng cắt nhau. c. Hai đ-ờng thẳng vuông góc với
<i><b>Bi 25</b></i> : Cho hàm số y = ax – 3. Hãy xác định hệ số a trong mỗi tr-ờng
hợp sau :
a. Đồ thị của hàm số song song với đ-ờng th¼ng y = – 2x.
b. Khi x = 2 thì hàm số có giá trị y = 7.
e. Đồ thị của hàm số cắt đ-ờng thẳng y = 2x – 1 tại điểm có hồnh
độ bằng 2.
f. Đồ thị của hàm số cắt đ-ờng thẳng y = –3x + 2 tại điểm có tung
độ bằng 5.
<i><b>Bài 26: Cho đ-ờng thẳng (d) : y = (m – 2)x + n (m </b></i>≠ 2). Tìm giá trị
của m và n để đ-ờng thẳng (d):
a. §i qua hai ®iÓm A(–1 ; 2), B(3 ; –4).
b. Cắt trục tung tại một điểm có tung độ bằng 1 – 2 và cắt trục
hồnh tại một điểm có honh bng 2 + 2.
c. Cắt đ-ờng th¼ng : –2y + x – 3 = 0.
d. Song song với đ-ờng thẳng : 3x + 2y = 1.
e. Trùng với đ-ờng thẳng : y – 2x + 3 = 0.
<i><b>Bµi 27: Cho hai ®-êng th¼ng : (d1</b></i>) : y = (m2<sub> – 1)x + m + 2 vµ (d</sub>
2) : y =
Tìm m để hai đ-ờng thẳng trên song song với nhau.
<i><b>Bài 28: Cho đ-ờng thẳng: (d) : y = (2m – 1)x + m – 2. Tìm m để -ng </b></i>
thng (d):
a. Đi qua điểm A(1 ; 6).
b. Song song với đ-ờng thẳng 2x + 3y 5 = 0.
c. Vuông góc với đ-ờng thẳng x + 2y + 1 = 0.
d. Không đi qua ®iĨm B(
2
1
− ; 1)
e. Ln đi qua một điểm cố định.
<i><b>Bài 29</b></i> : Tìm m để ba đ-ờng thẳng sau đồng qui:
a. (d1) : y = 2x – 1 (d2) : 3x + 5y = 8 (d3) : (m + 8)x – 2my = 3m
b. (d1) : y = –x + 1 (d2) : y = x – 1 (d3) : (m + 1)x – (m – 1)y
= m + 1