Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.19 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GD&ĐT QUẢNG NINH
<b>TRƯỜNG THPT ĐÔNG THÀNH</b>
<b>---ĐỀ CHÍNH THỨC</b>
<i>( Đề gồm có 3 trang )</i>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 10 NĂM HỌC 2016-2017</b>
<b> Mơn: TỐN</b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề</i>
<b> </b>
<b>---HỌ TÊN:...</b> <b>Số báo danh:...</b> <b>MÃ ĐỀ: 541</b>
<i><b>Chú ý:Trước khi làm bài thí sinh ghi ngay mã đề và kẻ bảng để trả lời trắc nghiệm theo mẫu sau:</b></i>
<i>Câu</i> <i>1</i> <i>2</i> <i>3</i> <i>4</i> <i>5</i> <i>6</i> <i>7</i> <i>8</i> <i>9</i> <i>1</i>
<i>0</i>
<i>1</i>
<i>1</i>
<i>1</i>
<i>2</i>
<i>1</i>
<i>3</i>
<i>..</i>
<i>.</i>
<i>Chọ</i>
<i>n</i>
<i>..</i>
<i>.</i>
<i>..</i>
<i>.</i>
<i>..</i>
<i>.</i>
<i>..</i>
<i>.</i>
<i>..</i>
<i>.</i>
<i>..</i>
<i>.</i>
<i>..</i>
<i>.</i>
<i>..</i>
<i>.</i>
<i>..</i>
<i>.</i>
<i>...</i> <i>...</i> <i>...</i> <i>...</i> <i>..</i>
<i>.</i>
<i><b>Phần I: Trắc nghiệm(5,0 điểm)</b></i>
<b>Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình </b>
3 5
2 2 1
<i>x</i> <i>x</i> <sub> là :</sub>
<b>A. </b>
1
; 7 ;2
2
<sub></sub> <sub></sub>
<b><sub> C. </sub></b>
1
;
2
<b><sub> D. </sub></b>
1
7; 2;
2
<b>Câu 2: Bất phương trình: </b>3<i>x</i>1 2 <i>x</i>1 có nghiệm là:
<b>A</b>.
1
( ;0)
2
<b>B. Vơ nghiệm</b> <b> C. </b>
1
; 2;
2
<b><sub> D. </sub></b>
<b>A. </b><i>x</i>2 8<i>x</i>16 0 <b><sub> B. </sub></b><i>x</i>2 5<i>x</i> 6 0<b><sub> C. </sub></b> <i>x</i>2 <i>x</i> 1 0 <b><sub> D. </sub></b> <i>x</i>23<i>x</i> 2 0
<b>Câu 4: Tập nghiệm của hệ bất phương trình </b>
1 2 3
3 4 6
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>A.</b> [1; 4]<b> B.</b> (1; 4)<b> C. vô nghiệm D. </b>[4;)
<b>Câu 5: Bất phương trình </b><i>x</i>2 4<i>x</i><sub> có tập nghiệm là:</sub>4 0
<b>A</b>. . <b>B. </b>
\ 2 .
<b> C. </b>\ 0 .
<i><b>Câu 6: Giá trị của m để bất phương trình </b>x</i>2(<i>m</i>2)<i>x m</i> <i>1 0 với mọi x là: </i>
<b>A.</b> ( 6;0) <b> B.</b> [ 8;0] <b> C.</b> ( 8;0) <b> D. </b>
<b>Câu 7: Phương trình </b>
1
<i>x</i><sub>1</sub>+
1
<i>x</i><sub>2</sub><3
khi:
<b>A. </b>
¿
<i>m ∈(</i>−1
3 <i>;5 )∪( 13 ;+∞ ) {1</i>
¿ ¿ ¿ <b> B. </b>
1
( ;5) (13; ) \ 0
3
<i>m</i>
<b>Câu 8: Điều kiện xác định của bất phương trình </b>
2 3
3
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
là:
<b>A. </b><i><b>x B. </b></i>0 <i><b>x C</b></i>0 <b> . </b><i><b>x D. x</b></i>0
<b>Câu 9: Cho bảng số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong bài kiểm tra 1 tiết mơn tốn</b>
Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Cộng
Số học sinh 2 3 7 18 3 2 4 1 40
Điểm trung bình mơn tốn của 40 học sinh là?
<b>A. </b>6,1 <b> B. </b>6,5 <b> C. </b>6, 7 <b> D. </b>6,9
<b> </b>
<b>Câu 10: Điều tra cân nặng của 30 học sinh lớp 10 (đơn vị: kg) thu được kết quả như sau:</b>
48 50 54 48 54 50 48 54 48 58
45 48 46 48 58 45 55 48 49 48
46 48 52 50 46 48 48 50 46 60
Số học sinh cân nặng <i>48kg</i> là:
<b>A. 9 B. 10 C. </b>11<b><sub> D. </sub></b>12
<i><b>Câu 11: Một đường tròn có bán kính 10cm . Độ dài cung trịn có số đo bằng </b></i>30 là :0
<b>A.</b>
45
2
<b>B. </b>
50
3
<b>C. </b>
5
3
<b>D. </b>3
<b>Câu 12: Giá trị của biểu thức </b>sin18000+cos16200+tan 9450- sin14850 bằng
<b>A. </b>
2
2 <b><sub>B.</sub></b> 2 <b><sub>C.</sub></b>
3
2 <b><sub>D. </sub></b>
1
2
<b>Câu 13: Số đo radian của góc </b>3500<sub>là : </sub>
<b>A. </b>
35
18
<b> B.</b>
35
18
<b> C. </b>
18
35
<b> D. </b>
18
35
<b>Câu 14: Cho </b>
5
sin cos
4
<i>a</i> <i>a</i>
. Khi đó
<b>A. </b>
9
32 <b><sub>B. 1</sub></b> <b><sub>C. </sub></b>
3
16 <b><sub>D. </sub></b>
5
4
<b>Câu 15: Cho </b>
<i>cos</i> <sub></sub> <sub></sub>
2 3
5 2 <sub>. Khi đó </sub>tan<sub> bằng:</sub>
<b>A. </b>
21
2
<b>B.</b>
21
2 <b><sub>C. </sub></b>
21
5
<b> D. </b>
21
3
<i><b>Câu 16: Tam giác ABC với 3 cạnh là </b></i>6; 10; 8 có diện tích bằng:
<b>A</b>.
<i>abc</i>
<i>R</i>
<i>S</i>
<b> B. </b>
<i>4S</i>
<i>R</i>
<i>abc</i>
<b> C. </b>
<i>4abc</i>
<i>R</i>
<i>S</i>
<b> D.</b> 4
<i>abc</i>
<i>R</i>
<i>S</i>
<b>Câu 18: Vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm </b><i>A</i>
<b>B. </b><i>n </i>(3; 2)
<b>C. </b><i>n </i>(2; 3)
<b>D. </b><i>n </i>(2;3)
<b>Câu 19: Đường thẳng d có phương trình </b>
2 5
3 4
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<sub> có một véc tơ chỉ phương là: </sub>
<b>A</b>.
5; 4 <b><sub>B. </sub></b>
<b>Câu 20 : Phương trình tham số của đường thẳng đi qua </b><i>M </i>( 3;3) và song song với đường thẳng có phương
trình 2<i>x</i> 5<i>y</i> 2 0 là :
3 5
3 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<b><sub> B. </sub></b>
3 5
3 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<b><sub> C</sub></b><sub> . </sub>
3 5
3 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<b><sub> D. </sub></b>
3 5
3 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<b>Câu 21 : Khoảng cách từ điểm </b><i>M</i>
<b>A. </b> 5
10
<b> B. </b> 5
18
<b> C. </b>5
2
<b>D. </b>2
<b>Câu 22: Đường tròn </b>
<b>A. </b>
2 2
2 1 3<b><sub> B. </sub></b>
<b>C</b>.
<i>x</i> 2 2 <i>y</i>1 2 3
<b> D. </b>
2 2
2 1 3
<b>Câu 23: Phương trình nào sau đây là phương trình đường trịn?</b>
<i><b>A. x</b></i>2 <i>y</i>2 3<i>x</i>4<i>y</i><i><b>1 0 B. x y</b></i> 2 2 3<i>x</i>4<i>y</i> 7 0
<b>C. </b><i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
2 2 <sub>2</sub>
<i><b>2 0 D. x y</b></i>2 22<i>y</i> 2 0
<b>Câu 24: Đường thẳng nào sau đây tiếp xúc với đường trịn có phương trình </b>
3 9
<b>A. </b>3<i>x</i> 4<i>y</i> 6 0 <b> B. </b>3<i>x</i> 4<i>y</i> 5 0<b> C. </b>3<i>x</i>4<i>y</i> 6 0<b> D. </b>3<i>x</i> 4<i>y</i> 5 0
<i><b>Câu 25: Đường tròn (C): x</b></i>2<i>y</i>2 2<i>x</i> 3<i>y</i> 2 0 có toạ độ tâm <i>I</i> là:
<b>A.</b>
;
<i>I </i><sub></sub> <sub></sub>
3 12 <b><sub> B.</sub></b> <i>I </i> ;
3
1
2 <b><sub> C.</sub></b> <i>I </i> ;
3
1
2 <b><sub> D. </sub></b><i>I </i> ;
3
2
<i><b>Câu 1(1,5 điểm) </b></i>
Giải các bất phương trình sau:
a) 4<i>x</i> 5 2(<i>x</i> 4 3) b) 2 2
2 1
2<i>x</i> <i>x</i> 3<i>x</i> 5<i>x</i>6
Cho
2
sin
3
với
3
( ; )
2
. Tính các giá trị lượng giác cịn lại của cung
<i><b>Câu 3(1,0 điểm) </b></i>
a) Cho tam giác ABC biết AB = 3; BC = 8 và <i>B </i> 600<i>. Tính độ dài cạnh AC </i>
<i>b) Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất: </i>
2 ( 1) 3
4 3 4
<i>m x</i> <i>x</i>
<i>mx</i> <i>x</i>
<i><b>Câu 4(1,5 điểm) </b></i>
Trong hệ toạ độ <i>Oxy cho tam giác ABC biết A</i>(5; 8) , <i>B </i>( 2; 1), <i>C</i>(6; 7)
<i>a) Viết phương trình tham số của đường thẳng ABC </i>
b) Tìm toạ độ điểm <i>H</i> là hình chiếu của điểm <i>A</i> lên đường thẳng :<i>x</i> 5<i>y</i> 7 0
<i>c) Viết phương trình đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC .</i>
<i><b>---Hết--- </b></i>
<i>( Đề thi gồm 3 trang )</i>
SỞ GD&ĐT QUẢNG NINH
<b>TRƯỜNG THPT ĐÔNG THÀNH</b>
<b>Mã đề: 541</b>
<i><b>Phần I: Trắc nghiệm (5 điểm): mỗi câu 0.2 điểm *25 câu.</b></i>
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1
0
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0
2
1
2
2
2
3
2
4
2
5
<b>B D C A B C B C A C</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b>
<i><b>Phần II: Tự luận(5,0 điểm)</b></i>
<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<b>1a</b>
<b>0,5đ</b>
4 5 2( 4) 3
4 5 2 8 3
2 10 5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Vậy bất phương trình có nghiệm là: <i>x </i>[ 5;)
<b>0,25</b>
<b>1b</b>
<b>1,0đ</b> Điều kiện:
3
1; ; 2; 3
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 2
2 2
2 2
2 2
2 1
2 3 5 6
2( 5 6) 2 3
0
(2 3)( 5 6)
11 15
0
(2 3)( 5 6)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Đặt 2 2
11 15
( )
(2 3)( 5 6)
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub>. HS lập bảng xét dấu </sub> <i>f x</i>
3 15
;1 ; 2 3;
2 11
<i>x </i> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>2</b>
<b>1,0đ</b>
2 4 5 5
os 1 os
9 9 3
<i>c</i> <i>c</i>
3
( ; )
2
5
os
3
<i>c</i>
sin 2 5
tan
os 5
<i>c</i>
5
cot
2
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>3a</b>
<b>0,5đ</b>
<i>Áp dụng định lý cosin trong tam giác ABC ta có:</i>
2 2 <sub>2</sub> <sub>.</sub> <sub>cos</sub> <sub>3</sub>2 <sub>8</sub>2 <sub>2.3.8. os60</sub>0 <sub>7</sub>
<i>AC</i> <i>AB</i> <i>BC</i> <i>AB BC</i> <i>B</i> <i>c</i>
<b>0,5</b>
<b>3b</b>
<b>0,5đ</b>
2 ( 1) 3 (2 1) 2 3 0
4 3 4 (4 4) 3 0
<i>m x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>mx</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>
Hệ BPT có nghiệm duy nhất
<b>0,25</b>
2
1
(2 1)(4 4) 0 <sub>1</sub>
2
3 2 3
8 26 15 0
2 1 4 4
1
1
2
3
3
4
4
5
2
<i>m</i> <i>m</i> <i><sub>m</sub></i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<b>Câu 4</b>
<b> 4a</b>
<b>0,5đ</b>
( 7;7)
<i>AB </i>
Phương trình tham số của <i>AB</i> là:
5 7
8 7
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<b>0.25</b>
<b>0.25</b>
<b> 4b</b>
<b>0,5đ</b>
Phương trình <i>AH</i> đi qua <i>A</i>
<i>H</i> <i>AH</i> <sub>. Toạ độ </sub><i>H</i><sub> là nghiệm của hệ phương trình:</sub>
5 17 0 3
5 7 0 2
<i>x y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<sub> Vậy </sub><i>H</i>
<b>0.25</b>
<b>0.25</b>
<b> 4c</b>
<b>0,5đ</b>
<i>Gọi phương trình đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC có dạng:</i>
<i>x</i>2<i>y</i>2 2<i>ax</i> 2<i>by c</i> 0
Đường tròn đi qua 3 điểm <i>A B C</i>, , nên ta có hệ phương trình:
25 64 10 16 0 2
4 1 4 2 0 4
36 49 12 14 0 5
<i>a</i> <i>b c</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>b c</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b c</i> <i>c</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
Vậy phương trình đường trịn cần tìm là: <i>x</i>2<i>y</i>2 4<i>x</i>8<i>y</i> 5 0
<b>0.25</b>
<b>0.25</b>