Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

10 Đề thi thử học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2020 - 2021 THPT Nguyễn Văn Cừ | Toán học, Lớp 10 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.29 MB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ </b>


ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ 1 TỐN LỚP 10
NĂM HỌC 2020-2021


<i><b> ĐỀ SỐ 1 (Thời gian làm bài 60 phút) </b></i>
<b>Phần 1: Trắc nghiệm(5,0đ) </b>


<b>Câu 1: Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào? </b>


A. 1


2
1


+
<i>= x</i>


<i>y</i> B. 1


2
1


+


= <i>x</i>


<i>y</i> C. 1



2
1





= <i>x</i>


<i>y</i> D. 1


2
1



<i>= x</i>


<i>y</i>


<b>Câu 2: Cho hàm số: </b><i>y</i>=3<i>x</i>2 −6<i>x</i>+1nghịch biến trên khoảng:


A.

(

1;+

)

B.

(

−;1

)

C.

(

−;2

)

D.

(

2;+

)


<b>Câu 3: Đồ thị hàm số </b><i>y</i> =2<i>x</i>2 +3<i>x</i>+1 có trục đối xứng là:


A.<i>x</i>=3/4 B. <i>x</i>=−3/4 C. <i>x</i>=3/2 D. <i>x</i>=−3/2
<b>Câu 4: Đồ thị hàm số </b><i>y</i> =−4<i>x</i>−2<i>x</i>2có tọa độ đỉnh là:


A.

( )

1 ;1 B.

( )

2;0 C.

( )

−1;1 D.

(

−1;2

)


<b>Câu 5: Tìm m để hàm số </b><i>y</i>=1−2<i>m</i>+(1+3<i>m</i>)<i>x</i> nghịch biến trên R.


A. <i>m</i>1/2 B. <i>m</i>1/2 C. <i>m</i>−1/3 D. <i>m</i>−1/3


<b>Câu 6: Hàm số </b><i>y</i> = 2<i>x</i>−4+ 6−<i>x</i> có tập xác định là:


A.

 

2;6 B.

( )

2;6 C.

6;+

)

D.

(

−;2


<b>Câu 7: Phương trình đường thẳng d qua </b><i>A</i>

( )

1 −; 1và vng góc với d’:<i>y= x</i>2 +3là:


A. <i>y= x</i>2 −3 B.


2
3
2
1 <sub>+</sub>

= <i>x</i>
<i>y</i> C.
2
1
2
1 <sub>−</sub>

= <i>x</i>


<i>y</i> D.<i>y</i>=−2 +<i>x</i> 1
<b>Câu 8: Hàm số nào sau đây là hàm chẵn ? </b>


A.<i>y</i>= <i>x</i>3 +2<i>x</i> B.<i>y</i>=−<i>1 x</i>/ 2


C.<i>y</i>= <i>x</i>+3− <i>x</i>−2 D.<i>y</i>= <i>x</i>+1− <i>x</i>−1


<b>Câu 9: Tìm m để 3 đường thẳng </b><i>y</i>=−5

(

<i>x</i>+1

)

;<i>y</i>=<i>ax</i>+3;<i>y</i>=3<i>x</i>+<i>a</i> đồng qui.



A. <i>a</i>=−10 B. <i>a</i>=−11 C. <i>a</i>=−12 D. <i>a</i>=−13
<b>Câu 10: Đồ thị hàm số </b><i>y</i> <i>= x</i>4 −3qua điểm nào?


A.

( )

0;4 B.

( )

1 − ; 1 C.

( )

1 ;1 D.

(

−3;0

)


<b>Câu 11: Cho I là trung điểm của AB thì: </b>


A.

IA

+

IB

=

0

B. <i>IA+ IB</i>=0 C. <i>AI =BI</i> D. <i>AI</i>=−<i>IB</i>
<b>Câu 12: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Tìm khẳng định đúng: </b>


A. <i>AB</i>+<i>AD</i>= <i>AC</i> B. <i>AB</i>+<i>OD</i>=<i>OC</i>


C. <i>OA</i>+<i>OB</i>+<i>OC</i>+<i>OD</i>=<i>O</i> D. <i>DA</i>+<i>DB</i>=<i>DC</i>
<b>Câu 13: Cho tam giác ABC đều cạnh 1.Tìm </b><i>AB.AC</i>=


A.1/2 B.2 C. 3/2 D. 3/4


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 14: Cho hai lực </b><i>F</i><sub>1</sub><i>; F</i><sub>2</sub> có điểm đặt tại O. Cường độ của <i>F là 40N và cường độ của </i><sub>1</sub> <i>F </i><sub>2</sub>
là 40N, góc giữa <i>F và </i><sub>1</sub> <i>F là </i><sub>2</sub> 600.Khi đó cường độ hợp lực của <i>F và </i><sub>1</sub> <i>F là: </i><sub>2</sub>


A. 40 3N B. 80 N C. 40 N D. 20 3N


<b>Câu 15: Cho tam giác ABC vng tại A. Đặt </b><i>ABCB</i>=4;<i>ACBC</i> =9. Tính 3<i>AB+ AC</i>2 =?


A. 12 B. 30 C. 13 D.35


<b>Phần 2: Tự luận(5,0đ) </b>
<b>Bài 1: 1, Giải phương trình: </b>



a, 3<i>x</i>2 −<i>x</i>+7=2<i>x</i>+1 b, 2<i>x</i>−4 −2<i>x</i>+4=0
c, 7<i>x</i>2+25<i>x</i>+19− <i>x</i>2−2<i>x</i>−35=7 <i>x</i>+2


<b>2, Cho phương trình: </b><i>x</i>2 +2

(

<i>m</i>−1

)

<i>x</i>−2<i>m</i>−5=0( m là tham số)


Tìm m để phương trình có 2 nghiệm <i>x</i><sub>1</sub><i>; x</i><sub>2</sub> sao cho

(

)

1 2
2


2
2


1 10


12 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>= − + − đạt max.


<b>Bài 2: Trong hệ toạ độ Oxy cho 3 điểm A(1;-2) B(0;4) C(6;5) </b>


a, Nhận dạng tam giác ABC. Tính chu vi, diện tích tam giác ABC.
b, Tìm điểm D sao cho ACBD là hình bình hành.


c, Tìm điểm M sao cho 2<i>MA</i>−<i>BC</i>=4<i>CM</i>


d, Tìm điểm N thuộc Oy sao cho N cách đều A,B.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN </b>
<b>I. </b> <b>Trắc nghiệm: </b>


<b>II. </b> <b>Tự luận: </b>


<b>Bài 1: </b>


<b>1, a.</b><i>x</i>=1 b. <i>x</i>2 c. <i>x</i>=3 +2 7 và


18
11137
61 +


=


<i>x</i>


<b>2, </b><i>m</i>=3
<b>Bài 2: </b>


a. Chu vi tam giác ABC là: <i>C</i> =2

(

37+ 21

)


Diện tích tam giác ABC là: <i>S</i> =4 21
b. <i>D</i>

(

−5 −; 3

)



c. 









8
15


;
3
10


<i>M</i>


d. 








12
11
;
0


<i>N</i>


<b>Câu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b>


<b>Đáp án </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b>


<b>Câu </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b>


<b>Đáp án </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b>


<b>Câu </b> <b>11 </b> <b>12 </b> <b>13 </b> <b>14 </b> <b>15 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>ĐỀ SỐ 3 (Thời gian làm bài 60 phút) </b></i>


<i><b>A. Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm) </b></i>


<b>Câu 1:</b> Cho tập hợp

<i>A</i>

=

(

0;4 ,

<i>B</i>

=

1;6

)

. Khi đó tập hợp

<i>C</i>

<i><sub>R</sub></i>

(

<i>A</i>

<i>B</i>

)

là:
<b>A. </b>

(

−

;0

 

 + 

6;

)

. <b>B. </b>

(

−

;0

) (

6;

+ 

)

.


<b>C. </b>

( )

0;6

. <b>D. </b>

 

1;4

.


<b>Câu 2:</b> Cho số thực a, b (a < b). Khi đó điều kiện để

( ) (

<i>a b  −</i>

;

2;6

)

=

Ø là:


<b>A. </b>

<i>a</i>

 

6

<i>b</i>

<b>B. </b>

2



6


<i>a b</i>


<i>a b</i>


 −



  



<b>C. </b>

<i>a</i>

− 

2

<i>b</i>

<b>D. </b>

<i>a</i>

−  

2 6

<i>b</i>



<b>Câu 3:</b> Tìm tất cả các giá trị tham số m để hàm số

<i>y</i>

=

(

<i>m</i>

+

1

)

<i>x</i>

+

3

<i>m</i>

2

2

đồng biến trên R.


<b>A.</b>

<i>m−</i>

1

<b>B. </b>

<i>m −</i>

2

<b>C.</b>

<i>m −</i>

1

<b>D. </b>

m

−

1



<b>Câu 4:</b> Hàm số

<i>y</i>

=−

<i>x</i>

2

+

6

<i>x</i>

10

nghịch biến trên khoảng nào?


<b>A.</b>

(

−

;0

)

<b>B. </b>

(

2;+ 

)

<b>C. </b>

(

−

;3

)

<b>D. </b>

(

3;+ 

)




<b>Câu 5:</b> Đường thẳng

y ax b

= +

đi qua

M 1; 1 , N 3;3

(

) ( )

thì hệ số a, b là:


<b>A. </b>a = 2, b = 1 <b>B. </b>a = - 2, b = -1


<b>C. </b>a = 2, b = -3 <b>D. </b>a = 2, b = 1


<b>Câu 6:</b> Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ:


<b>A. </b> 2

3

5



4



<i>y x</i>

= −

<i>x</i>





<b>B</b>

<i>y</i>

=−

<i>x</i>

2

+

3

<i>x</i>

1



2


3

2



<i>y</i>

=−

<i>x</i>

+

<i>x</i>



<b>C. </b>


2

5



2

6




4



<i>y</i>

=

<i>x</i>

<i>x</i>



<b>D. </b>


<b>Câu 7:</b> Phương trình

(

<i>x</i>

2

4

<i>x</i>

)

<i>x</i>

− =

3

0

có tập nghiệm là:


<b>A.</b>

<i>S =</i>

 

3;4

<b>B. </b>

<i>S =</i>

0;3;4

<b>C. </b>

<i>S =</i>

 

0;4

<b>D. </b>

<i>S =</i>

 

4



<b>Câu 8:</b> Miền xác định của phương trình:

2

1

16

2

0


3


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


+

<sub>+</sub>

<sub>−</sub>

<sub>=</sub>


là:


<b>A. </b>

(

3;2

<b>B. </b>

(

−

;4

<b>C. </b>

(

3;4

<b>D. </b>

(

3;4



<b>Câu 9:</b> Tìm m để phương trình:

<i>x</i>

4

4

<i>x</i>

2

+ −

4

<i>m</i>

2

=

0

có 4 nghiệm phân biệt là:


<b>A.</b>

<i>m</i>

 −

(

2;2 ,

)

<i>m</i>

0

<b>B. </b>

<i>m −</i>

(

2;2

)

<b>C. </b>

<i>m </i>

2

<b>D. </b>

<i>m −</i>

2



<b>Câu 10:</b> Hệ phương trình


2 2


2




7


<i>x y</i>



<i>x</i>

<i>xy</i>

<i>y</i>



− =






+

=



có các nghiệm là:


<b>A. </b>

( )

1;3

( )

3;1

<b>B. </b>

(

− −

1; 3

)

( )

3;1

<b>C. </b>

(

− −

1; 3

)

( )

1;3

<b>D.</b>

( )

3;1

(

− −

3; 1

)



<b>Câu 11:</b> Cho 4 điểm A, B, C, D.Phát biểu nào sau đây đúng: “Tứ giác ABCD là hình thang nếu…
<b>A. </b>

<i>AB DC</i>

,

cùng phương hoặc

<i>AD BC</i>

,

cùng phương


<b>B. </b>

<i>AB DC</i>

,

cùng hướng hoặc

<i>AD BC</i>

,

cùng hướng và A, B, C không thẳng hàng.
<b>C. </b>

<i>AB DC</i>

,

cùng hướng và A, B, C không thẳng hàng.


<b>C. </b>

<i>AB DC</i>

,

cùng hướng và A, B, C không thẳng hàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 12:</b> Cho 3 lực

<i>F</i>

<sub>1</sub>

=

<i>MA F</i>

,

<sub>2</sub>

=

<i>MB F</i>

,

<sub>3</sub>

=

<i>MC</i>

cùng tác động vào một vật tại điểm M và làm cho vật
đứng yên. Cho biết cường độ của lực

<i>F F</i>

<sub>1</sub>

,

<sub>2</sub> đều bằng 100N và góc AMB bằng 900. Khi đó cường độ của
lực

<i>F</i>

<sub>3</sub> là:


<b>A. </b>

<i>100 2 N</i>

<b>B. </b>

<i>100 2N</i>

<b>C. </b>

<i>100N</i>

<b>D. </b>

<i>200N</i>




<b>Câu 13:</b> Trong hệ tọa độ Oxy, tam giác ABC có trọng tâm là gốc O. Hai đỉnh A và B có tọa độ là : A(-2 ;
1), B(4 ; 3). Khi đó điểm C có tọa độ là :


<b>A.</b>

<i>B</i>

( )

2;4

<b>B. </b>

<i>B − −</i>

(

2; 4

)

<b>C. </b>

<i>B −</i>

(

2;4

)

<b>D. </b>

<i>B</i>

(

2; 4

)



<b>Câu 14:</b> Tam giác ABC đều, cạnh a. ĐiểmM thuộc tia đối của ta BC sao cho : BC = 2MB. Khi đó :

.



<i>BC CM =</i>

?


<b>A. </b>


2

3



2


<i>a</i>



<b>B. </b>


2

3



4


<i>a</i>



<b>C.</b>


2



3


2



<i>a</i>



<b>D. </b>
2


3


4



<i>a</i>





<b>Câu 15:</b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(1 ; -1), B(3 ; 2). Tìm điểm M trên trục Oy sao
cho :

<i>MA</i>

2

+

<i>MB</i>

2 nhỏ nhất.


<b>A. </b>

<i>M</i>

( )

0;1

<b>B. </b>

<i>M</i>

(

0; 1

)

<b>C. </b>

0;

1


2


<i>M</i>

<sub></sub>

<sub></sub>



<b>D. </b>


1


0;



2


<i>M</i>

<sub></sub>

<sub></sub>






<i><b>B. Phần tự luận: (5,0 điểm) </b></i>


<b>Câu 1. </b> a/ Giải phương trình:

<i>x</i>

2

+

3

<i>x</i>

− =

3 2

<i>x</i>

3



b/ Giải hệ phương trình:


(

)(

)



2 2


8



1

1

12



<i>x y</i>

<i>x</i>

<i>y</i>



<i>xy x</i>

<i>y</i>



 + + +

=






+

+ =








c/ Giải phương trình:

<i>x</i>

2

2

<i>x x</i>

1

3

<i>x</i>

1


<i>x</i>



+

− = +



<b>Câu 2.</b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC, A(2; 4), B(1; 1), C(-3; 4).
a/ Tìm tọa độ điểm A’ là chân đường cao của tam giác ABC kẻ từ A.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>ĐÁP ÁN: </b>
<b>1/ Trắc nghiệm: </b>


<b>Câu 1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b> <b>11 </b> <b>12 </b> <b>13 </b> <b>14 </b> <b>15 </b>


<b>ĐA A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b>


<b> 2/ Tự luận: </b>
<b>Câu 1. a/ x = 4 </b>


<b> b/ Hệ có 8 nghiệm: (1; 2); (1; -3); (-2; 2); (-2; -3); (2; 1); (-3; 1); (2; -2); (-3; -2) </b>
c/ Phương trình có nghiệm:

1

5



2




<b>Câu 2 a/ A’ </b>

1 8

;


5 5










<b> b/ </b>

10

;0


3



<i>M</i>

<sub></sub>

<sub></sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b> ĐỀ SỐ 2 (Thời gian làm bài 60 phút) </b></i>
<i><b>Phần 1: Trắc nghiệm ( 5,0 điểm) </b></i>


<b>Câu 1:Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai? </b>


A.   : <i>n</i> <i>N</i> <i>n</i>2<i>n</i> B.  <i>x</i> <i>R x</i>: <i>x</i>2 C.  <i>n</i> <i>N n</i>: 2 = D. <i>n</i>  <i>x</i> <i>R x</i>: 2  0
<b>Câu 2: Cho mệnh đề </b>P : " <i>x</i> <i>R</i>: x2+ − <i>x</i> 1 0". Mệnh đề phủ định của P là :


A.P :" <i>x</i> <i>R</i>: x2+ −  <i>x</i> 1 0" B.P :" <i>x</i> <i>R</i>: x2+ − <i>x</i> 1 0"
C.P :" <i>x</i> <i>R</i>: x2+ −  . D.<i>x</i> 1 0" <sub>P :"</sub> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>R</sub></i><sub>: x</sub>2+ − <i><sub>x</sub></i> <sub>1 0"</sub>


<b>Câu 3: Cho A = </b>(−; 2], B = [2;+)<b>, C = (0; 3) khẳng định nào sau đây sai? </b>


A. <i>B</i> =<i>C</i> [2;3) B. <i>A</i> =<i>C</i> (0; 2] C. <i>A</i> =<i>B</i> <i>R</i>\ 2

 

D. <i>B</i> =<i>C</i> (0;+)
<b>Câu 4:Trong các hàm số sau là hàm số nào là hàm số lẻ ? </b>


A.y | x 1|= − +| x 1|+ B.


2


x 1



y
x


+


= C.y <sub>4</sub> 1 <sub>2</sub>


x 2x 3
=


− + D.


3


y 1 3x= − +x


<b>Câu 5: Tập xác định của hàm số y = </b> x 1− + 4 x− là


A. (1; 4) B. R \ (1; 4) C. [1; 4] D. R \ [1; 4]


<b>Câu 6: Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua hai điểm A(0; 3) và B (–1; 5) khi a + b có giá trị là : </b>


A. 1 B. 5 C. –1 D. –5


<b>Câu 7: Cho hàm số</b><i>y</i>=<i>x</i>2−4<i>x</i>+2. Tìm khẳng định đúng


A. Hàm số đồng biến trên khoảng

(

−2; 2

)

B. Hàm số đồng biến trên khoảng

(

−; 2

)


C. Hàm số nghịch biến trên khoảng

(

2; + D. Hàm số nghịch biến trên khoảng

)

(

−; 2

)



<b>Câu 8: Tìm m để hàm số </b>y=x2+

(

m 1 x 3−

)

+ nghịch biến trên

(

−;0

)




A. <i>m</i>0 B. <i>m</i>1 C. <i>m</i>2 D. <i>m</i>1


<b>Câu 9:Cho phương trình </b><i>ax</i>+<i>by</i>=<i>c</i>có biểu diễn hình học tập nghiệm là đường thẳng <i>d . Tìm điều kiện của </i>
, ,


<i>a b c</i> để đường thẳng <i>d song song với trục tung. </i>


A. <i>a</i>=0;<i>b</i>0;<i>c</i>0 B.<i>b</i>=0;<i>a</i>0;<i>c</i>0 C. <i>a</i>2+<i>b</i>2 0;<i>c</i>= 0 D.<i>a</i>0;<i>b</i>0;<i>c</i>0
<b>Câu 10:Với giá trị nào của tham số m thì phương trình </b><i>x</i>2−2

(

<i>m</i>−1

)

<i>x m</i>+ 2 = vơ nghiệm? 0


A. 1


2


<i>m  −</i> B. 1


2


<i>m </i> C.<i>m  </i>0 D. 1


2


<i>m  −</i>


<b>Câu 11:Với 3 điểm A, B, C tùy ý, đẳng thức nào sau đây sai ? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 12:Cho hình chữ nhật ABCD có 2 cạnh AB = a, BC = 2a; khi đó </b> <i>AB</i>+2<i>AD</i> bằng:


A.<i>a</i> 17 B. <i>5a</i> C. 3a D. <i>2 2a </i>



<b>Câu 13:Gọi G là trọng tâm tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai ? </b>


A. . 1 2


2
=


<i>AB AC</i> <i>a</i> B. . 1 2
2
= −


<i>AC CB</i> <i>a</i> C.


2


.


6
=<i>a</i>


<i>GA GB</i> D. . 1 2
2
=


<i>AB AG</i> <i>a</i>


<b>Câu 14: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho</b><i>a =</i>(0,1)<b>,</b><i>b = −</i>( 1; 2)<b>,</b><i>c = − −</i>( 3; 2)<b>.Tọa độ của </b>


3 2 4



<i>u</i>= <i>a</i>+ <i>b</i>− <i>c</i><b>: </b>


A. (10;15) B. (15;10) C. (10;-15) D. (-10;15).


<b>Câu 15:Cho tam giác ABC có: A(4;3);B(2;7);C(–3;–8). Toạ độ chân đường cao kẻ từ đỉnh A xuống cạnh BC </b>
là:


A. (1;–4) B. (–1;4) C. (1;4) D. (4;1)


<i><b>Phần 2: Tự luận ( 5,0 điểm) </b></i>


<b>Bài 1( 1,5 điểm ): Giải các phương trình, hệ phương trình sau: </b>


a)<i>x</i>- 2<i>x</i> + 7 = 4<sub> </sub> b)


2 2


4 8


2 4


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


ìï + =


ïïí



ï + =


ïïỵ


<b>Bài 2( 1,5 điểm ): Cho phương trình </b>

(

<i>m</i>

+

1)

<i>x</i>

2

2(

<i>m</i>

1)

<i>x</i>

+

<i>m</i>

− =

2

0

(1).
<i>a) Xác định m để phương trình (1) có nghiệm. </i>


<i>b) Xác định m để phương trình (1) có tổng bình phương các nghiệm bằng 2 . </i>
<b>Bài 3( 2 điểm ): Trong mặt phẳng Oxy cho 2 điểm A (-1 ; -1) và B (5; 6) </b>
a) Xác định C thỏa 3 AC - 4 BC = 2AB


b) Tìm G sao cho O là trọng tâm tam giác ABG
c) Xác định I Ox để IA+3IB đạt giá trị nhỏ nhất


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b> ĐỀ SỐ 4 (Thời gian làm bài 60 phút) </b></i>
<b>Phần I. Trắc nghiệm (5,0 điểm) </b>


<b>Câu 1. Tập xác định của hàm số </b>


(

3

)(

2 2

)


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>



=


− − là ?



A.[2;+ ) \ {3} B.

(

2;+

)

\{3} C. D. \ {3;2}
<b>Câu 2.Tập xác định của hàm số </b><i>y</i>= <i>x</i>2

(

<i>x</i>− là ? 1

)



A. B.{1} C.[1;+ ) D.(−;1]
<b>Câu 3.Cho hàm số </b>

( )



2


2 1 0


1 0


<i>x</i> <i>khi x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i> <i>khi x</i>


 + 


= 


− 


 .Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A.Tập xác định của hàm số là \ {0}và f(1)= 0


B.Tập xác định của hàm số là \ {0}và f(1)=3
C.Tập xác định của hàm số là và f(1)=3
D.Tập xác định của hàm số là và f(1)=0



<b>Câu 4. Với giá trị nào của k thì hàm số </b><i>y</i>=

(

<i>m</i>−5

)

<i>x m</i>+ − nghịch biến trên tập xác định của nó 2


A.m>5 B.m< 5 C.m<2 D. m>2


<b>Câu 5. Với giá trị nào của m thì phương trình </b>(<i>m</i>2−1)<i>x</i>= − có nghiệm duy nhất <i>m</i> 1
A.m=1 B.m=1 C.<i>m  </i>1 D. m= -1
<b>Câu 6.Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ: </b>


A.<i>y</i>=<i>x</i>2+1 B.<i>y</i>=2<i>x</i>+1
C.<i>y</i>=4<i>x</i>3−3<i>x</i> D.<i>y</i>=3<i>x</i>4−4<i>x</i>2


<b>Câu 7.Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau: </b> <i>f x</i>

( )

= + − −<i>x</i> 2 <i>x</i> 2 ; <i>g x</i>

( )

= − <i>x</i>


A.f(x) là hàm lẻ, g(x) là hàm chẵn. B.f(x) là hàm chẵn, g(x) là hàm chẵn.
C.f(x) là hàm lẻ, g(x) là hàm lẻ. D.f(x) là hàm chẵn, g(x) là hàm lẻ.
<b>Câu 8.Cho </b><i>A</i>=(1;5],<i>B</i>=(2; 7] Khi đó <i>A B là </i>\


A. (1; 2] B.(2;5] C.( 1; 7]− D. (-1;2)


<b>Câu 9. Cho hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

= −2<i>x</i>2−4<i>x</i>+ .Khẳng định nào trong các khẳng định sau đây là đúng? 1
A. <i>f x tăng trên </i>

( )

B. <i>f x giảm trên </i>

( )

(

− − ; 2

)



C. <i>f x tăng trên </i>

( )

(

− + D.1;

)

<i>f x giảm trên </i>

( )

(

2; +

)


<b>Câu 10. Tìm tập nghiệm của phương trình </b>3 1 2 1


1 1


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


+ = − +


+ +


A.  B. {0} C.{-3} D.{0;-3}


<b>Câu 11.Cho hình bình hành ABCD tâm I. Đẳng thức nào sau đây đúng </b>
A.<i>BA BC</i>+ +<i>DB</i>= 0 B. <i>AC</i>−2<i>BI</i> = 0


C.<i>AB DC</i>+ = 0 D. <i>AB</i>−<i>IA</i>=<i>BI</i>


<b>Câu 12.Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Khi đó </b>
A.


2


<i>AB</i> <i>AC</i>


<i>AG</i>= + B. 1 1


3 2


<i>AG</i>= <i>AB</i>+ <i>AC</i> C. 1 1


3 3


<i>AG</i>= <i>AB</i>+ <i>AC</i> D. 2 2



3 3


<i>AG</i>= <i>AB</i>+ <i>AC</i>


<b>Câu 13. Cho </b><i>a = −</i>( 3;1) ; <i>b =</i>(4; 2)− ; <i>c =</i>(11; 7)− <i>. Nếu c ma nb</i>= + thì


A.m=3;n=5 B.m=5;n=3 C. m=-1;n=2 D.m=2;n=-1


<b>Câu 14. Trong mặt phẳng Oxy cho A(-1;2), B(1;-3) gọi D là điểm đối xứng với A qua B. Khi đó tọa độ điểm D </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 15. Cho hình vng ABCD có cạnh bằng a. Tích vơ hướng của </b><i>AC CB là . </i>.
A.


2


2
<i>a</i>


− B.<i>a</i>2 C. −<i>a</i>2 D.


2


2
<i>a</i>


<b> </b>
<b>Phần 2. Tự luận (5,0 điểm) </b>


<b>Câu 1. (3 điểm) </b>



<b>a) Tìm tập xác định của hàm số </b> 1 2 8
5 3


<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>


= + +




<b>b) Giải phương trình </b> <i>x</i>− +1 2<i>x</i>+ = −5 6 <i>x</i>


<b>c) Xác định tham số m để phương trình </b><i>x</i>2+2(<i>m</i>−1)<i>x</i>+<i>m</i>2−3<i>m</i>=0 có hai nghiệm phân biệt sao cho tích
hai nghiệm đó bằng 10.


<b>Câu 2.(2 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, AB= 2, AC= 4. Lấy hai điểm M, N sao cho </b><i>MC</i>= −2<i>MB</i> ;
1


4


<i>AN</i> = <i>AC</i>


a) Chứng minh <i>AC</i>+2<i>AB</i>=3<i>AM</i>
b) Tính <i>AM BN </i>.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b> ĐỀ SỐ 5 (Thời gian làm bài 60 phút) </b></i>
<b>I, Phần trắc nghiệm (5,0 điểm) </b>


<b>Câu 1, Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề? </b>
A. Số 15 không phải là số nguyên tố


B. Số 125 là số chẵn
C. Trời mưa to quá!


D. Biểu thức

2

<i>n</i>

+

2

chia hết cho 3 với mỗi số nguyên dương n.


<b>Câu 2, Phủ định của mệnh đề: “Tồn tại số tự nhiên </b>

<i>n</i>

,

<i>n +</i>

2

1

chia hết cho

<i>2n</i>

” là mệnh đề:
A. Với mọi số tự nhiên

<i>n</i>

,

<i>n +</i>

2

1

chia hết cho

<i>2n</i>

.


B. Với mọi số tự nhiên

<i>n</i>

,

<i>n +</i>

2

1

không chia hết cho

<i>2n</i>

.
C. Tồn tại số tự nhiên

<i>n</i>

,

<i>n +</i>

2

1

không chia hết cho

<i>2n</i>

.
D. Không tồn tại số tự nhiên

<i>n</i>

,

<i>n +</i>

2

1

không chia hết cho

<i>2n</i>

.
<b>Câu 3, Tập xác định của hàm số: </b>

2

5



3



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>y</i>



<i>x</i>



− +



=




là:


A.

 

2;5 \ 3

 

B.

(

3;5

C.

( )  

2;5 \ 3

D.

( )

2;5


<b>Câu 4, Chọn mệnh đề đúng </b>


A.

3;1

) (

0;4

 

= −

3;0

B.

(

5;7

 

2;8

) ( )

=

2;8


C.

(

−

;5 \ 1;

) (

+ =

)

<i>R</i>

D.

( ) (

1;5 \

3;2

)

=

2;5

)


<b>Câu 5, Tập hợp có 3 phần tử thì có số tập con khác nhau là </b>


A.

3

B.

8

C.

5

D.

4



<b>Câu 6, Parabol </b>

<i>y</i>

=

<i>ax</i>

2

+

<i>bx</i>

+

<i>c</i>

đi qua ba điểm

<i>A</i>

(

1; 1

)

;

<i>B</i>

( )

2;3

;

<i>C − −</i>

(

1; 3

)

có phương trình là:


A.

<i>y</i>

=

<i>x</i>

2

− −

<i>x</i>

1

B.

<i>y</i>

=

<i>x</i>

2

+ −

<i>x</i>

3



C.

<i>y</i>

=

<i>x</i>

2

+

2

<i>x</i>

4

D.

<i>y</i>

=

<i>x</i>

2

+

3

<i>x</i>

+

5



<b>Câu 7, Cho Parabol </b>

<i>y</i>

=

<i>ax</i>

2

+

<i>bx</i>

+

2

cắt trục hồnh tại hai điểm có hồnh độ lần lượt

<i>x =</i>

<sub>1</sub>

1

<i>x =</i>

<sub>2</sub>

2

.
Parabol đó là:


A.

<i>y</i>

= − +

<i>x</i>

2

3

<i>x</i>

+

2

B.

<i>y</i>

= − −

<i>x</i>

2

2

<i>x</i>

+

3



C.

<i>y</i>

=

<i>x</i>

2

+ −

<i>x</i>

2

D.

<i>y</i>

=

<i>x</i>

2

3

<i>x</i>

+

2



<b>Câu 8,Tìm m để phương trình </b>

(

<i>m</i>

2

2

)

<i>x</i>

+

<i>m</i>

2

=

2

<i>x</i>

+ −

<i>m</i>

2

vô nghiệm


A.

<i>m = −</i>

2

B.

<i>m =</i>

2

C.

<i>m = −</i>

1

D.

<i>m =</i>

0


<b>Câu 9, Tìm m để phương trình </b>

<i>x</i>

2

4

<i>x</i>

+ − =

<i>m</i>

1 0

có 2 nghiệm thỏa mãn:

<i>x</i>

<sub>1</sub>3

+

<i>x</i>

<sub>2</sub>3

=

40




A.

<i>m =</i>

1

B.

<i>m =</i>

0;

C.

<i>m =</i>

2

D.

<i>m =</i>

3



<b>Câu 10, Tính tổng các nghiệm phương trình </b>

4

<i>x</i>

2

12

<i>x</i>

5 4

<i>x</i>

2

12

<i>x</i>

+

11 15

+

=

0



A.

6

B.

2

C.

3

D.

1



<b>Câu 11, Cho đoạn thẳng </b>

<i>BC</i>

, trên đoạn

<i>BC</i>

lấy điểm

<i>M</i>

sao cho

<i>MB</i>

=

3

<i>MC</i>

. Tìm khẳng định đúng


A.

<i>MB</i>

=

3

<i>MC</i>

B.

<i>BM</i>

=

3

<i>MC</i>

C.

<i>MC</i>

=

3

<i>MB</i>

D.

<i>BC</i>

=

4

<i>CM</i>



<b>Câu 12, Cho tam giác </b>

<i>ABC</i>

, gọi

<i>E</i>

là điểm thỏa mãn điều kiện

<i>EA</i>

<i>EB</i>

+

<i>EC</i>

=

0

. Khẳng định nào sau
đây đúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 13, Cho góc </b>

thỏa mãn

90

  

180

,

sin

2 6



5



=

. Giá trị của

cos



A.

1



5



B.

1



5

C.


1



25

D.


1


25





<b>Câu 14, Cho tam giác đều </b>

<i>ABC</i>

,

<i>O</i>

là trọng tâm của tam giác. Chọn khẳng định đúng
A.

(

<i>AO AC =</i>

,

)

30

B.

(

<i>AO AC =</i>

,

)

45


C.

(

<i>AO BC =</i>

,

)

60

D.

(

<i>AO BC =</i>

,

30

)



<b>Câu 15, Cho hai vectơ </b>

<i>a</i>

( )

1; 3

,

<i>b −</i>

(

2 3;6

)

. Tính góc giữa hai vectơ

<i>a</i>

<i>b</i>



A.

0

B.

30

C.

45

D.

60



<b>II, Phần tự luận (5,0 điểm) </b>


<b>Câu 1, Cho hàm số </b>

<i>y</i>

=

<i>x</i>

2

3

<i>x</i>

4

có đồ thị

( )

<i>P</i>


a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị

( )

<i>P</i>



b) Tìm

<i>m</i>

để đường thẳng

<i>d y</i>

:

= +

<i>x</i>

<i>m</i>

cắt đồ thị

( )

<i>P</i>

tại 2 điểm phân biệt

<i>A</i>

,

<i>B</i>

nằm khác phía đối với
trục hoành


<b>Câu 2, Trong mặt phẳng </b>

<i>Oxy</i>

, cho tam giác

<i>ABC</i>

biết

<i>A −</i>

(

1;1

)

;

<i>B</i>

(

0; 2

)

,

<i>C</i>

( )

8;4


a) Tính chu vi và diện tích tam giác

<i>ABC</i>



b) Tìm tọa độ điểm

<i>M</i>

thuộc đường thẳng

<i>y = −</i>

3

để (

<i>MA</i>

+

<i>MC</i>

<sub> ) nhỏ nhất </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

……….


Đáp án phần trắc nghiệm



Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15


Đáp


</div>

<!--links-->

×