Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Tải Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Hóa học trường THPT Ngô Sĩ Liên, Bắc Giang (Lần 3) - Đề thi thử đại học năm 2016 môn Hóa có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.52 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN


ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 3
Năm học 2015- 2016


Mơn: HĨA HỌC LỚP 12 THPT
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)


Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...Lớp...
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:


H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64;
Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Ag = 108.


Câu 1: Ion R3+ có cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là 3d5. Vị trí của R trong bảng tuần hồn là:


A.Chu kì 4, nhóm IIB B.Chu kì 3, nhóm VIIIB


C.Chu kì 4, nhóm VIIB D.Chu kì 4 nhóm VIIIB


Câu 2: Liên kết hố học giữa các nguyên tử trong phân tử H2O là liên kết


A. cộng hoá trị phân cực. B. ion.


C. hiđro. D. cộng hố trị khơng phân cực.


Câu 3: Ngun tử X có tổng số các loại hạt p,e,n là 36. Số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 12. Số khối
của X là



A.23 B. 24 C. 27 D. 31


Câu 4: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?


A. Ca2+. B. Ag+. C. Cu2+. D. Zn2+.


 <sub>Câu 5: Cho phương trình hóa học: aFe3O4 + bHNO3 cFe(NO3)3 + dNO + eH2O</sub>
Tỉ lệ a:e là:


A. 3:28 B. 9:28 C. 9:14 D. 3:14


Câu 6: Cho dãy các chất và ion: Mg, F2, S, SO2, N2, HCl, Cu2+ , Cl¯, Fe2O3. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là:


A. 5. B. 7. C. 6. D. 4.


Câu 7: Loại tơ nào dưới đây thường dùng để dệt vải, may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét?


A.Tơ Capron B. Tơ lapsan C.Tơ nilon – 6,6 D. Tơ nitron


Câu 8:Dãy chất nào sau đây thu c polime thiên nhiên?ô


A. PE, PVC, tnh b t,cao su thiên nhiênô B.Tinh b t, xenlulozơ,cao su thiên nhiênô


C.Capron, nilon-6, PE D.Xenlulozơ, PE, capron


Câu 9: Trùng hợp m tấn etlen thu được 1 tấn polietlen (PE) với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Giá trị của m là


A. 1,80. B. 2,00. C. 0,80. D. 1,25.



Câu 10: Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường?


A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic . B. Glucozơ, glixerol và saccarozơ.
C. Glucozơ, glixerol và metyl axetat. D. Glixerol, glucozơ và etyl axetat


o


t


2 2 <sub>xt</sub> 3


N (k) + 3H (k)

<sub></sub>

 

2NH (k)

<sub>Câu 11: Cho phương trình hóa học của phản ứng tổng hợp amoniac. ᄃ- Q</sub>
Để hệ cân bằng chuyển dịch theo phản ứng thuận thì cần


A. tăng áp suất. B. tăng nồng độ NH3. C. tăng nhiệt độ. D. giảm áp suất.


 <sub>Câu 12: Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl NaCl + H2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu </sub>
gọn với phản ứng trên?


  <sub>A.NaOH + NaHCO3 Na2CO3 + H2O </sub> <sub>B.2KOH + FeCl2 Fe(OH)2 + 2KCl</sub>
  <sub>C.KOH + HNO3 KNO3 + H2O </sub> <sub>D.NaOH + NH4Cl NaCl + NH3 + H2O.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 13: Để trung hịa 100ml dung dịch H2SO4 0,1M thì cần bao nhiêu ml dung dịch KOH 0,2M?


A.100ml B. 200ml C.150ml D. 300ml


Câu 14: Hòa tan 0,23g Na vào nước thành 100ml dung dịch. Giá trị PH của dung dịch đó là


A.10 B. 11 C. 12 D. 13



Câu 15: Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy?


A.CO B. N2 C.CO2 D. CH4


Câu 16: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tếp bằng một phản ứng tạo ra anđehit axetc là


A. CH3COOH, C2H2, C2H4. B. C2H5OH, C2H4, C2H2.


C. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5. D. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH.


Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một axit cacboxylic đơn chức, cần vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được 0,45 mol CO2 và
0,2 mol H2O. Giá trị của V là:


A. 8,96 B. 11,2 C. 6,72 D.13,44


Câu 18: Công ᄃ thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là


A.CnH2nO2 B. CnH2n +2O2 C.CnH2n +1O2 D.CnH2n -2O2
Câu 19 : Công thức chung của este giữa axit cacboxylic no đơn chức và ancol no hai chức là


A. CnH2n+2O4 B. CnH2n-2O2 C. CnH2n-2O4 D. CnH2n-1O4


Câu 20: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2 thốt ra gây ơ
nhiễm mơi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?


A. Giấm ăn. B. Muối ăn. C. Cồn. D. Xút.


Câu 21: Đơn chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường:


A. Lưu huỳnh B. Brom C. Iốt D. Nước



Câu 22: Sục Vml khí CO2(đktc) vào 200ml dung dịch Ca(OH)2 0,2M thu được 3 gam kết tủa. Giá trị của V là


A.672ml. B. 1120ml. C. 896ml. D. Cả A và B.


Câu 23: Từ 6,2 gam P có thể điều chế được bao nhiêu gam dung dịch H3PO4 20%?


A.98 gam B. 100 gam C.196 gam D. 147 gam


Câu 24: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Ca, Mg, Fe, Be, Ba. Số kim loại trong dãy tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo
thành dung dịch kiềm là


A. 2 B. 1 C. 3 D. 4


Câu 25: Tr

ườ

ng h p n o d

à

ướ đ

i ây, kim lo i không b n mịn i n hóa ?

ị ă

đ ệ


A. Đốt Al trong khí Cl2.


B. Để gang, ở ngồi khơng khí ẩm.


C. Vỏ tàu làm bằng thép neo đậu ngoài bờ biển
D. Fe và Cu tếp xúc trực tếp cho vào dung dịch HCl.


Câu 26: Cho 0,5 gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,28 lít H2 (đktc). Kim loại đó là


A. Ba. B. Mg. C. Ca. D. Sr.


Câu 27: Glucozơ lên men thành ancol etylic, tồn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư tách ra 40 gam kết
tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Khối lượng glucozơ cần dùng là


A. 24 g B. 40 g C. 50 g D. 48 g


Câu 28: Để tráng bạc một số ruột phích, người ta phải thuỷ phân 34,2 gam saccarozơ rồi tến hành phản
ứng tráng gương. Tính lương Ag tạo thành sau phản ứng, biết hiệu suất mỗi quá trình là 80%?


A.27,64 B.43,90 C.54,4 D.56,34
Câu 29: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 30: Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2 M , thu được dung dịch X và khí H2. Cho dung dịch AgNO3
dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá
trị của m là


A. 10,23 B. 8,61 C. 7,36 D. 9,15


Câu 31: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M,
sau phản ứng thu được số mol CO2 là


A.0,030. B.0,015. C.0,020. D. 0,010.


Câu 32: Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai?
A.Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
B.Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước tăng dần.


C.Kim loại Na dùng làm tế bào quang điện.


D.Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
Câu 33: Phát biểu nào sau đây là đúng ?


A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
B. Tất cả nguyên tố nhóm IA, IIA đều là nguyên tố kim loại.


C. Crom là chất cứng nhất; vàng là kim loại dẻo nhất; bạc là kim loại dẫn điện tốt nhất.


D. Để tấm sắt được mạ kín bằng thiếc ngồi khơng khí ẩm sẽ xảy ra ăn mịn điện hóa.


Câu 34: Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có thành phần khối lượng clo là
45,223%. Công thức phân tử của X là


A. C3H6. B. C3H4. C. C2H4. D. C4H8


Câu 35: Khi tách nước từ rượu (ancol) 3-metylbutanol-2 (hay 3-metylbutan-2-ol), sản phẩm chính thu được là
A. 2-metylbuten-3 (hay 2-metylbut-3-en). B. 2-metylbuten-2 (hay 2-metylbut-2-en).


C. 3-metylbuten-2 (hay 3-metylbut-2-en). D. 3-metylbuten-1 (hay 3-metylbut-1-en).
Câu 36: Tiến hành các thí nghiệm sau


1. Cho Zn vào dung dịch AgNO3 2. Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3
3. Cho Na vào dung dịch CuSO4 4. Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng
5. Đun nóng hỗn hợp rắn gồm Fe và Mg(NO3)2.


Các thí nghiệm xảy ra sự oxi hóa kim loại là


A.2 B.4 C.3 D. 5


Câu 37: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối
lượng của CO2 và H2O thu được là


A. 20,40 gam. B. 18,96 gam. C. 16,80 gam. D. 18,60 gam.


Câu 38: α–aminoaxit X chứa một nhóm –NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được 13,95 gam muối khan.
Công thức cấu tạo thu gọn của X là


A. H2NCH2COOH. B. H2NCH2CH2COOH.



C. CH3CH2CH(NH2)COOH. D. CH3CH(NH2)COOH.


Câu 39: Cho hỗn hợp X gồm hai ancol đa chức, mạch hở, thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp X, thu được CO2 và
H2O có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4. Hai ancol đó là


A. C3H5(OH)3 và C4H7(OH)3. B. C2H5OH và C4H9OH.
C. C2H4(OH)2 và C4H8(OH)2. D. C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2.


Câu 40: Oxi hoá hết 2,2 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức thành anđehit cần vừa đủ 4,8 gam CuO. Cho toàn bộ lượng anđehit trên tác
dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 23,76 gam Ag. Hai ancol là:


A. C2H5OH, C3H7CH2OH. B. CH3OH, C2H5OH.


C. C2H5OH, C2H5CH2OH. D. CH3OH, C2H5CH2OH.


Câu 41: Cho các chất: (1) axit picric; (2) cumen; (3) 1,2-đihiđroxi-4-metylbenzen; (4) 4-metylphenol. Các chất thuộc loại phenol là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 42: Hiđrat hóa 5,2 gam axetlen với xúc tác HgSO4 trong môi trường axit, đun nóng. Cho tồn bộ các chất hữu cơ sau
phản ứng vào một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 44,16 gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng hiđrat hóa
axetlen là


A. 80%. B. 70%. C. 92%. D. 60%.


Câu 43: Cho các chất a) đimetyl oxalat b) o-cresol c) 0-xylen d) phenol e) etanal g) axit fomic h) anlyl propionat.
Chất nào trong số trên phản ứng được với nước Brom, Na, dung dịch NaOH nhưng không phản ứng được với NaHCO3


A. a,c B. b,d C. b,d,g D. b,e,h


Câu 44: Xà phịng hố hồn tồn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu


được khối lượng xà phòng là


A. 17,80 gam B. 18,24 gam C. 16,68 gam D. 18,38 gam


Câu 45: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm FeS2 và Fe3O4 bằng 100 gam dung dịch HNO3 a% (vừa đủ) thu được 15,344 lít
hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có khối lượng 31,35 gam và dung dịch chỉ chứa 30,15 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a gần
nhất với ?


A.63 B.57 C.43 D. 46


Câu 46: Hỗn hợp X gồm Fe3O4, CuO và Al, trong đó khối lượng oxi bằng ¼ khối lượng hỗn hợp. Cho 0,06 mol khí CO qua
m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z gồm 2 khí có số mol bằng nhau. Hịa tan
hồn tồn Y trong dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch chứa 3,08m gam muối và 0,04 mol khí NO (sản phẩm
khử duy nhất). Giá trị của m xấp xỉ bằng :


A. 9,48 B. 9,51 C. 9,77 D. 9,02


Câu 47: Dẫn 1,68 lít hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon vào bình đựng dung dịch brom (dư). Sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn, có 4 gam brom đã phản ứng và còn lại 1,12 lít khí. Nếu đốt cháy hồn tồn 1,68 lít X thì sinh ra 2,8 lít khí CO2.
Cơng thức phân tử của hai hiđrocacbon là (biết các thể tích khí đều đo ở đktc)


A. C2H6 và C3H6. B. CH4 và C3H6. C. CH4 và C2H4. D. CH4 và C3H4.


Câu 48: Cho hỗn hợp M gồm 2 chất hữu cơ no, đơn chức chứa các nguyên tố C, H, O tác dụng vừa đủ với 20ml dung dịch
NaOH 2M thu được 1 muối và một ancol. Đun nóng lượng ancol thu được ở trên với H2SO4 đặc ở 1700C tạo ra 369,6ml
olefin khí ở 27,30C và 1atm. Nếu đốt cháy hồn toàn lượng hỗn hợp M trên rồi cho sản phẩm qua bình đựng CaO dư thì
khối lượng bình tăng 7,75 gam. Hãy chọn Câu trả lời đúng?


A. 1 este và 1 ancol có gốc hiđrocacbon giống gốc ancol trong este. B. 2 axit
C. 1 este và 1 axit có gốc hiđrocacbon giống gốc axit trong este. D. 1 axit và 1 ancol



Câu 49: un nóng 0,4 mol h n h p E g m ipeptit X, tripeptit Y v tetrapeptit Z

Đ

ồ đ

à

đề

u m ch


h b ng l

ở ằ

ượ

ng v a

ừ đủ

dung d ch NaOH, thu

đượ

c dung d ch ch a 0,5 mol mu i c a glyxin

ố ủ


v 0,4 mol mu i c a alanin v 0,2 mol mu i c a valin. M t khác

à

ố ủ

à

ố ủ

đố

t cháy m gam E trong O

2


v a

ừ đủ

thu

đượ

c h n h p CO2, H2O v N2, trong ó t ng kh i l

à

đ ổ

ố ượ

ng c a CO

2 v n

à ướ à

c l


78,28 gam. Giá tr m g n nh t v i

ấ ớ



A.50. B. 40. C. 45. D. 35.


Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn 13,36 gam hỗn hợp X gồm axit metacrylic, axit ađipic, axit axetc và glixerol (trong đó số mol
axit metacrylic bằng số mol axit axetc) bằng O2 dư, thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y vào dung dịch chứa 0,38
mol Ba(OH)2 , thu được 49,25 gam kết tủa và dung dịch Z. Đun nóng Z lại xuất hiện kết tủa. Cho 13,36 gam hỗn hợp X tác
dụng với 140 ml dung dịch KOH 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có
khối lượng là


A. 19,04 gam B. 18,68 gam C. 14,44 gam D. 13,32 gam


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN


ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 3
Năm học 2015- 2016


Môn: HÓA HỌC LỚP 12 THPT
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)


Mã đề thi 256
Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...Lớp...
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:



H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64;
Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Ag = 108.


Câu 1: Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy?


A.CO B. N2 C.CO2 D. CH4


Câu 2: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tếp bằng một phản ứng tạo ra anđehit axetc là


A. CH3COOH, C2H2, C2H4. B. C2H5OH, C2H4, C2H2.


C. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5. D. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH.


Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một axit cacboxylic đơn chức, cần vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được 0,45 mol CO2 và
0,2 mol H2O. Giá trị của V là:


A. 8,96 B. 11,2 C. 6,72 D.13,44


Câu 4: Công ᄃ thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là


A.CnH2nO2 B. CnH2n +2O2 C.CnH2n +1O2 D.CnH2n -2O2
Câu 5 : Công thức chung của este giữa axit cacboxylic no đơn chức và ancol no hai chức là


A. CnH2n+2O4 B. CnH2n-2O2 C. CnH2n-2O4 D. CnH2n-1O4


Câu 6:Dãy chất nào sau đây thu c polime thiên nhiên?ô


A. PE, PVC, tnh b t,cao su thiên nhiênô B.Tinh b t, xenlulozơ,cao su thiên nhiênô



C.Capron, nilon-6, PE D.Xenlulozơ, PE, capron


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. 1,80. B. 2,00. C. 0,80. D. 1,25.
Câu 8: Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường?


A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic . B. Glucozơ, glixerol và saccarozơ.
C. Glucozơ, glixerol và metyl axetat. D. Glixerol, glucozơ và etyl axetat


o


t


2 2 <sub>xt</sub> 3


N (k) + 3H (k)

<sub></sub>

 

2NH (k)

<sub>Câu 9: Cho phương trình hóa học của phản ứng tổng hợp amoniac. ᄃ- Q</sub>


Để hệ cân bằng chuyển dịch theo phản ứng thuận thì cần


A. tăng áp suất. B. tăng nồng độ NH3. C. tăng nhiệt độ. D. giảm áp suất.
Câu 10: Ion R3+ có cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là 3d5. Vị trí của R trong bảng tuần hồn là:


A.Chu kì 4, nhóm IIB B.Chu kì 3, nhóm VIIIB


C.Chu kì 4, nhóm VIIB D.Chu kì 4 nhóm VIIIB


Câu 11: Liên kết hố học giữa các nguyên tử trong phân tử H2O là liên kết


A. cộng hoá trị phân cực. B. ion.


C. hiđro. D. cộng hố trị khơng phân cực.



Câu 12: Ngun tử X có tổng số các loại hạt p,e,n là 36. Số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 12. Số khối
của X là


A.23 B. 24 C. 27 D. 31


Câu 13: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?


A. Ca2+. B. Ag+. C. Cu2+. D. Zn2+.


Câu 14: Cho 0,5 gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,28 lít H2 (đktc). Kim loại đó là


A. Ba. B. Mg. C. Ca. D. Sr.


Câu 15: Glucozơ lên men thành ancol etylic, tồn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư tách ra 40 gam kết
tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Khối lượng glucozơ cần dùng là


A. 24 g B. 40 g C. 50 g D. 48 g
Câu 16: Để tráng bạc một số ruột phích, người ta phải thuỷ phân 34,2 gam saccarozơ rồi tến hành phản
ứng tráng gương. Tính lương Ag tạo thành sau phản ứng, biết hiệu suất mỗi quá trình là 80%?


A.27,64 B.43,90 C.54,4 D.56,34
Câu 17: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là


A. anilin, metylamin, amoniac. B. amoni clorua, metylamin, natri hiđroxit.
C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metylamin, amoniac, natri axetat.


 <sub>Câu 18: Cho phương trình hóa học: aFe3O4 + bHNO3 cFe(NO3)3 + dNO + eH2O</sub>
Tỉ lệ a:e là:



A. 3:28 B. 9:28 C. 9:14 D. 3:14


Câu 19: Cho dãy các chất và ion: Mg, F2, S, SO2, N2, HCl, Cu2+ , Cl¯, Fe2O3. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử
là:


A. 5. B. 7. C. 6. D. 4.


Câu 20: Loại tơ nào dưới đây thường dùng để dệt vải, may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét?


A.Tơ Capron B. Tơ lapsan C.Tơ nilon – 6,6 D. Tơ nitron


 <sub>Câu 21: Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl NaCl + H2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu </sub>
gọn với phản ứng trên?


  <sub>A.NaOH + NaHCO3 Na2CO3 + H2O </sub> <sub>B.2KOH + FeCl2 Fe(OH)2 + 2KCl</sub>
  <sub>C.KOH + HNO3 KNO3 + H2O </sub> <sub>D.NaOH + NH4Cl NaCl + NH3 + H2O.</sub>
Câu 22: Để trung hòa 100ml dung dịch H2SO4 0,1M thì cần bao nhiêu ml dung dịch KOH 0,2M?


A.100ml B. 200ml C.150ml D. 300ml


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A.10 B. 11 C. 12 D. 13


Câu 24: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Ca, Mg, Fe, Be, Ba. Số kim loại trong dãy tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo
thành dung dịch kiềm là


A. 2 B. 1 C. 3 D. 4


Câu 25: Tr

ườ

ng h p n o d

à

ướ đ

i ây, kim lo i khơng b n mịn i n hóa ?

ị ă

đ ệ


A. Đốt Al trong khí Cl2.



B. Để gang, ở ngồi khơng khí ẩm.


C. Vỏ tàu làm bằng thép neo đậu ngoài bờ biển
D. Fe và Cu tếp xúc trực tếp cho vào dung dịch HCl.


Câu 26: Khi tách nước từ rượu (ancol) 3-metylbutanol-2 (hay 3-metylbutan-2-ol), sản phẩm chính thu được là
A. 2-metylbuten-3 (hay 2-metylbut-3-en). B. 2-metylbuten-2 (hay 2-metylbut-2-en).


C. 3-metylbuten-2 (hay 3-metylbut-2-en). D. 3-metylbuten-1 (hay 3-metylbut-1-en).
Câu 27: Tiến hành các thí nghiệm sau


1. Cho Zn vào dung dịch AgNO3 2. Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3
3. Cho Na vào dung dịch CuSO4 4. Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng
5. Đun nóng hỗn hợp rắn gồm Fe và Mg(NO3)2.


Các thí nghiệm xảy ra sự oxi hóa kim loại là


A.2 B.4 C.3 D. 5


Câu 28: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2 thốt ra gây ơ
nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?


A. Giấm ăn. B. Muối ăn. C. Cồn. D. Xút.


Câu 29: Đơn chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường:


A. Lưu huỳnh B. Brom C. Iốt D. Nước


Câu 30: Sục Vml khí CO2(đktc) vào 200ml dung dịch Ca(OH)2 0,2M thu được 3 gam kết tủa. Giá trị của V là



A.672ml. B. 1120ml. C. 896ml. D. Cả A và B.


Câu 31: Từ 6,2 gam P có thể điều chế được bao nhiêu gam dung dịch H3PO4 20%?


A.98 gam B. 100 gam C.196 gam D. 147 gam


Câu 32: Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2 M , thu được dung dịch X và khí H2. Cho dung dịch AgNO3
dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá
trị của m là


A. 10,23 B. 8,61 C. 7,36 D. 9,15


Câu 33: Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có thành phần khối lượng clo là
45,223%. Công thức phân tử của X là


A. C3H6. B. C3H4. C. C2H4. D. C4H8


Câu 34: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối
lượng của CO2 và H2O thu được là


A. 20,40 gam. B. 18,96 gam. C. 16,80 gam. D. 18,60 gam.


Câu 35: α–aminoaxit X chứa một nhóm –NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được 13,95 gam muối khan.
Công thức cấu tạo thu gọn của X là


A. H2NCH2COOH. B. H2NCH2CH2COOH.


C. CH3CH2CH(NH2)COOH. D. CH3CH(NH2)COOH.


Câu 36: Cho hỗn hợp X gồm hai ancol đa chức, mạch hở, thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn tồn hỗn hợp X, thu được CO2 và


H2O có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4. Hai ancol đó là


A. C3H5(OH)3 và C4H7(OH)3. B. C2H5OH và C4H9OH.
C. C2H4(OH)2 và C4H8(OH)2. D. C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

sau phản ứng thu được số mol CO2 là


A.0,030. B.0,015. C.0,020. D. 0,010.


Câu 38: Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai?
A.Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
B.Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước tăng dần.


C.Kim loại Na dùng làm tế bào quang điện.


D.Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
Câu 39: Phát biểu nào sau đây là đúng ?


A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
B. Tất cả nguyên tố nhóm IA, IIA đều là nguyên tố kim loại.


C. Crom là chất cứng nhất; vàng là kim loại dẻo nhất; bạc là kim loại dẫn điện tốt nhất.
D. Để tấm sắt được mạ kín bằng thiếc ngồi khơng khí ẩm sẽ xảy ra ăn mịn điện hóa.


Câu 40: Cho các chất a) đimetyl oxalat b) o-cresol c) 0-xylen d) phenol e) etanal g) axit fomic h) anlyl propionat.
Chất nào trong số trên phản ứng được với nước Brom, Na, dung dịch NaOH nhưng không phản ứng được với NaHCO3


A. a,c B. b,d C. b,d,g D. b,e,h


Câu 41: Xà phòng hố hồn tồn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu


được khối lượng xà phòng là


A. 17,80 gam B. 18,24 gam C. 16,68 gam D. 18,38 gam


Câu 42: Oxi hoá hết 2,2 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức thành anđehit cần vừa đủ 4,8 gam CuO. Cho toàn bộ lượng anđehit trên tác
dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 23,76 gam Ag. Hai ancol là:


A. C2H5OH, C3H7CH2OH. B. CH3OH, C2H5OH.


C. C2H5OH, C2H5CH2OH. D. CH3OH, C2H5CH2OH.


Câu 43: Cho các chất: (1) axit picric; (2) cumen; (3) 1,2-đihiđroxi-4-metylbenzen; (4) 4-metylphenol. Các chất thuộc loại phenol là:


A. (1), (3), (4). B. (1), (2). C. (2), (3), (4). D. (1), (3), (4).


Câu 44: Hiđrat hóa 5,2 gam axetlen với xúc tác HgSO4 trong mơi trường axit, đun nóng. Cho tồn bộ các chất hữu cơ sau
phản ứng vào một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 44,16 gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng hiđrat hóa
axetlen là


A. 80%. B. 70%. C. 92%. D. 60%.


Câu 45: un nóng 0,4 mol h n h p E g m ipeptit X, tripeptit Y v tetrapeptit Z

Đ

ồ đ

à

đề

u m ch


h b ng l

ở ằ

ượ

ng v a

ừ đủ

dung d ch NaOH, thu

đượ

c dung d ch ch a 0,5 mol mu i c a glyxin

ố ủ


v 0,4 mol mu i c a alanin v 0,2 mol mu i c a valin. M t khác

à

ố ủ

à

ố ủ

đố

t cháy m gam E trong O

2


v a

ừ đủ

thu

đượ

c h n h p CO2, H2O v N2, trong ó t ng kh i l

à

đ ổ

ố ượ

ng c a CO

2 v n

à ướ à

c l


78,28 gam. Giá tr m g n nh t v i

ấ ớ



A.50. B. 40. C. 45. D. 35.


Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn 13,36 gam hỗn hợp X gồm axit metacrylic, axit ađipic, axit axetc và glixerol (trong đó số mol


axit metacrylic bằng số mol axit axetc) bằng O2 dư, thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y vào dung dịch chứa 0,38
mol Ba(OH)2 , thu được 49,25 gam kết tủa và dung dịch Z. Đun nóng Z lại xuất hiện kết tủa. Cho 13,36 gam hỗn hợp X tác
dụng với 140 ml dung dịch KOH 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có
khối lượng là


A. 19,04 gam B. 18,68 gam C. 14,44 gam D. 13,32 gam


Câu 47: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm FeS2 và Fe3O4 bằng 100 gam dung dịch HNO3 a% (vừa đủ) thu được 15,344 lít
hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có khối lượng 31,35 gam và dung dịch chỉ chứa 30,15 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a gần
nhất với ?


A.63 B.57 C.43 D. 46


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch chứa 3,08m gam muối và 0,04 mol khí NO (sản phẩm
khử duy nhất). Giá trị của m xấp xỉ bằng :


A. 9,48 B. 9,51 C. 9,77 D. 9,02


Câu 49: Dẫn 1,68 lít hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon vào bình đựng dung dịch brom (dư). Sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn, có 4 gam brom đã phản ứng và cịn lại 1,12 lít khí. Nếu đốt cháy hồn tồn 1,68 lít X thì sinh ra 2,8 lít khí CO2.
Cơng thức phân tử của hai hiđrocacbon là (biết các thể tích khí đều đo ở đktc)


A. C2H6 và C3H6. B. CH4 và C3H6. C. CH4 và C2H4. D. CH4 và C3H4.


Câu 50: Cho hỗn hợp M gồm 2 chất hữu cơ no, đơn chức chứa các nguyên tố C, H, O tác dụng vừa đủ với 20ml dung dịch
NaOH 2M thu được 1 muối và một ancol. Đun nóng lượng ancol thu được ở trên với H2SO4 đặc ở 1700C tạo ra 369,6ml
olefin khí ở 27,30C và 1atm. Nếu đốt cháy hồn tồn lượng hỗn hợp M trên rồi cho sản phẩm qua bình đựng CaO dư thì
khối lượng bình tăng 7,75 gam. Hãy chọn Câu trả lời đúng?


A. 1 este và 1 ancol có gốc hiđrocacbon giống gốc ancol trong este. B. 2 axit


C. 1 este và 1 axit có gốc hiđrocacbon giống gốc axit trong este. D. 1 axit và 1 ancol


...HẾT...


SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN




ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 3
Năm học 2015- 2016


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Mã đề thi 279
Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...Lớp...
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:


H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64;
Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Ag = 108.


Câu 1: Cho hỗn hợp X gồm hai ancol đa chức, mạch hở, thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X, thu được CO2 và
H2O có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4. Hai ancol đó là


A. C3H5(OH)3 và C4H7(OH)3. B. C2H5OH và C4H9OH.
C. C2H4(OH)2 và C4H8(OH)2. D. C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2.


Câu 2: Oxi hoá hết 2,2 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức thành anđehit cần vừa đủ 4,8 gam CuO. Cho toàn bộ lượng anđehit trên tác
dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 23,76 gam Ag. Hai ancol là:


A. C2H5OH, C3H7CH2OH. B. CH3OH, C2H5OH.



C. C2H5OH, C2H5CH2OH. D. CH3OH, C2H5CH2OH.


Câu 3: Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai?
A.Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
B.Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước tăng dần.


C.Kim loại Na dùng làm tế bào quang điện.


D.Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng ?


A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
B. Tất cả nguyên tố nhóm IA, IIA đều là nguyên tố kim loại.


C. Crom là chất cứng nhất; vàng là kim loại dẻo nhất; bạc là kim loại dẫn điện tốt nhất.
D. Để tấm sắt được mạ kín bằng thiếc ngồi khơng khí ẩm sẽ xảy ra ăn mịn điện hóa.


Câu 5: Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có thành phần khối lượng clo là 45,223%.
Công thức phân tử của X là


A. C3H6. B. C3H4. C. C2H4. D. C4H8


Câu 6: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2 thốt ra gây ơ nhiễm
mơi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?


A. Giấm ăn. B. Muối ăn. C. Cồn. D. Xút.


Câu 7: Đơn chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường:


A. Lưu huỳnh B. Brom C. Iốt D. Nước



Câu 8: Sục Vml khí CO2(đktc) vào 200ml dung dịch Ca(OH)2 0,2M thu được 3 gam kết tủa. Giá trị của V là


A.672ml. B. 1120ml. C. 896ml. D. Cả A và B.


Câu 9: Từ 6,2 gam P có thể điều chế được bao nhiêu gam dung dịch H3PO4 20%?


A.98 gam B. 100 gam C.196 gam D. 147 gam


Câu 10: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Ca, Mg, Fe, Be, Ba. Số kim loại trong dãy tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo
thành dung dịch kiềm là


A. 2 B. 1 C. 3 D. 4


Câu 11: Trùng hợp m tấn etlen thu được 1 tấn polietlen (PE) với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Giá trị của m là


A. 1,80. B. 2,00. C. 0,80. D. 1,25.


Câu 12: Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường?


A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic . B. Glucozơ, glixerol và saccarozơ.
C. Glucozơ, glixerol và metyl axetat. D. Glixerol, glucozơ và etyl axetat


o


t


2 2 <sub>xt</sub> 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

A. tăng áp suất. B. tăng nồng độ NH3. C. tăng nhiệt độ. D. giảm áp suất.



 <sub>Câu 14: Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl NaCl + H2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu </sub>
gọn với phản ứng trên?


  <sub>A.NaOH + NaHCO3 Na2CO3 + H2O </sub> <sub>B.2KOH + FeCl2 Fe(OH)2 + 2KCl</sub>


  <sub>C.KOH + HNO3 KNO3 + H2O </sub> <sub>D.NaOH + NH4Cl NaCl + NH3 + H2O</sub>


Câu 15: Ion R3+ có cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là 3d5. Vị trí của R trong bảng tuần hồn là:


A.Chu kì 4, nhóm IIB B.Chu kì 3, nhóm VIIIB


C.Chu kì 4, nhóm VIIB D.Chu kì 4 nhóm VIIIB


Câu 16: Liên kết hoá học giữa các nguyên tử trong phân tử H2O là liên kết


A. cộng hoá trị phân cực. B. ion.


C. hiđro. D. cộng hố trị khơng phân cực.


Câu 17: Ngun tử X có tổng số các loại hạt p,e,n là 36. Số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 12. Số khối
của X là


A.23 B. 24 C. 27 D. 31


Câu 18: Hòa tan 0,23g Na vào nước thành 100ml dung dịch. Giá trị PH của dung dịch đó là


A.10 B. 11 C. 12 D. 13


Câu 19: Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy?



A.CO B. N2 C.CO2 D. CH4


Câu 20: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tếp bằng một phản ứng tạo ra anđehit axetc là


A. CH3COOH, C2H2, C2H4. B. C2H5OH, C2H4, C2H2.


C. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5. D. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH.


Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một axit cacboxylic đơn chức, cần vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được 0,45 mol CO2 và
0,2 mol H2O. Giá trị của V là:


A. 8,96 B. 11,2 C. 6,72 D.13,44


Câu 22: Tiến hành các thí nghiệm sau


1. Cho Zn vào dung dịch AgNO3 2. Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3
3. Cho Na vào dung dịch CuSO4 4. Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng
5. Đun nóng hỗn hợp rắn gồm Fe và Mg(NO3)2.


Các thí nghiệm xảy ra sự oxi hóa kim loại là


A.2 B.4 C.3 D. 5


Câu 23: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối
lượng của CO2 và H2O thu được là


A. 20,40 gam. B. 18,96 gam. C. 16,80 gam. D. 18,60 gam.
Câu 24: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?



A. Ca2+. B. Ag+. C. Cu2+. D. Zn2+.


 <sub>Câu 25: Cho phương trình hóa học: aFe3O4 + bHNO3 cFe(NO3)3 + dNO + eH2O</sub>
Tỉ lệ a:e là:


A. 3:28 B. 9:28 C. 9:14 D. 3:14


Câu 26: Cho dãy các chất và ion: Mg, F2, S, SO2, N2, HCl, Cu2+ , Cl¯, Fe2O3. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử
là:


A. 5. B. 7. C. 6. D. 4.


Câu 27: Loại tơ nào dưới đây thường dùng để dệt vải, may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét?


A.Tơ Capron B. Tơ lapsan C.Tơ nilon – 6,6 D. Tơ nitron


Câu 28:Dãy chất nào sau đây thu c polime thiên nhiên?ô


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

C.Capron, nilon-6, PE D.Xenlulozơ, PE, capron
Câu 29: Công ᄃ thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là


A.CnH2nO2 B. CnH2n +2O2 C.CnH2n +1O2 D.CnH2n -2O2
Câu 30 : Công thức chung của este giữa axit cacboxylic no đơn chức và ancol no hai chức là


A. CnH2n+2O4 B. CnH2n-2O2 C. CnH2n-2O4 D. CnH2n-1O4


Câu 31: Tr

ườ

ng h p n o d

à

ướ đ

i ây, kim lo i khơng b n mịn i n hóa ?

ị ă

đ ệ


A. Đốt Al trong khí Cl2.


B. Để gang, ở ngồi khơng khí ẩm.



C. Vỏ tàu làm bằng thép neo đậu ngoài bờ biển
D. Fe và Cu tếp xúc trực tếp cho vào dung dịch HCl.


Câu 32: Cho 0,5 gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,28 lít H2 (đktc). Kim loại đó là


A. Ba. B. Mg. C. Ca. D. Sr.


Câu 33: Khi tách nước từ rượu (ancol) 3-metylbutanol-2 (hay 3-metylbutan-2-ol), sản phẩm chính thu được là
A. 2-metylbuten-3 (hay 2-metylbut-3-en). B. 2-metylbuten-2 (hay 2-metylbut-2-en).


C. 3-metylbuten-2 (hay 3-metylbut-2-en). D. 3-metylbuten-1 (hay 3-metylbut-1-en).


Câu 34: α–aminoaxit X chứa một nhóm –NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được 13,95 gam muối khan.
Công thức cấu tạo thu gọn của X là


A. H2NCH2COOH. B. H2NCH2CH2COOH.


C. CH3CH2CH(NH2)COOH. D. CH3CH(NH2)COOH.


Câu 35: Để trung hòa 100ml dung dịch H2SO4 0,1M thì cần bao nhiêu ml dung dịch KOH 0,2M?


A.100ml B. 200ml C.150ml D. 300ml


Câu 36: Glucozơ lên men thành ancol etylic, tồn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư tách ra 40 gam kết
tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Khối lượng glucozơ cần dùng là


A. 24 g B. 40 g C. 50 g D. 48 g
Câu 37: Để tráng bạc một số ruột phích, người ta phải thuỷ phân 34,2 gam saccarozơ rồi tến hành phản
ứng tráng gương. Tính lương Ag tạo thành sau phản ứng, biết hiệu suất mỗi quá trình là 80%?



A.27,64 B.43,90 C.54,4 D.56,34
Câu 38: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là


A. anilin, metylamin, amoniac. B. amoni clorua, metylamin, natri hiđroxit.
C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metylamin, amoniac, natri axetat.


Câu 39: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M,
sau phản ứng thu được số mol CO2 là


A.0,030. B.0,015. C.0,020. D. 0,010.


Câu 40: Cho các chất: (1) axit picric; (2) cumen; (3) 1,2-đihiđroxi-4-metylbenzen; (4) 4-metylphenol. Các chất thuộc loại phenol là:


A. (1), (3), (4). B. (1), (2). C. (2), (3), (4). D. (1), (3), (4).


Câu 41: Hiđrat hóa 5,2 gam axetlen với xúc tác HgSO4 trong môi trường axit, đun nóng. Cho tồn bộ các chất hữu cơ sau
phản ứng vào một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 44,16 gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng hiđrat hóa
axetlen là


A. 80%. B. 70%. C. 92%. D. 60%.


Câu 42: Cho các chất a) đimetyl oxalat b) o-cresol c) 0-xylen d) phenol e) etanal g) axit fomic h) anlyl propionat.
Chất nào trong số trên phản ứng được với nước Brom, Na, dung dịch NaOH nhưng không phản ứng được với NaHCO3


A. a,c B. b,d C. b,d,g D. b,e,h


Câu 43: Xà phịng hố hồn tồn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được khối lượng xà phòng là



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Câu 44: Dẫn 1,68 lít hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon vào bình đựng dung dịch brom (dư). Sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn, có 4 gam brom đã phản ứng và cịn lại 1,12 lít khí. Nếu đốt cháy hồn tồn 1,68 lít X thì sinh ra 2,8 lít khí CO2.
Cơng thức phân tử của hai hiđrocacbon là (biết các thể tích khí đều đo ở đktc)


A. C2H6 và C3H6. B. CH4 và C3H6. C. CH4 và C2H4. D. CH4 và C3H4.


Câu 45: Cho hỗn hợp M gồm 2 chất hữu cơ no, đơn chức chứa các nguyên tố C, H, O tác dụng vừa đủ với 20ml dung dịch
NaOH 2M thu được 1 muối và một ancol. Đun nóng lượng ancol thu được ở trên với H2SO4 đặc ở 1700C tạo ra 369,6ml
olefin khí ở 27,30C và 1atm. Nếu đốt cháy hồn tồn lượng hỗn hợp M trên rồi cho sản phẩm qua bình đựng CaO dư thì
khối lượng bình tăng 7,75 gam. Hãy chọn Câu trả lời đúng?


A. 1 este và 1 ancol có gốc hiđrocacbon giống gốc ancol trong este. B. 2 axit
C. 1 este và 1 axit có gốc hiđrocacbon giống gốc axit trong este. D. 1 axit và 1 ancol


Câu 46: Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2 M , thu được dung dịch X và khí H2. Cho dung dịch AgNO3
dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá
trị của m là


A. 10,23 B. 8,61 C. 7,36 D. 9,15


Câu 47: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm FeS2 và Fe3O4 bằng 100 gam dung dịch HNO3 a% (vừa đủ) thu được 15,344 lít
hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có khối lượng 31,35 gam và dung dịch chỉ chứa 30,15 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a gần
nhất với ?


A.63 B.57 C.43 D. 46


Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn 13,36 gam hỗn hợp X gồm axit metacrylic, axit ađipic, axit axetc và glixerol (trong đó số mol
axit metacrylic bằng số mol axit axetc) bằng O2 dư, thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y vào dung dịch chứa 0,38
mol Ba(OH)2 , thu được 49,25 gam kết tủa và dung dịch Z. Đun nóng Z lại xuất hiện kết tủa. Cho 13,36 gam hỗn hợp X tác
dụng với 140 ml dung dịch KOH 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có


khối lượng là


A. 19,04 gam B. 18,68 gam C. 14,44 gam D. 13,32 gam


Câu 49: Hỗn hợp X gồm Fe3O4, CuO và Al, trong đó khối lượng oxi bằng ¼ khối lượng hỗn hợp. Cho 0,06 mol khí CO qua
m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z gồm 2 khí có số mol bằng nhau. Hịa tan
hồn tồn Y trong dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch chứa 3,08m gam muối và 0,04 mol khí NO (sản phẩm
khử duy nhất). Giá trị của m xấp xỉ bằng :


A. 9,48 B. 9,51 C. 9,77 D. 9,02


Câu 50: un nóng 0,4 mol h n h p E g m ipeptit X, tripeptit Y v tetrapeptit Z

Đ

ồ đ

à

đề

u m ch


h b ng l

ở ằ

ượ

ng v a

ừ đủ

dung d ch NaOH, thu

đượ

c dung d ch ch a 0,5 mol mu i c a glyxin

ố ủ


v 0,4 mol mu i c a alanin v 0,2 mol mu i c a valin. M t khác

à

ố ủ

à

ố ủ

đố

t cháy m gam E trong O

2


v a

ừ đủ

thu

đượ

c h n h p CO2, H2O v N2, trong ó t ng kh i l

à

đ ổ

ố ượ

ng c a CO

2 v n

à ướ à

c l


78,28 gam. Giá tr m g n nh t v i

ấ ớ



A.50. B. 40. C. 45. D. 35.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN


ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 3
Năm học 2015- 2016


Mơn: HĨA HỌC LỚP 12 THPT
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)


Mã 485


Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...Lớp...
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:


H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64;
Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Ag = 108.


 <sub>Câu 1: Cho phương trình hóa học: aFe3O4 + bHNO3 cFe(NO3)3 + dNO + eH2O</sub>
Tỉ lệ a:e là:


A. 3:28 B. 9:28 C. 9:14 D. 3:14


Câu 2: Cho dãy các chất và ion: Mg, F2, S, SO2, N2, HCl, Cu2+ , Cl¯, Fe2O3. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là:


A. 5. B. 7. C. 6. D. 4.


Câu 3: Loại tơ nào dưới đây thường dùng để dệt vải, may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét?


A.Tơ Capron B. Tơ lapsan C.Tơ nilon – 6,6 D. Tơ nitron


Câu 4:Dãy chất nào sau đây thu c polime thiên nhiên?ô


A. PE, PVC, tnh b t,cao su thiên nhiênô B.Tinh b t, xenlulozơ,cao su thiên nhiênô


C.Capron, nilon-6, PE D.Xenlulozơ, PE, capron


Câu 5: Trùng hợp m tấn etlen thu được 1 tấn polietlen (PE) với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Giá trị của m là


A. 1,80. B. 2,00. C. 0,80. D. 1,25.


Câu 6: Để trung hòa 100ml dung dịch H2SO4 0,1M thì cần bao nhiêu ml dung dịch KOH 0,2M?



A.100ml B. 200ml C.150ml D. 300ml


Câu 7: Hòa tan 0,23g Na vào nước thành 100ml dung dịch. Giá trị PH của dung dịch đó là


A.10 B. 11 C. 12 D. 13


Câu 8: Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy?


A.CO B. N2 C.CO2 D. CH4


Câu 9: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tếp bằng một phản ứng tạo ra anđehit axetc là


A. CH3COOH, C2H2, C2H4. B. C2H5OH, C2H4, C2H2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

C. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5. D. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH.


Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một axit cacboxylic đơn chức, cần vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được 0,45 mol CO2 và
0,2 mol H2O. Giá trị của V là:


A. 8,96 B. 11,2 C. 6,72 D.13,44


Câu 11: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là


A. anilin, metylamin, amoniac. B. amoni clorua, metylamin, natri hiđroxit.
C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metylamin, amoniac, natri axetat.


Câu 12: Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2 M , thu được dung dịch X và khí H2. Cho dung dịch AgNO3
dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá
trị của m là



A. 10,23 B. 8,61 C. 7,36 D. 9,15


Câu 13: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M,
sau phản ứng thu được số mol CO2 là


A.0,030. B.0,015. C.0,020. D. 0,010.


Câu 14: Ion R3+ có cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là 3d5. Vị trí của R trong bảng tuần hồn là:


A.Chu kì 4, nhóm IIB B.Chu kì 3, nhóm VIIIB


C.Chu kì 4, nhóm VIIB D.Chu kì 4 nhóm VIIIB


Câu 15: Liên kết hoá học giữa các nguyên tử trong phân tử H2O là liên kết


A. cộng hoá trị phân cực. B. ion.


C. hiđro. D. cộng hố trị khơng phân cực.


Câu 16: Nguyên tử X có tổng số các loại hạt p,e,n là 36. Số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 12. Số khối
của X là


A.23 B. 24 C. 27 D. 31


Câu 17: Glucozơ lên men thành ancol etylic, tồn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư tách ra 40 gam kết
tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Khối lượng glucozơ cần dùng là


A. 24 g B. 40 g C. 50 g D. 48 g
Câu 18: Để tráng bạc một số ruột phích, người ta phải thuỷ phân 34,2 gam saccarozơ rồi tến hành phản


ứng tráng gương. Tính lương Ag tạo thành sau phản ứng, biết hiệu suất mỗi quá trình là 80%?


A.27,64 B.43,90 C.54,4 D.56,34
Câu 19: Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai?


A.Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
B.Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước tăng dần.


C.Kim loại Na dùng làm tế bào quang điện.


D.Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
Câu 20: Tiến hành các thí nghiệm sau


1. Cho Zn vào dung dịch AgNO3 2. Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3
3. Cho Na vào dung dịch CuSO4 4. Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng
5. Đun nóng hỗn hợp rắn gồm Fe và Mg(NO3)2.


Các thí nghiệm xảy ra sự oxi hóa kim loại là


A.2 B.4 C.3 D. 5


Câu 21: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối
lượng của CO2 và H2O thu được là


A. 20,40 gam. B. 18,96 gam. C. 16,80 gam. D. 18,60 gam.


Câu 22: α–aminoaxit X chứa một nhóm –NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được 13,95 gam muối khan.
Công thức cấu tạo thu gọn của X là


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

C. CH3CH2CH(NH2)COOH. D. CH3CH(NH2)COOH.


Câu 23: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?


A. Ca2+. B. Ag+. C. Cu2+. D. Zn2+.


Câu 24: Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường?


A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic . B. Glucozơ, glixerol và saccarozơ.
C. Glucozơ, glixerol và metyl axetat. D. Glixerol, glucozơ và etyl axetat


o


t


2 2 <sub>xt</sub> 3


N (k) + 3H (k)

<sub></sub>

 

2NH (k)

<sub>Câu 25: Cho phương trình hóa học của phản ứng tổng hợp amoniac. ᄃ- Q</sub>
Để hệ cân bằng chuyển dịch theo phản ứng thuận thì cần


A. tăng áp suất. B. tăng nồng độ NH3. C. tăng nhiệt độ. D. giảm áp suất.


 <sub>Câu 26: Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl NaCl + H2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu </sub>
gọn với phản ứng trên?


  <sub>A.NaOH + NaHCO3 Na2CO3 + H2O </sub> <sub>B.2KOH + FeCl2 Fe(OH)2 + 2KCl</sub>
  <sub>C.KOH + HNO3 KNO3 + H2O </sub> <sub>D.NaOH + NH4Cl NaCl + NH3 + H2O.</sub>
Câu 27: Công ᄃ thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là


A.CnH2nO2 B. CnH2n +2O2 C.CnH2n +1O2 D.CnH2n -2O2
Câu 28 : Công thức chung của este giữa axit cacboxylic no đơn chức và ancol no hai chức là



A. CnH2n+2O4 B. CnH2n-2O2 C. CnH2n-2O4 D. CnH2n-1O4


Câu 29: Hiđrat hóa 5,2 gam axetlen với xúc tác HgSO4 trong mơi trường axit, đun nóng. Cho tồn bộ các chất hữu cơ sau
phản ứng vào một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 44,16 gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng hiđrat hóa
axetlen là


A. 80%. B. 70%. C. 92%. D. 60%.


Câu 30: Cho các chất a) đimetyl oxalat b) o-cresol c) 0-xylen d) phenol e) etanal g) axit fomic h) anlyl propionat.
Chất nào trong số trên phản ứng được với nước Brom, Na, dung dịch NaOH nhưng không phản ứng được với NaHCO3


A. a,c B. b,d C. b,d,g D. b,e,h


Câu 31: Xà phịng hố hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được khối lượng xà phòng là


A. 17,80 gam B. 18,24 gam C. 16,68 gam D. 18,38 gam


Câu 32: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2 thốt ra gây ơ
nhiễm mơi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?


A. Giấm ăn. B. Muối ăn. C. Cồn. D. Xút.


Câu 33: Đơn chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường:


A. Lưu huỳnh B. Brom C. Iốt D. Nước


Câu 34: Sục Vml khí CO2(đktc) vào 200ml dung dịch Ca(OH)2 0,2M thu được 3 gam kết tủa. Giá trị của V là


A.672ml. B. 1120ml. C. 896ml. D. Cả A và B.



Câu 35: Cho 0,5 gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,28 lít H2 (đktc). Kim loại đó là


A. Ba. B. Mg. C. Ca. D. Sr.


Câu 36: Phát biểu nào sau đây là đúng ?


A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
B. Tất cả nguyên tố nhóm IA, IIA đều là nguyên tố kim loại.


C. Crom là chất cứng nhất; vàng là kim loại dẻo nhất; bạc là kim loại dẫn điện tốt nhất.
D. Để tấm sắt được mạ kín bằng thiếc ngồi khơng khí ẩm sẽ xảy ra ăn mịn điện hóa.


Câu 37: Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có thành phần khối lượng clo là
45,223%. Cơng thức phân tử của X là


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Câu 38: Từ 6,2 gam P có thể điều chế được bao nhiêu gam dung dịch H3PO4 20%?


A.98 gam B. 100 gam C.196 gam D. 147 gam


Câu 39: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Ca, Mg, Fe, Be, Ba. Số kim loại trong dãy tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo
thành dung dịch kiềm là


A. 2 B. 1 C. 3 D. 4


Câu 40: Tr

ườ

ng h p n o d

à

ướ đ

i ây, kim lo i khơng b n mịn i n hóa ?

ị ă

đ ệ


A. Đốt Al trong khí Cl2.


B. Để gang, ở ngồi khơng khí ẩm.



C. Vỏ tàu làm bằng thép neo đậu ngoài bờ biển
D. Fe và Cu tếp xúc trực tếp cho vào dung dịch HCl.


Câu 41: Khi tách nước từ rượu (ancol) 3-metylbutanol-2 (hay 3-metylbutan-2-ol), sản phẩm chính thu được là
A. 2-metylbuten-3 (hay 2-metylbut-3-en). B. 2-metylbuten-2 (hay 2-metylbut-2-en).


C. 3-metylbuten-2 (hay 3-metylbut-2-en). D. 3-metylbuten-1 (hay 3-metylbut-1-en).


Câu 42: Cho hỗn hợp X gồm hai ancol đa chức, mạch hở, thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X, thu được CO2 và
H2O có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4. Hai ancol đó là


A. C3H5(OH)3 và C4H7(OH)3. B. C2H5OH và C4H9OH.
C. C2H4(OH)2 và C4H8(OH)2. D. C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2.


Câu 43: Oxi hoá hết 2,2 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức thành anđehit cần vừa đủ 4,8 gam CuO. Cho toàn bộ lượng anđehit trên tác
dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 23,76 gam Ag. Hai ancol là:


A. C2H5OH, C3H7CH2OH. B. CH3OH, C2H5OH.


C. C2H5OH, C2H5CH2OH. D. CH3OH, C2H5CH2OH.


Câu 44: Cho các chất: (1) axit picric; (2) cumen; (3) 1,2-đihiđroxi-4-metylbenzen; (4) 4-metylphenol. Các chất thuộc loại phenol là:


A. (1), (3), (4). B. (1), (2). C. (2), (3), (4). D. (1), (3), (4).


Câu 45: un nóng 0,4 mol h n h p E g m ipeptit X, tripeptit Y v tetrapeptit Z

Đ

ồ đ

à

đề

u m ch


h b ng l

ở ằ

ượ

ng v a

ừ đủ

dung d ch NaOH, thu

đượ

c dung d ch ch a 0,5 mol mu i c a glyxin

ố ủ


v 0,4 mol mu i c a alanin v 0,2 mol mu i c a valin. M t khác

à

ố ủ

à

ố ủ

đố

t cháy m gam E trong O

2


v a

ừ đủ

thu

đượ

c h n h p CO2, H2O v N2, trong ó t ng kh i l

à

đ ổ

ố ượ

ng c a CO

2 v n

à ướ à

c l


78,28 gam. Giá tr m g n nh t v i

ấ ớ




A.50. B. 40. C. 45. D. 35.


Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn 13,36 gam hỗn hợp X gồm axit metacrylic, axit ađipic, axit axetc và glixerol (trong đó số mol
axit metacrylic bằng số mol axit axetc) bằng O2 dư, thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y vào dung dịch chứa 0,38
mol Ba(OH)2 , thu được 49,25 gam kết tủa và dung dịch Z. Đun nóng Z lại xuất hiện kết tủa. Cho 13,36 gam hỗn hợp X tác
dụng với 140 ml dung dịch KOH 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có
khối lượng là


A. 19,04 gam B. 18,68 gam C. 14,44 gam D. 13,32 gam


Câu 47: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm FeS2 và Fe3O4 bằng 100 gam dung dịch HNO3 a% (vừa đủ) thu được 15,344 lít
hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có khối lượng 31,35 gam và dung dịch chỉ chứa 30,15 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a gần
nhất với ?


A.63 B.57 C.43 D. 46


Câu 48: Hỗn hợp X gồm Fe3O4, CuO và Al, trong đó khối lượng oxi bằng ¼ khối lượng hỗn hợp. Cho 0,06 mol khí CO qua
m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z gồm 2 khí có số mol bằng nhau. Hịa tan
hồn tồn Y trong dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch chứa 3,08m gam muối và 0,04 mol khí NO (sản phẩm
khử duy nhất). Giá trị của m xấp xỉ bằng :


A. 9,48 B. 9,51 C. 9,77 D. 9,02


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

A. C2H6 và C3H6. B. CH4 và C3H6. C. CH4 và C2H4. D. CH4 và C3H4.


Câu 50: Cho hỗn hợp M gồm 2 chất hữu cơ no, đơn chức chứa các nguyên tố C, H, O tác dụng vừa đủ với 20ml dung dịch
NaOH 2M thu được 1 muối và một ancol. Đun nóng lượng ancol thu được ở trên với H2SO4 đặc ở 1700C tạo ra 369,6ml
olefin khí ở 27,30C và 1atm. Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp M trên rồi cho sản phẩm qua bình đựng CaO dư thì
khối lượng bình tăng 7,75 gam. Hãy chọn Câu trả lời đúng?



A. 1 este và 1 ancol có gốc hiđrocacbon giống gốc ancol trong este. B. 2 axit
C. 1 este và 1 axit có gốc hiđrocacbon giống gốc axit trong este. D. 1 axit và 1 ancol


...HẾT...


<b>ĐÁP ÁN HÓA 12- THI THÁNG LẦN 3- 2016</b>


<b>Mã 132</b> <b>Mã 256</b> <b>Mã 279</b> <b>Mã 485</b>


<b>1</b> <b>D</b> <b>1</b> <b>C</b> <b>1</b> <b>C</b> <b>1</b> <b>D</b>


<b>2</b> <b>A</b> <b>2</b> <b>B</b> <b>2</b> <b>D</b> <b>2</b> <b>D</b>


<b>3</b> <b>B</b> <b>3</b> <b>A</b> <b>3</b> <b>C</b> <b>3</b> <b>D</b>


<b>4</b> <b>B</b> <b>4</b> <b>A</b> <b>4</b> <b>A</b> <b>4</b> <b>B</b>


<b>5</b> <b>D</b> <b>5</b> <b>C</b> <b>5</b> <b>A</b> <b>5</b> <b>D</b>


<b>6</b> <b>D</b> <b>6</b> <b>B</b> <b>6</b> <b>D</b> <b>6</b> <b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>8</b> <b>B</b> <b>8</b> <b>B</b> <b>8</b> <b>D</b> <b>8</b> <b>C</b>


<b>9</b> <b>D</b> <b>9</b> <b>A</b> <b>9</b> <b>A</b> <b>9</b> <b>B</b>


<b>10</b> <b>B</b> <b>10</b> <b>D</b> <b>10</b> <b>C</b> <b>10</b> <b>A</b>


<b>11</b> <b>A</b> <b>11</b> <b>A</b> <b>11</b> <b>D</b> <b>11</b> <b>D</b>



<b>12</b> <b>C</b> <b>12</b> <b>B</b> <b>12</b> <b>B</b> <b>12</b> <b>D</b>


<b>13</b> <b>A</b> <b>13</b> <b>B</b> <b>13</b> <b>A</b> <b>13</b> <b>D</b>


<b>14</b> <b>D</b> <b>14</b> <b>C</b> <b>14</b> <b>C</b> <b>14</b> <b>D</b>


<b>15</b> <b>C</b> <b>15</b> <b>D</b> <b>15</b> <b>D</b> <b>15</b> <b>A</b>


<b>16</b> <b>B</b> <b>16</b> <b>A</b> <b>16</b> <b>A</b> <b>16</b> <b>B</b>


<b>17</b> <b>A</b> <b>17</b> <b>D</b> <b>17</b> <b>B</b> <b>17</b> <b>D</b>


<b>18</b> <b>A</b> <b>18</b> <b>D</b> <b>18</b> <b>D</b> <b>18</b> <b>A</b>


<b>19</b> <b>C</b> <b>19</b> <b>D</b> <b>19</b> <b>C</b> <b>19</b> <b>C</b>


<b>20</b> <b>D</b> <b>20</b> <b>D</b> <b>20</b> <b>B</b> <b>20</b> <b>B</b>


<b>21</b> <b>B</b> <b>21</b> <b>C</b> <b>21</b> <b>A</b> <b>21</b> <b>B</b>


<b>22</b> <b>D</b> <b>22</b> <b>A</b> <b>22</b> <b>B</b> <b>22</b> <b>C</b>


<b>23</b> <b>A</b> <b>23</b> <b>D</b> <b>23</b> <b>B</b> <b>23</b> <b>B</b>


<b>24</b> <b>C</b> <b>24</b> <b>C</b> <b>24</b> <b>B</b> <b>24</b> <b>B</b>


<b>25</b> <b>A</b> <b>25</b> <b>A</b> <b>25</b> <b>D</b> <b>25</b> <b>A</b>


<b>26</b> <b>C</b> <b>26</b> <b>B</b> <b>26</b> <b>D</b> <b>26</b> <b>C</b>



<b>27</b> <b>D</b> <b>27</b> <b>B</b> <b>27</b> <b>D</b> <b>27</b> <b>A</b>


<b>28</b> <b>A</b> <b>28</b> <b>D</b> <b>28</b> <b>B</b> <b>28</b> <b>C</b>


<b>29</b> <b>D</b> <b>29</b> <b>B</b> <b>29</b> <b>A</b> <b>29</b> <b>A</b>


<b>30</b> <b>D</b> <b>30</b> <b>D</b> <b>30</b> <b>C</b> <b>30</b> <b>B</b>


<b>31</b> <b>D</b> <b>31</b> <b>A</b> <b>31</b> <b>A</b> <b>31</b> <b>A</b>


<b>32</b> <b>C</b> <b>32</b> <b>D</b> <b>32</b> <b>C</b> <b>32</b> <b>D</b>


<b>33</b> <b>A</b> <b>33</b> <b>A</b> <b>33</b> <b>C</b> <b>33</b> <b>B</b>


<b>34</b> <b>A</b> <b>34</b> <b>B</b> <b>34</b> <b>C</b> <b>34</b> <b>D</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>36</b> <b>B</b> <b>36</b> <b>C</b> <b>36</b> <b>D</b> <b>36</b> <b>A</b>


<b>37</b> <b>B</b> <b>37</b> <b>D</b> <b>37</b> <b>A</b> <b>37</b> <b>A</b>


<b>38</b> <b>C</b> <b>38</b> <b>C</b> <b>38</b> <b>D</b> <b>38</b> <b>A</b>


<b>39</b> <b>A</b> <b>39</b> <b>A</b> <b>39</b> <b>D</b> <b>39</b> <b>C</b>


<b>40</b> <b>D</b> <b>40</b> <b>B</b> <b>40</b> <b>A,D</b> <b>40</b> <b>A</b>


<b>41</b> <b>A,D</b> <b>41</b> <b>A</b> <b>41</b> <b>A</b> <b>41</b> <b>B</b>


<b>42</b> <b>B</b> <b>42</b> <b>D</b> <b>42</b> <b>B</b> <b>42</b> <b>C</b>



<b>43</b> <b>B</b> <b>43</b> <b>A,D</b> <b>43</b> <b>A</b> <b>43</b> <b>D</b>


<b>44</b> <b>A</b> <b>44</b> <b>A</b> <b>44</b> <b>B</b> <b>44</b> <b>A,D</b>


<b>45</b> <b>B</b> <b>45</b> <b>D</b> <b>45</b> <b>C</b> <b>45</b> <b>D</b>


<b>46</b> <b>A</b> <b>46</b> <b>C</b> <b>46</b> <b>D</b> <b>46</b> <b>C</b>


<b>47</b> <b>B</b> <b>47</b> <b>B</b> <b>47</b> <b>B</b> <b>47</b> <b>B</b>


<b>48</b> <b>C</b> <b>48</b> <b>A</b> <b>48</b> <b>C</b> <b>48</b> <b>A</b>


<b>49</b> <b>D</b> <b>49</b> <b>B</b> <b>49</b> <b>A</b> <b>49</b> <b>B</b>


</div>

<!--links-->
Đề thi thử môn toán trường THPT Ngô Sĩ Liên - Bắc Giang lần 2 năm 2016
  • 4
  • 496
  • 5
  • ×