Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tải Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 trường tiểu học An Thuận, Thạnh Phú năm 2015 - 2016 - Đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 3 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.57 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GD&ĐT THẠNH PHÚ


<b>TRƯỜNG TH AN THUẬN</b> KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM<sub>Năm học: 2015-2016</sub>


Mơn: Tốn - Lớp: 3
Thời gian: 40 phút


<b>Đề A</b>


<b>Câu 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:</b>
Số liền trước của số 58372 là:


A. 58370 B. 58371 C. 58369 D. 58373


<b>Câu 2: (1 điểm) Viết dấu thích hợp vào chỗ chấm:</b>
69156 … 69 516


78 731 … 78713
93 650 … 93 650
42 628 … 42 728


<b>Câu 3. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:</b>
Đồng hồ chỉ mấy giờ?



A. 2 giờ 10 phút


B. 10 giờ 2 phút


C. 10
giờ 10



phút D. 2 giờ 50 phút


<b>Câu 4: (1 điểm) Khoanh vào</b>
chữ cái trước ý trả lời đúng:
Một miếng bìa hình vuông


có cạnh 7cm. Diện tích miếng bìa đó là:


A. 48 cm2<sub> </sub>


B. 49 cm2<sub> </sub>


C. 28 cm2<sub> </sub>


D. 70cm2



<b>Câu 5. (1 điểm) Đặt tính rồi tính.</b>


a/ 14719 x 4


……….
……….
……….
……….


b/ 27729 : 3



……….
……….


……….
……….


<b>></b>


<b><</b>


<b>=</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 6. (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức. </b>
a/ (13052 + 7818) x 2
b/ 26 523 – 24964 : 4


<b> Câu 7 (2 điểm) Có 2442 quả cam xếp đều vào 6 thùng như nhau. Hỏi 4 thùng đó có</b>
bao nhiêu quả cam ?


<b>Câu 8: (1điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:</b>
Ba số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
A.2935; 3914; 2945


B. 6840; 8640; 4860


C. 8763; 8843; 8853
D. 3689; 3699; 3690


<i><b>Đề B</b></i>



<b>Câu 1:(1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:</b>
Số liền trước của số 58372 là:


A. 58370 B. 58369 C. 58371 D. 58373
<b>Câu 2: (1 điểm) Viết dấu thích hợp vào chỗ chấm: </b>


93 650 … 93 650
78 731 … 78 713
69 156 … 69 516


42 628 … 42 728


<b>Câu 3. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:</b>
Đồng hồ chỉ mấy giờ ?


A. 8 giờ 4 phút
B. 4 giờ 8 phút


C. 3 giờ 8
phút


D. 3 giờ
40 phú
<b>Câu 4: (1điểm) Khoanh vào</b>


chữ cái trước ý trả lời đúng:
Một miếng bìa hình vuông có
cạnh 7cm. Diện tích miếng bìa
đó là:



A. 28 cm2<sub> </sub>


B. 14 cm2<sub> </sub>


<b>></b>


<b><</b>


<b>=</b>
<b>></b>


<b><</b>


<b>=</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. 49 cm2<sub> </sub>


D. 70cm2


<b>Câu 5. (1 điểm) Đặt tính rồi tính.</b>


a/ 14719 x 4


……….
……….
……….
……….


b/ 27729 : 3



……….
……….


……….
……….


<b>Câu 6. (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức. </b>
a/ (13052 + 7818) x 2
……….


………..


b/ 26 523 – 24964 : 4
………..
………..


<b> Câu 7 (2 điểm) Giải bài toán sau:</b>


Có 2442 quả cam xếp đều vào 6 thùng như nhau. Hỏi 4 thùng đó có bao nhiêu quả
cam ?


<b> Bài giải </b>


………
………
<b> ………</b>
<b> ………</b>
………



<b>Câu 8: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:</b>
Ba số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn ?
A. 8763; 8843; 8853


B. 6840; 8640; 4860


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM </b>
<b>NĂM HỌC: 2015- 2016</b>


<b>MƠN TỐN – LỚP 3</b>


<b>BÀI</b> <b>ĐÁP ÁN ĐỀ A</b> <b>ĐÁP ÁN ĐỀ B</b> <b>ĐIỂM</b>


1 B C 1 đ


2 <sub>=, >, =, <</sub> <sub>=, >, <, =</sub> Đúng mỗi ý


đạt 0,25 đ


3 C D 1 đ


4 B C 1 đ


8 C A


<b>Câu 5 (1 đ)</b>


a/ 14719 x 4 b/ 27729 : 3
14719 27729 3
x 07



4 12 9243
48876 09


0


 Đặt tính đúng đạt 0,25 đ


 Tính đúng kết quả đạt 0,25đ


<b>Câu 6. (2 đ) Tính giá trị của biểu thức. </b>


a/ (13502 + 7818) x 2
= 21320 x 2 (0,5 đ)
= 62640 (0,5 đ )
b/ 26523– 24964 : 4


= 26523 - 6241 (0,5 đ)
= 20282 (0,5 đ)
<b>Câu 7 (2 đ) </b>


Số quả cam trong mỗi thùng có là:
2442 : 6 = 407 (quả)


Số quả cam trong 5 thùng có là:
407 x 4 = 1628 (quả)


</div>

<!--links-->

×